Báo Cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi

Báo Cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim và quy trình xin chủ trương chấp thuận dự án nhà máy sản xuất vải dệt kim...

Báo Cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi

  • Mã SP:GPMT vai detkim
  • Giá gốc:180,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

 

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của luật bảo vệ môi trường.

MỤC LỤC i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv

DANH MỤC CÁC BẢNG v

DANH MỤC CÁC HÌNH vii

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH DỰ ÁN 1

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 7

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 7

1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 7

1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án: 7

1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: 9

1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM); văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt ĐTM: 9

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): 9

1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẦM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 9

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư 9

1.3.2. Quy mô xây dựng của dự án đầu tư 10

1.3.3. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 13

1.3.3.1. Quy trình sản xuất 13

1.3.3.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất 19

1.3.3.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án đầu tư 20

1.3.4.  Sản phẩm của dự án đầu tư 20

1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 21

1.4.1. Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu và hóa chất sử dụng tại dự án 21

1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án 32

1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 35

1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư 35

1.5.2. Vốn đầu tư dự án 35

1.5.3. Tóm tắt các công trình bảo vệ môi trường của dự án 35

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI  QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 37

2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG 37

2.2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 38

2.2.1. Công trình thu gom, xử lý nước thải của KCN Thành Thành Công 38

2.2.2. Công trình thu gom chất thải rắn của KCN Thành Thành Công 39

2.2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN Thành Thành Công 39

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 41

3.1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 41

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 41

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 41

3.1.3. Xử lý nước thải: 42

3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI: 56

3.2.1. Công trình xử lý hơi hóa chất 56

3.2.2. Công trình xử lý bụi từ công đoạn dệt vải giày 60

3.2.3. Công trình xử lý khí thải lò dầu tải nhiệt 63

3.3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CTR THÔNG THƯỜNG 69

3.3.1. Công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt 69

3.3.2. Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường 69

3.4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI 70

3.5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG 71

3.5.1. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn trong hoạt động sản xuất 71

3.5.2. Biện pháp giảm thiểu độ rung trong hoạt động sản xuất 71

3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH 72

3.7. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 82

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP  MÔI TRƯỜNG 83

4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 83

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 83

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa đề nghị cấp phép 83

4.1.3. Dòng nước thải 83

4.1.4. Thành phần ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 83

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 84

4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI 84

4.2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải 84

4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa 84

4.2.3. Dòng khí thải 85

4.2.4. Thành phần ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 85

4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải 86

4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG 86

4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung chính 86

4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung 86

4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung 87

4.4.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI 87

4.4.1. Nguồn phát sinh và khối lượng chất thải sinh hoạt và chất thải rắn thông thường đề nghị cấp phép 87

4.4.2. Nguồn phát sinh và khối lượng chất thải nguy hại 88

CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM  CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH  QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 89

5.1. KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI ĐÃ THỰC HIỆN 89

5.1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải 89

5.1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình xử lý khí thải cho lò dầu tải nhiệt 95

5.2. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN 97

5.2.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 97

5.2.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của công trình xử lý hơi hóa chất 97

5.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch 99

5.3. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH 99

5.3.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 99

5.3.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 100

5.3.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của Chủ dự án 100

5.4. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM 100

CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 101

 

Báo Cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim và quy trình xin chủ trương chấp thuận dự án nhà máy sản xuất vải dệt kim...

A. TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ, HOÀN CẢNH RA ĐỜI CỦA DỰ ÁN

Công ty TNHH Công nghệ Dệt Việt Tiến (Việt Nam) (Sau đây gọi tắt là Công ty) được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp 3901261423 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 06/04/2020, đăng ký thay đổi lần 43 ngày 19/08/2021.

Công ty đã đăng ký đầu tư Dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi, vải dệt kim và vải giày” (Dự án) tại Lô B1.2, đường C2, KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh và được Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 5451693951, chứng nhận lần đầu ngày 10/04/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 24/08/2022. Mục tiêu, quy mô:

· Sản xuất vải dệt thoi quy mô 240.000 m²/năm (tương đương 140 tấn/năm);

· Sản xuất vải dệt kim quy mô 2.900.000 m²/năm (tương đương 1.700 tấn/năm);

· Sản xuất vải giày quy mô 3.300.000 m²/năm (tương đương 1.300 tấn/năm);

· Cho thuê nhà xưởng với diện tích 9.706,6 m².

Sau khi đăng ký đầu tư, Công ty đã lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) và được phê duyệt tại các quyết định sau:

ü Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 09/07/2019 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc phê duyệt báo cáo ĐTM Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi, vải dệt kim và vải giày. Với mục tiêu:

Sản xuất vải dệt thoi quy mô 240.000 m²/năm (tương đương 140 tấn/năm);

Sản xuất vải dệt kim quy mô 2.900.000 m²/năm (tương đương 1.700 tấn/năm);

Sản xuất vải giày quy mô 3.300.000 m²/năm (tương đương 1.300 tấn/năm).

Dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Văn bản số 531/STNMT-BVMT ngày 20/01/2022 về việc kiểm tra công tác vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải phân kỳ 1 Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi, vải dệt kim và vải giày của Công ty TNHH Công nghệ Dệt Việt Tiến (Việt Nam). Trong đó, Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị Công ty lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020.

Hiện trạng dự án: Công ty đã lắp đặt hoàn thiện máy móc, thiết bị để phục vụ sản xuất vải giày (Đối với sản phẩm vải dệt kim và dệt thoi Công ty chưa xây dựng xưởng sản xuất và chưa bố trí thiết bị sản xuất cho 02 sản phẩm này); Về công trình bảo vệ môi trường: Công ty đã thực hiện vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý nước thải công suất 3.000 m³/ngày, hệ thống xử lý khí thải lò dầu tải nhiệt, công suất 6 triệu Kcal/giờ và đã bố trí kho chứa chất thải theo Văn bản 535/STNMT-BVMT ngày 20/01/2022. Đồng thời, Công ty đã lắp đặt hoàn thiện 01 hệ thống xử lý khí thải hơi hóa chất tại khu vực cân đo, pha trộn hóa chất nhưng chưa đi vào vận hành thử nghiệm. Hiện tại, Công ty đang cho vận hành thử máy móc, thiết bị sản xuất để kiểm tra hiệu chỉnh thiết bị sản xuất trước khi cho hoạt động chính thức. Sản phẩm tạo ra hiện tại chỉ để kiểm tra chất lượng và gửi mẫu cho khách hàng chào hàng trước khi tiến hành xuất bán thương mại chính thức.

Trên cơ sở đó, Công ty lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi, vải dệt kim và vải giày – phân kỳ 1”. Với quy mô:

Sản xuất vải giày quy mô 3.300.000 m²/năm (tương đương 1.300 tấn/năm);

Cho thuê nhà xưởng với diện tích 4.224,5m².

Các văn bản pháp luật làm cơ sở thành lập báo cáo:

* Mục số 5, cột (4) Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: Dự án được phân loại thuộc nhóm dự án có loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình.

* Mục số 1, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: Dự án được phân loại thuộc nhóm II dựa trên tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư theo quy định tại Điều 28 của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

* Khoản 1, Điều 39 của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 quy định đối tượng phải có giấy phép môi trường: “Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức”.

* Điểm a, khoản 2, Điều 29 tại Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường: “Chủ đầu tư thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường sau khi đã hoàn thành công trình xử lý chất thải cho toàn bộ dự án hoặc cho từng phân kỳ đầu tư của dự án (nếu dự án có phân kỳ đầu tư theo từng giai đoạn) hoặc cho từng hạng mục công trình xử lý chất thải độc lập của dự án”.

Dựa vào các cơ sở trên, Công ty tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm vải dệt thoi, vải dệt kim và vải giày – Phân kỳ 1, với mục tiêu quy mô: Sản xuất vải giày quy mô 3.300.000 m²/năm (tương đương 1.300 tấn/năm) tại Lô B2.2, đường C4, KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường 2020.

Báo Cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim và quy trình xin chủ trương chấp thuận dự án nhà máy sản xuất vải dệt kim...

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Công ty TNHH Công nghệ Dệt Việt Tiến (VIỆT NAM)

- Địa chỉ văn phòng: Lô B2.2, đường C4, KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

- Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án đầu tư: Ông CHEN, ZHENNIU

+ Chức vụ: Giám Đốc

+ Ngày sinh: 02/10/1973

+ Quốc tịch: Trung Quốc  

- Điện thoại: 0276.3819.888 Fax: 0276.3857.888

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp 3901261468 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 16/04/2018, đăng ký thay đổi lần 3 ngày 29/08/2022;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 5451693955 do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh chứng nhận lần đầu ngày 10/04/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 24/08/2022.

1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 

NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẢI DỆT THOI, VẢI DỆT KIM
VÀ VẢI GIÀY – PHÂN KỲ I

1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô B2.2, đường C4, KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Dự án có tứ cận tiếp giáp với các đối tượng như sau:

+ Phía Đông: giáp lô đất trống B2 của KCN, phía sau lô đất trống là đường D12

+ Phía Tây: giáp đường D11, phía sau đường D11 là lô đất trống B6 của KCN

+ Phía Nam: giáp đường C4, phía sau đường C4 là rạch Kè và đường C3

+ Phía Bắc: giáp đường N10, phía sau đường N10 là khu đất trống B3 của KCN.

(Sơ đồ vị trí Dự án trong bản đồ Quy hoạch KCN được đính kèm trong Phụ lục).

Bảng 1.1 Tọa độ mốc ranh giới khu đất dự án 

Ký hiệu mốc

Tọa độ (hệ VN 2000)

X

Y

1

1220591.346

587339.480

2

1220231.276

587418.845

3

1220201.113

587231.471

4

1220206.210

587221.121

5

1220482.688

587104.167

6

1220496.030

587106.852

 
Báo Cáo xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim và quy trình xin chủ trương chấp thuận dự án nhà máy sản xuất vải dệt kim...

1.1. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẦM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư 

a) Công suất dự án theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 1233/QĐ-UBND ngày 07/06/2019 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp:

§ Sản xuất vải dệt thoi 240.000 m²/năm (tương đương 140 tấn/năm);

§ sản xuất vải dệt kim 2.900.000 m²/năm (tương đương 1.700 tấn/năm);

§ Sản xuất vải giày 3.300.000 m²/năm (tương đương 1.300 tấn/năm).

b) Công suất Phân kỳ 1 của Dự án:

ü Sản xuất vải giày với quy mô 3.300.000 m²/năm, tương đương 1.300 tấn/năm.

1.3.2. Quy mô xây dựng của dự án đầu tư

Tổng diện tích đất của Dự án là 76.511,5 m² theo Hợp đồng thuê lại đất số 4A/2018/ HDTLD –TTCIZ ngày 21/04/2018. Công ty phân kỳ đầu tư thành 02 giai đoạn. Hiện nay, Công ty đã xây dựng hoàn thiện các công trình của dự án Giai đoạn 1 – Phân kỳ 1.

Bảng 1.2 Cân bằng sử dụng đất của dự án

TT

Các hạng mục

Diện tích xây dựng (m2)

Tỉ lệ (%)

I

Hạng mục xây dựng

42.172,46

55,12

I.1

Diện tích xây dựng giai đoạn 1

17.390,91

22,73

I.2

Diện tích xây dựng giai đoạn 2

24.781,55

32,39

II

Cây xanh

12.205,23

15,95

III

Sân bãi, đường nội bộ

22.133,81

28,93

 

TỔNG (I+II+III)

76.511,5

100

 (Công ty TNHH Công nghệ Dệt Việt Tiến (Việt Nam), năm 2023)

Bảng 1.3 Khối lượng các hạng mục công trình đã xây dựng giai đoạn 1 của dự án

TT

Các hạng mục

Số tầng

Diện tích sàn (m2)

Diện tích xây dựng (m2)

Tỉ lệ (%)

I

Các hạng mục đã xây dựng giai đoạn 1

37.133,17

17.390,91

22,73

1

Xưởng 1 (Xưởng cho thuê)

3 tầng

10.771,40

4.224,50

5,52

2

Xưởng 2 (Xưởng dệt)

3 tầng

10.771,40

4.224,50

5,52

3

Xưởng 3 (Xưởng nhuộm)

2 tầng

3.613,91

2.254,25

2,95

4

Nhà tổng hợp 1

6 tầng

4.921,96

812,16

1,06

5

Nhà lò hơi

1 tầng

877,3

877,3

1,15

6

Nhà xe

2 tầng

2.048

1.024

1,34

7

Nhà bảo vệ (cổng chính)

1 tầng

27,66

27,66

0,04

8

Nhà bảo vệ (cổng phụ)

1 tầng

15,2

15,2

0,02

9

Phòng tủ điện – điều khiển

1 tầng

265,6

265,6

0,35

10

Nhà bơm + bể nước PCCC 1.000m³

1 tầng

400

400

0,52

11

Bể nước ngầm 400m³

1 tầng

152,4

152,4

0,20

12

Bể nước ngầm 100m³

1 tầng

48

48

0,06

13

Trạm xử lý nước thải

1 tầng

2.790,34

2.790,34

3,65

14

Kho chứa chất thải

2 tầng

550

275

0,36

 

Kho chứa CTRCNTT

Tầng 1

108

108

0,14

Kho chứa CTNH

Tầng 1

54

54

0,07

Kho chứa hóa chất

Tầng 1

113

113

0,15

Kho chứa hóa chất

Tầng 2

275

-

-

II

Cây xanh

 

12.205,23

15,95

II

Sân bãi, đường nội bộ

 

22.133,81

28,93

III

Diện tích xây dựng giai đoạn 2

 

 

 

TỔNG CỘNG (I + II + III + IV)

 

76.511,5

100

 (Công ty TNHH Công nghệ Dệt Việt Tiến (Việt Nam), năm 2023)

 Phương án bố trí nhà xưởng của dự án:

– Xưởng 1 (Xưởng cho thuê):

+ Chức năng: Sử dụng để cho thuê nhà xưởng;

+ Diện tích xây dựng: 4.224,5 m²;

+ Diện tích sàn: 10.771,4 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn;

+ Chiều cao công trình: 16 m so với cao độ cos ±0.00 công trình.

– Xưởng 2 (Xưởng dệt):

+ Chức năng: Xưởng dùng để bố trí máy móc, thiết bị phục vụ công đoạn dệt vải;

+ Diện tích xây dựng: 4.224,5 m²;

+ Diện tích sàn: 10.771,4 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn;

+ Chiều cao công trình: 16 m so với cao độ cos ±0.00 công trình.

– Xưởng 3 (Xưởng nhuộm):

+ Chức năng:

o Tầng trệt dùng để bố trí thiết bị phục vụ công đoạn nhuộm vải, nhuộm sợi và bố trí khu vực pha hóa chất nhuộm;

o Tầng 1 dùng để bố trí thiết bị phục vụ công đoạn đánh cuộn, ghép sợi.

+ Xưởng dùng để bố trí máy móc, thiết bị phục vụ công đoạn nhuộm vải và nhuộm sợi

+ Diện tích xây dựng: 2.254,25m²;

+ Diện tích sàn: 3.613,91 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn;

+ Chiều cao công trình: 13 m so với cao độ cos ±0.00 công trình

– Nhà tổng hợp 1:

+ Chức năng: nhà văn phòng, nhà nghỉ chuyên gia;

+ Diện tích xây dựng: 812,16 m²;

+ Diện tích sàn: 4.921,96 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn.

– Nhà lò hơi:

+ Chức năng: Bố trí lò hơi, lò dầu và lưu chứa nhiên liệu đốt để vận hành lò;

+ Diện tích xây dựng: 738 m²;

+ Diện tích sàn: 738 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn;

+ Chiều cao công trình: 12 m so với cao độ cos ±0.00 công trình

– Nhà bơm + bể nước PCCC 1.000m³:

+ Chức năng: Bố trí nhà bơm và bể nước PCCC;

+ Diện tích xây dựng: 400 m²;

+ Diện tích sàn: 400 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn;

+ Chiều cao công trình: 10 m so với cao độ cos ±0.00 công trình

– Trạm xử lý nước thải:

– Chức năng: dùng để bố trí hệ thống xử lý nước thải;

– Diện tích xây dựng: 2.790,34 m²;

– Diện tích sàn: 2.790,34 m²;

– Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch.

– Kho chứa chất thải:

+ Chức năng: Tầng trệt bố trí kho rác thông thường; chất thải nguy hại và kho chứa hóa chất; tầng 1 dùng làm kho chứa hóa chất.

+ Diện tích xây dựng: 275 m²;

+ Diện tích sàn: 552 m²;

+ Kết cấu: Cột BTCT, tường gạch, mái tôn.

Sơ đồ bố trí các hạng mục công trình của dự án được trình bày như sau:

Quy trình sản xuất vải giày (nhuôm sợi trước khi dệt vải):

Tùy theo đơn hàng mà dự án sẽ tiến hành nhuộm sợi mộc các loại để tạo thành sợi màu trước khi qua công đoạn dệt vải. Khối lượng sợi mộc để nhuộm chiếm khoảng 40% khối lượng nguyên liệu sợi đầu vào của nhà máy.

Nhuộm sợi: Quy trình nhuộm sợi mộc cũng giống như quy trình nhuộm vải. Sợi mộc sau khi được kiểm tra phân loại sẽ được sắp xếp thành tấm hoặc cuộn lại thành từng cuộn. Trước khi nhuộm sợi mộc sẽ được làm ướt và tẩy sạch dầu mỡ ở nhiệt độ khoảng từ 90°C-100°C trong thời gian khoảng 30 phút trong hỗn hợp dung dịch gồm: nước, NaOH, H2O2.

Sau khi làm sạch, sợi mộc sẽ được nhuộm bằng các nồi nhuộm sợi cao áp, dạng kín hoạt động theo nguyên lý hàng và dung dịch cùng chuyển động nhờ áp lực của bơm và chuyển động của trục guồng. Điều này tạo điều kiện cho thuốc nhuộm dễ dàng khuyến tán vào sợi rút ngắn thời gian nhuộm. Vì là máy nhuộm cao áp nên thường được nhuộm với thuốc nhuộm ở nhiệt độ cao và áp suất cao.

Thuốc nhuộm và các chất phụ trợ được đưa vào máy nhuộm cùng với sợi mộc theo trục dẫn vào thùng nhuộm sau đó đóng kín. Nhiệt từ lò dầu cung cấp cho máy nhuộm thông qua các van tự động. Dưới tác dụng của nhiệt, thuốc nhuộm được đun nóng.

Khi máy nhuộm hoạt động thì áp suất sẽ được cấp vào máy ở nhiệt độ khoảng 60 – 80oC (đối với sợi cotton, vải visco) và khoảng 130oC (đối với sợi PE), khi đó bộ phận nén khí sẽ hoạt động liên tục và khi kết thúc một quy trình nhiệt độ được hạ xuống thì bộ phận xả khí sẽ tự động xả áp ra từ từ để giảm áp suất trong máy. Trong suốt quá trình nhuộm, sợi được quan sát bằng cửa có nắp kính.

Công đoạn vắt sợi: Sợi sau khi nhuộm sẽ được vắt và sấy khô còn rất nhiều nước vì thế vải được đưa vào máy vắt ly tâm nhằm loại bỏ lượng nước có trong sợi từ quá trình xả sau khi nhuộm tại máy nhuộm. Nước thải ra từ máy vắt được đưa về HTXLNT của dự án để xử lý.

Công đoạn đảo sợi và ghép sợi: Sợi màu sau khi nhuộm sẽ chuyển sang công đoạn đảo sợi, tại đây sợi được từ cuộn sợi to được đảo sang các cuộn sợi nhỏ hơn nhằm phục vụ cho công đoạn ghép sợi.

Sợi từ các cuộn sợi nhỏ được mắc lên giàn sợi và thực hiện công đoạn ghép sợi. Tùy theo yêu cầu của đơn hàng ta có thể ghép sợi đôi hoặc ghép sợi đơn lại với nhau để tạo thành cuộn sợi hoàn chỉnh. Sau đó, chuyển sang công đoạn dệt vải giày.

Dệt vải: Tương tự như công đoạn dệt được mô tả ở trên. Đầu tiên, các loại sợi được quấn trên các búp sợi. Các búp sợi này được mắc vào các trục beam trước khi đưa lên dàn máy dệt để dệt thành tấm vải giày. Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà dự án sẽ sử dụng phương pháp dệt khác nhau (sử dụng máy dệt kim tròn hoặc máy dệt kim đan dọc). Tại đây, vải giày được sản xuất bằng cách di chuyển kim lần lượt qua các sợi mà chúng được quấn trên các búp sợi để tạo thành vải giày.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản sản phẩm xuất vải dệt thoi, vải dệt kim là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của luật bảo vệ môi trường.

 

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha