Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án nhà máy chế biến thực phẩm. Sản phẩm dịch vụ cung cấp: Thịt gia cầm và các sản phẩm từ thịt gia cầm cho thị trường trong nước, quốc tế và các tỉnh lân cận.
Ngày đăng: 28-06-2025
7 lượt xem
CHƯƠNG I.
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Tên dự án: Tổ hợp nhà máy chế biến thực phẩm
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất nhập khẩu Quốc tế.......
Địa chỉ: ...... Khu dân cư phức hợp sông Sài Gòn, số 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quậnn Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông: ........... Chức vụ: Tổng Giám đốc - Điện thoại:.........
Địa điểm thực hiện: .......Bình Quới, xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Tiến độ thực hiện dự án - Giai đoạn 1:
+ Tiến độ để hoàn thành các thủ tục đầu tư, đất đai, môi trường và các giấy phép khác có liên quan: Tháng 06/2021 - Tháng 10/2025.
+ Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình, nhÁp khẩu thiết bị: Từ tháng 11/2025 đến tháng 11/2026.
+ Tiến độ hoàn thành dự án và đưa vào sử dụng: Tháng 12/2026.
Khu vực thực hiện dự án tại Thửa đất .... Bình Quới, xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được Āy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1332/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 23/06/2021.
Khu đất cách thành phố Hồ Chí Minh 45km, sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 52km. Ngoài ra, vị trí dự án nằm ngay trên trục giao thông đường tỉnh 786 nối liền tới cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 4,5km thuận lợi cho việc xuất khẩu hàng hóa qua Campuchia. Dự án Tổ hợp nhà máy chế biến thực phẩm – Giai đoạn 1 có vị trí tiếp giáp cụ thể như sau
Diện tích quy hoạch là 108.058,58 m2 (Theo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1037/QĐ-UBND ngày 08/05/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh).
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu vực thực hiện dự án
STT |
Tãa độ (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105,5o, múi chiếu 3o) |
STT |
Tãa độ (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105,5o, múi chiếu 3o) |
||
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
||
3 |
1222877,49 |
576308,95 |
21-7 |
1222603,36 |
576525,76 |
4 |
1222877,81 |
576310,51 |
32 |
1222525,83 |
576502,19 |
5 |
1222878,84 |
576312,96 |
33 |
1222514,09 |
576472,49 |
6 |
1222876,20 |
576361,13 |
34 |
1222514,05 |
576462,29 |
7 |
1222875,69 |
576364,16 |
35 |
1222525,04 |
576449,41 |
8 |
1222877,11 |
576367,74 |
36 |
1222518,29 |
576399,17 |
9 |
1222875,45 |
576408,49 |
37 |
1222522,28 |
576347,34 |
10 |
1222874,25 |
576455,28 |
38 |
1222512,76 |
576344,29 |
11 |
1222872,91 |
576454,89 |
39 |
1222517,18 |
576296,25 |
12 |
1222871,76 |
576467,94 |
40 |
1222526,73 |
576299,23 |
13 |
1222870,71 |
576502,62 |
41 |
1222530,82 |
576250,52 |
14 |
1222870,45 |
576505,93 |
42 |
1222534,77 |
576196,31 |
15 |
1222869,83 |
576546,98 |
43 |
1222538,08 |
576160,42 |
16 |
1222868,94 |
576550,57 |
44 |
1222580,03 |
576177,26 |
17 |
1222827,29 |
576539,48 |
45 |
1222611,07 |
576187,78 |
17-1 |
1222825,79 |
576539,08 |
46 |
1222610,97 |
576188,28 |
17-2 |
1222791,63 |
576530,02 |
47 |
1222634,25 |
576195,16 |
17-3 |
1222748,90 |
576518,68 |
48 |
1222654,08 |
576200,82 |
17-4 |
1222745,88 |
576580,23 |
49 |
1222692,39 |
576210,74 |
21-1 |
1222687,53 |
576568,56 |
50 |
1222711,90 |
576215,79 |
STT |
Tãa độ (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105,5o, múi chiếu 3o) |
STT |
Tãa độ (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105,5o, múi chiếu 3o) |
||
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
||
21-2 |
122687,47 |
576569,29 |
51 |
1222723,00 |
576220,61 |
21-3 |
1222681,77 |
576567,92 |
51-1 |
1222716,45 |
576220,61 |
21-4 |
1222683,96 |
576550,43 |
51-2 |
1222788,63 |
576278,15 |
21-5 |
1222621,41 |
576530,91 |
51-3 |
1222822,47 |
576290,55 |
21-6 |
1222606,81 |
576527,61 |
3 |
1222877,49 |
576308,95 |
Hiện trạng sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan
Dự án tổ hợp nhà máy chế biến thực phẩm – Giai đoạn 1 có tổng diện tích là 108.058,58 m2 tại ấp Bình Quới, Xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Hiện trạng cao độ từ + 0,55m - + 0,90m. Trong đó:
Thửa đất ... - đất chuyên trồng lúa đã được chuyển nhượng QSD đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp tại Văn bản số 1309/UBND-KT ngày 08/05/2024;
Thửa đất số ... - đất chuyên trồng lúa đã được chuyển nhượng QSD đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp tại Văn bản số 1309/UBND-KT ngày 08/05/2024;
Thửa đất số ... - đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đã được chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 và có hợp đồng thuê đất số 18/HĐTĐ ngày 30/05/2024;
Thửa đất số.. - đất thủy lợi đã được UBND tỉnh cho thuê đất để mở rộng dự án theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 04/05/2024 và có hợp đồng thuê đất số 17/HĐTĐ ngày 30/04/2024
Hình 1. 2. Hiện trạng mặt bằng dự án
Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
Hệ thống hạ tầng kỹ thuÁt khu vực đang trong quá trình đầu tư xây dựng hoàn chỉnh:
Vị trí đề xuất thực hiện dự án thuộc quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) và đất trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh. Vị trí đất này không trùng lặp với dự án khác, không thuộc quy hoạch phát triển đô thị và không thuộc quy hoạch đất an ninh Quốc phòng. Khu đất thực hiện dự án nằm độc lÁp, tách biệt với các khu dân cư, trường học, bệnh viện, chợ, đường Quốc lộ.
Hiện trạng dự án có 93.353,9 m2 là đất chuyên trồng lúa nước đã được Āy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cho phép chuyển đổi mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 04/01/2024.
Tại khu vực đề xuất dự án không có dân cư sinh sống, chợ, bệnh viện, trường học; không có khu tÁp trung xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp.
Trong bán kính 500m tính từ vị trí đề xuất dự án (khu vực dự kiến xây dựng nhà máy giết mổ và khu vực xử lý chất thải của dự án) không có các hạng mục công trình: khu dân cư, trường học, bệnh viện, đường quốc lộ, sông suối, nguồn cung cấp nước sinh hoạt.
Mục tiêu
Dự án Tổ hợp nhà máy chế biến thực phẩm – Giai đoạn 1 được thực hiện với mục tiêu tổng quát là: Giết mổ gia cầm và chế biến thực phẩm từ gia cầm; Trên cơ sở đó, chủ dự án tiến hành dự án nhằm thực hiện những các mục tiêu cơ bản sau:
Công suất
Dự án có công suất: Giết mổ gia cầm khoảng 26,28 triệu con/năm (tương đương với 72.000 con/ngày);
Sản phẩm dịch vụ cung cấp: Thịt gia cầm và các sản phẩm từ thịt gia cầm.
Sản phẩm đầu ra: Cung cấp thịt gia cầm và các sản phẩm từ thịt gia cầm cho thị trường trong nước, quốc tế và các tỉnh lân cận. Sản phẩm được liên kết với chuỗi các phân phối bán buôn, bán lẻ của Công ty đặt tại tỉnh trên cả nước.
Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới.
Công nghệ sản xuất
Gà nguyên liệu - > Làm ngất -> Cắt tiết -> Nhúng nước nóng -> Đánh lông -> Cắt đầu gà -> Rửa trong, rửa ngoài -> Cắt chân gà(1) -> Mổ bụng và moi lòng gà(2) -> Lấy cuống họng, phổi, diều -> Rửa trong, rửa ngoài -> Làm lạnh -> Pha lóc và phân loại -> Bao gói và bảo quản -> Sản phẩm thịt gà tươi / Cấp đông bảo quản. (1) Cắt chân gà -> Trụng chân gà -> Lột da chân -> Làm lạnh -> Phân loại và đóng gói. (2) Mổ bụng và moi lòng gà -> Cắt các phần lòng bộ (tim gà, gan gà, ruột gà, mề gà) -> Làm sạch (tim, gan, mề) -> Phân loại và đóng gói.
I.2.Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án
STT |
Công trình |
Kí hiáu |
Kích thước |
Chiều cao |
Số tầng |
Dián tích xây dựng (m2) |
DTSXD (m2) |
MÁt độ xây dựng |
|
Rộng |
Dài |
||||||||
I |
Các hạng mục công trình chính |
||||||||
1 |
Nhà xưởng giết mổ gà |
NX1 |
45,00 |
133,50 |
12,25 |
1 |
6.066,78 |
6.066,78 |
59,91% |
2 |
Văn phòng |
DV1 |
24,00 |
40,00 |
10,75 |
2 |
1.183,68 |
2.185,68 |
1,10% |
Văn phòng (tầng 1) |
|
|
|
|
|
1.183,68 |
1.183,68 |
|
|
Văn phòng (tầng 2) |
|
|
|
|
|
1.002,00 |
1.002,00 |
|
|
3 |
Nhà chờ gà |
NX2 |
16,00 |
30,00 |
8,90 |
1 |
480,00 |
480,00 |
4,74% |
4 |
Khu làm mát |
NX3 |
10,80 |
23,00 |
9,00 |
1 |
248,40 |
248,40 |
2,45% |
5 |
Kho lạnh |
NX4 |
20,00 |
23,00 |
9,00 |
1 |
460,00 |
460,00 |
4,54% |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
||||||||
1 |
Nhà bảo vệ 01 |
DV2 |
3,20 |
6,70 |
3,70 |
1 |
21,44 |
21,44 |
0,02% |
2 |
Nhà bảo vệ 02 |
DV3 |
4,50 |
7,00 |
3,70 |
1 |
31,50 |
31,50 |
0,03% |
3 |
Nhà khử trùng |
DV4 |
3,50 |
10,00 |
5,05 |
1 |
35,00 |
35,00 |
0,03% |
Phần nổi |
|
|
|
4,75 |
|
|
|
|
|
Phần ngầm |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu cân |
DV5 |
3,44 |
18,26 |
|
1 |
66,97 |
66,97 |
0,06% |
5 |
Cột cờ |
DV7 |
0,70 |
6,50 |
0,10 |
1 |
4,55 |
4,55 |
0,00% |
STT |
Công trình |
Kí hiáu |
Kích thước |
Chiều cao |
Số tầng |
Dián tích xây dựng (m2) |
DTSXD (m2) |
MÁt độ xây dựng |
|
Rộng |
Dài |
||||||||
6 |
Nhà xe máy 01 |
DV8 |
25,00 |
26,00 |
4,09 |
1 |
619,75 |
619,75 |
0,57% |
7 |
Nhà xe máy 02 |
DV9 |
16,00 |
43,50 |
3,50 |
1 |
696,00 |
696,00 |
0,64% |
8 |
Nhà xe ô tô |
DV10 |
6,00 |
21,00 |
3,10 |
1 |
126,00 |
126,00 |
0,12% |
9 |
Lối đi có mái che |
DV11 |
2,00 |
30,00 |
2,65 |
1 |
60,00 |
60,00 |
0,06% |
10 |
Nhà nồi hơi & Nhà Biomass |
HT2 |
28,50 |
31,00 |
12,94 |
1 |
883,50 |
883,50 |
|
11 |
Trạm xử lý nước cấp |
HT3 |
28,50 |
30,30 |
7,45 |
1 |
803,96 |
803,96 |
|
Phần nổi |
|
|
|
4,35 |
|
|
|
|
|
Phần ngầm |
|
|
|
3,10 |
|
|
|
|
|
12 |
Phòng bơm |
HT4 |
5,00 |
9,00 |
4,50 |
1 |
45,00 |
45,00 |
|
13 |
Nhà điện |
HT5 |
23,00 |
24,00 |
8,70 |
1 |
570,36 |
570,36 |
|
14 |
Nhà máy nén lạnh |
HT6 |
23,00 |
20,00 |
6,90 |
1 |
460,00 |
460,00 |
|
15 |
Hệ thống cống thoát nước mưa |
HT7 |
|
|
|
|
283,54 |
283,54 |
|
16 |
Cầu ống |
HT8 |
1,60 |
33,00 |
6,20 |
- |
107,58 |
107,58 |
|
17 |
Hồ chứa nước khẩn cấp 1 |
MN1 |
14,00 |
25,50 |
|
|
357,00 |
|
|
18 |
Hồ chứa nước khẩn cấp 2 |
MN2 |
25,50 |
42,00 |
|
|
1.071,00 |
|
|
19 |
Hồ chứa nước mưa |
MN3 |
51,00 |
103,00 |
|
|
4.353,00 |
|
|
III |
Các hạng mục công trình bảo vá môi trưáng |
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn