CBáo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường kho chứa phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. Cơ sở hoạt động với ngành nghề lưu chứa và phân phối các sản phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật sức chứa tối đa 8.000 tấn.
Ngày đăng: 31-12-2024
18 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................... III
DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................... IV
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... V
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................. 1
1. Tên chủ cơ sở...................................................................................................... 1
2. Tên cơ sở................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................................. 2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện nước củacơsở... 5
5. Các thông tin khác liên quan cơ sở................................................................................. 7
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 10
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 10
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải môi trường........................................ 10
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................................................................. 11
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................................ 11
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................................... 14
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................................................... 17
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................................... 18
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung....................................................... 20
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường....................................................... 20
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không có.................................... 22
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: không có..... 22
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp: Không có.................... 22
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học....... 22
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................... 23
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................................... 23
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................................... 23
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 23
4. Nội dung về quản lý chất thải.......................................................................................... 24
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................... 26
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải trong 2 năm liền kề............... 26
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: Không có............................. 27
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 28
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................... 28
2. Chương trình quan trắc chất thải................................................................. 28
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................... 29
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 30
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................ 31
PHỤ LỤC..................................................... 32
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI......
Địa chỉ văn phòng: thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.
Người đại điện theo pháp luật của chủ cơ sở đầu tư: .........
Điện thoại:............; Fax: .........
E-mail:............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... cấp lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 1999; đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 30 tháng 05 năm 2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp.
“KHO CHỨA PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”
Địa điểm thực hiện cơ sở đầu tư: thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.
Nhà máy được xây dựng trên phần đất có tổng diện tích 6.000 m2.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số ...../QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2010 của UBND thành phố Cần Thơ.
- Quy mô: Dự án thuộc loại dự án nhóm B (theo điều 10 của luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019). Thuộc mục số 2, phụ lục 5 ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường. Vì vậy, kho chứa phân bón thuốc bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền cấp hồ sơ giấy phép môi trường của UBND thành phố Cần Thơ
Hình 1 Vị trí địa lý của cơ sở
- Vị trí tiếp giáp của cơ sở được mô tả như sau:
+ Phía Đông giáp: trạm xăng dầu và đất ruộng
+ Phía Tây giáp: quốc lộ 80
+ Phía Nam giáp: nhà dân và đất ruộng
+ Phía Bắc giáp: quốc lộ 80
Công suất thiết kế: cơ sở có sức chứa tối đa khoảng 8.000 tấn sản phẩm/năm (cụ thể thuốc BVTV 5.000 tấn; phân bón 3.000 tấn)
Loại hình hoạt động: lưu chứa và phân phối các sản phẩm phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
Năm bắt đầu hoạt động cơ sở: Kho chứa phân bón, thuốc bảo vệ thực vật hoạt động vào năm 1999
Công suất hoạt động của cơ sở như sau:
Bảng 1 Công suất hoạt động của cơ sở
STT |
SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ |
NHẬP HÀNG |
XUẤT HÀNG |
1 |
Phân bón |
Tấn/năm |
80.000 |
70.000 |
2 |
Thuốc BVTV dạng bột |
Kg/năm |
230.000 |
220.000 |
3 |
Thuốc BVTV dạng nước |
Lít/năm |
250.000 |
235.000 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại ......., 2024)
Công nghệ sản xuất của cơ sở
Cơ sở hoạt động với ngành nghề lưu chứa và phân phối các sản phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật sức chứa tối đa 8.000 tấn.
Quy trình kinh doanh của cơ sở cụ thể hoạt động như sau:
Hình 2 Quy trình hoạt động kinh doanh tại cơ sở
Mô tả quy trình:
Quy trình nhập và xuất hàng của cơ sở bao gồm các công đoạn: nhập - trữ
bán hàng. Do đặc thù của cơ sở là lưu trữ và phân phối nên các yếu tố đầu vào cho hoạt động kinh doanh của cơ sở bao gồm phân bón và thuốc BVTV được cung cấp từ các nhà sản xuất nông dược trong và ngoài nước. Các sản phẩm được cơ sở phân phối dưới dạng thành phẩm và đã được đóng gói.
Các sản phẩm được nhập khẩu từ các nguồn như:
Các cơ sở phân bón và thuốc BVTV ở nhiều nơi, được vận chuyển bằng xe tải về cơ sở lưu trữ trong kho sau đó xuất cho các đại lý khác bằng xe gắn máy hoặc gửi xe tải hoặc bán lẻ cho nông dân. Các loại thuốc BVTV và phân bón không tiêu thụ được hoặc không đảm bảo chất lượng hay những mặt hàng quá hạn sẽ được trữ vào kho riêng sau đó trả về cho nhà cung cấp.
3. Sản phẩm của cơ sở
Danh mục sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, phân bón của cơ sở được thể hiện như bảng sau:
Bảng 2 Danh mục sản phẩm của công ty
STT |
PHÂN LOẠI |
TÊN SẢN PHẨM |
THÀNH PHẦN |
QUY CÁCH |
I. THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
1 |
NHÓM THUỐC NGUỒN GỐC SINH HỌC |
PLASTIMULA 1SL |
Polyphenol, Mangifera indica |
Gói 20 ml Chai 240 ml |
2 |
CHUBECA 1.8SL |
Polyphenol, phụ gia |
Gói 30 ml Chai 360 ml |
|
3 |
LACASOTO 4SP |
Sophora japonica L.Schott |
Gói 10g, 18g và 100g |
|
4 |
THUỐC TRỪ ỐC |
TANTHANH-OC 250SC |
Niclosamide, phụ gia và dung môi |
Chai 1 lít |
5 |
HELIX 15GB |
Metaldehyde, chất phụ gia |
Gói 800g |
|
6 |
TT OCCA 750WP |
Niclosamide Olamine, Metaldehyde, phụ gia |
Gói 100g |
|
7 |
THUỐC TRỪ CỎ |
PUSH 330 OD |
Cyhalofop-butyl, Ethoxysulfuron, phụ gia |
Chai 100ml Chai 250ml |
8 |
WINDUP 500EC |
Pretilachlor, Fenclorim, phụ gia |
Chai 50ml Chai 360ml |
|
9 |
BUTAN 60EC |
Butachlor, Phụ gia vừa đủ |
Chai 500ml Chai 1 lít |
|
10 |
THUỐC TRỪ SÂU |
RAVES 20WP |
Dinotefuran, phụ gia và chất mang |
Gói 50g |
11 |
TT CHECKER 270SC |
Chlorfluazuron, Dinotefuran, phụ gia |
Chai 40ml Bình 25 lít |
|
12 |
TT-GLIM 270 SC |
Clothianidin, Chlorfluazuron, phụ gia và dung môi |
Gói 35ml Chai 240 ml |
|
13 |
THUỐC TRỪ RẦY – NHỆN |
TT LED 70WG |
Nitenpyram, Pymetrozine |
Gói 20g |
14 |
FIST 500WP |
Tebufenpyrad, Thiamethoxam, phụ gia |
Gói 15g |
STT |
PHÂN LOẠI |
TÊN SẢN PHẨM |
THÀNH PHẦN |
QUY CÁCH |
15 |
|
REBAT 20SC |
Pyridaben, Fenpyroximate, phụ gia |
Chai 240 ml |
16 |
THUỐC TRỪ BỆNH |
TT GOLD LEAF 20SC |
Fenoxanil, phụ gia và dung môi |
Chai 500 ml |
17 |
TT KEEP 300SC |
Fenoxanil, Hexaconazole, phụ gia và dung môi |
Chai 200 ml |
|
18 |
TT BIOMYCIN 40.5WP |
Bronopol, phụ gia |
Gói 180g |
|
II. PHÂN BÓN |
||||
19 |
NHÓM PHÂN BÓN |
PHÂN BÓN LÁ KALI SULPHAT – SOP |
Kali hữu hiệu, Lưu huỳnh, phụ gia |
Bao 1 kg |
20 |
DAP TÂN THÀNH |
Đạm tổng số, Lân hữu hiệu |
Bao 50 kg |
|
21 |
NPK TÂN THÀNH 25-25-5 |
Đạm tổng số, Lân hữu hiệu, Kali hữu hiệu |
Bao 50 kg |
|
22 |
NPK TÂN THÀNH 20-20-15 TE |
Đạm tổng số, Lân hữu hiệu, Kali hữu hiệu, Kẽm, Bo |
Bao 50 kg |
|
23 |
NPK TÂN THÀNH 16-16-8 + TE |
Đạm tổng số, Lân hữu hiệu, Kali hữu hiệu, Mangan, Bo |
Bao 50 kg |
(Nguồn: Công ty TNHH TM ...., 2024)
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Do kho chứa chỉ là kho chứa không phát sinh quá trình sản xuất nên nhu cầu nguyên liệu không phát sinh.
Nhu cầu sử dụng hóa chất
Hóa chất sử dụng cho cơ sở được thể hiện như bảng sau:
Bảng 3 Danh mục hóa chất sử dụng
STT |
Hoá chất |
ĐVT |
Số lượng |
Mục đích |
1 |
Than hoạt tính |
Kg/tháng |
3 |
Sử dụng cho hệ thống hút bụi |
2 |
Hóa chất clorine |
Lít/tháng |
1 |
Sử dụng cho bể khử trùng nước thải |
3 |
Javen pha loãng 10% |
Lít/tháng |
1 |
Sử dụng cho hoạt động vệ sinh nhà kho |
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại ...., 2024)
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Hiện tại công ty không sử dụng các loại máy móc có sử dụng dầu DO trong quá trình hoạt động mà chỉ có sử dụng các thiết bị sử dụng điện.
Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp: Điện sử dụng cho cơ sở được lấy từ nguồn điện lưới quốc gia do Công ty Điện lực thành phố Cần Thơ cung cấp.
Mục đích sử dụng: Điện được sử dụng cho việc vận hành các thiết bị, máy móc trong xưởng, chiếu sáng,..
Lượng điện tiêu thụ: Theo hóa đơn tiền điện do Công ty Điện lực thành phố Cần Thơ cung cấp từ tháng 12/2023 đến 05/2024 của cơ sở cho thấy, lượng điện sử dụng tại cơ sở như sau:
Bảng 4 Nhu cầu sử dụng điện
STT |
Tháng |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
12/2023 |
KWh/tháng |
823 |
2 |
01/2024 |
KWh/tháng |
791 |
3 |
02/2024 |
KWh/tháng |
660 |
4 |
03/2024 |
KWh/tháng |
600 |
5 |
04/2024 |
KWh/tháng |
726 |
6 |
05/2024 |
KWh/tháng |
1.058 |
Trung bình |
KWh/tháng |
776 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại ......, 2024)
Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cung cấp: Nước sử dụng tại cơ sở được cung cấp từ Công ty Cổ phần Cấp nước Thốt Nốt.
Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, vệ sinh thiết bị, nhà xưởng, xe tải, nước sử dụng tưới cây.
Căn cứ theo hóa đơn tiền nước từ tháng 12/2023 đến tháng 05/2024, nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở như sau:
Bảng 5 Nhu cầu sử dụng nước thực tế của cơ sở
STT |
Tháng |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
12/2023 |
m3 |
16 |
2 |
01/2024 |
m3 |
19 |
3 |
02/2024 |
m3 |
22 |
4 |
03/2024 |
m3 |
14 |
STT |
Tháng |
Đơn vị |
Số lượng |
5 |
04/2024 |
m3 |
21 |
6 |
05/2024 |
m3 |
18 |
Trung bình |
m3 |
18,3 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại ......., 2024)
Nhu cầu sử dụng nước trung bình thực tế tại cơ sở là khoảng 18,3 m3/tháng, tương đương 0,61 m3/ngày.
Cơ sở “Kho chứa phân bón, thuốc bảo vệ thực vật” tọa lạc tại Quốc lộ 80, ấp Phụng Quới B, thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, có tổng diện tích 6.000 m2.
Vị trí nhà xưởng nằm cạnh Quốc lộ 80, tiếp giáp với tỉnh Kiên Giang, nằm gần các khu công nghiệp, các công ty và tuyến đường giao thông trọng yếu của thành phố. Điều đó cho thấy vị trí của cơ sở rất thuận lợi cho việc giao thương hàng hóa giữa các vùng miền lân cận.
Hình 3 Vị trí cơ sở trên bản đồ hành chính thành phố Cần Thơ
Các hạng mục công trình chính
Bố trí mặt bằng:
Để phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất, các hạng mục công trình của nhà xưởng được thiết kế theo phân khu chức năng mạch lạc, thuận tiện, tạo mối liên kết tốt, diện tích và vị trí từng phân khu chức năng phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng.
Ngoài ra, khu đất nhà xưởng có bố trí các công trình kiến trúc, cảnh quan phù hợp với thiên nhiên cây xanh, đạt yêu cầu thẩm mỹ cao. Đặc biệt, đảm bảo các yêu cầu về công tác phòng cháy chữa cháy, hạn chế đến mức tối đa nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
Cơ sở có 2 khu vực chính phục vụ cho hoạt động lưu chứa, phân phối, cụ thể như sau:
Cơ sở được xây dựng theo mô hình nhà xưởng cấp 4, nền bê tông cốt thép, tường và mái che được thiết kế bằng tole, hệ thống cửa bằng sắt và hoàn toàn khép kín. Mái nhà kho được xây dựng theo cấu trúc nhà công nghiệp, có 2 lớp, góp phần đối lưu với không khí bên ngoài. Trong nhà kho có bố trí hệ thống quạt thổi khí và quạt hút dọc theo chiều dài nhà kho. (đính kèm hình ảnh thực tế ở phần phụ lục)
Các hạng mục công trình phụ trợ của cơ sở
- Hệ thống điện: Nguồn cấpđiệnlấy từ nguồn điện mạng lưới quốc gia do Công ty Điện lực Cần Thơ.
Hệ thống cấp nước: Nguồn nước được cung cấp từ Công ty Cổ phần cấp nước Thốt Nốt.
Hệ thống PCCC và chống sét:
Trong công tác phòng cháy chữa cháy, cơ sở thực hiện theo Luật phòng cháy chữa cháy và các quy định của thành phố Cần Thơ về công tác phòng cháy chữa cháy như:
Giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC
Trang bị đầy đủ các trang thiết bị PCCC cần thiết theo yêu cầu của cơ quan công an PCCC địa phương
Thường xuyên liên hệ chặt chẽ với lực lượng phòng cháy chữa cháy tại khu vực. Lập phương án chữa cháy, thực hiện công tác diễn tập phòng cháy chữa cháy thường xuyên với sự tham gia của các cơ quan chức năng.
Bảng 6 Thiết bị PCCC của cơ sở
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bình bọt 8 kg |
Cái |
02 |
2 |
Bình CO2 3kg |
Cái |
02 |
3 |
Bình bọt 35 kg |
Cái |
15 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại ....., 2024)
Máy móc thiết bị được sử dụng để phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở như sau:
Bảng 7 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất phân bón của cơ sở
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
1 |
Quạt hút |
05 |
2 |
Quạt thổi khí |
05 |
3 |
Xe tải |
05 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại ........, 2024)
Hiện tại, cơ sở hoạt động với sức chứa tối đa khoảng 8.000 tấn sản phẩm. Tổng số lao động hiện tại tương ứng với công suất của cơ sở là khoảng 10-12 người, thời gian làm việc 8 tiếng/ngày.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy công nghệ thực phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn