Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất giày, dép (giày thể thao, giày da) công suất 6.000.000 đôi/năm.
Ngày đăng: 10-12-2024
24 lượt xem
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư. 11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở. 13
1.4.1. Nhu cầu máy móc thiết bị 15
1.4.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu. 19
1.4.3. Nhu cầu sử dụng lao động. 26
1.4.4. Nhu cầu sử dụng điện. 26
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước. 27
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, 29
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 29
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 31
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.. 33
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 33
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 33
3.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa. 33
3.1.2. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải 35
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải. 47
3.2.1. Giảm thiểu bụi từ hoạt động sản xuất 47
3.2.2. Giảm thiểu bụi và khí thải từ máy phát điện dự phòng. 50
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển. 50
3.2.4. Giảm thiểu khí thải, mùi hôi từ các hoạt động khác. 51
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 52
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH). 53
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 56
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có). 64
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 67
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 67
4.1.1. Thông tin về nguồn phát sinh nước thải của cơ sở. 67
4.1.2. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải 68
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 70
4.2.1. Thông tin về nguồn phát sinh khí thải 70
4.2.2. Công trình, biện pháp thu gom xử lý khí thải 75
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 75
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải 77
4.4.2. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh: 79
4.4.3. Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh. 80
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 81
1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 81
1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 82
1.2.1. Bụi và khí thải từ hoạt động sản xuất 82
1.2.2. Hơi dung môi từ hoạt động sản xuất 83
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 86
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở. 86
6.1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm.. 87
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 88
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 88
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 89
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.. 89
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ.. 90
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.. 90
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 91
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH ..... là chủ đầu tư “Nhà máy sản xuất giày, dép” có địa chỉ tại KCN Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Công ty hoạt động theo các văn bản pháp lý đã được cấp như sau:
Pháp lý về môi trường đã được cấp của Công ty như sau:
Năm 2010, Công ty đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số .../QĐ-UBND ngày 03/12/2010 dự án Nhà máy sản xuất giày, dép (công suất 6.000.000 đôi/năm).
Năm 2012, Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường – UBND tỉnh Tây Ninh cấp Giấy xác nhận số .../STNMT-CCBVMT ngày 16/8/2012 về việc các nhận hoàn thành công trình xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà máy sản xuất giày, dép của Công ty TNHH....
Năm 2017, Công ty đã được Ban Quản lý Khu Kinh tế - UBND tỉnh Tây Ninh cấp Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản số 06/GXN-BQLKKT ngày 19/7/2017 của Nhà xe công nhân quy mô 20.000 m2 tại Nhà máy sản xuất giày, dép thuộc Công ty TNHH..
Năm 2018, Công ty đã được cấp UBND tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt tại Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 (Điều chỉnh số lượng, công suất máy phát điện dự phòng; Bổ sung hệ thống xử lý bụi; Bổ sung hệ thống xử lý nước thải sơ bộ tại công đoạn in sơn; Bổ sung hệ thống lọc nước RO cung cấp nước sạch cho công nhân).
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH ..........VIỆT NAM
Địa chỉ văn phòng: KCN Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện pháp luật...........Chức vụ: Tổng Giám đốc
Sinh ngày ........Quốc tịch: .............
Hộ chiếu số:......... cấp ngày........... tại ..............
Địa chỉ thường trú: .....................
Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư số: ........... do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 19/7/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 5, ngày 08/02/2021.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .......... đăng ký lần đầu ngày 19/7/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 26/05/2022 do Phòng đăng kí kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
"Nhà máy sản xuất giày, dép"
Địa điểm cơ sở: KCN Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh với tổng diện tích là 120.000 m2. Các phía tiếp giáp như sau:
Nhà máy sản xuất của Công ty diện tích là 120.000 m2:
Phía Đông: giáp Công ty TNHH Vật liệu mới Aoxiang Việt Nam;
Phía Tây: giáp đường N16;
Phía Nam: giáp đường D12;
Phía Bắc: giáp với đường D11.
Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh.
Quy mô: Dự án của Công ty TNHH ......... phục vụ hoạt động sản xuất với tổng diện tích khu đất 120.000 m2, không tăng công suất sản xuất, không xây dựng thêm nhà xưởng mới.
Bảng 1. 1- Công suất của Dự án
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất theo ĐTM đã cấp |
Công suất năm 2022 |
Công suất 09 tháng đầu năm 2023 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Sản xuất giày thể thao |
Đôi/năm |
6.000.000 |
4.304.948 |
2.105.040 |
Nguồn: Công ty TNHH ........., 2023
Bảng 1. 2- Bảng thống kê các hạng mục công trình của dự án
Stt |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
I |
Diện tích xây dựng công trình |
54.003 |
54 |
Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2011 |
|
Văn phòng A |
960 |
|
|
|
Nhà xưởng B (01 tầng) |
10.308 |
|
|
|
Nhà xưởng C (02 tầng) |
10.308 |
|
|
|
Nhà xưởng D (01 tầng) |
10.308 |
|
|
|
Nhà phát điện F |
960 |
|
|
|
Kho hóa chất G |
300 |
|
|
|
Phòng công vụ I |
300 |
|
|
|
Nhà rác K |
300 |
|
|
|
Nhà xe L1 |
200 |
|
|
|
Nhà xe L2 |
60 |
|
|
|
Nhà xe 1 tầng P |
4.500 |
|
|
|
Nhà xe 1 tầng P1 |
1.440 |
|
|
|
Nhà bảo vệ chính M1 |
36 |
|
|
|
Nhà bảo vệ phụ M2 |
16 |
|
|
|
Nhà bảo vệ phụ M3 |
9 |
|
|
|
Nhà ăn + nhà sinh hoạt N1 |
552 |
|
|
|
Nhà nghỉ giữa ca công nhân N2, N3 |
162 |
|
|
|
Nhà nghỉ giữa ca công nhân N4, N5, N6, N7 |
648 |
|
|
|
Nhà nghỉ giữa ca công nhân N8 |
405 |
|
|
|
Nhà ăn R |
5.600 |
|
|
|
Hồ xử lý nước thải W1 |
300 |
|
|
|
Hồ nước chứa trung gian W2 |
90 |
|
|
|
Tháp nước W3 |
150 m3 |
|
|
|
Hồ chứa nước đã xử lý W4 |
216 |
|
|
|
Nhà đóng chai W5 |
264 |
|
|
II |
Diện tích sân đường |
25.772 |
25,8 |
|
III |
Diện tích xây xanh, thảm cỏ |
20.225 |
20,2 |
|
Tổng cộng |
100.000 |
100 |
|
|
Diện tích nhà xe |
20.000 |
- |
Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2017 |
|
Tổng diện tích |
120.000 |
- |
- |
Nguồn: Công ty TNHH .........., 2023
Hiện tại Nhà máy sản xuất giày, dép chỉ sản xuất giày thể thao với quy trình sản xuất như sau:
Hình 1. 1– Quy trình sản xuất giày (giày thể thao, giày da)
Thuyết minh quy trình:
NVL: nguyên vật liệu;
EVA: tấm cao su hỗn hợp.
(*): da thuộc thành phẩm, da simili thành phẩm, keo, chất phụ gia...
Về cơ bản quy trình công nghệ sản xuất của Công ty được chia thành 02 dây chuyền sản xuất trước khi qua công đoạn lắp ráp, quy trình cụ thể như sau:
Dây chuyền I: Sản xuất mũi giày
Gia công nguyên vật liệu: nguyên liệu (da thuộc, da simili...) được gia công cắt, ép, dập lỗ và làm sạch bằng các máy dập, máy gọt, máy mài, máy cắt... theo từng loại giày và kích thước của giày.
In sơn, thêu vi tính: nguyên liệu đã gia công được chuyển tới công đoạn in sơn, thêu vi tính tùy theo yêu cầu của sản phẩm. Tại đây, công nhân lắp ráp các bộ phận cần in trên khung in sơn bằng sơn hoặc mực in rồi cho khuôn tiến hành in. Tại bộ phận thêu: công nhân đưa bộ phận cần thêu vào máy thêu và máy chạy hình thêu vi tính tùy theo nhu cầu thêu của từng sản phẩm.
May: các mẫu đã in thêu được đưa qua chuyền may để khâu mũi giày lại thành mũi giày hoàn chỉnh. Tại công đoạn này, sử dụng các loại máy gò mũi 7 hoặc 9 kim. Trong khi gò, keo dán được quét tự động. Trước khi ráp với đế ngoài, mũi giày được định hình bằng hệ thống định hình bằng nhiệt.
Sản phẩm tại dây chuyền này là bán thành phẩm mũi giày được chuyển tiếp qua khâu lắp ráp để tạo thành sản phẩm giày hoàn chỉnh.
Dây chuyền II: Lắp ráp đế trong, đế ngoài
Nguyên liệu của dây chuyền này là đế trong và đế ngoài được mua từ nhà máy khác, sau khi được kiểm tra sẽ được đánh sáp và mài biên theo khuôn giày cần sản xuất. Sau khi qua công đoạn xử lý nước thuốc sẽ được lò nhiệt cấp nhiệt để ép thành đế giày hoàn chỉnh trước khi chuyển sang công đoạn lắp ráp.
Theo thiết kế ban đầu nhà máy sẽ sản xuất đế trong và đế ngoài tại nhà máy, tuy nhiên do cần phải nhập nhiều thiết bị và các công trình xử lý đi kèm nên hiện nay nhà máy nhập nguyên liệu này về mà không sản xuất tại nhà máy.
Lắp ráp, kiểm tra:
Lắp ráp: Các bán thành phẩm mũi giày, đế giày được chuyển qua công đoạn này để lắp ráp thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Tại công đoạn này có sử dụng keo dán (thành phần chứa Methyl Ethyl Ketone, Acetone, Ethyl acetate, Butyl acetate) để dán ép đế giày và các bộ phận khác của giày lại với nhau, máy sấy được sử dụng để làm cho keo khô và dính chặt các phần của đế giày lại với nhau.
Kiểm tra: sản phẩm sau khi ráp chuyển tới công đoạn này để sửa biên và kiểm tra về chất lượng hoàn tất sản phẩm sau đó được đem đi đóng gói và lưu kho.
Keo dán sử dụng tại Công ty được chứa trong bồn trộn keo kín để thuận tiện cho việc quét keo tại công đoạn ép đế và lắp ráp giày. Keo được trộn đều để không bị lắng đọng xuống bồn.
Sản phẩm của Công ty TNHH ..... được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Bảng 1. 3- Sản phẩm sản xuất của Công ty
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất theo ĐTM đã cấp |
Công suất năm 2022 |
Công suất 09 tháng đầu năm 2023 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Sản xuất giày thể thao |
Đôi/năm |
6.000.000 |
4.304.948 |
2.105.040 |
Nguồn: Công ty TNHH ........, 2023
Danh mục các máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động của Công ty được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Bảng 1. 4- Danh mục máy móc, thiết bị của Công ty
STT |
Tên máy móc |
Số lượng |
Năm nhập xưởng |
Tình trạng hoạt động |
---|---|---|---|---|
1 |
Máy gia lưu |
16 |
2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
2 |
Máy hấp (hơi nước) |
16 |
2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
3 |
Thùng sấy |
158 |
2012-2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
4 |
Máy qua keo |
19 |
2013-2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
5 |
Máy dán hợp |
1 |
2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
6 |
Máy cắt Laser |
4 |
2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
7 |
Máy chiếu xạ UV |
14 |
2013-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
8 |
Lò điện từ |
15 |
2017-2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
9 |
Máy cắt |
4 |
2015-2017 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
10 |
Máy đóng nút |
72 |
2012-2018 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
11 |
Máy chặt cóc |
155 |
2018-2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
12 |
Máy chặt bàn |
104 |
2013-2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
13 |
Máy định hình |
87 |
2013-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
14 |
Máy mài |
28 |
2012-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
15 |
Cánh tay rô bốt, thiết bị tích hợp |
2 |
2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
16 |
Máy chặt Atom |
32 |
2017-2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
17 |
Máy cắt Atom |
5 |
2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
18 |
Máy ép cao tần |
24 |
2012 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
19 |
Máy 3 kim 5 chỉ |
5 |
2017 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
20 |
Máy 4 kim 6 chỉ |
32 |
2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
21 |
Băng chuyền |
101 |
2013-2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
22 |
Máy cắt dây đai |
2 |
2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
23 |
Máy cắt liệu |
11 |
2014-2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
24 |
Máy chặt dây bọ |
7 |
2014-2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
25 |
Máy cuốn biên |
30 |
2013-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
26 |
Máy cuốn viền |
17 |
2012-2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
27 |
Máy dán đế tự động |
2 |
2022-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
28 |
Máy dập bằng |
78 |
2012-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
29 |
Máy đục lỗ |
58 |
2013-2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
30 |
Máy gò mũi |
9 |
2013-2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
31 |
Máy gò gót |
20 |
2013-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
32 |
Máy gò mũi gót |
5 |
2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
33 |
Máy hấp gót |
3 |
2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
34 |
Máy hơ đứng |
12 |
2022-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
35 |
Máy bàn 1 kim |
2 |
2012 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
36 |
Máy đánh chỉ 2 đầu |
1 |
2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
37 |
Máy đánh sáp |
2 |
2022 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
38 |
Máy ép |
127 |
2012-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
39 |
Máy hơ chỉ |
64 |
2012-2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
40 |
Máy sấy lưu hóa |
4 |
2018 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
41 |
Máy may vi tính |
175 |
2017-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
42 |
Máy phun keo |
33 |
2013-2016 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
43 |
Máy vắt xổ |
2 |
2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
44 |
Máy xén |
20 |
2012-2015 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
45 |
Máy xỏ dây giày |
9 |
2021 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
46 |
Thang máy |
8 |
2013-2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
47 |
Xe nâng máy |
1 |
2012 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
48 |
Máy may điện tử |
36 |
2012-2013 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
49 |
Máy chạy dây chống thấm |
8 |
2022-2023 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
50 |
Máy phát điện |
4 |
2019 |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Nguồn: Công ty TNHH ......., 2023
a. Nhu cầu nguyên liệu dùng cho sản xuất
Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất sử dụng cho hoạt động sản xuất của Công ty được trình bày cụ thể như sau:
Bảng 1. 5- Nhu cầu nguyên liệu sử dụng
STT |
Tên |
Số lượng |
Đơn vị/năm |
1 |
Da bò |
3058 |
Pia (30*30cm) |
2 |
Chỉ |
117.526 |
m |
3 |
Đế cao su |
8.121.192 |
Đôi |
4 |
Eva |
12.103 |
Tấm (220*110cm) |
5 |
Dây đai |
5.530.834 |
m |
6 |
Dây giày |
128.465 |
m |
7 |
Da nhân tạo, vải da |
57.593 |
m2 |
8 |
Gót nhựa |
6.080 |
Đôi |
9 |
Hộp giấy |
4.181.461 |
Cái |
10 |
Logo nhựa đế |
39.011 |
Đôi |
11 |
Lót đệm giày |
4.002.513 |
Đôi |
12 |
Muose xốp |
157.453 |
m2 |
13 |
Tem dán |
14.114.771 |
Tấm |
14 |
Tem ép |
394.378 |
Cái |
15 |
Tem vải |
2.283.072 |
Đôi |
16 |
Thùng giấy |
606.398 |
Cái |
17 |
Vải |
1.774.030 |
m2 |
Nguồn: Công ty TNHH Pou ........., 2023
Hóa chất được Công ty sử dụng tuân thủ theo Luật Hóa chất Việt Nam 2007; nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và theo Thông tư 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương quy định về việc lập kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. Công ty cam kết sẽ thay thế các loại hóa chất mà sau này sẽ bị cấm khi có yêu cầu, đảm bảo các loại hóa chất sử dụng là phù hợp với quy định pháp luật Việt Nam và Quốc tế.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT trại chăn nuôi gà thịt theo mô hình trại lạnh khép kín
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn