Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường của Cơ sở nhà máy xi măng được trang bị một dây chuyền nghiền xi măng đồng bộ công suất 1.000.000 tấn/năm, quá trình nghiền sử dụng máy nghiền phi 4,2x13m hoạt động chu trình kín cùng thiết bị phân ly hiệu quả cao.
Ngày đăng: 20-12-2024
26 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................. 4
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH................................................................. 6
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................... 8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................... 8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................................... 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 12
4.1. Danh mục máy móc, thiết bị....................................................................... 12
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................... 35
5.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Cơ sở.................................................. 37
5.3. Khoảng cách từ cơ sở tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường... 41
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 42
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 42
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............................. 44
2.2.1. Đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí.............................................. 44
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 50
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.......................... 50
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:................................ 60
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố an toàn lao động.......................................... 63
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với công trình xử lý khí thải...... 64
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:.... 70
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................... 75
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 85
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................................... 85
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 86
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:......... 87
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......... 88
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở.... 89
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ..... 90
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường... 91
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu bảo vệ môi trường khác có liên quan...... 91
PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................ 92
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH MTV XI MĂNG (NINH THUẬN)
Địa chỉ văn phòng: Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ............. Chức vụ: Giám đốc. - Điện thoại: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .......... do phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp chứng nhận lần đầu vào ngày 08/11/2007 và thay đổi lần thứ 1 vào ngày 23/09/2020.
TRẠM NGHIỀN XI MĂNG TẠI NINH THUẬN
Địa điểm cơ sở: Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....... do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Ninh Thuận chứng nhận lần đầu ngày 08/11/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 04 ngày 30/01/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 05 ngày 17/12/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ 06 ngày 13/05/2020.
Giấy xác nhận đăng ký số 07/GXN – UBND ngày 20/02/2008 của Uỷ ban nhân dân huyện Thuận Bắc về phê duyệt giám sát môi trường tại Bản cam kết bảo vệ môi trường cơ sở ”Trạm nghiền xi măng tại Ninh Thuận”.
Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Trạm nghiền xi măng của Công ty TNHH Xi măng (Ninh Thuận).
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số 431043000022 cấp ngày 8/11/2007 của UBND tỉnh Ninh Thuận.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở: Trạm nghiền xi măng
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 466.466.000.000 đồng, theo quy định tại khoản 2 điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 cơ sở thuộc nhóm B.
+ Tổng diện tích đất sử dụng: 9,7369 ha
+ Năm 2008 công suất 750.000 tấn xi măng/năm tăng thành công suất 1.000.000 tấn/năm vào năm 2020.
+ Căn cứ quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Cơ sở thuộc số thứ tự số 12, Mục II Danh mục loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ nguy ô nhiễm môi trường.
Cơ sở sản xuất xi măng công suất trung bình là dưới 1.200.000.000 tấn/năm.
+ Căn cứ số thứ tự 1 mục I và số thứ tự 11 mục IV, phụ lục IV kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: Cơ sở đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4 điều 28 Luật bảo vệ mội trường.
Công suất thiết kế: 1.000.000 tấn/năm.
Khối lượng sản phẩm các năm gần đây
Bảng 1.1. Khối lượng sản phẩm năm 2022 và năm 2023
STT |
Sản lượng sản xuất |
Năm sản xuất |
|
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
1 |
Xi măng PCB30 |
7.181,77 |
3.102,74 |
2 |
Xi măng PCB40 |
112.303,16 |
65.316,57 |
3 |
Xi măng PC40 |
1.924,20 |
439,50 |
Tổng cộng |
121.409,13 |
68.858,81 |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xi măng (Ninh Thuận)
Trạm nghiền xi măng tại Ninh Thuận được trang bị một dây chuyền nghiền xi măng đồng bộ công suất 1.000.000 tấn/năm, quá trình nghiền sử dụng máy nghiền phi 4,2x13m hoạt động chu trình kín cùng thiết bị phân ly hiệu quả cao.
Dây chuyền đóng bao được trang bị với máy đóng bao kiểu quay 8 vòi kết hợp thiết bị xuất xi măng bao tuyến bộ cho ôtô.
Hệ thống điều khiển sự dụng hệ điều khiển có khả năng tự động hóa cao để kiểm soát và ổn định quá trình sản xuất, đạt năng suất cao, chất lượng sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật.
Trang bị hệ thống tiền nghiền (máy cán ép) cho dây chuyền nghiền hiện tại.
Sơ đồ công nghệ sản xuất được thể hiện như sau:
Hình 1.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất xi măng
*Thuyết minh quy trình sơ bộ sản xuất:
Clinker được vận chuyển từ nhà máy xi măng (Thừa Thiên Huế) bằng đường thuỷ tới cảng Ba Ngòi (cách trạm nghiền khoảng 20 km); từ cảng Ba Ngòi, Clinker được vận chuyển về trạm nghiền bằng ô tô và được đổ vào phiếu tiếp nhận, Clinker được hệ thống băng tải vận chuyển tới silo chứa Clinker.
Phụ gia puzzolan và thạch cao được vận chuyển về trạm nghiền bằng ô tô và được chứa trong kho tổng hợp.
Hỗn hợp nguyên liệu gồm Clinker, thạch cao, puzzolan từ silo và kho chứa sẽ được hệ thống băng tải rút và vận chuyển tới các bunker chứa, tại đây nguyên liệu được định lượng và qua hệ thống băng tải gồm một dây chuyền nghiền xi măng công suất 140t/h sử dụng máy nghiền bi 4,2 x 13m hoạt động chu trình kín cùng thiết bị phân ly hiệu quả cao.
Sau khi nghiền, xi măng bột được chứa trong 6 silo xi măng với sức chứa mỗi silo 5.000 tấn, một hệ thống xuất xi măng rời được trang bị tại thành bên silo với công suất 100t/h.
Xi măng được đóng bao trên dây chuyền đóng bao đồng bộ với 3 máy đóng bao 8 vòi, công suất ( từ 60-120 t/h ) mỗi máy và sáu tuyến xuất xi măng bao cho ô tô. Quá trình nghiền xi măng được tự động hoá và thực hiện điều khiển tập trung tại phòng điều khiển trung tâm.
Quy trình chi tiết
Quy trình công nghệ tháo dỡ và vận chuyển Clinker
Clinker được xe chuyển vào nhà máy đến trạm tháo dỡ clinker tiến hành tháo dỡ clinker vào trong hố tháo dỡ xuống xe, clinker được tháo dỡ ra từ hố tháo dỡ xuống xe qua băng tải cao su (01.02, 01.03) chuyển đến chứa tại silo chứa clinker. Tại đoạn giao nhau của băng tải cao su, hố tháo dỡ xuống xe lắp lọc bụi túi vải (01.04, 01.06) dùng để làm sạch bụi phát sinh ra trong quá trình vận chuyển liệu và tháo dỡ liệu.
Quy trình dập nhỏ thạch cao
Thạch cao được chuyển vào hố nhận liệu đập nhỏ phụ gia, thạch cao bằng xe chuyên chở, thông qua máy cấp liệu tấm (03.01) chuyển vào máy đập búa (03.02) để đập nhỏ. Thạch cao sau khi đập nhỏ qua băng tải (03.03), gầu nâng xích tấm (04.01), máng tứ thông điện động (04.02) chuyển vào chứa tại silo phối liệu thạch cao. Máy đập nhỏ, đỉnh silo phối liệu và tại các điểm xuống liệu lắp thêm lọc bụi túi vải (03.04, 03.16, 04.11, 04.14) để làm sạch bụi phát sinh trong quá trình vận chuyển liệu.
Quy trình công nghệ vận chuyển phụ gia
Phụ gia được chuyển vào láng chứa bằng xe chuyển chở, do xe xúc chuyển đến phểu nhận liệu phụ gia, qua van chặn hình quạt điện động (03.09), băng tải (03.10, 03.11, 03.03), gầu nâng xích tấm (04.01), máng tứ thông điện động 04.02), băng tải (04.03) chuyển vào chứa silo phối liệu thạch cao. Máy đập nhỏ, đỉnh silo phối liệu và tại các điểm xuống liệu lắp thêm lọc bụi túi vải (03.04, 03.16, 04.11, 04.14) để làm sạch bụi phát sinh ra trong quá trình vận chuyển liệu.
Quy trình công nghệ vận chuyển clinker
Clinker trong silo clinker qua van chặn ghim điều khiển bằng tay đáy silo (02.02), van chặn hình quạt điện động (02.03) phân chia tháo liệu được vận chuyển bằng băng tải (02.04, 02.05), qua băng tải (02.06, 02.07, 04.05) chuyển đến chứa tại silo phối liệu xi măng. Đỉnh silo phối liệu và tại các điểm xuống liệu lắp thêm lọc bụi túi vải (02.12, 02.08, 04.14) để làm sạch bụi phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên liệu.
Quy trình công nghệ hệ thống nghiền xi măng
Clinker, thạch cao, phụ gia được cân đo bởi băng tải cân điều tốc (04.07, 04.08, 04.09) rồi chuyển vào băng tải cao su (04.10), qua bộ nam châm vĩnh cửu (04.16), máy xác định kim loại (04.17) chuyển vào bunker định lượng (05.02).
Liệu hỗn hợp qua bunker định lượng (05.02) nhập vào máy cán ép (05.03), liệu sau khi được nghiền qua gầu nâng xích tấm (05.04) đi vào máy phân cấp đánh tơi (05.05) tiến hành lựa chọn, liệu thô quay trở về bunker định lượng (05.02) lại được nghiền lần nữa bởi máy cán ép (05.03) mới tiến hành chọn lựa. Liệu mịn thì đi vào máy nghiền xi măng (05/07) 4,2 x 13m tiến hành nghiền mịn.
Xi măng sau khi được nghiền mịn, qua van lật đối trọng (05.07b), máng trượt khí động (05.08), gầu nâng (05.10) đi vào máy chọn hạt hiệu quả cao (05.13) tiến hành lựa chọn, liệu thô qua máng trượt khí động (05.14) quay trở về nghiền lại xi măng (05.07); Thành phẩm và gió thải hệ thống cùng đi vào lọc bụi túi mạch xung (05.17), liệu thu thập được qua máng trượt khí động (05.21), gầu nâng (06.01) nhập vào silo xi măng.
Quy trình công nghệ đóng bao xi măng và chất xếp thành phẩm.
Xi măng chứa trong 6 silo phi 15m. Thông qua bộ tháo liệu đáy silo (06.04) từ máng trượt khí động (06.05) qua gầu nâng (06.07), máng trượt khí động (07.01, 07.02) chuyển xi măng đến silo xi măng rời hoặc sàn rung (09.02) loại bỏ tạp vật. Xi măng qua sàn rung đi vào bunker trung gian (09.03). Bunker trung gian lắp bộ truyền cảm áp lực, thông qua tín hiệu bộ truyền cảm áp lực để điều khiển chạy dừng bộ tháo liệu đáy silo xi măng, đảm bảo mức liệu bunker trung gian chỉ được thay đổi trong phạm vi nhất định. Xi măng thông qua máy cấp liệu bánh lá (09.05) đi vào máy đóng bao quay 8 vòi (09.06) tiến hành đóng bao xi măng.
Bao xi măng sau khi đủ cân tự động rơi xuống bao tải cao su (09.07), qua máy làm thuận bao (09.08), máy làm sạch bao (09.09), băng tải cao su (09.10) đến cầu ra bao xi măng (09.11) (dùng cho xe mui trần) hoặc cầu ra bao kiểu di động (06.21).
Khí chứa bụi sau khi được làm sạch bởi lọc bụi túi vải (09.13) thì thải vào không khí, bụi thu thập lại đi vào vít tải (09.12) để chuyển vào gầu nâng (09.01), lại quay trở lại vào sàng rung (09.02) loại bỏ tạp vật rồi đi vào hệ thống đóng bao xi măng.
Silo xi măng rời lắp vào giữa silo xi măng và đóng bao xi măng, xi măng thông qua silo xi măng rời và xuất cho xe lấy xi măng xá của khách hàng.
Sản phẩm của cơ sở là xi măng PCB 30, PCB 40 và PC 40 với sản lượng 1.000.000 tấn/năm, trong đó: 200.000 tấn PCB30/năm ; 100.000 tấn PC40/năm và 700.000 tấn PCB40/năm.)
Bảng 1.2. Danh mục móc máy thiết bị tại Nhà máy
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
1 |
Máy nghiền xi măng công suất: 140 tấn/h |
1 |
Trung Quốc |
2 |
Máy đóng bao: công suất 60-120 tấn/h |
3 |
Trung Quốc |
3 |
Băng tải |
30 |
Trung Quốc |
4 |
Lọc bụi tay áo |
33 |
Trung Quốc |
5 |
Gầu nâng |
9 |
Trung Quốc |
6 |
Máy đập búa |
1 |
Trung Quốc |
7 |
Máy đánh tơi |
1 |
Trung Quốc |
8 |
Máy phân ly |
1 |
Trung Quốc |
9 |
Máy cán ép |
1 |
Trung Quốc |
10 |
Silô |
11 |
Trung Quốc |
11 |
Bunker chứa xi măng rời |
3 |
Trung Quốc |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xi măng (Ninh Thuận)
Bảng 1.3. Danh mục móc máy, thiết bị chi tiết tại Nhà máy
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Băng tải và xe xả clinker |
||
1.1 |
Van kè một lớp điều khiển bằng tay: Ø: 800mm |
cái |
5 |
1.2 |
Băng tải cao su: Rộng: 1.000mm Góc: 100 Độ nâng cao: 2.100mm Công suất: 500t/h Tốc độ tải: 1,25m/s Bánh đầu: D800mm Bánh đuôi: D630mm |
cái |
1 |
1.3 |
Băng tải cao su: Quy cách: B1.000 163.515mm Góc: 9,60 Độ nâng cao: 25.800mm Công suất: 500t/h Tốc độ tải:1,25m/s Bánh đầu: D1.000mm Bánh đuôi: D800mm |
cái |
1 |
1.4 |
Lọc bụi máy đơn dạng mạch xung thùng khí Kích cỡ: XLPM2A – 60 Diện tích lọc: 62 m2 Lượng gió xử lý: 3.200 m3/h Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa ra: ≤30mg/Nm3 Trở lực máy lọc bụi: ≤1.700 Pa Lượng khí dùng: 0,2 m3/min |
cái |
1 |
1.5 |
Van bướm điều khiển bằng tay Quy cách: DN200 |
cái |
1 |
|
Áp lực làm việc ≤0,1 Mpa |
|
|
1.6 |
Lọc bụi mạch xung thùng khí Kích cỡ: XLPM8C - 740 Diện tích lọc: 744 m2 Lượng gió xử lý: 50.000 m3/h Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa vào: <30g/Nm3 Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa ra: ≤30mg/Nm3 Trở lực máy lọc bụi: ≤1.700 Pa Lượng khí dùng: 2,5 m3/min Độ cao chân đỡ: 3.738 mm |
cái |
1 |
1.7 |
Quạt thông gió kiểu li tâm Lưu lượng: 50.000 m3/h Áp lực toàn bộ: 3.231 Pa Tốc độ quay: 960r/min Nước làm mát: 1 - 1,5 m3/h |
cái |
1 |
1.8 |
Van điều tiết lượng gió Quy cách: Ø 1.100 Áp lực làm việc ≤0,05 Mpa |
cái |
1 |
1.9 |
Bình trữ khí Kích cỡ: C- 3/1 Dung tích: 3m3 Áp lực làm việc ≤1 Mpa Đường kính cửa ra vào: DN100 |
cái |
1 |
II |
Vận chuyển và tồn trữ clinker |
||
2.1 |
Băng tải cao su Quy cách: B1.000 44.962 mm Góc: 100 Độ nâng cao: 7.809 mm Công suất: 500t/h |
cái |
1 |
|
Bánh đầu: D800mm Bánh đuôi: D630mm |
|
|
2.2 |
Van kè 1 lớp điều khiển bằng tay Rộng: 500 mm |
cái |
19 |
2.3 |
Van kè hình quạt điện động Rộng: 62.750 mm Góc: 00 Độ nâng cao: 0 mm Công suất: 250t/h Bánh đầu: D500mm Bánh cuối: D500mm |
cái |
1 |
2.5 |
Băng tải cao su Quy cách: B800 56.250 mm Góc: 00 Độ nâng cao: 0 mm Công suất: 250t/h Tốc độ tải: 1/s Bánh đầu: D500mm Bánh đuôi: D500mm |
cái |
2 |
2.6 |
Băng tải cao su Rộng: 53.360 mm Góc: 100 Độ nâng cao: 1.864 mm Công suất: 350t/h Tốc độ tải: 1,25m/s Bánh đầu: D630mm Bánh đuôi: D500mm |
cái |
1 |
2.7 |
Băng tải cao su Quy cách: B800 147.380 mm Góc: 12,50 Độ nâng cao: 31.900 mm |
cái |
1 |
|
Công suất: 350t/h Tốc độ tải: 1,25m/s Bánh đầu: D800mm Bánh đuôi: D630mm |
|
|
2.8 |
Lọc bụi mạch xung thùng khí Diện tích lọc: 62 m2 Lượng gió xử lý: 3.200 m3/h Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa vào: <20g/Nm3 Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa ra: ≤30mg/Nm3 Trở lực máy lọc bụi: ≤1.700 Pa Lượng khí dùng: 0,2 m3/min |
cái |
2 |
2.9 |
Van điều tiết lượng gió của quạt Quy cách: DN200 |
cái |
2 |
2.10 |
Lọc bụi mạch xung thùng khí Diện tích lọc: 186 m2 Lượng gió xử lý: 13.390 m3/h Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa vào: <20g/Nm3 Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa ra: ≤30mg/Nm3 Trở lực máy lọc bụi: ≤1.700 Pa Lượng khí dùng: 0,55 m3/min |
cái |
1 |
2.11 |
Quạt gió li tâm cao áp Lưu lượng: 14.156 m3/h Áp lực toàn bộ: 3.907 Pa Tốc độ quay: 960r/min |
cái |
1 |
2.12 |
Lọc bụi mạch xung thùng khí Diện tích lọc: 124 m2 Lượng gió xử lý: 7.000 m3/h |
cái |
3 |
|
Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa vào: <20g/Nm3 Nồng độ bụi lẫn trong khí ở cửa ra: ≤30mg/Nm3 Trở lực máy lọc bụi: ≤1.700 Pa Lượng khí dùng: 0,46 m3/min |
|
|
2.13 |
Quạt gió li tâm cao áp Lưu lượng: 7.511 m3/h Áp lực toàn bộ: 4.551 Pa Tốc độ quay: 1.450 r/min |
cái |
3 |
2.14 |
Van bướm điều khiển bằng tay Quy cách: DN250 Áp lực làm việc: ≤0,1 Mpa |
cái |
4 |
2.15 |
Bình trữ khí Dung tích chuẩn: 3m3 Áp lực làm việc: ≤1 Mpa Đường kính cừa ra vào: DN100 |
cái |
1 |
III |
Lán thạch cao, phụ gia và công đoạn đập nhỏ |
||
3.1 |
Máy cấp liệu kiểu tấm Năng lực vận chuyển: 40 – 100 t/h Tốc độ vận chuyển: 0,02 – 0,11 m/s Góc nghiêng: 200 |
cái |
1 |
3.2 |
Máy đập nhỏ kiểu búa Rôto: 1.680 x 918 Tốc độ rôto: 343 r/min Độ hạt vào liệu: ≤600 mm Độ hạt ra liệu: ≤25mm Năng lực sản xuất: 50 – 70 t/h |
cái |
1 |
3.3. |
Máy băng tải Quy cách: B800 x 42.600 mm Góc: 160 |
cái |
1 |
|
Lượng vận chuyển: 120 t/h Tốc độ: 1,6 m/s |
|
|
3.4 |
Lọc bụi túi mạch xung thùng khí Diện tích lọc: 155 m2 Lượng gió xử lý: 11.160 m3/h Tốc độ gió lọc: 1,2 m/min Nồng độ bụi đầu vào: ≤200 g/m3 Nồng độ bụi đầu ra: ≤50mg/m3 Trở lực máy lọc bụi: 1.470 – 1.770 Pa Lượng khí dùng: 0,46 m3/min Áp lực: 0,5 – 0,7 Mpa |
cái |
1 |
3.5 |
Quạt gió li tâm Lưu lượng: 10.182 m3/h Toàn áp: 3.128 Pa Tốc độ: 960 r/min |
cái |
1 |
3.6 |
Van bướm điều khiển bằng tay |
cái |
1 |
3.7 |
Van bướm điều khiển bằng tay |
cái |
1 |
3.8 |
Van chắn hình gậy Quy cách: 500 x 500 |
cái |
5 |
3.9 |
Van chắn hình quạt điện động Quy cách: 500 x 500 |
cái |
5 |
3.10 |
Máy băng tải Quy cách: 800 x 54.450 mm Năng lực vận chuyển: 120 t/h Tốc độ vận chuyển: 1,6 m/s |
cái |
1 |
3.11 |
Máy băng tải Quy cách: 800 x 31.450 mm Năng lực vận chuyển: 120 t/h Tốc độ vận chuyển: 1,6 m/s |
cái |
1 |
3.12 |
Lọc bụi túi mạch xung Diện tích lọc: 62 m2 |
cái |
1 |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xi măng (Ninh Thuận))
Để phục vụ nhu cầu sản xuất hàng năm của nhà máy cần cung cấp các loại nguyên, nhiên vật liệu như: clinker , thạch cao,... Các loại nguyên, nhiên vật liệu trên được cung ứng bởi các đơn vị cung cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và từ nhà máy của Công ty ở Thừa Thiên Huế.
Bảng 1.4. Nguyên liệu sử dụng tại nhà máy năm 2022 và 2023
STT |
Nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
1 |
Clinhker |
Tấn/năm |
92.764,24 |
53.559,57 |
2 |
Đá mi |
Tấn/năm |
1.770,20 |
1.205,15 |
3 |
Tro bay |
Tấn/năm |
23.428,82 |
12.296,52 |
4 |
Thạch cao |
Tấn/năm |
4.103,87 |
2.205,92 |
5 |
Vỏ bao |
Cái/năm |
1.701.468 |
1.078,431 |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xi măng (Ninh Thuận))
Nhà máy chỉ sử dụng hoá chất cho hoạt động sản xuất. Số lượng cụ thể được liệt kê dưới bảng sau
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong hoạt động sản xuất của nhà máy năm 2022 và năm 2023
STT |
Hoá chất |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
1 |
Chất trợ nghiền |
Tấn/năm |
50 |
50 |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xi măng)
Hoá chất dùng cho xử lý nước thải sinh hoạt tại cơ sở:
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho xử lý nước thải sinh hoạt
STT |
Hoá chất |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Clorine |
Kg/tháng |
3 |
Nguồn điện cung cấp lấy từ đường dẫn dây trên không 22kV của khu vực, hệ thống điện chiếu sáng bình thường được cung cấp từ các nhà máy biến áp phân phối chung với nguồn điện động lực đặt trong trạm điện phụ. Lưới điện thiết kế theo mạch vòng vận hành hở để tăng độ an toàn cung cấp điện nhằm giảm thiệt hại trong sản xuất khi có sự cố trên đường dây.
Hệ thống điện chiếu sáng được thực hiện như sau:
+ Hệ thống điện chiếu sáng bình thường được cung cấp từ các nhà máy biến áp phân phối chung với nguồn điện động lực đặt trong các trạm điện phụ hoặc từ các ban phân phối điện động lực thích hợp.
+ Hệ thống điện chiếu sáng khẩn cấp được cung cấp điện từ tổ máy phát điện diesel nhưng chỉ giới hạn ở những nơi sản xuất.
+ Hệ thống điện chiếu sáng an toàn để nhân viên có thể rút khỏi khu vực làm việc khi hệ thống cung cấp điện bình thường bị hư hỏng (sự cố) bằng các đèn chiếu sáng sự cố tự động trang bị trọn bộ với ắc quy và bộ nạp ắc quy.
Việc điều khiển hệ thống điện chiếu sáng được thực hiện tập trung theo từng khu vực tại các bảng phân phối điện chiếu sáng đặt trong các trạm điện phụ hoặc từ các bảng phân phối điện chiếu sáng trong mỗi công trình lớn. Trong các phòng nhỏ được thực hiện tại chỗ bằng công tắc.
- Nguồn sáng sử dụng các loại đèn tùy theo từng khu vực như sau:
+ Trong các nhà sản xuất dùng đèn huỳnh quang kiểu Công nghiệp hoặc đèn thủy ngân cao áp hay đèn Natri có bổ sung số lượng cần thiết thiết bị khởi động lại tức thời.
+ Trong các nhà, công trình phục vụ: Các trạm điện, phòng thí nghiệm – điều khiển trung tâm, văn phòng dùng đèn huỳnh quang kiểu Công nghiệp.
+ Hệ thống đường đi sân bãi dùng đèn thủy ngân cao áp hoặc đèn Natri, riêng công trình có độ cao lớn được trang bị đèn tín hiệu cảnh báo hàng không phù hợp với tiêu chuẩn ICAO (tổ chức hàng không dân dụng quốc tế).
Lượng điện tiêu thụ năm 2023 ước tính khoảng 3.554.814 MWh/năm, khoảng 296.234 MWh/tháng.
Nguồn nước cấp cho nhà máy lấy từ Hồ Sông Trâu (sức chứa khoảng 31.000 m3). Hợp đồng cung cấp nước thô năm 2024 với Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thuỷ Lợi Ninh Thuận để cung cấp nước cho cơ sở. Nước được dẫn về trạm bơm của trạm nghiền (cách trạm nghiền khoảng 800 m) qua hệ thống ống chính và kênh dẫn, từ đây bố trí các đường ống chính và ống nhánh dẫn đến toàn bộ công trình.
Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp
Thuyết minh công nghệ xử lý nước cấp
Nước được lấy từ hồ Sông Trâu. Qua 1 bể lắng khoảng 20 m3. Sau đó được bơm qua 1 thiết bị lọc 2 ngăn. Ngăn 1 lọc các tạp chất. Sau đó qua ngăn 2 gồm đá sỏi cát và than. Sau đó nước sẽ xuống bể chứa nước sinh hoạt. Cũng là nguồn cung cấp nước cho các trụ PCCC. Còn nước làm mát thiết bị thì cũng lấy nước từ hồ Sông Trâu về qua bể lắng 20m3. Sau đó bơm trực tiếp vào hồ chứa nước làm mát thiết bị, 02 hồ chứa nước sinh hoạt và làm mát thiết bị là riêng biệt.
a. Cấp nước sinh hoạt
Trong đó số lượng công nhân trực tiếp tại nhà máy 79 người, trong đó 22 người làm giờ hành chính, 56 người luân phiên ca làm việc (1 ngày 3 ca) và 01 bảo vệ.
Nhu cầu cấp nước sinh hoạt: Chủ yếu cho cán bộ công nhân viên khoảng 4 m3/ngày đêm.
Lượng nước thải tương ứng là 100% nước sử dụng tương đương 4 m3/ngày. đêm. Nước cấp cho hoạt động tưới cây: khoảng 1 m3/ngày.đêm.
b.Cấp nước phục vụ sản xuất
Cấp nước sản xuất chủ yếu là cấp cho hệ thống làm mát thiết bị. Hệ thống làm mát giải nhiệt bằng tháp giải nhiệt bằng gió. Vận chuyển bằng 2 bơm có công suất là: 15kw.
Tổng lượng nước cấp cho 2 máy làm mát là 15 m3/ngày. Lượng nước này được tuần hoàn để làm mát.
Nước dùng cho phòng thí nghiệm để ngâm mẫu ước tính khoảng 1m3/ngày.đêm và thay sau 1 tháng sử dụng.
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước cho nhà máy
STT |
Mục đích sử dụng |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
1 |
Nước cho sinh hoạt |
m3/ngày |
4 |
2 |
Nước cấp cho hoạt động tưới cây |
m3/ngày |
1 |
3 |
Nước cấp cho sản xuất |
m3/ngày |
15 |
4 |
Nước cấp cho phòng thí nghiệm |
m3/ngày |
1 |
Tổng cộng |
21 |
Cơ sở được xây dựng tại xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Diện tích cơ sở là 9,7369 ha được giới hạn bởi các điểm khép góc 1, 2, 3, 4, có toạ độ xác định theo hệ VN-2000, kinh tuyến trục 108°15’, múi chiếu 3° như trong bảng 1.8.
Bảng 1.8. Tọa độ các điểm góc của Cơ sở
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000, múi 3°, kinh tuyến trục 108°15’ |
|
X(m) |
Y(m) |
|
1 |
1305379.44 |
591515.97 |
2 |
1305327.50 |
591601.47 |
3 |
1304742.42 |
591217.18 |
4 |
1304794.35 |
591131.70 |
- Các vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đất nông nghiệp.
+ Phía Nam: Giáp mỏ đá Cô Lô.
+ Phía Đông: Giáp đất nông nghiệp.
+ Phía Tây: Giáp núi Giác Lan.
Hình 1.3. Vị trí cơ sở
Khu vực xây dựng trạm nghiền nằm ven đồi thuộc địa bàn xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận, một phần nằm trên ruộng canh tác, một phần nằm trên sườn đồi được san phẳng. Là khu vực thuộc vùng núi của tỉnh, địa hình cao, cách thành phố Phan Rang – Tháp Chàm khoảng 40km về phía Đông Bắc. Cao độ trong phạm vi mặt bằng thấp dần từ Tây sang Đông. Vị trí cao nhất trong khu vực nhà máy là phía Tây khu vực chân núi đá vôi cao độ trung bình +24m, thoải dần sang phía Đông cao độ tại vị trí thấp nhất khoảng +11m, mặt bằng trạm nghiền dự kiến được san nền ở cos +16,5m.
Địa chất công trình: Nền khu vực tương đối ổn định, có khả năng chịu lực tốt.
Giao thông:
+ Đường bộ: Đường Quốc lộ 1A đi ngang qua trạm nghiền, cách trạm nghiền khoảng 700m, thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên liệu cũng như việc xuất xi măng cho các tỉnh miền Trung và miền Nam.
+ Đường thủy: Cảng Ba Ngòi cách trạm nghiền khoảng 20km, có khả năng cho tàu trọng tải tới 30.000 tấn cập cảng. Thuận lợi cho việc nhập nguyên liệu cũng như xuất xi măng bằng đường thủy.
+ Đường sắt: Tuyến đường sắt Bắc – Nam ngang qua trạm nghiền, ngoài ra theo quy hoạch ngành giao thông sẽ có tuyến đường bộ cao tốc đi ngang qua khu vực trạm nghiền, tăng thêm khả năng và phương án vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm tới các khu vực khác trong cả nước.
Cấp nước: Nguồn nước sử dụng được lấy từ hồ sông Trâu (sức chứa khoảng 31.000m3). Nước được dẫn về trạm bơm nước của trạm nghiền (cách trạm nghiền khoảng 800m) qua hệ thống kênh dẫn, từ trạm bơm, nước được đưa về trạm nghiền sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất.
Hệ thống thoát nước mưa: Toàn khu chưa có hệ thống thoát nước, chủ yếu thoát nước mặt tự nhiên theo triền dốc.
Cấp điện: Trong khu vực nghiên cứu có đường dây trung áp 22kW đến chân hàng rào trạm nghiền và cung cấp điện trung thế 22kV cho trạm nghiền đảm bảo quá trình sản xuất ổn định.
Thông tin viễn thông: Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc đã có bưu chính viễn thông, thông tin liên lạc rất hiện đại bảo đảm thông tin liên lạc kịp thời và thông suốt quốc tế và trong nước.
Bảng 1.9. Bảng cân bằng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Đơn vị |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Nhà máy, kho tàng |
m2 |
52.630,11 |
54,052 |
2 |
Các khu kỹ thuật |
m2 |
3.192 |
3,278 |
3 |
Công trình hành chính, dịch vụ |
m2 |
7.041 |
7,231 |
4 |
Giao thông |
m2 |
16.733 |
17,185 |
5 |
Cây xanh |
m2 |
17.773 |
18,253 |
Tổng cộng |
|
97.369,11 |
100% |
Bảng 1.10. Bảng tổng hợp diện tích xây dựng tại nhà máy
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (% diện tích toàn khu) |
MĐXD trong lô đất XD (%) |
Tầng cao |
I |
Nhà máy, kho tàng |
52.630,11 |
54,052 |
100 |
1-4 |
|
Khu A |
|
|
|
|
1.1 |
Trạm nghiền xi măng |
600 |
0,616 |
0,855 |
|
1.2 |
Kho vật tư và xưởng cơ khí |
450 |
0,462 |
0,855 |
|
1.3 |
Silo tồn trữ |
1.059,75 |
1,088 |
2,014 |
|
1.4 |
Silo đóng rời xi măng |
495,72 |
0,509 |
0,942 |
|
1.5 |
Kho thành phẩm và cầu thẳng ra bao xi măng |
562,3 |
0,577 |
1,068 |
|
1.6 |
Trạm điện nghiền xi măng |
174,3 |
0,179 |
0,331 |
|
1.7 |
Nhà máy phát điện |
43,71 |
0,045 |
0,083 |
|
1.8 |
Trạm điện đóng bao |
118,08 |
0,121 |
0,224 |
|
1.9 |
Trạm khí nén |
111 |
0,114 |
0,211 |
|
1.10 |
Kho chứa vỏ bao |
230 |
0,236 |
0,437 |
|
1.11 |
Dây chuyền đóng bao |
230 |
0,236 |
0,437 |
|
1.12 |
Kho vật tư |
404,8 |
0,416 |
0,769 |
|
1.13 |
Khu vực đổ xe công trình và xe đưa đón công ty (phục vụ nhập liệu của nhà máy) |
4.240,11 |
4,355 |
8,056 |
|
1.14 |
Kho thành phẩm và cầu xuyên ra bao xi măng |
484,07 |
0,497 |
0,92 |
|
1.15 |
Bàn cân |
49,44 |
0,051 |
0,094 |
|
|
Khu B |
|
|
|
|
1.16 |
Silo tồn trữ clanhke |
3.316,63 |
3,406 |
6,302 |
|
1.17 |
Khu vực 5 phễu nhập clinke |
276 |
0,283 |
0,524 |
|
1.18 |
Băng tải phối liệu thạch cao, phụ gia clinke |
1.046 |
1,074 |
1,987 |
|
1.19 |
Khu vực mở rộng kho bãi phục vụ sản xuất |
12.862 |
13,21 |
24,438 |
|
|
Khu vực chứa nguyên liệu |
|
|
|
|
1.20 |
Silo phối liệu thạch cao, phụ gia clinke |
307,72 |
0,316 |
0,585 |
|
1.21 |
Trạm Silo phối liệu |
135 |
0,139 |
0,257 |
|
1.22 |
Tháp trung chuyển clinke |
94 |
0,097 |
0,179 |
|
1.23 |
Băng tải trung chuyển clinke về kho lưu trữ |
72 |
0,074 |
0,137 |
|
1.24 |
Trạm điện rút clinke |
30,01 |
0,031 |
0,057 |
|
1.25 |
Kho vật liệu |
3.193 |
3,279 |
6,067 |
|
1.26 |
Trạm điện silo phôi liệu |
135 |
0,139 |
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường bệnh viện phục hồi chức năng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn