Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê, Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê.

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

  • Mã SP:GPMT TTM
  • Giá gốc:150,000,000 vnđ
  • Giá bán:145,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê 

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê, Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê.

1. Tên chủ dự án đầu tư

2. Tên dự án đầu tư

2.1 Tên dự án đầu tư

Vị trí dự án

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

3.2.2. Sản phẩm của dự án đầu tư:

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng

4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án

5.2. Mối tương quan giữa khu vực dự án và các đối tượng xung quanh

5.3. Các hạng mục công trình chính của dự án

5.4. Biện pháp tổ chức thi công

5.5. Nguồn vốn thực hiện:

5.6. Tiến độ thực hiện dự án:

Chương II

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):

Chương III

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:

1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường

1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án

2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải

2.1.1. Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải

2.1.2. Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải

2.1.3. Chế độ thủy văn của nguồn nước

2.2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận nước thải:

2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải

2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải

3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án

Chương IV

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động:

1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện

3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư;

3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường

3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:

4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá

4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá

Chương V

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải

1.1. Nguồn phát sinh nước thải

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa

1.3. Dòng nước thải

1.4. Các chất ô nhiễm và giát trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải

1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải

Chương VI

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư:

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ

2.1. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng

2.2. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn vận hành

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Nghệ An

- Địa chỉ văn phòng: số 95, đường Lê Hồng Phong, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Tât Nga

- Điện thoại: 02388.692222 

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiêp: 2900608838, đăng ký lần đầu ngày 03 thắng 09 năm 2004, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 21 tháng 11 năm 2014 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An cấp.

2. Tên dự án đầu tư:

2.1 Tên dự án đầu tư:

Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê thực hiện tại phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Vị trí dự án

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê tại phường Hà Huy Tập có tổng diện tích theo Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 273/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An là 2.107,25 m². Ranh giới tiếp giáp các phía dự án tổng thể như sau:

+ Phía Bắc giáp: Đường Lý Tự Trọng và khu dân cư;

+ Phía Nam giáp: Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ;

+ Phía Đông giáp: Đường VI. Lênin;

+ Phía Tây giáp: Chi nhánh điện Vinh;

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

Bảng 1.1. Thống kê tọa độ các điểm ranh giới Dự án

Điểm góc

Toạ độ VN 2000

X (m)

Y (m)

M1

2068051.711

598627.486

M2

2068065.468

598651.304

M3

2068063.755

598658.240

M4

2068029.744

598679.271

M5

2068004.151

598636.049

M6

2068033.432

598616.257

M6*

2068037.593

598623.423

M6**

2068038.161

698623.992

M7

2068043.072

598632.497

 

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

Hình 1.1. Vị trí dự án

2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến dự án:

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An

- Cơ quan thẩm định giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Nghệ An

2.4. Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B, dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và lập giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu phụ lục IX kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư: 

Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê thực hiện tại phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An sau khi xây dựng hoàn thiện và đi vào hoạt động có quy mô 2-6 tầng nổi và 1 tầng hầm để phục vụ kinh doanh tổng hợp, cho thuê văn phòng (cho thuê kinh doạnh mua sắm, quán cà phê, ngân hàng…)

- Dịch vụ văn phòng cho thuê: 2468 m2/năm

- Dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí và một số dịch vụ thương mại khác:

+ Dịch vụ ăn uống, thương mại: 600 lượt khách/ngày

+ Dịch vụ tổng hợp khác: 5 tỷ đồng/năm

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

3.2.1. Công nghệ sản xuất, quy trình tiếp đón khách hàng

Công năng chính của dự án là phục vụ nhu cầu cho thuê văn phòng và các dịch vụ cho người dân.

Đây là loại hình khu văn phòng cho thuê và khu trung tâm thương mại. Với loại hình này, chất thải phát sinh chủ yếu từ quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên và các khu dịch vụ công cộng, gồm có nước thải sinh hoạt và các loại chất thải rắn như: chất thải hữu cơ, bao bì, hộp các tông, giấy… Do đó, nước thải, chất thải rắn sinh hoạt là nguồn gây tác động chính trong quá trình hoạt động của dự án.

Khi đi vào hoạt động, Chủ đầu tư sẽ thành lập Ban quản lý dự án để quản lý, điều hành hoạt động của tòa nhà.

3.2.2. Sản phẩm của dự án đầu tư: 

Ngành nghề kinh doanh chính dự án: bán buôn và bán lẻ hàng tiêu dùng; sản xuất và kinh doanh hàng tiêu dùng; kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải; dịch vụ ăn uống; hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác; hoạt động vui chơi giải trí; vận tải, dịch vụ, …

Dự kiến, khi Dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê thực hiện tại phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đi vào hoạt động sẽ phục vụ tối đa cho khoảng 600 lượt khách/ngày đối với Trung tâm thương mại. Đối với dự án có 100 cán bộ công nhân viên làm việc thường xuyên và 15 người làm việc tại Ban quản lý dự án.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng

4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất

Địa điểm xây dựng Dự án nằm trong địa bàn phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, các loại vật liệu xây dựng chính, phụ đều được tập hợp từ các đại lý ở địa phương nên việc cung ứng vật liệu cho Dự án là thuận lợi.

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp vật liệu thi công

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

Khối lượng (tấn)

1

Đá các loại

m3

10

150

2

Cát các loại

m3

40

200

3

Gạch chỉ 6,5x10, 5x22

viên

220.000

2000

4

Thép hình, tấm các loại

tấn

-

2500

5

Bê tông

m3

30

2000

6

Gạch lát sàn 80x80

viên

3000

50

7

Sơn lót chống kiềm

kg

800

2

8

Sơn

kg

2.000

4,5

9

Xi măng PC30

Tấn

-

50

10

Các loại khác

kg

1.600.000

1.600

Tổng

8.656,5

 

(Nguồn: Thuyết minh dự án)

- Nguồn cung cấp nguyên liệu:

Tất cả các nguyên, vật liệu xây dựng Dự án được Chủ dự án ký hợp đồng cung cấp với các công ty, các cơ sở, nhà máy sản xuất sẵn có trong và ngoài huyện Hưng Nguyên và các vùng lân cận nhằm hạn chế quãng đường vận chuyển nguyên vật liệu và để đảm bảo vật tư cung cấp kịp thời cho công trình, cụ thể:

+ Đá, cát mua cát tại mỏ cát trên địa bàn lân cận cung cấp.

+ Gạch xây, gạch lát: mua tại đại lý trên địa bàn thành phố Vinh;

+ Xi măng: sử dụng xi măng Vissai hoặc Vicem.

+ Thép xây dựng: Các đại lý cung cấp đến chân công trình.

+ Ống cống bê tông: sử dụng ống cống đúc sẵn của các doanh nghiệp trên địa bàn;

+ Xăng dầu phục vụ máy móc thi công được mua tại các cây xăng trên địa bàn.

4.1.2. Nhu cầu máy móc thiết bị

Giai đoạn thi công xây dựng sử dụng các loại thiết bị bao gồm:

 Bảng 1.3. Các loại máy móc, thiết bị thi công

Tên loại máy

Đơn vị

Số lượng

Nơi sản xuất

Tình trạng

Máy đào 1,6m3

Cái

03

Nhật Bản

Cũ (còn 80%)

Máy đầm bánh hơi tự hành 9T

Cái

02

Nt

Cũ (còn 90%)

Máy đầm bàn 1kW

Cái

04

Nt

Cũ (còn 90%)

Máy trộn bê tông

Cái

04

Nt

Cũ (còn 90%)

Ô tô tự đổ 10 tấn

Cái

10

Nt

Cũ (còn 90%)

Máy hàn điện 23kW

Cái

02

Nt

Cũ (còn 90%)

Máy hàn nhiệt

Cái

02

Nt

Cũ (còn 90%)

Máy cắt uốn cắt thép 5kW

Cái

02

Nt

Cũ (còn 90%)

Máy ủi 108CV

Cái

03

Nt

Cũ (còn 80%)

Máy lu 8,5T

Cái

02

Nt

Cũ (còn 90%)

Ô tô tưới ẩm 2m3

Cái

01

Nt

Cũ (còn 80%)

Cẩu tự hành

Cái

01

Nt

Cũ (còn 90%)

Vận Thăng

Cái

02

Nt

Cũ (còn 90%)

 

4.1.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước

- Nước sinh hoạt: trong giai đoạn xây dựng, có tối đa 50 công nhân làm việc trên công trường. Do công nhân chủ yếu là dân địa phương, cuối ngày về sinh hoạt tại gia đình nên theo tiêu chuẩn cấp nước quy định tại TCXDVN 33:2006, tiêu chuẩn sử dụng nước cho mỗi công nhân là 70 lít/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng là:

Qsh = 50 người x 70 lít/người/ngày/1000 = 3,5 m3/ngày

- Nước xây dựng

+ Nhu cầu sử dụng nước xây dựng: do bê tông phục vụ công tác xây dựng các hạng mục chủ yếu được mua tại các trạm trộn bê tông nên nhu cầu sử dụng nước giai đoạn xây dưng khá ít khoảng 1 m3/ngày.

+ Nhu cầu nước bảo dưỡng máy móc, thiết bị: máy móc, thiết bị, phương tiện thi công được bảo dưỡng tại các trạm sửa chữa riêng, không thực hiện bảo dưỡng tại Dự án.

+ Nước rửa lốp xe và rửa thiết bị: lượng nước này ước tính khoảng 1m3/ngày.

+ Nhu cầu nước phun tưới ẩm: (chiều dài đoạn đường tưới ẩm là 1km), tần suất 2 lần/ngày: 1 xe x 1 m3/xe x 2 lần/ngày = 2 m3/ngày.

Như vậy, nhu cầu sử dụng nước xây dựng là: Qxd = 4 m3/ngày.

Tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng Dự án là: 7,5 m3/ngày.

 - Nguồn nước:

+ Nước cấp cho quá trình thi công xây dựng, tưới ẩm được cấp từ nước máy;

+ Nước uống cho công nhân sử dụng nước uống đóng bình.

4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động

4.2.1 Nhu cầu sử dụng điện, nước

Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn cung cấp nước: nước cấp cho hệ thống được lấy từ đường ống cấp nước của thành phố Vinh trên đường Lý Tự Trọng, được cấp từ Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An đưa vào bể nước ngầm của dự án. 

- Tiêu chuẩn:

+ Cấp nước sinh hoạt cho ban quản lý dự án và nhân viên khu vực bán hàng, thương mại: 50 lít/người.ngđ, khách đến mua hàng 3 lít/người.ng.đ (TCVN 4513:1988 - Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế)

+ Cấp nước tưới cây: 2 lít/m2.ngđ (QCXDVN 01:2021).

+ Cấp nước chữa cháy theo TCVN 2622-1995: Cấp nước chứa cháy ngoài nhà là 25 lít/s, thời gian mỗi đám cháy 3 giờ, tính cho 1 đám cháy; cấp nước chữa cháy trong nhà là 02 họng chữa cháy, lưu lượng mỗi họng là 2,5l/s.

- Quy mô tính toán:

+ Ban quản lý tòa nhà: 15 người (làm việc 3 ca/ngày);

 + Nhân viên khu trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê: 100 người (làm việc 1 ca/ngày)

+ Khách đến mua hàng tại khu bán hàng, thương mại: 600 người/ngày, tiêu chuẩn cấp nước: 3 lít/người.ng.đ.

+ Sân đường nội bộ, cây xanh: Diện tích đất 838 m2.

+ Diện tích sàn xây dựng: 7.711 m2.

 

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn hoạt động

TT

Đối tượng dùng nước

Đơn vị

Số lượng

Tiêu chuẩn cấp nước

Công suất (m3/ng.đ)

1

Khách hàng khu Trung tâm thương mại

Người

600

3 l/ng/ng.đ

1,8

2

Nhân viên khu trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê

Người

100

30 l/ng/ng.đ

3

3

Ban quản lý tòa nhà

Người

15

120 l/ng/ng.đ

2,4

4

Nước rửa sàn

m3

Ss = 7.711

2 l/m2 sàn

15,4

Qsh = 1 + 2 + 3 + 4

22,6

5

Nước tưới cây, rửa đường

m3

Sđ = 838

3 l/m2

0,3

6

Nước PCCC

m3

2 giờ

5 l/s

36

Tổng

57,4

 

Nhu cầu sử dụng điện

Tổng nhu cầu sử dụng điện của dự án khi đi vào hoạt động dự kiến khoảng 10.000 kWh/ngày.

Nguồn điện trung thế cấp vào được lấy từ đường dây 22 kV hiện hữu do Công ty điện lực thành phố Vinh quản lý trên đường Lý Tự Trọng thông qua hệ thống tủ phân phối trung thế với tủ cầu dao cách ly và máy cắt bảo vệ máy biến áp. Từ tủ cao áp, nguồn điện được cung cấp tới máy biến áp của công trình thông qua các hệ thống thanh dẫn nhiệt và cáp trung thế bọc 24KV. Giải pháp thiết kế cho toàn bộ hệ thống cấp điện hạ thế trong khu vực dự án là hệ thống cấp điện hạ áp 0.4KV chôn ngầm.

Ngoài ra khi xảy ra mất điện thì toàn bộ các phụ tải của công trình sẽ được cấp nguồn từ hệ thống điện ưu tiên máy phát thông qua thiết bị chuyển nguồn tự động ATS. Máy phát điện được bố trí tại khu kỹ thuật điện trạm biến áp của công trình. Máy phát điện có công suất 350kVA. Nguồn ưu tiên cấp cho các phụ tải bao gồm: hệ thống PCCC, hệ thống máy bơm nước sinh hoạt, thang máy, chiếu sáng tầng hầm, chiếu sáng hành lang các tầng, quạt tăng áp...

4.2.2. Nhu cầu cung cấp nhiên liệu

Nhiên liệu phục vụ cho hoạt động của dự án bao gồm dầu Diezel phục vụ chạy máy phát điện dự phòng.

- Dầu Diezel phục vụ cho quá trình chạy máy phát điện dự phòng, do máy phát điện chỉ sử dụng những thời điểm bị mất điện lưới nên không xác định được thời gian chạy máy cụ thế, vì vậy không thể định lượng được khối lượng dầu Diezel cụ thể. Ước tính, thời gian mất điện trong tháng là khoảng 1 ngày, tương đương 24 tiếng, lượng dầu tiêu thụ đối với máy phát điện tổng công suất 350KVA là khoảng 70 lít/giờ.

Đối với nhiên liệu dầu Diezel được mua trực tiếp trên địa bàn thành phố mà không sử dụng kho lưu giữ để hạn chế sự cố cháy nổ.

4.2.3. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh

Dự kiến một số máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của khu tổ hợp thương mại dịch vụ bao gồm:

- Thiết bị cho văn phòng làm việc như: máy tính, điện thoại, máy in,...

- Thiết bị cho hoạt động thương mại dịch vụ: máy lạnh, máy sưởi, bình nóng lạnh, các thiết bị vệ sinh,...

- Thiết bị phục vụ hạ tầng kỹ thuật máy bơm nước, trạm biến áp, tủ điện,...

Ngoài ra, chủ dự án dự kiến trang bị thêm 01 máy phát điện dự phòng công suất 350KVA để phục vụ các hoạt động của dự án trong trường hợp mất điện lưới.

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê, Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án 

Hiện trạng sử dụng đất khu vực Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Nghệ An thực hiện dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê đã san nền, hiện là đất trống. Khu đất đã được UBND tỉnh Nghệ An cho Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Nghệ An thuê theo Quyết định số 994/QĐ-UBND. Khu đất đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số (CT) 17203 ngày 16 tháng 12 năm 2016. Nguồn gốc sử dụng: nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm. Thời hạn thuê đất: đến hết ngày 11/5/2066.

Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha