Báo cáo ĐTM tóm tắt của dự án nhà máy nước sạch.Quy mô nhà máy có công suất thiết kế là 20.000m3/ngày đêm, công tác xây dựng chia làm 2 giai đoạn.
Ngày đăng: 23-12-2024
21 lượt xem
CHƯƠNG 2: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.............................................................. 11
CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN................................................... 13
CHƯƠNG 4: DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ................................................... 15
4.1.2. Những ưu điểm nổi bật của nhà máy nước sạch............................................... 16
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................................... 19
6.1. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 19
6.2. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 19
6.3. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................ 23
6.4. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án........................... 27
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy nước sạch
CHƯƠNG 1. TỔNG QUÁT
1.1.Mở đầu
1.1.1.Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư Công nghiệp Xây dựng
Địa chỉ: Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Điện thoại: ......
1.1.2.Tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Tên Công ty: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Tổ chức sự kiện.
Người đại diện: ..........
Chức vụ: Giám Đốc.
Địa chỉ liên hệ: Trần Bình Trọng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
- Điện thoại: ........ Fax: ............
1.2.Giới thiệu chung về dự án
1.2.1.Bản đồ vùng dự án
Hình 1 . Mặt bằng tổng thể dự án
1.2.2.Tóm tắt dự án và tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Tên dự án: Nhà máy nước sạch
Địa điểm XD: thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
Qui mô dự án: Tổng hợp các thông số của dự án “Nhà máy nước sạch”
Bảng 1. Thông số nhà máy nước sạch
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Trị số |
I |
HỒ CHỨA NƯỚC |
|
|
1 |
Dung tích hữu ích |
106m3 |
6,88 |
2 |
Mực nước dâng bình thường |
m |
329,00 |
3 |
Mực nước chết |
m |
319,00 |
II |
KÊNH DẪN |
|
|
1 |
Lưu lượng thiết kế |
m3/s |
0,347 |
2 |
Cao trình đấy đầu kênh |
m |
318 |
3 |
Chiều rộng kênh |
m |
1,0 |
4 |
Hệ số mái kênh |
|
0,75-1 |
5 |
Độ dốc đáy kênh |
|
0,0001 |
6 |
Chiều dài kênh |
m |
728,53 |
III |
Đập phụ số 2 |
|
|
1 |
Kết cấu đập |
|
Đập đồng chất |
2 |
Cao trình đỉnh đập |
m |
332,50 |
3 |
Mực nước dâng bình thường |
m |
329,00 |
4 |
Mực nước chết |
m |
319,00 |
5 |
Chiều cao đập lớn nhất |
m |
15,60 |
IV |
CÔNG LẤY NƯỚC QUA ĐẬP PHỤ 1 |
|
|
1 |
Kết cấu cống lấy nước |
BTCT & ống thép bọc BTCT |
|
2 |
Kích thước cống bê tông cốt thép (BxH) |
m |
0,8x0,8 |
3 |
Chiều dài cống bê tông cốt thép |
m |
43 |
4 |
Chiều cao tháp cống |
m |
15,90 |
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Trị số |
5 |
Kích thước tháp cống (BxH) |
m |
2,4x3,6 |
6 |
Chiều dài bản đáy tháp cống |
m |
7,60 |
7 |
Đường kính ống thép bọc BTCT |
mm |
800 |
8 |
Chiều dài ống thép bọc BTCT |
m |
60,30 |
V |
ỐNG CẤP NƯỚC THÔ |
|
|
1 |
Kết cấu ống |
|
Ống HDPE (PE100) |
2 |
Đường kính danh nghĩa DN |
mm |
DN450 |
3 |
Cấp áp lực |
bar |
PN10 |
VI |
ỐNG CẤP NƯỚC SẠCH |
|
|
1 |
Kết cấu ống |
|
Ống HDPE (PE100) |
2 |
Đường kính danh nghĩa DN |
mm |
DN355, DN450, DN500 |
3 |
Cấp áp lực |
bar |
PN10, PN16, PN20 |
VII |
CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC |
|
|
VII.1 |
HỐ VAN SAU ĐẬP PHỤ & VỊ TRÍ PHÂN PHỐI NƯỚC |
|
|
1 |
Kết cấu |
|
Bê tông cốt thép |
2 |
Kích thước hố van sau đập (LxBxH) |
m |
4,1 x 2,8 x 2,8 |
3 |
KT hố van vị trí phân phối nước |
m |
4,3 x 2,3 x 2,5 |
VII.2 |
BỂ GIẢM ÁP |
|
|
1 |
Kết cấu |
|
Bê tông cốt thép |
2 |
Kích thước (LxBxH) |
m |
3,4 x 3,4 x 3 |
3 |
Dung tích bể |
m3 |
18 |
4 |
Cao trình mực nước trong bể |
m |
145,00 |
VII.3 |
HỐ VAN XẢ KIỆT |
|
|
1 |
Kết cấu |
|
Bê tông cốt thép |
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Trị số |
2 |
Kích thước (LxBxH) |
m |
1,4 x 1,2 x (1,6-3) |
VII.4 |
HỐ VAN XẢ KHÍ |
|
|
1 |
Kết cấu |
|
Bê tông cốt thép |
2 |
Kích thước (LxBxH) |
m |
0,9 x 0,9 x 0,8 |
VIII |
NHÀ MÁY NƯỚC SẠCH (giai đoạn 1) |
|
|
VIII.1 |
BỂ TRỘN |
|
|
1 |
Kết cấu |
2 ngăn, Bê tông cốt thép |
|
2 |
Kích thước (LxBxH) |
m |
2,2 x 2,2 x 3,75 |
VIII.2 |
BỂ PHẢN ỨNG |
|
|
1 |
Kết cấu |
2 bể, mỗi bể 2 ngăn, Bê tông cốt thép |
|
2 |
Kích thước 01 bể (LxBxH) |
m |
2,2 x 2,2 x 3,75 |
VIII.3 |
BỂ LẮNG |
|
|
1 |
Kết cấu |
|
2 bể, Bê tông cốt thép |
2 |
Kích thước 01 bể (LxBxH) |
m |
25,8 x 5,5 x 3,75 |
VIII.4 |
BỂ LỌC NHANH |
|
|
1 |
Kết cấu |
05 ngăn, Bê tông cốt thép |
|
2 |
Kích thước 01 ngăn (LxBxH) |
m |
5,6 x 3,0 x 4,1 |
VIII.5 |
BỂ CHỨA |
|
|
1 |
Kết cấu |
|
01 bể, Bê tông cốt thép |
2 |
Kích thước (LxBxH) |
m |
37,5 x 16,5 x 4,33 |
3 |
Dung tích bể |
m3 |
2540 |
b. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án
Bảng 2. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án
TT |
Thông số chính |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Thông số |
I |
QUY MÔ CẤP NƯỚC |
|
|
|
TT |
Thông số chính |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Thông số |
1 |
Lưu lượng cấp nước sạch |
Qmax |
m3/ngđ |
20 |
2 |
Lưu lượng cấp nước tính theo giây |
Qmax |
m3/s |
0,347 |
3 |
Tổng chiều dài toàn tuyến cấp nước |
L |
km |
5,673 |
II |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
đ |
242.660.812.000 |
1 |
Chi phí xây dựng |
|
đ |
136.119.891.943 |
2 |
Chi phí thiết bị |
|
đ |
9.774.259.309 |
3 |
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng |
|
đ |
1.849.075.380 |
4 |
Chi phí quản lý |
|
đ |
1.889.052.309 |
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
đ |
7.914.948.491 |
6 |
Chi phí khác |
|
đ |
47.936.033.223 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
đ |
37.181.550.556 |
c. Tổng hợp khối lượng
Bảng 3. Tổng hợp khối lượng các hạng mục công trình
Thành phần khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đất đào |
m3 |
111289,27 |
Đá đào |
m3 |
81673,14 |
Đất đắp |
m3 |
46613,07 |
Cát đắp |
m3 |
7169,24 |
Đá xây vữa M100 |
m3 |
1873,07 |
Đá 1x2 |
m3 |
149,84 |
Đá 2x4 |
m3 |
360,59 |
Dăm lọc |
m3 |
288,26 |
Cát lọc |
m3 |
286,01 |
Trồng cỏ |
m2 |
902,01 |
Đá hộc D<50cm |
m3 |
86,49 |
Tháo dỡ đập phụ |
m3 |
1749,06 |
Bê tông cốt thép M250 |
m3 |
2481,20 |
Thành phần khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Bê tông cốt thép M200 |
m3 |
575,79 |
Bê tông M200 |
m3 |
513,55 |
Bê tông M150 |
m3 |
325,33 |
Bê tông lót M100 |
m3 |
408,10 |
Cốt thép |
tấn |
321,08 |
Cao su củ tỏi |
m |
59,49 |
Bao tải tẩm nhựa đường |
m2 |
35,90 |
Ống thép D800, dày 8mm |
m |
68,20 |
Thiết bị cơ khí thủy công |
tấn |
9,36 |
Ống HDPE DN450, PN10 |
m |
1088,85 |
Ống HDPE DN355, PN10 |
m |
312,90 |
Ống HDPE DN355, PN16 |
m |
140 |
Ống HDPE DN500, PN10 |
m |
138,60 |
Ống HDPE DN500, PN16 |
m |
1320 |
Ống HDPE DN500, PN20 |
m |
1949,85 |
Ống thép D500 dày 8mm |
m |
8,0 |
Ống thép D350 dày 8mm |
m |
5,50 |
Ống thép, D250 dày 8mm |
m |
8,80 |
Vít neo |
bộ |
251,60 |
Van xả kiệt D250, D200 |
cái |
18,00 |
Van xả khí D50 |
cái |
13,00 |
Van chặn D500,450,350,250 |
cái |
6,00 |
Van phao D250 |
cái |
2,00 |
Đồng hồ đo lưu lượng D500 |
cái |
1,00 |
Khớp nối nhanh D500, D450 |
cái |
2,00 |
Quét Flinkote chống thấm |
m2 |
491,28 |
Nắp thăm bể (KT: 800x800) |
cái |
6,00 |
Cừa lấy sáng (KT: 600x600) |
cái |
6,00 |
Quả cầu thông gió D400 |
cái |
9,00 |
Thang thép tráng kẽm |
m |
45,00 |
Thành phần khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Bê tông gạch vỡ M75 |
m3 |
28,11 |
Vữa lót gạch M50 |
m3 |
8,43 |
Gạch Ceramic (300x300) |
m2 |
356,77 |
Tường xây gạch 200 |
m2 |
538,97 |
Trát tường |
m2 |
1934,36 |
Bả matit |
m2 |
1421,50 |
Sơn tường |
m2 |
1548,80 |
Cửa đi khung nhôm |
m2 |
32,08 |
Của sổ khung nhôm |
m2 |
60,64 |
Của cuốn sắt |
m2 |
19,80 |
Của kéo sắt |
m2 |
13,44 |
Lan can thép tráng kẽm |
m |
508,30 |
Xà gồ thép các loại |
m |
251,80 |
Mái tôn |
m |
193,60 |
Lam gió |
m2 |
4,80 |
Vì kèo thép |
kg |
614,34 |
Thiết bị nhà vệ sinh |
bộ |
1,00 |
Gia công cửa ray kéo |
m2 |
15,36 |
Gia công cửa bản lề |
m2 |
3,60 |
Gia công rào thép |
m2 |
72,00 |
Trụ bê tông cốt thép |
trụ |
222,00 |
Lưới B40; cao l,8m |
m2 |
999,00 |
Ồng uPVC từ D34 ÷ D200 |
m |
1333,00 |
Ống thép tráng kẽm D34 ÷ D400 |
m |
96,00 |
Ống thép từ D40 ÷ D400 |
m |
551,00 |
Van các loại |
cái |
125,00 |
Palăng điện (500,1000,1300)kg |
cái |
4,00 |
Máy bơm các loại |
cái |
18,00 |
Thiết bị khuấy trộn |
bộ |
4,00 |
Thiết bị báo rò rỉ Clo |
bộ |
1,00 |
Thành phần khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Tấm Inox |
m |
35,00 |
Máng Inox thu nước răng cưa |
m |
156,00 |
Máy cào bùn |
bộ |
2,00 |
Ống tách gió nước |
bộ |
1,00 |
Xi phông đồng tâm D150 |
bộ |
5,00 |
Cát lọc thạch anh d = 0,8~l,6mm |
m3 |
67,50 |
Sỏi đỡ d = 4~16mm |
m3 |
13,00 |
Chụp lọc đuôi dài |
cái |
4116,00 |
Bình Clo loại 900kg |
cái |
4,00 |
Cân bàn loại 3000kg |
cái |
1,00 |
Đồng hồ lưu lượng điện từ D40 |
cái |
2,00 |
Bộ điều tiết chân không |
cái |
2,00 |
Mặt nạ phòng độc |
cái |
4,00 |
Ống mềm D25 |
m |
10,00 |
Đồng hồ đo áp lực (6kG/cm2) |
cái |
3,00 |
CHƯƠNG 2: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
2.1.Vị trí địa lý
Nhà máy nước sạch nằm trên địa bàn các xã Ninh Phước, Ninh Phú - thị xã Ninh Hòa - tỉnh Khánh Hòa. Tuyến đường ống cấp nước lấy nước trực tiếp từ hồ chứa nước Tiên Du tại vị trí đập phụ số 1 (đã được xây dựng), có toạ độ địa lý theo VN2000 như sau:
Bảng 4. Tọa độ các điểm mốc
Tên điểm |
X |
Y |
S1 |
1 376 732,30 |
608 249,26 |
S2 |
1 376 440,22 |
608 826,52 |
S3 |
1 376 486,83 |
609073,15 |
S4 |
1 376 680,87 |
609 211,93 |
S4’ |
1 376 722,20 |
609 265,59 |
S5 |
1 376 689,15 |
609 310,94 |
S6 |
1 376 703,59 |
609 821,97 |
S6’ |
1 376 727,04 |
609 875,52 |
S6” |
1 376 716,43 |
609 928,09 |
S7 |
1 376 721,10 |
609 965,21 |
S8 |
1 376 734,28 |
610 045,46 |
S9 |
1 376 788,73 |
610 305,92 |
S10 |
1 376 778,71 |
610 529,08 |
S11 |
1 376 815,41 |
610 603,5 |
S12 |
1 377 167,68 |
610 658,71 |
S13 |
1 377 284,73 |
610 756,88 |
S14 |
1 377 433,26 |
610 965,2 |
S15 |
1 377 683,58 |
611 299,73 |
S16 |
1 377 977,6 |
611 751,63 |
S17 |
1 378 337,39 |
612 538,38 |
S18 (điểm chờ phân phối nước) |
1 378 471,89 |
612 731,88 |
2.2.Hiện trạng khu vực dự án
Đặc điểm về địa hình: Khu vực dự án có địa hình đồi núi cao, khoảng 2,4 km đoạn đầu tuyến cao độ chênh lệch lớn khoảng 300m, phân bố với các khe suối cạn nhỏ. Đoạn 2,94km cuối tuyến là dạng địa hình dưới chân núi, cao độ thay đổi từ 3–40m.
Hiện trạng sông, suối: Tại khu vực dự án có suối Mỏ Cày. Phía Đông dự án là biển Đông.
Hiện trạng sử dụng đất: Hiện trạng sử dụng đất trên tuyến ống đi qua là rừng phòng hộ và trồng cây màu của người dân địa phương, cụ thể: khoảng 1,8km tuyến ống từ lòng hồ đến chân núi là đi qua rừng phòng hộ; khoảng 2,2km đi qua đất trồng cây hàng năm và khoảng 0,7km là đi qua đất trồng lúa. Không có các di tích lịch sử, không có hệ động vật hoang dã;
Hiện trạng dân cư: trong khu vực dự án không có dân cư sinh sống. Dân cư trong vùng lân cận khu vực với nghề nghiệp chính là làm nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và đánh bắt hải sản, một số ít làm nghề dịch vụ.
CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN
3.1.Mục tiêu dự án:
Mục tiêu của “Nhà máy nước sạch” nhằm xác định quy mô hệ thống dẫn nước thô từ hồ chứa nước Tiên Du về nhà máy nước sạch, quy mô nhà máy nước sạch, quy mô công trình cấp nước sạch, địa điểm cấp nước thuộc xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa để cấp nước cho khu kinh tế Nam Vân Phong thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
3.2.Nhiệm vụ dự án:
Nhà máy nước sạch có nhiệm vụ cấp nước cho khu vực Nam Vân Phong (Tổ hợp lọc hóa dầu và các dự án khác) với công suất cấp nước giai đoạn 1 là: 10.000m3/ngđ, giai đoạn 2 là: 20.000m3/ngđ.
3.3.Loại, cấp công trình:
Dự án nhà máy nước sạch khu kinh tế Vân Phong bao gồm các công trình sau:
3.4.Các chỉ tiêu thiết kế:
Bảng 5. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án
TT |
Thông số chính |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Thông số |
1 |
Lưu lượng cấp nước sạch |
Qmax |
m3/ngđ |
20 |
2 |
Lưu lượng cấp nước tính theo giây |
Qmax |
m3/s |
0,347 |
3 |
Tổng chiều dài toàn tuyến cấp nước |
L |
km |
5,673 |
3.5.Đặc điểm tự nhiên tuyến cấp nước
Tuyến ống dẫn nước của “Nhà máy nước sạch” xuất phát từ Hồ chứa nước Tiên Du. Tuyến nghiên cứu xuất phát từ lòng hồ, có tổng chiều dài toàn tuyến 5,673 km (tính từ đầu kênh dẫn nước đến điểm chờ phân phối nước). Tuyến đi qua đập phụ số 1, sau đó đi dọc theo khe suối nhỏ nằm trong khu vực rừng phòng hộ thuộc xã Ninh Phú. Địa hình trên tuyến khá dốc, đoạn tuyến qua rừng phòng hộ chênh lệch cao độ khoảng 300m, sau đó tuyến đi dưới chân núi, ven theo dự án tỉnh lộ 1B đến địa điểm chờ phân phối nước. Đoạn tuyến đi ven theo dự án tỉnh lộ 1B có địa hình thay đổi từ 3 - 43m. Trạm xử lý nước sạch bố trí trên đồi có cao độ tự nhiên khoảng 255m đến 265m.
Tuyến ống cấp nước nghiên cứu và trạm xử lý nước sạch đi qua địa phận xã Ninh Phước, xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Đây là tuyến đã được Chủ đầu tư đề xuất và được Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong, các cơ quan ban ngành tỉnh Khánh Hòa thống nhất. Tuyến đã có tài liệu khảo sát về địa hình và địa chất.
CHƯƠNG 4: DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
4.1.Dây chuyền công nghệ xử lý
4.1.1.Giới thiệu dây chuyền công nghệ
Nước hồ Tiên Du đạt tiêu chuẩn nước loại A và cần phải xử lý chỉ số Pecmannat và Coliform để đạt tiêu chuẩn nước sạch dung cho sinh hoạt theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế.
Để cấp nước sạch cho nhu cầu dùng nước của khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp Ninh Thuỷ theo tiêu chuẩn Việt Nam thì nguồn nước của hồ chứa nước Tiên Du cần phải được xử lý. Căn cứ kết quả thí nghiệm nước; căn cứ vào quy mô công suất nhà máy xử lý nước là 20.000m3/ngđ (trong đó giai đoạn 1 xây dựng nhà máy có công suất 10.000m3/ngđ, giai đoạn 2 xây dựng nhà máy có công suất 20.000m3/ngđ), mặt bằng xây dựng và điều kiện tự nhiên của khu vực, trình độ quản lý vận hành và kinh nghiệm thực tế thì dây chuyền công nghệ xử lý nước xây dựng theo phương án sau:
Nguyên lý làm việc:
Nước thô từ Hồ Tiên Du theo kênh dẫn và chảy qua cống lấy nước rồi chảy theo đường ống dẫn nước thô về nhà máy xử lý nước sạch (Bể trộn đứng). Hình thức dẫn nước là tự chảy do cao độ mặt bằng tại vị trí xử lý nước sạch thấp hơn cao độ của mực nước chết của hồ chứa nước Tiên Du. Tại nhà máy xử lý nước sạch, nước được trộn với dung dịch phèn và dung dịch vôi trong bể trộn đứng rồi đi qua bể phản ứng có tầng cặn lơ lửng. Tại đây quá trình keo tụ cặn xảy ra (những bông cặn nhỏ kết hợp với nhau thành bông cặn lớn), nước thô cùng với các bông cặn đi sang bể lắng ngang. Trong bể lắng ngang những bông cặn sẽ lắng xuống đáy bể, nước trong được thu ở máng cuối bể và tự chảy sang bể lọc. Tại bể lọc những hạt cặn nhỏ không lắng được ở bể lắng sẽ được giữ lại nhờ lớp vật liệu lọc, nước sau lọc được dẫn đến bể chứa nước sạch và khử trùng bằng Clo. Sau đó nước được dẫn từ bể chứa vào đường ống dẫn nước sạch và mạng lưới phân phối cung cấp đến các hộ dùng nước (khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp Ninh Thuỷ) bằng hình thức tự chảy. Do khu vực bể chứa cao hơn khu vục của các hộ dùng nước nên việc cấp nước không cần phải sử dụng trạm bơm tăng áp.
4.1.2.Những ưu điểm nổi bật của nhà máy nước sạch
Nhà máy nước sạch sử dụng nước của hồ Tiên Du có rất nhiều ưu điểm nổi bật so với các nhà máy nước đã được xây dựng có quy mô tương tự đó là:
4.1.3.Quy mô xây dựng
Theo yêu cầu của Chủ đầu tư: Quy mô nhà máy nước sạch có công suất thiết kế là 20.000m3/ngđ, công tác xây dựng chia làm 2 giai đoạn:
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC XÂY DỰNG
5.1.Quy hoạch tổng mặt bằng thi công
Do các hạng mục của công trình cách xa nhau nên các khu nhà ở và làm việc được dự kiến bố trí làm 03 khu.
Các hạng mục của công trình bao gồm:
Nhu cầu sử dụng đất cho dự án:
Nhu cầu sử dụng đất cho dự án nhà máy nước sạch là 5,65 ha.
5.2.Tổng tiến độ thi công
Tiến độ dự kiến như sau:
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
6.1.Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
Bảng 6. Tổng hợp các tác động xấu đến môi trường
TT |
Giai đoạn của Dự án |
Các hoạt động của dự án |
1 |
Triển khai xây dựng dự án |
- Giải phóng mặt bằng; Thành lập công trường thi công (rà soát bom mìn; đắp đường thi công, bờ bao; đào rãnh thoát nước, đặt ống thoát nước; xây dựng lán trại, nhà làm việc, nhà ở, kho; xây dựng bãi thải tạm thời, …) |
Vận chuyển, tập kết nhiên, nguyên, vật liệu, thiết bị, nhân lực phục vụ dự án. |
||
Thi công xây dựng: san gạt mặt bằng, đào hố móng công trình, thi công tuyến kênh dẫn, đường ống cấp nước thô – sạch, trạm xử lý nước sạch, nhà quản lý vận hành, đường thi công. |
||
Hoạt động dự trữ, bảo quản nhiên, nguyên, vật liệu phục vụ CT |
||
Sinh hoạt của công nhân |
||
2 |
Dự án đi vào vận hành |
- Vận hành công trình: hoạt động của các tuyến ống cấp nước và trạm xử lý nước sạch |
|
||
Sinh hoạt của công nhân và hoạt động sản xuất |
6.2.Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án
Bảng 7. Dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng
TT |
Các hoạt động |
Nguồn gây tác động |
Chất thải |
Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải |
TT |
Các hoạt động |
Nguồn gây tác động |
Chất thải |
1 |
Giải phóng mặt bằng (rà soát bom mìn; San ủi, phát quang mặt bằng thi công). |
Máy đào, máy xúc, máy ủi, xe tải |
|
2 |
|
Máy đào, máy xúc, máy ủi, cần cẩu, máy khoan, cần trục ô tô, máy cắt, máy cưa, máy đầm, máy hàn, máy trộn vữa, máy lu, máy tiện, xe tải. |
|
3 |
Vận chuyển, tập kết nhiên, nguyên, vật liệu, thiết bị, nhân lực phục vụ thi công; vận chuyển chất thải rắn. |
Xe tải, xe bồn chở dầu, xe ca |
|
4 |
Hoạt động dự trữ, bảo quản nhiên, nguyên, vật liệu phục vụ CT |
Kho và thùng chứa xăng dầu, nguyên liệu. |
- Dầu, mỡ rò rỉ. |
5 |
Sinh hoạt của công nhân và hoạt động sản xuất |
Sinh hoạt của công nhân |
- Nước thải và chất thải rắn sản xuất, sinh hoạt, nguy hại. |
Các hoạt động và nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải |
TT |
Các hoạt động |
Nguồn gây tác động |
Chất thải |
1 |
Hoạt động của các phương tiện thi công xây dựng |
Tiếng ồn, chấn động rung |
|
2 |
Vận chuyển nhiên, nguyên vật liệu, đất thải. |
Ô tô vận chuyển làm gia tăng mật độ giao thông khu vực, ảnh hưởng đến an toàn giao thông, xuống cấp hệ thống giao thông |
|
3 |
|
- Ảnh hưởng đén môi trường, kinh tê – xã hội, sức khỏe của công nhân |
|
4 |
Sự cố khi thi công dự án |
|
|
5 |
Hoạt động của công nhân |
Tai nạn lao động, tệ nạn XH, phát sinh dịch bệnh. |
|
Bảng 8. Dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành
TT |
Các hoạt động |
Nguồn gây tác động |
Chất thải |
Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải |
|||
1 |
Vận hành, bảo dưỡng công trình |
Máy đào, máy xúc, máy ủi, xe tải |
|
>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn