Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp núi ba hòn đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 5
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình 5
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 6
I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng 6
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 8
II.1. Phân tích thị trường đầu tư và phát triển du lịch 8
II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2021 8
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Bình Thuận . 10
II.2.1. Vị trí địa lý và thuận lợi 10
II.2.2. Vị trí địa lý tự nhiên 10
II.4. Nhận định và phân tích tình hình thị trường phát triển du lịch 13
1.1. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng 17
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 19
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án 19
III.2. Mục tiêu đầu tư Khu du lịch 22
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 24
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm 24
IV.2. Hệ thống thoát nước mặt 29
IV.3. Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường 29
IV.4. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng 29
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng 31
IV.5.1. Phân tích địa điểm xây dựng dự án 32
IV.5.2. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án 32
IV.5.3. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng 32
Chính sách bồi thường - Mô tả hiện trạng khu đất 33
IV.6. Nhận xét chung về hiện trạng 33
CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG 34
Diện tích mặt bằng khu du lịch dự kiến 34
V.2. Lựa chọn mô hình đầu tư 34
V.2.1. Mô hình các hạng mục đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái 35
CHƯƠNG VI: GIẢI PHÁP QUI HOẠCH THIẾT KẾ CƠ SỞ 42
VI.1. Sơ đồ cơ cấu phân khu chức năng 42
VI.2. Quy hoạch sử dụng đất 42
VI.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 42
VI.4. Giải pháp thiết kế công trình 43
VI.4.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án 43
VI.4.2. Giải pháp quy hoạch 43
VI.4.3. Giải pháp kiến trúc 43
CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ RỪNG 45
IV.6. Quy hoạch trồng rừng và bảo tồn hệ động thực vật rừng 45
IV.7. Thiết kế hệ thống đường ranh cản lửa: 47
IV.9. Giải pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng đặc dụng 49
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 61
VIII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức 61
VIII.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 61
VIII.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động 61
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 63
IX.1. Giải pháp thi công xây dựng 63
IX.2. Hình thức quản lý dự án 63
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN 65
X.1. Đánh giá tác động môi trường 65
X.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 65
X.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 67
X.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 70
X.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 72
XI.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 75
XI.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 75
XI.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 75
XI.2.3. Chi phí quản lý dự án 76
XI.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm 76
CHƯƠNG XII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 81
XII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 81
CHƯƠNG XIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 83
XIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 83
XIII.2. Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án 93
XIII.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 93
CHƯƠNG XIV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 94
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp núi ba hòn đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND;
- Tên dự án: Khu du lịch sinh thái nghĩ dưỡng núi Ba Hòn.
- Địa điểm: Tại xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;
- Quỹ đất của dự án: 24 ha thuộc đất rừng phòng hộ được sử dụng vào việc trồng cây bảo vệ sinh thái môi trường.
- Mục tiêu đầu tư: Trồng rừng, phủ xanh đất trống; bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa với các loại hình khai thác như: Khu nhà nghỉ dưỡng Khách sạn cao cấp, khu nhà nghỉ Bugalow, bể bơi nhân tạo, khu vui chơi giải trí, kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, du lịch sinh thái, khu vui chơi du lịch sinh thái, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng với tiêu chuẩn cao cấp.
- Tổng vốn đầu tư khoảng: 1.269.0000.0000.000 đồng
- Bằng Chữ: (Một ngàn hai trăm sáu mươi chín tỷ đồng).
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu du lịch sinh thái nghĩ dưỡng núi Ba Hòn”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
2. Mục tiêu dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dương cao câp:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Hàm Thuận Nam….
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Hàm Thuận Nam, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện.
- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, đờn ca tài tử nam bộ, sản phẩm làng nghề, ….. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch: …
3. Quy mô đầu tư dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng :
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 240,000 m2.
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích đất (m2) |
Tỷ lệ chiếm đất (%) |
1 |
Bãi đậu xe |
2360.71 |
0.98 |
2 |
Khách sạn 14 tầng |
5731 |
2.39 |
3 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ |
6942 |
2.89 |
4 |
Khu quản lý, phụ trợ |
1500 |
0.63 |
5 |
Nhà ga cáp treo |
9158 |
3.82 |
6 |
Khu vui chơi trong nhà |
6077 |
2.53 |
7 |
Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống |
6289 |
2.62 |
8 |
Trung tâm hội nghị, sự kiện |
4864 |
2.03 |
9 |
Đu quay tròn |
270 |
0.11 |
9 |
Nhà vệ sinh công cộng |
250 |
0.10 |
10 |
Khu foodcourt |
877 |
0.37 |
11 |
Tàu lượn siêu tốc |
941 |
0.39 |
12 |
Đu quay dây văng |
270 |
0.11 |
13 |
Cây xanh cảnh quan |
177440.86 |
73.93 |
14 |
Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ |
17029.43 |
7.10 |
TỔNG CỘNG |
240000 |
100 |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
I.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
XD1 |
|
1 |
Ép cọc BTCT 400x400, bê tông mác 350# |
ht |
|
2 |
Phần móng + thân (xây thô + hoàn thiện) |
ht |
|
|
Tầng hầm |
m2 |
2,291 |
|
- Tầng 1÷2 (dịch vụ, hội trường) |
m2 |
4,582 |
|
- Tầng 3÷14 (phòng nghỉ + phục vụ) |
m2 |
25,201 |
|
- Tầng tum |
m2 |
2,291 |
3 |
Kiến trúc mặt ngoài công trình (ốp đá khối đế) |
m2 |
3,000 |
I.2 |
Khu thương mại dịch vụ, khu vui chơi cáp treo... |
XD2 |
|
1 |
Khu thương mại |
XD2.1 |
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
8,352 |
2 |
Khu quản lý |
XD2.2 |
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
2,120 |
3 |
Nhà ga cáp treo |
m2 |
8,080 |
4 |
Khu vui chơi trong nhà |
m2 |
3,159 |
5 |
Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống |
m2 |
2,400 |
5 |
Trung tâm hội nghị, sự kiện |
m2 |
5,720 |
7 |
Đu quay tròn |
m2 |
195 |
8 |
Nhà vệ sinh công cộng |
m2 |
177 |
9 |
Khu foodcourt |
m2 |
234 |
10 |
Tàu lượn siêu tốc |
m2 |
641 |
11 |
Đu quay dây văng |
m2 |
195 |
12 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
177,441 |
13 |
Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ |
m2 |
17,029 |
I.3 |
Bể bơi |
XD3 |
|
|
Bể bơi khách sạn |
m2 |
1,200 |
|
Bể bơi nhỏ |
m2 |
250 |
I.5 |
Cổng |
XD5 |
|
I.7 |
Cảnh quan sân vườn |
XD7 |
|
1 |
Sân tennis |
m2 |
520 |
2 |
Sân golf mini |
m2 |
1,198 |
3 |
Hồ nước cảnh quan |
m2 |
1,500 |
4 |
Khu vui chơi thiếu nhi |
m2 |
696 |
5 |
Vườn cảnh quan |
m2 |
12,419 |
6 |
Đài phun nước (Sảnh Khách sạn) |
m2 |
777 |
7 |
Công viên tĩnh |
m2 |
2,137 |
8 |
Chòi nghỉ trong công viên tĩnh |
m2 |
72 |
I.8 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
XD8 |
|
1 |
San nền |
m2 |
30,000 |
2 |
Trạm biến áp 2500kVA + đường dây trung thế, hạ thế + máy phát điện + thí nghiệm |
ht |
|
3 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
300 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.269.0000.0000.000 đồng (Một ngàn hai trăm sáu mươi chín tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
560,336,575,636 |
I.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
XD1 |
|
|
295,465,909,091 |
1 |
Ép cọc BTCT 400x400, bê tông mác 350# |
ht |
|
|
2,272,727,273 |
2 |
Phần móng + thân (xây thô + hoàn thiện) |
ht |
|
|
|
|
Tầng hầm |
m2 |
2,291 |
9,000,000 |
18,744,545,455 |
|
- Tầng 1÷2 (dịch vụ, hội trường) |
m2 |
4,582 |
9,500,000 |
39,571,818,182 |
|
- Tầng 3÷14 (phòng nghỉ + phục vụ) |
m2 |
25,201 |
9,500,000 |
217,645,000,000 |
|
- Tầng tum |
m2 |
2,291 |
5,000,000 |
10,413,636,364 |
3 |
Kiến trúc mặt ngoài công trình (ốp đá khối đế) |
m2 |
3,000 |
2,500,000 |
6,818,181,818 |
I.2 |
Khu thương mại dịch vụ, khu vui chơi cáp treo... |
XD2 |
|
|
231,071,039,273 |
1 |
Khu thương mại |
XD2.1 |
|
|
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
8,352 |
7,500,000 |
56,947,295,455 |
2 |
Khu quản lý |
XD2.2 |
|
|
|
|
- Chi phí xây dựng (xây thô + hoàn thiện) |
m2 |
2,120 |
7,000,000 |
13,490,909,091 |
3 |
Nhà ga cáp treo |
m2 |
8,080 |
7,500,000 |
55,090,909,091 |
4 |
Khu vui chơi trong nhà |
m2 |
3,159 |
7,000,000 |
20,102,727,273 |
5 |
Phố đi bộ, bán hàng, ăn uống |
m2 |
2,400 |
5,000,000 |
10,909,090,909 |
5 |
Trung tâm hội nghị, sự kiện |
m2 |
5,720 |
7,500,000 |
39,000,000,000 |
7 |
Đu quay tròn |
m2 |
195 |
8,000,000 |
1,418,181,818 |
8 |
Nhà vệ sinh công cộng |
m2 |
177 |
2,500,000 |
402,272,727 |
9 |
Khu foodcourt |
m2 |
234 |
2,500,000 |
531,818,182 |
10 |
Tàu lượn siêu tốc |
m2 |
641 |
8,000,000 |
4,661,818,182 |
11 |
Đu quay dây văng |
m2 |
195 |
8,000,000 |
1,418,181,818 |
12 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
177,441 |
120,000 |
19,357,184,727 |
13 |
Lối đi bộ, quảng trường, giao thông nội bộ |
m2 |
17,029 |
500,000 |
7,740,650,000 |
I.3 |
Bể bơi |
XD3 |
|
|
5,159,090,909 |
|
Bể bơi khách sạn |
m2 |
1,200 |
4,000,000 |
4,363,636,364 |
|
Bể bơi nhỏ |
m2 |
250 |
3,500,000 |
795,454,545 |
I.5 |
Cổng |
XD5 |
|
|
1,090,909,091 |
I.7 |
Cảnh quan sân vườn |
XD7 |
|
|
15,731,445,455 |
1 |
Sân tennis |
m2 |
520 |
4,752,000 |
2,246,400,000 |
2 |
Sân golf mini |
m2 |
1,198 |
1,000,000 |
1,089,090,909 |
3 |
Hồ nước cảnh quan |
m2 |
1,500 |
2,200,000 |
3,000,000,000 |
4 |
Khu vui chơi thiếu nhi |
m2 |
696 |
1,000,000 |
632,727,273 |
5 |
Vườn cảnh quan |
m2 |
12,419 |
450,000 |
5,080,500,000 |
6 |
Đài phun nước (Sảnh Khách sạn) |
m2 |
777 |
2,000,000 |
1,412,727,273 |
7 |
Công viên tĩnh |
m2 |
2,137 |
1,000,000 |
1,942,727,273 |
8 |
Chòi nghỉ trong công viên tĩnh |
m2 |
72 |
5,000,000 |
327,272,727 |
I.8 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
XD8 |
|
|
11,818,181,818 |
1 |
San nền |
m2 |
30,000 |
|
1,363,636,364 |
2 |
Trạm biến áp 2500kVA + đường dây trung thế, hạ thế + máy phát điện + thí nghiệm |
ht |
|
|
4,545,454,545 |
3 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
300 |
|
1,409,090,909 |
4 |
Cấp điện sân vườn |
ht |
|
|
3,818,181,818 |
5 |
Cấp, thoát nước ngoài nhà |
ht |
|
|
681,818,182 |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
|
|
480,578,734,193 |
II.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
TB1 |
|
|
7,691,990,556 |
1 |
Chi phí thiết bị (thang máy, thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý tòa nhà, điều hòa không khí,…) |
ht |
120 |
22,000,000 |
2,400,000,000 |
2 |
Thiết bị bể bơi ngoài trời |
ht |
|
|
1,396,536,011 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng |
ht |
|
|
2,000,000,000 |
4 |
Thiết bị kho thực phẩm |
ht |
|
|
1,000,000,000 |
5 |
Khu spa |
|
|
|
895,454,545 |
|
Khu Spa Nam Nữ |
230m2 |
230 |
2,000,000 |
418,181,818 |
|
Chòi spa |
ht |
|
|
54,545,455 |
|
Gym |
ht |
|
|
422,727,273 |
II.3 |
Hệ thống cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
|
|
|
6,840,380,000 |
1 |
Sân tennis |
m2 |
983 |
378,000 |
337,794,545 |
2 |
Sân golf mini |
m2 |
1,198 |
378,000 |
411,676,364 |
3 |
Hồ nước cảnh quan |
m2 |
1,200 |
|
363,636,364 |
4 |
Khu vui chơi thiếu nhi |
m2 |
750 |
|
363,636,364 |
5 |
Đài phun nước (Khách sạn) |
m2 |
350 |
|
636,363,636 |
6 |
Trạm biến áp 2500kVA - 22(10)/0.4kV, cáp trung thế, hạ thế |
m2 |
60 |
|
1,818,181,818 |
7 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
300 |
|
1,818,181,818 |
8 |
Máy phát điện 1500kVA-50Hz + thùng chứa nhiên liệu |
1 cái |
|
|
1,090,909,091 |
III |
CHI PHÍ NỘI THẤT |
NT |
|
|
11,500,909,091 |
III.1 |
Khối khách sạn 5 sao |
|
|
|
|
|
Thiết bị nội thất khách sạn (giường, tủ, bàn ghế, điện thoại, minibar,...) |
ht |
80 |
80,000,000 |
5,818,181,818 |
|
Nội thất sảnh, lễ tân |
Tạm tính |
|
|
709,090,909 |
|
Nội thất hội trường (bàn ghế, âm thanh, ánh sáng) |
Tạm tính |
|
|
3,250,000,000 |
|
Nội thất Nhà hàng (bàn ghế) |
ht |
35 |
40,000,000 |
1,272,727,273 |
|
Nội thất khu coffee (bàn ghế + bar) |
ht |
|
|
450,909,091 |
IV |
THIẾT BỊ CÁP TREO |
|
|
|
454,545,454,545 |
|
Thiết bị tron goi cho tuyến cáp treo |
|
|
|
345,454,545,455 |
|
Thiết bị cho khu vui choi giải trí |
|
|
|
109,090,909,091 |
Tổng mức đầu tư
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
560,336,576 |
56,033,658 |
616,370,233 |
II. |
Giá trị thiết bị |
480,578,734 |
48,057,873 |
528,636,608 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
15,344,373 |
1,534,437 |
16,878,811 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
22,631,207 |
2,263,121 |
24,894,328 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
2,925,542 |
292,554 |
3,218,096 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
8,309,306 |
830,931 |
9,140,237 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
755,637 |
75,564 |
831,200 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
738,827 |
73,883 |
812,709 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
297,222 |
29,722 |
326,944 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
1,617,387 |
161,739 |
1,779,126 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
4,302,819 |
430,282 |
4,733,100 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
2,808,650 |
280,865 |
3,089,515 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
381,818 |
38,182 |
420,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
244,000 |
24,400 |
268,400 |
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
250,000 |
25,000 |
275,000 |
V. |
Chi phí khác |
6,883,360 |
688,336 |
7,637,696 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
2,801,683 |
280,168 |
3,081,851 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
2,243,165 |
224,317 |
2,467,482 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
1,838,511 |
183,851 |
2,022,362 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
60,000 |
6,000 |
66,000 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
52,045,765 |
5,204,577 |
57,249,745 |
VII. |
Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng |
7,500,000 |
|
7,500,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
1,145,320,015 |
113,782,002 |
1,259,167,420 |
X |
Vốn lưu động |
|
|
10,000,000 |
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
1,269,167,420 |
|
Làm Tròn |
|
|
1,269,000,000 |
- Vốn cố định: 1.259.000.000.000 đồng (Môt ngàn hai trăm năm mươi chín tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 380.700.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động 70%) : 888.300.000.000
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
|||
|
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ UBG LAND |
380.700.000.000 đồng |
|
30% |
|
|
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (70%): .
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
A) Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư
B) Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 30 tháng
C) Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý IV/2023 đến Quý IV/2025 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
Xem thêm dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Dịch vụ lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dịch vụ lập dự án trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án phát triển du lịch kết hợp nuôi trồng thủy sản lòng hồ và xây dựng khu đô thị mới
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Khu nông nghiệp tuần hoàn kết hợp du lịch sinh thái
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt và chất thải rắn
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
HOTLINE: 0914526205
Mail: nguyenthanhmp156@gmail.com
Công ty Cổ Phần Đầu Tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương được hình thành trên cơ sở đội ngũ sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ, cơ ký kỹ thuật, kinh tế, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm và đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn