BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA HỒ SƠ THẦU

Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thầu gói thầu mua sắm thiết bị ngành công nghiệp dầu khí

Ngày đăng: 08-09-2017

2,825 lượt xem

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA

HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN

 DÂY CHUYỀN CẤP KHÍ NHÀ MÁY ĐẠM CÀ MAU

 

Kính gửi: TGĐ Công ty khí Cà Mau.

 

Căn cứ :

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH 11 ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định của Chính phủ số 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

- Hợp đồng số        /2009/DAK/KTDV-PVID/D4 ngày     /     /2009 Giữa Công ty Tư vấn quản lý dự án Khí và Công ty khí Cà mau về việc Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán dự án đầu tư xây dựng công trình Dây chuyền cấp khí cho Nhà máy Đạm Cà Mau;

Sau khi xem xét Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các hạng mục Dây chuyền  cấp khí cho nhà máy Đạm Cà mau, Công ty Tư vấn quản lý dự án khí xin báo cáo kết quả thẩm tra như sau:

I. CƠ SỞ THẨM TRA:

1. Tài liệu được cung cấp:

- Hồ sơ Thiết kế cơ sở Dây chuyền cấp Khí cho nhà máy Đạm Cà Mau do Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Dầu khí lập tháng 01/2009.

- Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình Hạng mục : TRẠM TIẾP BỜ, TRẠM VAN NGẮT TUYẾN, TRẠM PHÂN PHỐI KHÍ VÀ ĐOẠN ĐƯỜNG ỐNG CẤP KHÍ CHO NHÀ MÁY ĐIỆN – ĐẠM lập 2005 do Chủ đầu tư cung cấp:

Ø Tập 3.1: Trạm phân phối Khí (GDS);

Ø Tập 3.2: Trạm phân phối Khí (GDS);

Ø Tập 5: Đoạn đường ống cấp khí cho nhà máy Điện – Đạm.

- Hồ sơ Thiết Kế bản vẽ thi công (Detail Design) phần xây dựng, phần cơ khí, phần điện, điều khiển do Công ty do Công ty TNHH Toyo- Việt Nam lập;

- Hồ sơ dự toán của dự án “Dây chuyền cấp khí cho nhà máy Đạm Cà mau” bao gồm: Dự toán các hạng mục công trình do Công ty TNHH Toyo lập tháng …………/2009.

2. Tài liệu làm cơ sở thẩm tra - Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thầu gói thầu mua sắm thiết bị ngành công nghiệp dầu khí

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH 11 ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định của Chính phủ số 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

- Hợp đồng số …………………………………… ngày …………………… giữa Công ty  khí Cà Mau và Công ty Tư vấn Quản lý Dự án Khí.

3. Các qui chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành có liên quan

- TCVN 2737– 1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 205– 1998 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN-7888- 2008 Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước

- TCXDVN 356– 2005  Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCXDVN 338:2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 1651: 2008 Thép cốt bê tông.

- QPXD 45 -78 Nền nhà và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 4088– 1985 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.

- TCVN 4054– 2005 Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô

- ACI 318– 08 Tiêu chuẩn thiết kế bê tông của Viện bê tông Hoa Kỳ

- 22TCN 272– 05 Tiêu chuẩn thiết kế cầu (biên dịch từ tiêu chuẩn AASHTO LRFD 1998 của Hoa Kỳ)

- 22TCN 223– 1995 Áo đường cứng đường ô tô –Tiêu chuẩn thiết kế

- 22TCN 211– 06 Áo đường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế

- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 1996.

- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.

- ASME B 31.8: Gas Transmission and Distribution Piping Systems

- ANSI B16.34: Flanged, Threaded and Welding end.

- API 5L: Specification for Line Pipe

- API 6D: Specification for Pipeline Valves       

- API 602: Compact Steel Gate Valves - Flanged, Threaded, Welding, and Extended - Body Ends.  

- API 607: Fire Test for Soft-Seated Quarter Turn Valves  

- API 1104: Recommended Practice for Welding

- API 520: Sizing, Selection and installation of pressure relieving devices in Refinery.  

- Part I 1990 -   Sizing and selection. Part II 1988 - Installation.

- API RP 521: Guide for Pressure relieving and De-pressuring Systems.  

- NFPA 52: Compressed Natural Gas (CNG) Vehicular Fuel Systems Code, 2002 edition  

- Gas Conditioning and Processing Vol. 1; Vol. 2

- ISA S 55.1: Định nghĩa và ký hiệu cho các thiết bị điều khiển

- IEC 60079: Thiết bị điện trong môi trường cháy nổ

- IEC 60331: Đặc tính chống cháy của cáp điện

- IEC 60332: Thử nghiệm cáp điện trong môi trường cháy

- BS 5345: Lựa chọn thiết bị điện trong môi trường cháy nổ

- BS 7671 :Quy định màu của cáp điện

- TCVN 5334: Thiết bị kho Dầu và sản phẩm Khí – Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt.

- TCVN3254: Yêu cầu về an toàn chống cháy

- TCVN3255: Yêu cầu về an toàn chống nổ

- TCVN5738 : Yêu cầu kỹ thuật về hệ thống dò và báo cháy.

- TCVN5760 : Yêu cầu về lắp đặt và sử dụng hệ thống chữa cháy trong các công trình.

- ANSI MC96.1: Sự đo lường nhiệt độ của thiết bị dẫn nhiệt cách ly.

- API RP 500: Phân vùng lắp đặt cho thiết bị điện trong công trình Dầu khí  

- API RP 520: Tính toán, chọn lựa và lắp đặt thiết bị xả áp an toàn trong nhà máy Lọc Dầu, Phần 1 và phần 2

- API RP 550: Lắp đặt thiết bị và hệ thống điều khiển trong nhà máy Lọc Dầu

- API RP 551: Xử lý thiết bị Đo lường  

- API RP 552: Truyền tín hiệu (Transmission Systems)

- API RP 554: Xử lý thiết bị Đo lường và Điều khiển  

- API 598: Thử nghiệm và kiểm tra Van

- API 6FA: Kiểm tra van trong môi trường cháy

- IP 15: Quy phạm phân vùng cháy nổ trong lắp đặt công trình Dầu khí

- NFPA: Tiêu chuẩn Hiệp hội phòng cháy quốc gia Mỹ

- IEC 337 : Công tắc, cầu dao, cầu chì và thiết bị kết hợp.

- IEC 947 : Tủ điện hạ thế.

- IEC 529: Độ bảo vệ của vỏ thiết bị.

- IEC 502: Cáp điện và dây dẫn mềm.

- IEC 60331: Cáp chống cháy.

- IEC 60332 : Cáp chống bén lửa (Đơn thẳng đứng) .

- IEC 60332 : Cáp chống bén lửa (Bó cáp thẳng đứng) .

- TCXDVN 46-2007: Chống sét cho công trình xây dựng

- TCVN 4691-1989: Điện chiếu sáng  

- TCVN-5936-1995: Cáp và dây dẩn điện phương pháp thử cách điện và vỏ bọc

- TCXDVN 394-2007:  Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trinh xây dựng

- TCVN 5334-1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt các kết quả kiểm tra tại hiện trường

II. TÓM TẮT QUI MÔ CÔNG TRÌNH

1. Công trình: Dây chuyền cấp khí cho Nhà máy Đạm Cà Mau

2. Loại công trình công nghiệp, Cấp II.

3. Địa điểm xây dựng: Xã Khanh An – Huyện U Minh – Tỉnh Cà Mau

4. Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công: Toyo Vietnam Corporation Ltd.

5. Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng:

6. Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu:

Hệ thống bao gồm đường ống từ Trạm GDS Cà Mau đến Nhà máy đạm Cà mau khoảng 1.5km đường ống 6”, Class 300# nhằm cung cấp khí cho Nhà máy Đạm Cà Mau, 01 cụm valve điều áp và 01 cụm đo đếm khí lưu lượng Max 129.000 SCMH.

Hệ thống điều khiển và đo đếm khí được kết nối với hệ thống hiện hữu tại Trạm phân phối khí Cà Mau.

Hệ thống an toàn – PCCC bao gồm các đầu dò khí, dò lửa, van đóng khẩn cấp và van xả khẩn cấp được kết nối với hệ thống điều khiển hiện hữu của Trạm phân phối khí Cà mau.

 

III. KẾT QUẢ THẨM TRA:

1. Tính hợp lệ của Hồ sơ thiết kế:

- Công ty TNHH Toyo- Việt Nam (Tư vấn Thiết kế - TVTK) là đơn vị có tư cách pháp nhân hành nghề thiết kế;

- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do Công ty TNHH Toyo- Việt Nam lập tháng 10 năm 2009 có đầy đủ chữ ký và con dấu của đơn vị thiết kế;

2. Về nội dung thiết kế:

2.1. Nhận xét tổng thể- Phương án thiết kế:

- Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng trong thiết kế bản vẽ thi công phù hợp với các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;

- Các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công đã được triển khai phù hợp với các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế được áp dụng vào công trình, các tiêu chuẩn về môi trường và PCCN hiện hành.

- Về tổng mặt bằng, mặt bằng, dây chuyền công nghệ: Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về khoảng cách và an toàn vận hành;

- Về kiến trúc, kết cấu chịu lực chính, dây chuyền công nghệ, công trình hạ tầng kỹ thuật: Các thiết bị công nghệ được lựa chọn phù hợp với yêu cầu cấp khí của Khách hàng, đảm bảo an toàn công nghệ cấp khí đúng lưu lượng, áp suất và liên tục cho khách hàng.

- Về phòng chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường: Đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu về AT-PCCN trong công trình dầu khí.

2.2. Nhận xét về phần xây dựng:

2.2.1. Số liệu địa chất công trình:

Trong giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công (Detail Design) dự án Dây chuyền cấp khí cho nhà máy Đạm Cà Mau không tiến hành công tác khoan địa chất mà vận dụng số liệu từ những hố khoan lân cận khu vực xây dựng của các dự án khác nên Tư vấn Thiết kế (TVTK)  và Chủ đầu tư cần xem xét và có những giải pháp cần thiết trong việc đánh giá về giải pháp, độ an toàn và kiểm tra thực nghiệm các hạng mục kết cấu trước khi tiến hành thi công.

Các hạng mục kết cấu sau đây phải tiến hành đánh giá khả năng chịu tải, tính biến dạng theo đất nền bằng phương pháp thực nghiệm tại hiện trường theo các tiêu chuẩn, qui chuẩn hiện hành:

+ Móng F6, móng F7: dạng móng nông đặt trên nền thiên nhiên;

+ Toàn bộ hệ thống móng cọc.

2.2.2. Giải pháp móng hệ thống cấp nước cứu hỏa F6:

TVTK đã giả định số liệu địa chất trên cơ sở Báo cáo khảo sát địa chất hiện có,  sử dụng giải pháp móng nông đặt trên nền thiên nhiên trong tài liệu thiết kế. Về mặt kết cấu chịu lực, dựa theo số liệu địa chất như nêu trên,  việc tính toán đảm bảo đủ khả năng chịu tải trọng của đường ống. Tuy nhiên, phần đường ống này được đấu nối vào hệ thống ống đặt trên nền móng cọc đã hiện hữu nên trong trường hợp xảy ra biến dạng nền, có khả năng ống cấp nước bị biến dạng ảnh hưởng đến khai thác trong quá trình khai thác. Vì vậy, kiến nghị nên đặt hệ thống này trên nền cọc BTCT hoặc ly tâm BTCT ứng suất trước nhằm đảm bảo tính đồng bộ của hệ thống và an toàn trong khi vận hành.

2.2.3. Phần bản vẽ:

Các bản vẽ được thực hiện tương đối rõ ràng và đầy đủ.

2.2.4. Phần bản tính:

Các bản tính thực hiện rõ ràng và đầy đủ. Tuy nhiên theo tài liệu Bản tính móng cọc các hạng mục thiết kế mới (PM3.G-PVID-0109-TVC-CA-09-002) chưa xác định nội lực phát sinh trong thân cọc (mômen, lực cắt, lực dọc). Đơn vị thẩm tra đã kiểm toán lại và nhận thấy rằng do tải trọng ngang nhỏ và đài cọc, đoạn đầu cọc đều nằm trong lớp cát đắp dày đầm chặt nên khả năng chịu tải trọng ngang của cọc là phù hợp với điều kiện sử dụng.

2.3. Các phụ lục tính toán kiểm tra:

2.4.1. Tính toán kiểm tra cọc bê tông dự ứng lực (Phụ lục A)

2.4.2. Tính toán kiểm tra móng cọc – Móng thiết bị ( Phụ lục B)

2.4.3. Tính toán kiểm tra móng nông – Móng đỡ ống ( Phụ lục C)

2.4.4. Tính toán kiểm tra móng cọc – Móng trụ đèn ( Phụ lục D)

2.4.5. Kiểm toán kết cấu đỡ ống (Phụ lục E)

2.4. Nhận xét về phần cơ khí:

Không;

2.4. Nhận xét về phần Điện:

Không;

2.5. Nhận xét về phần Điều Khiển:

Lưu ý một số góp ý chi tiết như tại Mục 3.

2.6. Nhận xét về phần Dự toán các hạng mục công trình: Chi tiết theo Báo cáo kiểm tra dự toán số  …………………  ngày ……../……./2010.

3. Các vấn đề lưu ý :

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo tài liệu Khảo sát địa chất được cung cấp bởi Chủ đầu tư. Tuy nhiên, Đơn vị Thẩm tra kiến nghị TVTK và Chủ đầu tư cần xem xét các ý kiến  từ  Mục 2.2 – 2.7 và một số sai lệch, thiếu sót cần lưu ý trong công tác mua sắm TBVT và thi công, xây lắp, chạy thử công trình cụ thể như sau:

 

 

Stt

Hạng mục

Số tài liệu/ bản vẽ

Chi tiết các điểm cần lưu ý

Ý kiến thẩm định

 

IC

 

- Chưa có tài liệu yêu cầu đặc tính kỹ thuật (specification) cho Hệ thống đo đếm khí (metering).

Cần xem xét bổ sung hoặc lưu ý khi thực hiện mua sắm, lắp đặt các thiết bị.

IC

Specification for control system – PM3-PVID-0109-TVC-ES-07-001

Tên tài liệu không thống nhất.

Mục 4.2: Áp suất set của control loop cho các PCV không phù hợp và thống nhất với bản vẽ P&ID.

Chưa có yêu cầu đồng bộ hoá thời gian giữa Hệ thống điều khiển PCS và Hệ thống đo đếm Metering

Đề nghị thống nhất tên tài liệu.

Trong giai đoạn thi công xây dựng, đề nghị điều chỉnh giá trị setting theo P&IDs;

Mục 3.9 đề nghị xem xét bổ sung yêu cầu đồng bộ hoá thời gian giữa Hệ thống điều khiển PCS và Hệ thống đo đếm khí Metering.

IC

Loop Diagram  – PM3-PVID-0109-TVC-DWG-07-007

Thiếu Loop Diagram cho các Instrument của cụm Metering và Fire & Gas Instruments.

Trong giai đoạn thi công xây dựng, đề nghị Nhà thầu cung cấp Vendor bổ sung trình CĐT xem xét trước khi thực hiện.

IC

Specification and Datasheet for Instrument and Fire & Gas  – PM3-PVID-0109-TVC-ES-07-003

Chưa có Datasheet cho GC, SDV, BDV, PCV, PSV, Gas Meters.

Datasheet for Flame Detector:

- Chưa có chi tiết yêu cầu đặc tính kỹ thuật.

- Thông tin area classification (unclasscified area) và service (in GDC Generator) chưa phù hợp.

Đề nghị xem xét bổ sung và lưu ý trong quá trình mua sắm, lắp đặt.

 

 

 

 

 

 

IC

Junction Box Termination  – PM3-PVID-0109-TVC-DWG-07-009

Các screen của instrument cables từ các instruments không đấu vào terminal.

Đề nghị xem xét khi thi công phải đấu qua terminals tại JBs.

IC

Cabinet wiring Terminal - PM3-PVID-0109-TVC-DWG-07-010.4

Chưa có Surge Protection cho các IO

Xem xét bổ sung lắp đặt Surge protection cho tất cả các IO.

 

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

· Trên cơ sở các ý kiến thẩm định như trên, xét thấy Hồ sơ thiết kế kỹ thuật do Nhà thầu thiết kế Toyo Engineering thực hiện đã đáp ứng được các yêu cầu của Hợp đồng về qui mô, công suất, an toàn và các yêu cầu liên quan khác. Công ty Tư vấn Quản lý dự án khí đề nghị Chủ đầu tư xem xét, phê duyệt Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và Dự toán của công trình.  

· Đề nghị lưu ý bổ xung một số ý kiến tham khảo như tại Mục 3 nêu trên trong quá trình triển khai mua sắm, thi công lắp đặt công trình.

 

TỔNG GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:

- Như trên.

- DAK (KTGS; KTDV);

- Lưu: VT; N.V.T 02

 

 

Các Thành Viên Thẩm Định

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha