Mẫu đề xuất dự án đầu tư và cam kết cấp tín dụng cho dự án chăn nuôi công nghệ cao vị trí chuồng trại phải được xây ở khu đất rộng có vị trí cao ráo, thoáng mát, dễ dàng làm vệ sinh,
Ngày đăng: 02-07-2020
3,563 lượt xem
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo công văn xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư số: 01/CV-DAMP
ngày tháng 07 năm 2020)
Kính gửi: - UBND tỉnh Đồng Nai;
- Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Đồng Nai.
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát
Mã số doanh nghiệp: 3603720684
Trụ sở chính: Tổ 6, khu 12, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU:
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án: Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt theo công nghệ cao
1.1. Tên dự án: Trang trại chăn nuôi 1 Thiên Thuận Phát (Quy mô: 6000 con heo thịt).
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: tại ấp 12, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động chăn nuôi |
Chăn nuôi heo và sản xuất giống heo |
0141 |
|
2 |
Bán buôn động vật sống, bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. |
4620 |
|
3 |
Bán buôn thịt gia súc và các sản phẩm từ thịt |
Bán buôn thực phẩm |
4632 |
|
4 |
Chế bến bảo quản thịt gia súc, gia cầm và các sản phẩm từ thịt. |
Chế biến bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
|
+ Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo thịt quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM, tỉnh Đồng Nai và các tỉnh phía Nam.
+ Phát triển chăn nuôi đàn heo thịt 6.000 con/năm.
3. Quy mô đầu tư: Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt theo công nghệ cao
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo thịt bao gồm 4 dãy chuồng có diện tích 6.120 m2.
- Phát triển đàn heo tăng dần lên tới 6.000 con.
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 18.118,7 m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
Hạng mục đầu tư |
Số lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Khu nhà nuôi heo số 1 (17m x 90m) |
1 |
m2 |
1,530 |
2 |
Khu nhà nuôi heo số 2 (17m x 90m) |
1 |
m2 |
1,530 |
3 |
Khu nhà nuôi heo số 3 (17m x 90m) |
1 |
m2 |
1,530 |
4 |
Khu nhà nuôi heo số 4 (17m x 90m) |
1 |
m2 |
1,530 |
5 |
Cổng tường rào |
1 |
HT |
1 |
6 |
Nhà để xe |
1 |
m2 |
60 |
7 |
Nhà kỹ thuật (8m x 8m) |
1 |
m2 |
64 |
8 |
Nhà điều hành và nhà ở công nhân |
1 |
m2 |
143.5 |
9 |
Nhà ăn + bếp (5m x 10m) |
1 |
m2 |
50 |
10 |
Tháp nước sinh hoạt 2m3 |
1 |
m3 |
2 |
11 |
Đất trồng cây ăn trái, sân vườn ... |
1 |
m2 |
6,855 |
12 |
Nhà sát trùng xe |
1 |
m2 |
54 |
13 |
Kho chứa chất thải rắn |
1 |
m2 |
30 |
14 |
Nhà phơi đồ |
1 |
m2 |
24 |
15 |
Nhà đặt máy phát điện |
1 |
m2 |
24 |
16 |
Nhà nghỉ trưa |
1 |
m2 |
50 |
17 |
Kho dụng cụ |
1 |
m2 |
25 |
18 |
Kho cám heo |
1 |
m2 |
170 |
19 |
Nhà cân heo |
1 |
m2 |
50 |
20 |
Bệ xuất nhập heo |
1 |
m2 |
6 |
21 |
Bể nước 350m3, tháp 20m3 |
2 |
m2 |
120 |
22 |
Bể ngâm rửa đan |
2 |
m2 |
12 |
23 |
Hầm biogas |
1 |
m2 |
410 |
24 |
Hố hủy xác |
2 |
m2 |
20 |
25 |
Sân phơi phân |
1 |
m2 |
50 |
26 |
Nhà bảo vệ |
1 |
m2 |
16 |
27 |
Nhà để phân |
1 |
m2 |
40 |
28 |
Hệ thống xử lý nước thải |
1 |
m2 |
202.5 |
29 |
Đường giao thông |
1 |
m2 |
1,200 |
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
a) Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 18.118,7 m2 tại xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. Bản vẽ ranh giới khu đất theo bản vẽ do văn phòng đăng ký đất đai huyện Cẩm Mỹ lập ngày ……/07/2020 (đính kèm).
b) Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án đã thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư, toàn bộ quỹ đất được góp vốn vào công ty theo hình thức góp vốn vào dự án do bà Vòng Cún Cú làm đại diện. (xem hồ sơ góp vốn vào dự án theo hình thức cho thuê đất đính kèm)
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 |
- Đất trồng cây lâu năm |
18.118,7 |
|
2 |
- Đất chuyên dùng khác |
0 |
|
|
Tổng |
18.118,7 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi 1 Thiên Thuận Phát tại ấp 12, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích là 18.118,7 m2. Trong đó phần xây dựng nhà kho, chuồng trại, nhà văn phòng, khu sân bãi và công trình phụ trợ.
Bảng cân bằng đất đai
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Khu chuồng trại nuôi heo |
6,120 |
33.78% |
2 |
Khu nhà văn phòng nhà ở công nhân... |
640 |
3.53% |
3 |
Khu nhà kho |
281 |
1.55% |
4 |
Sân Bãi |
50 |
0.28% |
5 |
Đường giao thông nội bộ |
1,200 |
6.62% |
6 |
Khu hầm biogas, bể nước |
3,005 |
16.59% |
7 |
Đất trồng cây ăn trái, sân vườn... |
6,855 |
37.83% |
TỔNG CỘNG |
18,118.70 |
100% |
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của chủ đầu tư theo hình thức góp vốn cho thuê quyền sử dụng đất vào dự án.
- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:
+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.
- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư không phải đền bù GPMB.
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: 40,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tỷ đồng)
Trong đó:
a) Vốn cố định: 38,000,000,000 đồng, (Bằng chữ:Ba mươi tám tỷ đồng)
b) Vốn lưu động: 2,000,000,000 đồng, (Bằng chữ: Hai tỷ đồng).
ĐTV: 1000 đồng.
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
22,602,529 |
2,260,253 |
24,862,782 |
II. |
Giá trị thiết bị |
3,988,160 |
398,816 |
4,386,976 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
511,969 |
51,197 |
563,165 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,807,693 |
180,769 |
1,988,462 |
4.1 |
Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC |
227,273 |
22,727 |
250,000 |
4.2 |
Chi phí lập dự án |
226,711 |
22,671 |
249,382 |
4.3 |
Chi phí thiết kế lập TKBVTC |
809,140 |
80,914 |
890,054 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
38,308 |
3,831 |
42,138 |
4.5 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
37,010 |
3,701 |
40,711 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
42,742 |
4,274 |
47,016 |
4.7 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
17,311 |
1,731 |
19,042 |
4.8 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
318,327 |
31,833 |
350,160 |
4.9 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
31,048 |
3,105 |
34,153 |
4.10 |
Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị |
59,822 |
5,982 |
65,805 |
V |
Chi phí mua và chuyển mục đích sử dụng đất |
3,400,000 |
340,000 |
3,740,000 |
VI |
Chi phí khác |
590,243 |
59,024 |
649,267 |
5.1 |
Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu |
150,000 |
15,000 |
165,000 |
5.2 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng |
113,013 |
11,301 |
124,314 |
5.3 |
Chi phí kiểm toán |
132,730 |
13,273 |
146,003 |
5.4 |
Chi phí rà phá bom mìn… |
69,500 |
6,950 |
76,450 |
5.5 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
125,000 |
12,500 |
137,500 |
VII. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
1,809,533 |
* |
Tổng vốn cố định |
|
|
38,000,185 |
* |
Vốn lưu động |
|
|
2,000,000 |
IX |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
40,000,185 |
|
Làm tròn |
|
|
40,000,000 |
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
|
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
VNĐ |
|||||
1 |
Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát |
12,000,000,000 |
30 |
Tiền mặt |
Đã góp |
2 |
Vốn Vay ngân hàng |
28,000,000,000 |
70 |
Tiền mặt |
Quí 1 -2021 |
b) Vốn huy động:
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.
7. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện xây dựng dự án cụ thể theo bảng sau:
TT Hang mục |
Thời gian thi công |
||
|
|
1 |
2 |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
1 |
Khảo sát thiết kế, lập hồ sơ |
2/6/2020 |
30/10/2020 |
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
1 |
Lập TK, KT tổng dự toán |
1/10/2020 |
30/12/2020 |
2 |
Lập hồ sơ mời thầu |
- ► |
30/1/2021 |
3 |
Đấu thầu xây lắp hạ tầng đường, điện, nước, xử lý nước thải… |
15/2/2021 |
30/3/2021 |
|
Đấu thầu xây lắp khu nhà kho, nhà chăn nuôi, |
-30/3/2021 |
30/4/2021 |
4 |
Đấu thầu xây lắp khu nhà văn phòng |
30/4/2021 |
|
|
Xây lắp hạ tầng |
5/2021 |
1/12/2021 |
III |
Công tác hoàn thiện |
|
12/2021 |
8. Nhu cầu về lao động:
Nhu cầu lao động trong giai đoạn thi công:
Dự kiến nhu cầu lao động phục vụ dự án |
||||
TT |
Cán bộ, lao động |
Trình độ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trưởng Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
2 |
Trưởng Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
3 |
Phó Ban quản lý dự án |
Đại học trở lên |
1 |
|
4 |
Phó Ban Xây dựng |
Đại học trở lên |
1 |
|
5 |
Phụ trách kỹ thuật, kế hoạch |
Đại học trở lên |
1 |
|
6 |
Phụ trách kế toán - thủ quỹ |
Đại học trở lên |
2 |
|
7 |
Phụ trách kho vận - vật tư |
Đại học trở lên |
2 |
|
8 |
TVGS trưởng |
Đại học trở lên |
1 |
|
9 |
Giám sát thi công |
Đại học trở lên |
2 |
|
10 |
Kế toán |
Cao đẳng trở lên |
2 |
|
11 |
Phụ trách nhân sự |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
12 |
An toàn lao động – Vệ sinh môi trường |
Đại học trở lên |
1 |
|
13 |
Quản lý kỹ thuật |
Đại học trở lên |
1 |
|
14 |
Kỹ thuật thi công |
Cao đẳng trở lên |
1 |
|
15 |
Đội trưởng thi công |
Trung cấp trở lên |
2 |
|
16 |
Lao động phổ thông |
Không yêu cầu |
10 |
|
|
Tổng |
|
30 |
|
Nhu cầu lao động trong giai đoạn quản lý, vận hành khai thác dự án:
STT |
Nhân sự |
SL |
I |
Bộ phận gián tiếp |
8 |
1 |
Giám đốc |
1 |
2 |
Phó giám đốc |
1 |
3 |
Kế toán trưởng |
1 |
5 |
Kế toán, thu ngân |
2 |
6 |
Bảo vệ |
3 |
II |
Bộ phận trực tiếp |
20 |
1 |
Trưởng trại phụ trách chung |
1 |
2 |
Phó trại |
1 |
3 |
Công nhân |
16 |
4 |
Kỹ thuật viên |
1 |
5 |
Bác sỹ thú y |
1 |
|
Tổng |
28 |
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
Dự án xây dựng Trang trại chăn nuôi 1 Thiên Thuận Phát có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Dự án sử dụng trên 25 lao động tại địa phương, đồng thời sẽ tạo ra cơ hội việc làm gián tiếp thông qua sử dụng dịch vụ của các nhà cung cấp địa phương như dịch vụ vận tải, mua nguyên vật liệu, xây dựng. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực. Nhà nước/ địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Hiệu quả kinh kế của dự án
ĐVT: 1000 đồng
TT |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Tổng mức đầu tư bao gồm thuế GTGT |
40,000,000 |
2 |
Giá trị hiện tại thực NPV ( VND) |
32,931,305 |
3 |
Tỷ suất hòan vốn nội bộ IRR (%) |
22.58% |
4 |
Thời gian hoàn vốn (năm) |
8 năm 11 tháng |
|
Đánh giá |
Hiệu quả |
Không chỉ tiềm năng về mặt thị trường ở lĩnh vực kinh doanh bất động sản, dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính như NPV = 32,9 tỷ đồng ; Suất sinh lời nội bộ là: IRR = 22.58 % ; thời gian hoà vốn sau 8 năm 11 tháng. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà nước và giải quyết một lượng lớn lực lượng lao động cho tỉnh.
CAM KẾT CẤP TÍN DỤNG
Kính gửi: Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát
Căn cứ đề nghị phát hành cam kết cấp tín dụng của Quý Công ty gửi cho Ngân hàng……….ngày…/…/….
Chúng tôi, Ngân hàng…………………….có trị sở đăng ký tại…………………….đồng ý chấp thuận về chủ trương cấp tín dụng cho Công ty TNHH Chăn nuôi Thiên Thuận Phát, số đăng ký kinh doanh: 3603720684, tại địa chỉ: tổ 6, khu 12, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai để thực hiện dự án đầu tư: Trang trại chăn nuôi 1 Thiên Thuận Phát (Quy mô: 6000 con heo thịt) (“Dự án”), cụ thể như sau:
1) Khoản tín dụng dự kiến cấp.
a) Khoản tín dụng tối đa: 32.000.000.000 VND (Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ đồng).
b) Thời hạn cấp tín dụng: 12 tháng
c) Hình thức cấp tín dụng: Cho vay theo yêu cầu của Quý Công ty phù hợp với phương án kinh doanh/ dự án đầu tư của Quý Công ty và quy định của pháp luật.
2) Điều kiện để được cấp tín dụng
a) Dự án đã hoàn tất các thủ tục pháp lý và được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, cấp phép đầu tư cho Dự án.
b) Quý Công ty thực hiện Dự án đúng trình tự của Pháp luật, Dự án khả thi, có hiệu quả, sử dụng vốn đúng mục đích đồng thời đáp ứng đầy đủ các điều kiện cấp tín dụng của Ngân hàng……..phù hợp với các quy định pháp luật có liên quan.
c) Quý Công ty cam kết mở tài khoản tại Ngân hàng…….và chuyển toàn bộ nguồn thu từ Dự án vào Tài khoản này.
d) Đáp ứng đầy đủ các quy định về điều kiện cấp tín dụng đối với Khách hàng của Ngân hàng……..và pháp luật.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn