Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu và phuong án kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm

Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

  • Mã SP:GPMT nm x giay
  • Giá gốc:145,000,000 vnđ
  • Giá bán:140,000,000 vnđ Đặt mua

Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu và phuong án kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

MỤC LỤC I

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

3. CÔNG SUẤT CÔNG NGHỆ CỦA SẢN PHẨM DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

3.1. CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐÂÙ TƯ, ĐÁNH GIÁ VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

3.2.1. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 11

3.2.2. ĐÁNH GIÁ VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 13

3.3. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 13

4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 13

4.1. NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU CỦA DỰ ÁN 13

4.1.1. TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG 13

4.1.2. TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CHÍNH THỨC 18

4.2. NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 39

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 39

5.1. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN 39

5.2. Công trình bảo vệ môi trường của dự án 40

5.2.1. HỆ THỐNG THU GOM, THOÁT NƯỚC MƯA 40

5.2.2. HỆ THỐNG THU GOM, THOÁT NƯỚC THẢI 41

5.2.3. HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 41

5.3. Tiến độ thực hiện dự án 42

5.4. Vốn đầu tư dự án 42

5.5. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển 42

5.6. Quá trình phát triển của dự án đầu tư 43

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 44

1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG 44

1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 44

1.2. Sự phù hợp của dự án với các quy hoạch khác của tỉnh Thái Bình 44

2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 45

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 46

1. DỮ LIỆU HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT 46

1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp của dự án.46

1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường 46

2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN 46

3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN 46

3.1. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh 48

3.2. Kết quả phân tích mẫu đất 49

3.3. Kết quả phân tích mẫu nước dưới đất 49

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 51

CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP 51

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 51

1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ 51

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 51

1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải 51

1.1.2. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải 61

1.1.3. Các tác động gây ra bởi rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng của dự án

..................................................................................................................................67

1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 69

1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu nguồn tác động liên quan đến chất thải 69

1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu nguồn tác động không liên quan đến chất thải.75

1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu sự cố trong giai đoạn xây dựng 76

2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH 77

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 77

2.1.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải 78

2.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 90

2.1.3. Rủi ro, sự cố của dự án 91

2.2. Các biện pháp, công trình đề xuất thực hiện 93

2.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải 93

2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 101

2.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa, ứng phó rủi ro sự cố 102

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG      104

3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 104

3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành của các công trình bảo vệ môi trường104

4. NHẬN XÉT CHUNG VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 104

4.1. Về mức độ chi tiết 105

4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá 105

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 106

CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 107

1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 107

1.1. Nguồn phát sinh nước thải 107

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa 107

1.3. Dòng nước thải 107

1.4. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn 107

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 108

2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI 108

2.1. Nguồn phát sinh khí thải 108

2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa 108

2.3. Dòng khí thải 108

2.4. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giới hạn của các chất ô nhiễm 108

2.5 Vị trí, phương thức xả khí thải 109

3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG (NẾU CÓ) 109

CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 110

1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 110

1.1. Thời gian dư kiến vận hành thử nghiệm 110

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 110

1.3. Tổ chức có điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch 111

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DƯ ÁN ĐẦU TƯ 112

Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu và phuong án kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU 

1. Tên chủ dự án đầu 

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CHẾ BIẾN XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN THỰC PHẨM THÁI BÌNH

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

- Người đại diện: Bà Trần Thị Hà   -   Chủ tịch hội đồng thành viên

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1000358333 do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 16/6/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 24/9/2019.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0808117435 do Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cho dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gia công giầy thể thao xuất khẩu” của Công ty TNHH đầu tư chế biến xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm Thái Bình, cấp lần đầu ngày 24/10/2005, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 06/8/2021.

2. Tên dự án đầu 

“ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIA CÔNG GIẦY THỂ THAO XUẤT KHẨU”

Sau đây gọi tắt  “Dự án”

- Địa điểm thực hiện: Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án đầu tư xây dựng nhóm B, phân loại dự án công nghiệp.

3. Công suất công nghệ của sản phẩm dự án đầu 

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Công suất dự án tối đa là 2.000.000 đôi/năm

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đâù tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu và phuong án kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm

Hình 1.1. Quy trình sản xuất sản phẩm của dự án

Thuyết minh quy trình sản xuất:

- Nguyên phụ liệu đầu vào (vải, chỉ, mác,…) do đối tác cung cấp theo đơn đặt hàng, sau khi nhập về nhà máy được phân loại, nhập kho nguyên liệu.

- Cắt: Phân chia nguyên liệu khổ lớn thành hình dáng và kích cỡ theo yêu cầu đơn đặt hàng. Công đoạn này làm phát sinh CTRSX (bavia nguyên liệu )

- In tem: in tem gắn lên sản phẩm tùy theo từng đơn hàng.

- May, gắn, dán chi tiết: Mũ giầy (có thể nhập từ đối tác, có thể tự may tại dự án) sẽ được may với thân giầy, sau đó được đưa vào form định hình giầy qua các

máy gò mũi, qua lò sấy khô (sấy ở nhiệt độ từ 50-100 độ) để chuyển đến công đoạn dán đế. Thân giầy được gắn với đế giầy bằng keo chuyên dụng. Công đoạn này phát sinh hơi keo, CTNH (nguyên liệu dính keo, thiết bị sản xuất dính keo,…) dự án không có công đoạn mài biên nên không phát sinh bụi mài biên.

Bán thành phẩm lần lượt chuyển qua công đoạn lắp ráp, kiểm soát chất lượng và nhập kho thành phẩm, chờ xuất hàng.

Quá trình sản xuất sản phẩm là phát sinh các chất thải sau:

- Chất thải rắn sản xuất: Chủ yếu là các bavia từ công đoạn cắt, các bán thành phẩm không dính keo, vỏ thùng, vỏ hộp bao bì, nilon,…

- Chất thải nguy hại: Các bán thành phẩm, chất thải dính keo, mực in, và các chi tiết chứa yếu tố nguy hại khác;

- Bụi: Từ công đoạn cắt, bốc xếp nguyên liệu

- Tiếng ồn: từ hoạt động của máy móc sản xuất (máy cắt, máy may,…), hệ thống thông gió điều không, phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu sản phẩm trong phạm vi dự án;

- Hơi hữu cơ: Chủ yếu là hơi keo (tại công đoạn dán keo), hơi mực in (không đáng kể)

Hoạt động của dự án không phát sinh nước thải sản xuất.

3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu 

Công nghệ sản xuất của dự án là công nghệ mới, hiện đại, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trên thị trường, đồng thời hướng tới tiêu chí bảo vệ môi trường đi liền với phát triển công nghiệp.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu 

Sản phẩm của dự án là Giầy xuất khẩu (dự án không sản xuất sản phẩm từ da) với công suất 2.000.000 đôi/năm

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu 

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án

4.1.1. Trong giai đoạn xây dựng

4.1.1.1. Nhu cầu sử dụng máy móc, trang thiết bị

Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng máy móc trong giai đoạn xây dựng dự án

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

TT

Tên máy móc thiết bị

Số lượng (chiếc)

A

Thiết bị thi công xây dựng

1

Nhóm thiết bị vận chuyển

 

1.1

Ô tô tự đổ 10 tấn

3

1.2

Ô tô tự đổ 5 tấn

3

1.3

Máy tời điện, sức nâng 3 tấn

3

1.4

Máy kéo

2

2

Nhóm thiết bị phá dỡ công trình

 

2.1

Máy cẩu kéo theo sức nâng 30 tấn

1

2.2

Đầu búa thủy lực 7,5 tấn

1

2.3

Máy cắt bê tông

2

3

Nhóm thiết bị làm đất gia công nền móng

 

3.1

Máy đào dung tích gầu 1,6 m3

1

3.2

Máy ủi 180 CV

2

3.3

Máy san tự hành 180 CV

2

3.4

Máy đầm bánh hơi tự hành 9T

1

3.5

Máy đầm dùi 1,5Kw

2

4.

Nhóm thiết bị gia công nguyên liệu

 

4.1

Máy cắt uốn 5kW

2

4.2

Khoan cầm tay động cơ điện 1,2 KW

2

4.3

Máy hàn 23kW

3

4.4

Máy cắt gạch 1,7KW

1

4.5

Máy mài 2,7KW

1

Tổng

 

B

Thiết bị khác

 

1

Bóng đèn các loại

30

2

Các dụng cụ, thiết bị vệ sinh công trường (bộ)

5

 

3

Ô tô tưới nước 4m3

1

4.1.1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng

- Nhu cầu sử dụng cát: Theo bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình phê duyệt ngày 10/1/2022, cao độ san nền của khu đất dự án là 0,15 m (cao độ hiện trạng là 2,4 m, cao độ thiết kế là 2,55 m).

Diện tích cần san nền là 37.282 m2 (không tính diện tích xây dựng bể ngầm, thi công trạm xử lý nước thải sinh hoạt và trồng cây xanh) nên khối lượng cát cần sử dụng là:

sau:

37.282 m2 × 0,15 m = 5.590,8 m3

Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng dự án được thống kê trong bảng

Bảng 1.2. Thống  nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng của dự án

 

STT

 

Nguyên vật liệu

Đơn vị

 

Khối lượng

 

Quy đổi

Khối lượng (tấn)

I

Cát san nền

M3

5.590,8

1,2 tấn/m3

6.709

II

Nguyên vật liệu xây dựng khác

1

Cọc ly tâm D300

m

10.114,0

0,12 tấn/m

1.213,68

2

Cọc ly tâm D400

m

4.760,0

0,199 tấn/m

947,24

3

Bê tông M100

m3

289,9

2,2 tấn/m3

637,78

4

Bê tông M200

m3

2,3

2,3 tấn/m3

5,29

5

Bê tông M300

m3

1.719,9

2,5 tấn/m3

4299,75

6

Bê tông M400

m3

5.663,9

2,7 tấn/m3

15.292,53

7

Cốt thép

kg

649.152,1

-

649,1521

8

Lưới thép hàn D8 x 200

kg

11.886,7

-

11,8867

9

Lưới thép hàn D6 x 200

kg

334,2

-

0,3342

10

Ván khuôn

M2

32.919,4

44,5 kg/m2

1.464,9133

11

Kết cấu thép

kg

216.699,6

-

216,6996

 

12

Tôn mái

m2

15.203,9

4,5 kg/m2

68,41755

13

Tường gạch 220mm

m2

11.263,4

410 kg/m2

4.617,99

14

Tường gạch 110 mm

m2

801,0

200 kg/m2

160,2

15

Sơn

m2

2390,9

0,06 kg/m2

0,143454

16

Gạch chống trơn 300x300

m2

491,5

16 kg/m2

7,864

17

Gạch 600 x 600

m2

2.373,7

22,2 kg/m2

52,69614

18

Gạch 300 x 600

m2

950,3

61,1 kg/m2

58,06333

19

Gạch thẻ

m2

816,3

130 kg/m2

106,119

20

Gạch Granito

m2

19.105,7

467 kg/m2

8922,3619

21

Bê tông nhựa hạt trung dày 600 mm

 

m2

 

8.211,3

1,488

tấn/m2

12.218,414

4

22

Bê tông nhựa hạt mịn dày 40 mm

 

m2

 

8.211,3

 

0,1 tấn/m2

 

821,13

Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu và phuong án kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm

 

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cửa dự án đầu tư nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu và đưa dự án vào thi công xây dựng khi hoàn thành phải làm hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất giày xuất khẩu.

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha