Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thiết bị

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thiết bị. Sản xuất kinh doanh, gia công, lắp ráp khuôn và vỏ khuôn các loại bằng sắt, thép

Ngày đăng: 09-11-2024

13 lượt xem

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở 

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ .......

Địa chỉ văn phòng: .........., KCN Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.

Đại diện pháp luật của chủ cơ sở :..........

Chức vụ: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám Đốc.

Sinh ngày: ....... ; Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan)

Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Chứng minh nhân dân

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........

Địa chỉ thường trú:........Đường Trung Thái, Khóm 018, Phường Trung Toàn, Thành phố Tân Trang, Đài Bắc, Đài Loan, Trung Quốc.

Địa chỉ liên lạc:..........KCN Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Điện thoại liên hệ: ....... Fax: ............

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Hai thành viên trở lên với mã số doanh nghiệp: ........ đăng ký lần đầu ngày 10/08/2004; đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 21/04/2020 do Phòng Đăng Ký Kinh Doanh – Sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh Tây Ninh cấp.

Giấy chứng nhận đầu tư với mã số dự án: .......... cấp phép lần đầu ngày 10/08/2004, chứng nhận thay đổi lần thứ 1, ngày 07/04/2017; chứng nhận thay đổi lần thứ 2, ngày 10/03/2020; chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 03/09/2020 do Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Tỉnh Tây Ninh cấp.

2.Tên cơ sở:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ”

Địa điểm thực hiện cơ sở: .........Đường số 7, KCN Trảng Bàng, phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có):

Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số ........... ngày 16/11/2004 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp.

Hợp đồng thuê đất số 10/HĐTLĐ ký ngày 25/08/2004 giữa Công ty TNHH XD Hạ Tầng KCN Trảng Bàng và Công ty TNHH Quốc tế .

Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản số 33/GXN – BQLKKT ngày 31/12/2014 do BQL Khu Kinh Tế Tỉnh Tây Ninh cấp.

Quyết định số 1069/QĐ – UBND ngày 17/05/2021 về Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nâng công suất nhà máy sản xuất thiết bị .. của Công ty TNHH Quốc tế ...

Giấy chứng nhận số 260/GCN-PCCC thẩm duyệt về thiết kế và thiết bị PCCC công trình nhà xưởng Công ty TNHH Quốc Tế .. ngày 07/09/2004 do Công An tỉnh Tây Ninh cấp.

Giấy chứng nhận số 166/TDPCCC thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy ngày 10/10/2019 do Phòng CS PCCC&CNCH – Công An tỉnh Tây Ninh cấp.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quyết định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 19.667.345.190 VNĐ (Mười chín tỷ sáu trăm sáu mươi bảy triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn một trăm chín mươi đồng) và thuộc dự án công nghiệp.

Căn cứ tại Điểm d, Khoản 4, Điều 8 và Khoản 3, Điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Dự án có vốn đầu tư 19.667.345.190 đồng (thuộc nhóm vốn đầu tư dưới 60 tỷ đồng), Dự án thuộc Nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

Dự án thuộc nhóm C phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và không có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4, điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2022 nên thuộc điểm 2, mục II thuộc Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Cơ sở đã được sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nâng công suất nhà máy sản xuất thiết bị........ của Công ty TNHH Quốc Tế ....

Căn cứ theo khoản 3, điều 41 Luật Bảo Vệ Môi Trường 2020 về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thì dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Uỷ Ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Căn cứ vào các cơ sở trên, Chủ cơ sở kết hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập báo cáo đề xuất Giấy phép môi trường cho cơ sở “Nhà máy sản xuất thiết bị”. Báo cáo được thực hiện theo Phụ lục X mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất của cơ sở

Cơ sở hoạt động với các loại hình sản xuất chính như sau:

  • Sản xuất kinh doanh, gia công, lắp ráp khuôn và vỏ khuôn các loại bằng sắt, thép;
  • Linh kiện, phụ tùng cho các loại buồn tàu, buồm; Linh kiện phụ tùng oto và các phương tiện vận tải khác nhau; Linh kiện, điện gia dụng, máy vi tính; Dụng cụ văn phòng, đồ gia dụng bằng nhựa (như tay cầm cán búa, long đền, đồ bảo hộ,..).
  • Sản xuất các loại sản phẩm nhựa từ nguyên liệu sợi composite, keo polyeste và bột đá (lõi cán búa).

Công suất sản xuất của từng loại sản phẩm tại cơ sở như sau:

  • Sản xuất gia công, lắp ráp: Khuôn và vỏ khuôn các loại; Linh kiện, thiết bị phụ tùng cho các loại tàu, buồn tàu, buồm; Linh kiện, thiết bị, phụ tùng ôtô và các phương tiện vận tải khác; Linh kiện, thiết bị điện tử, điện gia dụng, máy vi tính; Dụng cụ, thiết bị văn phòng, đồ gia dụng với quy mô 10.000.000 sản phẩm/năm.
  • Sản xuất các sản phẩm nhựa từ nguyên liệu sợi composite, keo polyeste và bột đá với quy mô 2.100 tấn/năm.

3.2.Công ng​hệ sản xuất của cơ sở

Công nghệ sản xuất của cơ sở là công nghệ sản xuất hiện đại, phần lớn sử dụng máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.

3.2.1.Quy trình sản xuất

Sản phâm linh kiện, phụ tùng cho các loại tàu buồn tàu, buồm; Linh kiện, phụ tùng ôtô và các phương tiện vận tải khác; Linh kiện điện tử, điện gia dụng, máy vi tính; Dụng cụ văn phòng, đồ gia dụng bằng nhựa (tay cầm cán búa, long đền, đồ bảo hộ,…)

Hình 1.1. Quy trình sản xuất linh kiện, phụ kiện, dụng cụ

Thuyết minh quy trình sản xuất

Nguyên liệu là nhựa các loại (PP, ABS, PU…) được mua trong nước hoặc nhập khẩu và nhựa tái sử dụng (bán thành phẩm không đạt yêu cầu, bavia nhựa). Nguyên liệu sau khi nhập về sẽ được lưu trữ trong kho chứa. Kho chứa nguyên liệu được bảo quản chống thấm, chống ẩm tốt và được trang bị đầy đủ trang thiết bị PCCC theo đúng quy định.

Tùy theo sản phẩm sản xuất mà nguyên liệu khác nhau được đưa đến phễu tiếp nhận của dây chuyền sản xuất. Nguyên liệu được đổ vào thùng tiếp liệu và được hút vào phễu tiếp liệu nhờ motor hút. Nguyên liệu được chuyển sang công đoạn gia nhiệt tại thiết bị sản xuất.

Gia nhiệt: nhằm làm nóng chảy hạt nhựa trước khi qua khuôn (mỗi sản phẩm nhựa khác nhau thì đặt các khuôn khác nhau). Nhiệt độ cung cấp từ máy gia nhiệt bằng điện dao động trong khoảng 1700C-2500C. Công đoạn này có phát sinh lượng nhiệt dư nhưng không đáng kể và hơi dung môi từ quá trình nóng chảy nguyên liệu. Hạt nhựa chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái dẻo. Tùy theo hình dáng của sản phẩm, nhựa được tạo hình theo khuôn để tạo thành sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng (như long đền, đồ bảo hộ,….).

Kết thúc quá trình, bán thành phẩm được lấy ra khỏi khuôn và kiểm tra ngoại quan. Những bán thành phẩm không đạt yêu cầu, bavia nhựa được thu gom, và phục hồi tái sử dụng cho quá trình sản xuất. Thành phẩm được đóng gói và lưu trữ tại kho chờ xuất cho khách hàng.

3.2.2.Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa từ sợi composite, keo polyeste, bột đá (lõi cán búa).

Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa từ sợi composite, keo polyeste, bột đá

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu (sợi composite, keo polyeste, bột đá) được phối trộn với nhau trước khi đưa vào máy đùn ép và tạo hình cho sản phẩm. Công đoạn này có phát sinh hơi dung môi từ nguyên liệu và quá trình đùn ép tạo hình. Sau khi tạo hình, sản phẩm được đưa qua dàn làm nguội bằng nước. Nước làm nguội được tuần hoàn sử dụng, không thải ra môi trường. Sau quá trình làm nguội, lõi được cắt theo kích thước định sẵn tại dàn cắt và được mài cạnh. Công đoạn cắt và mài phát sinh chủ yếu là bụi, tiếng ồn. Thành phẩm là lõi cán búa sẽ được chuyển sang công đoạn tiếp theo

3.2.3.Quy trình lắp ráp cán búa

Hình 1.3. Quy trình lắp ráp cán búa hoàn chỉnh

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu để lắp ráp cán búa thành phẩm là tay cầm bằng nhựa, lõi cán búa sản xuất từ sợi composite, keo polyeste và bột đá đã sản xuất tại quy trình công nghệ ở trên. Tay cầm và lõi cán búa được lắp ráp và cố định bằng vít để cho ra thành phẩm. Cán búa thành phẩm được đóng gói và lưu trữ tại kho chứa.

3.2.4.Quy trình sản xuất khuôn, vỏ, sắt thép

Hình 1.4. Quy trình sản xuất khuôn, vỏ, sắt, thép.

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu sản xuất khuôn, vỏ khuôn là sắt, thép sau khi nhập về sẽ được lưu vào kho. Sau khi nhận đơn đặt hàng từ khách hàng, bộ phận thiết kế của Công ty sẽ thiết kế, dựng hình khuôn trên máy tính theo đúng yêu cầu.

Các nguyên liệu sẽ được gia công theo khuôn mẫu, như cắt, hàn, dập. Trong giai đoạn gia công các chất thải phát sinh chủ yếu là bụi từ kim loại, tiếng ồn, khí thải và các phôi kim loại. Nhà xưởng thiết kế cao, thoáng, có quạt hút nhằm giảm đáng kể lượng bụi phát sinh trong công đoạn này.

3.3.Sản phẩm sản xuất của cơ sở

Nhà máy sản xuất thiết bị .... hoạt động sản xuất kinh doanh với quy mô sản phẩm như sau:

Bảng 1.1. Sản phẩm của cơ sở

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Khuôn và vỏ khuôn các loại bằng sắt, thép

 

 

sản phẩm/năm

 

 

10.000.000

 

2

Linh kiện, phụ tùng cho các loại tàu buồn tàu, buồm; Linh kiện, phụ tùng ôtô và các phương tiện vận tải khác; Linh kiện điện tử, điện gia dụng, máy vi tính;

Dụng cụ văn phòng, đồ gia dụng bằng nhựa (tay cầm cán búa, long đền, đồ bảo hộ,…)

3

Sản phẩm nhựa từ sợi nguyên liệu composite, keo polyeste, bột đá

tấn/năm

2.100

(Nguồn: Công ty TNHH Quốc Tế ........,2024)

Về chất lượng sản phẩm công ty đảm bảo sản xuất đúng yêu cầu của khách hàng về chất lượng đơn hàng đã đặt.

Một số hình ảnh về sản phẩm của Công ty như sau:

Hình 1.5. Một số sản phẩm của công ty

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.

4.1.Nhu cầu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hoá chất

Các sản phẩm phục vụ cho hoạt động của công ty đều không thuộc danh mục cấm sử dụng tại Việt Nam, cụ thể ở bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu tại cơ sở

STT

Tên nguyên vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

Trạng thái

Mục đích sử dụng

1

Hạt nhựa ABS, PP

Tấn/năm

315

Rắn

 

Sản xuất linh kiện, phụ tùng, dụng cụ nhựa (long đền, đồ bảo hộ,..)

2

Nhựa PU

Tấn/năm

143,2

Rắn

 

3

Nhựa tái sử dụng từ sản phẩm lỗi (phát

sinh từ hoạt động của cơ sở)

 

Tấn/năm

 

42,05

 

Lỏng

4

Sợi Composite

Tấn/năm

1.820

Rắn

 

Sản xuất sản phẩm nhựa (lõi cán búa)

5

Keo Polyeste

Tấn/năm

141,05

Lỏng

6

Bột đá

Tấn/năm

140

Rắn

7

Sắt thép các loại

Tấn/năm

2.135

Rắn

Sản xuất khuôn, vỏ khuôn

 

Tổng cộng

Tấn/năm

4.736,3

 

 

(Nguồn: Công ty TNHH Quốc Tế .......,2024)

Thành phần, tính chất của một số nguyên liệu mà công ty sử dụng Bảng 1.3. Thành phần, tính chất nguyên liệu

STT

Loại nguyên liệu

Thành phần, tính chất

 

1

 

Hạt nhựa ABS

  • Tên gọi: Acrylonitrin Butadien Styren
  • Khối lượng riêng: 1,06 – 1,08 g/cm3
  • Điểm sôi: 145,2 °C

 

 

2

 

 

Hạt nhựa PP

  • Tên gọi: PolyPropylen
  • Khối lượng riêng: 0,85 – 0,95 g/cm3
  • Độ giãn dài: 250 – 700%
  • Độ bền kéo: 30 – 40 N/mm2
  • Điểm nóng chảy: 165 °C

 

3

 

Nhựa PU

  • Tên gọi: PolyUrethane
  • Khối lượng riêng: 1,2 g/cm3
  • Độ giãn dài: 600%
  • Sức bền kéo: 140KN/m

 

 

 

4

 

 

 

Sợi composite

  • Tên gọi khác: nhựa cốt sợi thủy tinh hay Fibeglass Reinfored Plastic.
  • Độ chịu nhiệt: 200 - 300°C
  • Khối lượng riêng nhỏ, độ bền cơ học cao, độ cứng vững và uốn kéo tốt.
  • Cách điện và cách nhiệt tốt; khả năng kháng hóa chất, kháng ăn mòn cao; tuổi thọ sử dụng cao.

 

5

 

Keo polyeste

  • Tên gọi khác: Nhựa Polyeste
  • Độ nhớt 30 °C: 400 – 500 mPas
  • Độ bền cơ học cao, độ đán hồi và độ cứng cao.
  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp.

 

6

 

Bột đá

  • Khối lượng riêng: 2,7 g/cm3
  • Độ sáng: 96% Min
  • Độ trắng: 97% Min
  • Độ ẩm: 0,2% Max

(Nguồn: Công ty TNHH Quốc Tế ........, 2024)

Bảng 1.4. Bảng cân bằng nguyên vật liệu của cơ sở

 

STT

 

Nguyên liệu

 

Tên sản phẩm

Định mức kg

/1 sản phẩm

Định mức kg

nguyên liệu/1 sản phẩm

Chất thải rắn

phát sinh (kg/1 sản phẩm)

 

Ghi chú

1

Hạt nhựa ABS, PP

Long đền

0,01 - 0,05

0,010005 –

0,050025

0,000005 –

0,000025

Ước tính khối lượng nguyên vật liệu hao hụt trong quá trình sản xuất là 0,05%

2

Nhựa PU

Tay cầm cán búa

0,5

0,50025

0,00025

3

Sợi composite

 

Lõi cán búa

0,750

0,750375

0,000375

4

Keo polyeste

0,01

0,010005

0,000005

5

Bột đá

0,230

0,230115

0,000115

 

6

 

Sắt thép các loại

 

Khuôn, vỏ khuôn

 

100 - 300

 

100,5 – 301,5

 

0,5 – 1,5

Ước tính khối lượng nguyên vật liệu hao hụt trong quá trình sản xuất

là 0,5%

(Nguồn: Công ty TNHH Quốc Tế ...., 2024)

4.2.Nhu cầu về máy móc, thiết bị

Danh sách máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất tại cơ sở như sau: Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở

STT

Tên thiết bị

Năm sản xuất

ĐVT

Số lượng

Tình trạng

Chức năng

Máy móc dùng trong quy trình sản xuất khuôn, vỏ khuôn từ sắt, thép

1

Cầu trục 2 tấn

2008

Cái

1

Tốt

Nâng, hạ khuôn

2

Máy bắn điện

2008

Cái

5

Tốt

Gia công, loại bỏ chi tiết ra khỏi khuôn

3

Máy bào

2006

Cái

1

Tốt

Làm nhẵn bóng, làm phẳng bề mặt khuôn

4

Máy biến thế 100 KVA

2005

Cái

1

Tốt

Cung cấp điện

5

Máy cắt dây CNC

2006

Cái

2

Tốt

Gia công, loại bỏ chi tiết ra khỏi khuôn

6

Máy cưa

2005

Cái

2

Tốt

Cắt    sắt   thép   theo kích thước sản phẩm

7

Máy dập

2005

Cái

6

Tốt

Dập khuôn

8

Máy ép khuôn

2006

Cái

4

Tốt

Ép khuôn

9

Máy hàn

2005

Cái

7

Tốt

Hàn khuôn

10

Máy khoan

2005

Cái

3

Tốt

Khoan lỗ cho khuôn

11

Máy mài

2005

Cái

4

Tốt

Mài phẳng bề mặt khuôn

12

Máy nâng bằng tay

2005

Cái

1

Tốt

Nâng khuôn

13

Máy           phay nghiền

2005

Cái

1

Tốt

Nghiền sắt thép phế

14

Máy    soi   mẫu hình

2006

Cái

1

Tốt

Đánh      cạnh      cho khuôn

15

Máy tạo hình

2005

Cái

1

Tốt

Tạo hình cho khuôn

16

Máy     tia     lửa điện

2011

Cái

1

Tốt

Gia công, loại bỏ chi tiết ra khỏi khuôn

17

Máy tiện tốc độ cao

2005

Cái

2

Tốt

Tiện khuôn

Móc máy dùng trong sản xuất các linh kiện, phụ tùng, dụng cụ bằng nhựa (tay cầm cán búa, long đền,…) và sản xuất sản phẩm nhựa (lõi cán búa)

 

1

 

Bộ nguồn và tủ điều khiển

 

2008

 

Cái

 

1

 

Tốt

Cung cấp dòng điện và điều khiển dòng điện  phục  vụ  sản

xuất

2

Bơm nước đầu rời

2010

Cái

2

Tốt

Bơm nước làm mát sản phẩm

3

Dây chuyền

2009

Cái

2

Tốt

Kéo sợi composite

STT

Tên thiết bị

Năm sản xuất

ĐVT

Số lượng

Tình trạng

Chức năng

 

máy kéo sợi FRP

 

 

 

 

sản xuất lõi cán búa

4

Máy cắt dây

2009

Cái

1

Tốt

Cắt lõi cán búa theo kích thước

5

Máy           đánh nghiền keo

2006

Cái

3

Tốt

Nghiền, mài keo

6

Máy ép nhựa

2006

Cái

13

Tốt

Sản xuất linh kiện

phụ kiện nhựa

7

Máy mài

2008

Cái

2

Tốt

Mài lõi cán búa

8

Máy nén khí

2010

Cái

1

Tốt

Tăng    áp   suất   của dòng chất khí

9

Máy ổn áp

2005

Cái

1

Tốt

Cải thiện điện áp, cung cấp điện cho hệ

thống thiết bị

 

10

 

Máy khuấy trộn tốc độ cao

 

2009

 

Cái

 

1

 

Tốt

Khuấy trộn keo polyeste và bột đá cho sản xuất lõi cán

búa

 

11

Xe     quay     đỗ phuy

 

2010

 

Cái

 

1

 

Tốt

Nâng thùng và hỗ trợ

rót dung dịch phối trộn

12

Máy nghiền

2010

Cái

4

Tốt

Nghiền     sản phẩm hỏng,     bavia     làm

nguyên liệu sản xuất

(Nguồn: Công ty TNHH Quốc Tế ..., 2024)

4.2.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp: Nguồn điện Công ty sử dụng được lấy từ mạng lưới cung cấp điện nguồn lưới điện Quốc Gia của Công ty Điện Lực Tây Ninh, thông qua mạng lưới điện của KCN Trảng Bàng.

Mục đích sử dụng: Nguồn điện sử dụng chủ yếu phục vụ nhu cầu chiếu sáng, hoạt động của máy móc, thiết bị sản xuất, văn phòng, làm mát,..

Nhu cầu sử dụng: Căn cứ theo hoá đơn tiền điện từ tháng 09/2023 đến tháng 06/2024 nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở trung bình khoảng 10.758,56 kWh/tháng, cụ thể như sau:

Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở

STT

Kỳ - tháng/năm

Đơn vị tính

Số lượng

1

Tháng 09/2023

kWh

5.531

2

Tháng 10/2023

kWh

4.028

3

Tháng 11/2023

kWh

5.021

4

Tháng 12/2023

kWh

14.597

4

Tháng 01/2024

kWh

8.112

5

Tháng 02/2024

kWh

6.797

6

Tháng 03/2024

kWh

14.959

7

Tháng 04/2024

kWh

18.198

8

Tháng 05/2024

kWh

13.494

9

Tháng 06/2024

kWh

6.090

 

Trung bình

kWh

10.758,56

(Nguồn: Công ty TNHH Quốc Tế ......., 2024)

4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cung cấp: Cơ sở nằm trong khu vực KCN Trảng Bàng đã có hệ thống cấp nước cho toàn KCN chạy dọc theo các tuyến đường giao thông – Cấp bởi Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Tây Ninh.

- Mục đích sử dụng nước: Nước được dùng chủ yếu cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên của Công ty như: cung cấp nước cho sinh hoạt của công nhân, nước cấp cho hoạt động sản xuất như làm nguội và nước giải nhiệt. Bên cạnh đó, nước được sử dụng cho các hoạt động khác như PCCC, tưới cây trong khuôn viên công ty.

Tính toán nhu cầu sử dụng nước của cơ sở:

Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy được ước tính như sau:

a.L​ượng nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên

Lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân tại xưởng sản xuất chủ yếu dùng cho quá trình vệ sinh của công nhân viên. Số lượng nhân viên tại dự án là 15 người.

Căn cứ Mục 2.10.2 Nhu cầu sử dụng nước của QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng được ban hành tại Thông tư 01/2021/TT – BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng : Chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt tối thiểu là 80 lít/người/ngày, hướng tới mục tiêu sử dụng nước an toàn, tiết kiệm và hiệu quả. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt tính cho 1 người là 80 lít/người.

>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha