Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ

Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ, sản xuất bột gạo và xay sát lúa gạo

Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ

  • Mã SP:GPMT DA nm1
  • Giá gốc:120,000,000 vnđ
  • Giá bán:115,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ, sản xuất bột gạo và xay sát lúa gạo

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iii

DANH MỤC CÁC BẢNG iv

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ v

Chƣơng I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1

1. Tên chủ cơ sở 1

2. Tên cơ sở 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 2

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 2

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 3

3.3. Sản phẩm của cơ sở 6

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở 7

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng 7

4.2. Nguồn cung cấp điện, nƣớc và nhu cầu sử dụng 8

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 9

5.1. Vị trí địa lý: 9

5.2. Hạng mục công trình của cơ sở 11

5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở 15

Chƣơng II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG 17

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng: 17

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng: 17

Chƣơng III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ 18

1. Công trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải: 18

1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa: 18

 

1.2.Thu gom, thoát nƣớc thải: 18

1.3. Xử lý nƣớc thải: 20

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 28

2.1. Công trình thu gom khí thải trƣớc khi đƣợc xử lý 28

2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải 28

2.3. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác 30

3. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng: 32

4. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 33

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 34

6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng: 35

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: 40

Chƣơng IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG 45

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: 45

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 47

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: 48

Chƣơng V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ 49

1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải. 49

2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải. 50

3. Kết quả quan trắc môi trƣờng trong quá trình lập báo cáoError! Bookmark not defined.

Chƣơng VI CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ 53

Chƣơng VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 54

Chƣơng VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 55

PHỤ LỤC BÁO CÁO 56

 

DANH MỤC CÁC TỪ  CÁC  HIỆU VIẾT TẮT

 

 

 

ATLĐ

An toàn lao động

ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

BOD

Biochemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy sinh học

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

COD

Chemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy hoá học

SS

Chất lơ lửng

STNMT

Sở Tài nguyên và Môi trƣờng

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CTNH

Chất thải nguy hại

CCQHXD

Chứng chỉ quy hoạch xây dựng

KCN

Khu công nghiệp

Quyết định

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TB

Thông báo

UBND

Ủy ban nhân dân

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1-1: Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở 6

Bảng 1-2: Nhu cầu sử dụng nƣớc của cơ sở 8

Bảng 1-3: Tọa độ địa lý các điểm góc của cơ sở 10

Bảng 1-4: Hạng mục công trình của cơ sở 12

Bảng 3-1: Các hạng mục công trình của hệ thống xử lý nƣớc thải 27

Bảng 3-2: Số lƣợng chất thải rắn phát sinh từ cơ sở 33

Bảng 3-3: Danh mục chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở 34

Bảng 3-4: Các sự cố và biện pháp khắc phục trong quá trình vận hành hệ thống 39

Bảng 3-5: Hạng mục công trình của cơ sở theo ĐTM đƣợc phê duyệt 41

Bảng 3-6: Các hạng mục công trình thay đổi so với ĐTM đƣợc phê duyệt 43

Bảng 5-1: Chất lƣợng nƣớc thải tại cơ sở 49

Bảng 5-2: Chất lƣợng khí thải quan trắc định kỳ năm 2020 50

Bảng 5-3: Chất lƣợng không khí xung quanh 51

Bảng 5-4: Chất lƣợng khí thải quan trắc định kỳ năm 2021 52

Bảng 5-5: Chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý trong quá trình lập báo cáo

Bảng 5-6: Chất lƣợng bụi sau xử lý trong quá trình lập báo cáo

Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ, sản xuất bột gạo và xay sát lúa gạo

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1-1: Quy trình công nghệ sản xuất bột mì 14

Hình 1-2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhân sự của cơ sở 15

Hình 3-1: Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc mƣa tại cơ sở 18

Hình 3-2: Sơ đồ thu gom, thoát nƣớc thải tại cơ sở 20

Hình 3-3: Sơ đồ cấu bể tự hoại 03 ngăn 21

Hình 3-4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của Công ty TNHH Thiết Lập 23

Hình 3-5: Sơ đồ hệ thống xử lý bụi bằng túi vải 29

Hình 3-6: Sơ đồ hệ thống xử lý bụi bằng cyclone 30

THÔNG TIN CHUNG VỀ  SỞ

1. Tên chủ  sở: Công ty TNHH Thiết Lập

- Địa chỉ trụ sở chính: Lô A3, Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Đỗ Ngọc Thanh

- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành viên

- Điện thoại: 02703.962.722 - Fax 02703.962.725

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1500441413 cấp lần đầu ngày 20/05/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 29/08/2014 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch đầu tƣ tỉnh Vĩnh Long cấp.

- Giấy chứng nhận đầu tƣ số 2662044575, chứng nhận lần đầu ngày 30/09/2005, chứng nhận thay đổi lần thứ 9 ngày ngày 21/02/2022 do Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long cấp.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT 164271, CT 164272 thửa đất số 5, tờ bản đồ số 1 do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Vĩnh Long cấp ngày 13/01/2020.

2. Tên  sở: Mở rộng loại hình hoạt động của Công ty TNHH Thiết Lập

- Địa điểm cơ sở: Lô A3, KCN Hòa Phú, Ấp Phƣớc Hòa, Xã Hòa Phú, Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng:

+ Chứng chỉ quy hoạch xây dựng số 02/2020/CCQHXD, chứng chỉ lần đầu ngày 17/01/2020, điều chỉnh chứng chỉ lần 1 ngày 25/06/2021 do Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long cấp.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng, các giấy phép môi trƣờng thành phần:

+ Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án Mở rộng loại hình hoạt động của Công ty TNHH Thiết Lập.

+ Thông báo số 4446/TB-STNMT ngày 20/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Vĩnh Long về việc thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm của dự án Mở rộng loại hình hoạt động của Công ty TNHH Thiết Lập.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ

công):

Tổng vốn đầu tƣ của dự án : 290.000.000.000 đồng (Hai trăm chín mươi tỷ

đồng). Trong đó:

+ Vốn góp để thực hiện dự án : 70.000.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ đồng) do Công ty TNHH Thiết Lập góp bằng tiền mặt, chiếm tỷ lệ 24,14% tổng vốn đầu tƣ, thời gian góp: từ tháng 6/2005 đến tháng 8/2014.

+ Vốn huy động: 150.000.000.000 đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồng) vay từ Ngân hàng, chiếm tỷ lệ 51,72% tổng vốn đầu tƣ, thời gian vay: từ tháng 9/2007 đến tháng 12/2021.

+ Lợi nhuận để lại của nhà đầu tƣ để tái đầu tƣ: 70.000.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ đồng), chiếm tỷ lệ 24,14% tổng vốn đầu tƣ, thời gian sử dụng lợi nhuận để tái đầu tƣ: từ tháng 01/2011 đến tháng 12/2021

Trong đó chi phí cho công tác BVMT là: 1.700.000.000 VNĐ (xây dựng kho chứa và quản lý CTNH 60 triệu VNĐ/năm; xử lý chất thải sinh hoạt 30 triệu/năm; bảo hộ lao động 50 triệu VNĐ/năm; xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải 900 triệu VNĐ; quạt hút + cyclone xử lý bụi 650 triệu VNĐ; thùng chứa rác 10 triệu VNĐ).

Tổng vốn đầu tƣ của cơ sở là 290.000.000.000 đồng (Hai trăm chín mươi tỷ đồng): cơ sở thuộc phân loại dự án nhóm B theo quy định tại khoản 4 điều 8 của Luật đầu tƣ công (tổng vốn đầu  từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).

Cơ sở thuộc nhóm II theo quy định tại STT 2 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

è Cơ sở thuộc đối tƣợng phải cấp giấy phép môi trƣờng, thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Vĩnh Long.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của  sở:

- Công suất: 72.000 tấn/năm

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

- Đối với hoạt động sản xuất của Công ty: hoạt động sản xuất chỉ bao gồm sản xuất bột mì, không có hoạt động sản xuất chế biến nông sản.

Đối với hoạt động cho thuê nhà xƣởng: các nhà đầu tƣ khi thuê nhà xƣởng sẽ mô tả cụ thể công nghệ sản xuất, vận hành khi lập báo cáo Đánh giá tác động môi trƣờng/Giấy phép mô

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Công đoạn (1): Lúa mì là nguyên liệu chính phục vụ cho sản xuất của nhà máy đƣợc nhập khẩu từ các nƣớc: Úc, Mỹ, Canada, Trung Quốc,…sau khi đƣợc

kiểm định từ cơ quan Kiểm dịch Thực vật Việt Nam, lúa mì đƣợc đƣa về kho hoặc silô lƣu trữ bằng hệ thống gàu tải và xích tải (đối với hàng rời) hoặc chất bao trong kho.

Công đoạn (2): Trƣớc khi tiến hành xay xát, lúa mì đƣợc chuyển từ kho lúa sang silô (nếu là lúa trong kho) để trộn và trữ lúa thông qua hệ thống gàu tải, xích tải. Quá trình trộn lúa đƣợc sử dụng bằng phƣơng pháp định lƣợng dòng chảy thông qua thiết bị định lƣợng dƣới đáy mỗi silô thép nên không phát sinh bụi.

Công đoạn (3): Lúa mì đƣợc vận chuyển qua hệ thống sàng bằng hệ thống gàu tải, xích tải nhằm loại bỏ tạp chất (bao gồm: bụi, đất, đá và các hạt lúa mì kém chất lƣợng nhƣ bể, vỡ..). Chất thải rắn phát sinh trong công đoạn này gồm chất thải tận dụng đƣợc (các hạt lúa mì kém chất lƣợng nhƣ bể, vỡ..) đƣợc xay vào cám và chất thải không tận dụng đƣợc (đất, đá...) đƣợc thu gom vào bao bì. Bụi phát sinh ở công đoạn này đƣợc các thiết bị lọc bụi đi kèm theo dây chuyền sản xuất thu gom, đƣa về hệ thống tách bụi để tận dụng lại.

Công đoạn (4): Lúa mì đƣợc đƣa qua thiết bị đánh bóng hạt lúa bằng hệ thống gàu tải, xích tải nhằm loại bỏ vỏ cám. Bụi phát sinh ở công đoạn này cũng đƣợc các thiết bị lọc bụi của hệ thống dây chuyền sản xuất thu gom, xử lý tƣơng tự nhƣ công đoạn (3).

Công đoạn (5),(6): Lúa mì đƣợc đƣa vào 02 silô bê tông bằng hệ thống gàu tải, xích tải để làm ẩm và ủ thấm. Tại đây, lúa mì đƣợc làm ẩm bằng thiết bị phun nƣớc với lƣu lƣợng 400lít/giờ và đƣợc ủ thấm trong thời gian từ 12 đến 36 giờ (bình quân 24 giờ) để đạt đến độ ẩm15-16% (thông thƣờng lúa mì có độ ẩm 8 - 14%).

Công đoạn (7),(8): Lúa mì sau khi ủ thấm với thời gian qui định đƣợc đƣa qua hệ thống nghiền thô bằng hệ thống gàu tải, xích tải để làm vỡ hạt lúa mì, sau đó đƣa qua thiết bị sàng để tách cám thô khỏi hệ thống. Bụi phát sinh trong giai đoạn này đƣợc xử lý nhƣ công đoạn 3.

Công đoạn (9): Cám thô đƣợc đóng gói bằng bao PP ngay sau khi ra khỏi miệng ống vận chuyển.

Công đoạn (10),(11),(12): Phần lúa mì còn lại đƣợc vận chuyển bằng hệ thống gàu tải, xích tải đƣa vào thiết bị ly tâm để diệt trứng côn trùng và đƣa qua hệ thống xay mịn và sàng nhiều lần để cho ra 2 sản phẩm là bột mì và cám mịn. Bụi phát sinh trong giai đoạn này đƣợc xử lý nhƣ công đoạn 3.

Công đoạn (13): Bột mì trƣớc khi đƣợc đóng bao thành phẩm sẽ đƣợc lấy mẫu thí nghiệm để kiểm tra chất lƣợng. Quá trình thí nghiệm sẽ phát sinh nƣớc thải rửa dụng cụ thí nghiệm. Nƣớc thải này sẽ đƣợc thu gom và xử lý theo quy định.

Công đoạn (14): Đóng gói cám mịn tƣơng tự công đoạn 9.

Công đoạn (15): Bột mì đƣợc đóng bao theo yêu cầu của khách hàng bằng thiết bị đóng gói chuyên dụng. Bao bì sử dụng là bao PP. Bụi phát sinh trong giai đoạn này đƣợc xử lý nhƣ công đoạn 3.

Công đoạn (16): Sau khi đóng bao, bao bột mì đƣợc chất lên palet và xe nâng sẽ vận chuyển vào trong kho thành phẩm.

Công đoạn (17): Theo thứ tự nhập trƣớc xuất trƣớc.

* Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của công ty

Các máy móc, thiết bị đƣợc nhập từ Công ty Pingle (Trung Quốc) sản xuất theo công nghệ Châu Âu. Các thiết bị đƣợc sản xuất và đƣa vào sử dụng trong năm 2005, 2010; toàn bộ các thiết bị của dây chuyền sản xuất sử dụng điện vận hành.

Bảng 1-1: Danh mục máy móc thiết bị của  sở

 

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Năm sử dụng

Số lượng

Nước sản xuất

Tình trạng thiết bị

1

Hệ thống làm sạch (140 tấn/ngày)

Hệ thống

2005

1

Trung Quốc

70%

2

Hệ thống xay xát (140 tấn/ngày)

Hệ thống

2005

1

Trung Quốc

70%

3

Hệ thống nhập lúa (140 tấn/ngày)

Hệ thống

2005

1

Trung Quốc

70%

4

Hệ thống nhập lúa (100 tấn/ngày)

Hệ thống

2012

1

Trung Quốc

80%

5

Hệ thống làm sạch (100 tấn/ngày)

Hệ thống

2012

1

Trung Quốc

80%

6

Hệ thống xay xát (100 tấn/ngày)

Hệ thống

2012

1

Trung Quốc

80%

7

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

 

- Xe xúc lúa (1,5 tấn)

Chiếc

2005

1

Việt Nam

70%

 

- Xe xúc lúa (1,5 tấn)

Chiếc

2012

1

Việt Nam

80%

 

- Xe nâng điện (2,0 tấn)

Chiếc

2005

2

Việt Nam

70%

 

- Xe nâng điện (2,0 tấn)

Chiếc

2012

2

Việt Nam

80%

Nguồn: Công ty TNHH Thiết Lập

3.1. Sản phẩm của  sở:

- Đối với hoạt động sản xuất bột mì (xay lúa mì): Công suất thiết kế là

72.000 tấn/năm, trong đó sản phẩm bột mì chiếm 74% là 53.280 tấn sản phẩm/năm; cám chiếm 26% là 18.720 tấn cám/năm. Sản phẩm sau sản xuất đạt  chất lƣợng theo quy định của Nhà nƣớc và yêu cầu của đối tác. Bột mì sau sản xuất có độ ẩm từ 12 - 13%, Protid từ 11 - 12%, hàm lƣợng tro không tan trong HCL 0%, Gluten (độ dai) từ 34 - 35%; các kim loại nặng nhƣ Arsen, Thủy ngân, Cadimi cùng các hóa chất bảo vệ thực vật (Lindan), các vi khuẩn (Coliforms, E.coli, Staphylococcuss, Clostridium perfringgens) và nấm mốc độc không có trong sản phẩm.

- Đối với hoạt động cho thuê nhà xƣởng: 07 nhà xƣởng cho thuê.

1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở:

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng

Nhu cầu về nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của cơ sở chỉ thể hiện cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty TNHH Thiết Lập. Đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của các nhà đầu tƣ khi thuê nhà xƣởng sẽ mô tả cụ thể khi lập báo cáo ĐTM hoặc báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của từng dự án.

a. Nguyên liệu

Lúa mì là nguyên liệu chính phục vụ cho sản xuất của cơ sở với nhu cầu sử dụng là 244,8 tấn/ngày.đêm, tƣơng đƣơng 6.120 tấn/tháng và 73.440 tấn/năm.

Nguồn nguyên liệu đƣợc thu mua từ các công ty nhập khẩu ở Thành Phố Hồ Chí Minh và đƣợc các công ty này vận chuyển về cơ sở bằng xe tải.

Nguyên liệu sau khi loại tạp chất sẽ sản xuất đƣợc 74% bột mì và 26% cám.

Tỷ lệ tạp chất trong nguyên liệu khoảng 2% khối lƣợng.

b. Nhu cầu về nhiên liệu:

Hoạt động của cơ sở không trang bị phƣơng tiện vận chuyển nhƣ xe tải và máy phát điện dự phòng. Dây chuyền sản xuất sử dụng điện vận hành, các thiết bị hỗ trợ (xe xúc lúa) sử dụng dầu diesel và nhớt bôi trơn vận hành. Nhu cầu sử dụng khoảng 9 tấn dầu/năm và 200 lít nhớt/năm. Hiện tại, khu vực cơ sở có nhiều cơ sở kinh doanh xăng, dầu theo giá quy định của Nhà nƣớc nên khi có nhu cầu cơ sở sẽ hợp đồng thu mua và yêu cầu bên bán vận chuyển đến cơ sở.

c. Nhu cầu về phụ liệu:

Cơ sở sử dụng hoá chất đƣợc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho phép sử dụng tại Việt Nam nhƣ Icon10WP (hoạt chất Lambdacyhalothrin) và Biorat (hoạt chất sinh học) để diệt côn trùng, chuột và các loài gặm nhấm khác bằng cách phun, rãi bên ngoài kho và bên ngoài khu vực sản xuất. Nhu cầu sử dụng khoảng 7 kg/tháng.

d. Nhu cầu về hóa chất sử dụng:

Cơ sở có sử dụng hóa chất NaOCl để khử trùng nƣớc thải trong hệ thống xử lý nƣớc thải. Nhu cầu sử dụng khoảng 150 kg/năm.

4.2. Nguồn cung cấp điện, nƣớc  nhu cầu sử dụng

a. Nhu cầu sử dụng điện

Cơ sở nằm trong khu công nghiệp Hòa Phú nên sử dụng nguồn điện từ điện lƣới quốc gia để phục vụ cho thắp sáng và sản xuất.

Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở khoảng 10.000 KWh/tháng để phục vục cho nhà máy bột mì và chiếu sáng trong khuôn viên Công ty TNHH Thiết Lập.

Đối với những dự án thuê nhà xƣởng sẽ sử dụng chung mạng lƣới điện của Công ty TNHH Thiết Lập. Công ty TNHH Thiết Lập đã xây dựng 03 trạm biến áp, công suất 1.500KVA mỗi trạm để phục vụ nhu cầu điện này.

b. Nhu cầu sử dụng nước

Nhu cầu sử dụng nƣớc của cơ sở: nguồn cấp nƣớc từ mạng lƣới của KCN Hòa Phú (giai đoạn 1). Nhu cầu sử dụng nƣớc của cơ sở thể hiện qua bảng 1-2 dƣới đây:

Bảng 1-2: Nhu cầu sử dụng nước của  sở

Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ, sản xuất bột gạo và xay sát lúa gạo

 

STT

Đối tượng sử dụng nước

 

Quy 

 

Tiêu chuẩn cấp nước

Lưu lượng nước cấp (m3/ngày)

 

 

1

Sinh hoạt của nhân viên trực tiếp sản xuất

180 ngƣời

45 lít/ngƣời/ca

8,1

Hoạt động của Căn tin

180 suất ăn

27 lít/suất

4,86

Hoạt động tăng ca

20% (36

ngƣời)

45 lít/ngƣời/ca

1,62

2

Nƣớc cấp sản xuất (làm ẩm lúa mì)

244,8 tấn lúa/ngày

68,6 lít/tấn

17

3

Nƣớc cấp tƣới cây

13.011,6m2

3 lít/m2/ngày

39

Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ, sản xuất bột gạo và xay sát lúa gạo

 

STT

Đối tượng sử dụng nước

 

Quy 

 

Tiêu chuẩn cấp nước

Lưu lượng nước cấp (m3/ngày)

4

Nƣớc tƣới sân bãi, đƣờng nội bộ

14.591,5m2

0,5 lít/m2/ngày

7,3

5

Nƣớc cấp PCCC

2 đám cháy đồng thời

15 lít/giây, mỗi đám cháy 30 phút

54

 

6

 

Nƣớc cấp cho các nhà xƣởng cho thuê

 

23.968

Theo Quyết định 2140/QĐ- TTg ngày 08/11/2016 thì Tiêu chuẩn cấp nƣớc cho KCN là 40 m3/ha

 

95,87

 

7

Nƣớc cấp cho phòng thí nghiệm (vệ sinh dụng cụ thí nghiệm)

 

 

 

0,01

Tổng cộng

227,76

Ghi chú: Tiêu chuẩn cấp nƣớc áp dụng gồm:

- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.

- TCXDVN 33:2006-Cấp nƣớc-Mạng lƣới đƣờng ống và công trình-Tiêu chuẩn thiết kế.

Nhƣ vậy, tổng nhu cầu sử dụng nƣớc của cơ sở khoảng 127,46 m3/ngày.đêm (không tính lƣợng nƣớc PCCC, tƣới cây, tƣới sân, đƣờng nội bộ).

Các ngành nghề Công ty dự kiến cho thuê chủ yếu phát sinh nƣớc thải sinh hoạt, do đó, nhu cầu sử dụng nƣớc tại các nhà xƣởng cho thuê dự kiến nhu cầu phục vụ cho sinh hoạt chiếm khoảng 80% (khoảng 76,7m3), phục vụ cho sản xuất chiếm khoảng 20% (khoảng 19,17m3).

2. Các thông tin khác liên quan đến  sở

5.1. Vị trí địa lý:

Cơ sở đƣợc triển khai tại Lô A3, KCN Hòa Phú – giai đoạn 1, ấp Phƣớc Hòa, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long với tổng diện tích 64.529,1 m2. Tọa độ địa lý (Theo hệ tọa độ VN:2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30) của khu đất đƣợc thể hiện qua bảng 1-3 dƣới đây:

Bảng 1-3: Tọa độ địa  các điểm góc của  sở

 

Tên điểm

Tọa độ VN:2000 múi chiếu 

X_VN:2000(m)

Y_VN:2000(m)

01

1125654

547414

02

1125555

547724

03

1125357

547662

04

1125471

547350

Long.

Vị trí giáp ranh của khu đất nhƣ sau:

- Phía Đông: giáp đƣờng D2 và Công ty TNHH BO HSING

- Phía Tây: giáp đƣờng D1 và đất dịch vụ khu công nghiệp Hòa Phú.

- Phía Nam: giáp Công ty Cổ phần ACECOOK Việt Nam Chi nhánh Vĩnh

- Phía Bắc: giáp đƣờng N2 và Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Vĩnh Long.

* Đối tượng tự nhiên  kinh tế xã hội xung quanh

+ Các đối tượng tự nhiên:

Cơ sở nằm trong KCN Hòa Phú - giai đoạn 1, cách trung tâm Thành phố Vĩnh Long khoảng 10km và cách cảng Vĩnh Long khoảng 12km theo hƣớng Bắc, cách trung tâm Thành phố Cần Thơ 25 km theo về phía Tây Nam, hệ thống giao thông đƣờng bộ tƣơng đối thuận lợi.

- Đƣờng bộ: KCN Hòa Phú có hệ thống giao thông đƣờng bộ tƣơng đối hoàn chỉnh, tuyến đƣờng vào khu công nghiệp và đƣờng nội bộ trong KCN đủ khả năng đáp ứng cho quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của dự án, hệ thống giao thông kết nối trực tiếp vào đƣờng quốc lộ 1A, từ đây có thể dễ dàng tiếp cận đến các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.

- Đƣờng hàng không: KCN Hòa Phú cách sân bay Cần Thơ khoảng 25 km theo hƣớng Tây Nam.

+ Các đối tượng kinh tế - xã hội:

Cơ sở nằm trong KCN Hòa Phú - giai đoạn 1 nên trong vòng bán kính khoảng 500m chủ yếu là các công ty, doanh nghiệp nhƣ: Công ty cổ phần sản xuất

kinh doanh xuất nhập khẩu Vĩnh Long, Công ty cổ phần Acecook Việt Nam, Công ty TNHH Bo Hsing.

- Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Vĩnh Long đối diện dự án qua đƣờng N2, ngành nghề kinh doanh của công ty là sản xuất kinh doanh hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu.

- Công ty cổ phần Acecook Việt Nam giáp dự án bằng hàng rào tƣờng bê tông cao 2m, ngành nghề kinh doanh của công ty là sản xuất và kinh doanh mì ăn liền.

- Công ty TNHH Bo Hsing đối diện dự án qua đƣờng D2, ngành nghề kinh doanh của công ty là sản xuất hàng may mặc.

Ngoài ra, tại KCN Hòa Phú còn có các công trình tiện ích nhƣ: Trạm xử lý nƣớc thải tập trung công suất 4.000 m3/ngày.đêm, ngân hàng, bệnh viện, chợ, trƣờng học,… có khu nhà trọ cho công nhân thuê giá rẻ.

5.2. Hạng mục công trình của  sở

* Hiện trạng quản lý, sử dụng đất:

- Diện tích đất: tổng diện tích khu đất thực hiện dự án là 64.529,1 m2.

- Hiện trạng sử dụng đất: khu đất thực hiện dự án có một phần diện tích đất đƣợc sử dụng xây dựng nhà xƣởng sản xuất bột mì và các công trình phụ trợ; phần còn lại là đất trống đã đƣợc san lấp mặt bằng.

- Cốt nền xây dựng công trình:

+ Cao độ chống lũ: +2,430m.

+ Cao độ đƣờng nội bộ: +2,554m.

+ Cao độ nền xƣởng: +3,354m.

* Các hạng mục công trình của  sở:

Diện tích khu đất của dự án là 64.529,1 m2 với các hạng mục sau:

xem Giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột mỳ, sản xuất bột gạo và xay sát lúa gạo

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha