Báo cáo ĐTM tóm tắt của dự án nhà máy nước sạch

Báo cáo ĐTM tóm tắt của dự án nhà máy nước sạch.Quy mô nhà máy có công suất thiết kế là 20.000m3/ngày đêm, công tác xây dựng chia làm 2 giai đoạn.

Ngày đăng: 23-12-2024

21 lượt xem

CHƯƠNG 1. TỔNG QUÁT................................................................................................ 2

1.1.   Mở đầu......................................................................................................................... 2

1.1.1.   Chủ đầu tư................................................................................................................ 2

1.2.   Giới thiệu chung về dự án........................................................................................... 2

1.2.1.   Bản đồ vùng dự án................................................................................................... 3

1.2.2.   Tóm tắt dự án và tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật................................................ 4

CHƯƠNG 2: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ.............................................................. 11

2.1.   Vị trí địa lý................................................................................................................ 11

2.2.   Hiện trạng khu vực dự án.......................................................................................... 11

CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN................................................... 13

3.1.   Mục tiêu dự án:.......................................................................................................... 13

3.2.   Nhiệm vụ dự án:........................................................................................................ 13

3.3.   Loại, cấp công trình................................................................................................... 13

3.4.   Các chỉ tiêu thiết kế:.................................................................................................. 13

3.5.   Đặc điểm tự nhiên tuyến cấp nước........................................................................ 13

CHƯƠNG 4: DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ................................................... 15

4.1.        Dây chuyền công nghệ xử lý................................................................................ 15

4.1.1.   Giới thiệu dây chuyền công nghệ........................................................................ 15

4.1.2.   Những ưu điểm nổi bật của nhà máy nước sạch............................................... 16

4.1.3.   Quy mô xây dựng................................................................................................. 16

CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC XÂY DỰNG............................................................................ 17

5.1.   Quy hoạch tổng mặt bằng thi công........................................................................ 17

5.2.   Tổng tiến độ thi công............................................................................................... 18

CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................................... 19

6.1.   Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường        19

6.2.   Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 19

6.3.   Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................ 23

6.4.   Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án........................... 27

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy nước sạch

CHƯƠNG 1. TỔNG QUÁT

1.1.Mở đầu

1.1.1.Chủ đầu tư

Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư Công nghiệp Xây dựng

Địa chỉ: Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Điện thoại: ......

1.1.2.Tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Tên Công ty: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Tổ chức sự kiện.

Người đại diện: ..........

Chức vụ: Giám Đốc.

Địa chỉ liên hệ: Trần Bình Trọng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

- Điện thoại: ........  Fax: ............

1.2.Giới thiệu chung về dự án

1.2.1.Bản đồ vùng dự án

Hình 1 . Mặt bằng tổng thể dự án

1.2.2.Tóm tắt dự án và tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

Tên dự án: Nhà máy nước sạch

Địa điểm XD: thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.

Qui mô dự án: Tổng hợp các thông số của dự án “Nhà máy nước sạch”

Bảng 1. Thông số nhà máy nước sạch 

STT

Thông số

Đơn vị

Trị số

I

HỒ CHỨA NƯỚC

 

 

1

Dung tích hữu ích

106m3

6,88

2

Mực nước dâng bình thường

m

329,00

3

Mực nước chết

m

319,00

II

KÊNH DẪN

 

 

1

Lưu lượng thiết kế

m3/s

0,347

2

Cao trình đấy đầu kênh

m

318

3

Chiều rộng kênh

m

1,0

4

Hệ số mái kênh

 

0,75-1

5

Độ dốc đáy kênh

 

0,0001

6

Chiều dài kênh

m

728,53

III

Đập phụ số 2

 

 

1

Kết cấu đập

 

Đập đồng chất

2

Cao trình đỉnh đập

m

332,50

3

Mực nước dâng bình thường

m

329,00

4

Mực nước chết

m

319,00

5

Chiều cao đập lớn nhất

m

15,60

IV

CÔNG LẤY NƯỚC QUA ĐẬP PHỤ 1

 

 

1

Kết cấu cống lấy nước

BTCT & ống thép bọc BTCT

2

Kích thước cống bê tông cốt thép (BxH)

m

0,8x0,8

3

Chiều dài cống bê tông cốt thép

m

43

4

Chiều cao tháp cống

m

15,90

STT

Thông số

Đơn vị

Trị số

5

Kích thước tháp cống (BxH)

m

2,4x3,6

6

Chiều dài bản đáy tháp cống

m

7,60

7

Đường kính ống thép bọc BTCT

mm

800

8

Chiều dài ống thép bọc BTCT

m

60,30

V

ỐNG CẤP NƯỚC THÔ

 

 

1

Kết cấu ống

 

Ống HDPE (PE100)

2

Đường kính danh nghĩa DN

mm

DN450

3

Cấp áp lực

bar

PN10

VI

ỐNG CẤP NƯỚC SẠCH

 

 

1

Kết cấu ống

 

Ống HDPE (PE100)

 

2

 

Đường kính danh nghĩa DN

 

mm

DN355, DN450,

DN500

3

Cấp áp lực

bar

PN10, PN16, PN20

 

VII

CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC

 

 

 

VII.1

HỐ VAN SAU ĐẬP PHỤ & VỊ TRÍ PHÂN PHỐI NƯỚC

 

 

1

Kết cấu

 

Bê tông cốt thép

2

Kích thước hố van sau đập (LxBxH)

m

4,1 x 2,8 x 2,8

3

KT hố van vị trí phân phối nước

m

4,3 x 2,3 x 2,5

VII.2

BỂ GIẢM ÁP

 

 

1

Kết cấu

 

Bê tông cốt thép

2

Kích thước (LxBxH)

m

3,4 x 3,4 x 3

3

Dung tích bể

m3

18

4

Cao trình mực nước trong bể

m

145,00

VII.3

HỐ VAN XẢ KIỆT

 

 

1

Kết cấu

 

Bê tông cốt thép

STT

Thông số

Đơn vị

Trị số

2

Kích thước (LxBxH)

m

1,4 x 1,2 x (1,6-3)

VII.4

HỐ VAN XẢ KHÍ

 

 

1

Kết cấu

 

Bê tông cốt thép

2

Kích thước (LxBxH)

m

0,9 x 0,9 x 0,8

VIII

NHÀ MÁY NƯỚC SẠCH (giai đoạn 1)

 

 

VIII.1

BỂ TRỘN

 

 

1

Kết cấu

2 ngăn, Bê tông cốt thép

2

Kích thước (LxBxH)

m

2,2 x 2,2 x 3,75

VIII.2

BỂ PHẢN ỨNG

 

 

 

1

 

Kết cấu

2 bể, mỗi bể 2 ngăn, Bê tông

cốt thép

2

Kích thước 01 bể (LxBxH)

m

2,2 x 2,2 x 3,75

VIII.3

BỂ LẮNG

 

 

1

Kết cấu

 

2 bể, Bê tông cốt thép

2

Kích thước 01 bể (LxBxH)

m

25,8 x 5,5 x 3,75

VIII.4

BỂ LỌC NHANH

 

 

1

Kết cấu

05 ngăn, Bê tông cốt thép

2

Kích thước 01 ngăn (LxBxH)

m

5,6 x 3,0 x 4,1

VIII.5

BỂ CHỨA

 

 

 

1

 

Kết cấu

 

01 bể, Bê tông cốt

thép

2

Kích thước (LxBxH)

m

37,5 x 16,5 x 4,33

3

Dung tích bể

m3

2540

b. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án

Bảng 2. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án

TT

Thông số chính

Ký hiệu

Đơn vị

Thông số

I

QUY MÔ CẤP NƯỚC

 

 

 

TT

Thông số chính

Ký hiệu

Đơn vị

Thông số

1

Lưu lượng cấp nước sạch

Qmax

m3/ngđ

20

2

Lưu lượng cấp nước tính theo giây

Qmax

m3/s

0,347

3

Tổng chiều dài toàn tuyến cấp nước

L

km

5,673

II

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

 

đ

242.660.812.000

1

Chi phí xây dựng

 

đ

136.119.891.943

2

Chi phí thiết bị

 

đ

9.774.259.309

3

Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng

 

đ

1.849.075.380

4

Chi phí quản lý

 

đ

1.889.052.309

5

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

đ

7.914.948.491

6

Chi phí khác

 

đ

47.936.033.223

7

Chi phí dự phòng

 

đ

37.181.550.556

c. Tổng hợp khối lượng

Bảng 3. Tổng hợp khối lượng các hạng mục công trình

Thành phần khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

Đất đào

m3

111289,27

Đá đào

m3

81673,14

Đất đắp

m3

46613,07

Cát đắp

m3

7169,24

Đá xây vữa M100

m3

1873,07

Đá 1x2

m3

149,84

Đá 2x4

m3

360,59

Dăm lọc

m3

288,26

Cát lọc

m3

286,01

Trồng cỏ

m2

902,01

Đá hộc D<50cm

m3

86,49

Tháo dỡ đập phụ

m3

1749,06

Bê tông cốt thép M250

m3

2481,20

Thành phần khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

Bê tông cốt thép M200

m3

575,79

Bê tông M200

m3

513,55

Bê tông M150

m3

325,33

Bê tông lót M100

m3

408,10

Cốt thép

tấn

321,08

Cao su củ tỏi

m

59,49

Bao tải tẩm nhựa đường

m2

35,90

Ống thép D800, dày 8mm

m

68,20

Thiết bị cơ khí thủy công

tấn

9,36

Ống HDPE DN450, PN10

m

1088,85

Ống HDPE DN355, PN10

m

312,90

Ống HDPE DN355, PN16

m

140

Ống HDPE DN500, PN10

m

138,60

Ống HDPE DN500, PN16

m

1320

Ống HDPE DN500, PN20

m

1949,85

Ống thép D500 dày 8mm

m

8,0

Ống thép D350 dày 8mm

m

5,50

Ống thép, D250 dày 8mm

m

8,80

Vít neo

bộ

251,60

Van xả kiệt D250, D200

cái

18,00

Van xả khí D50

cái

13,00

Van chặn D500,450,350,250

cái

6,00

Van phao D250

cái

2,00

Đồng hồ đo lưu lượng D500

cái

1,00

Khớp nối nhanh D500, D450

cái

2,00

Quét Flinkote chống thấm

m2

491,28

Nắp thăm bể (KT: 800x800)

cái

6,00

Cừa lấy sáng (KT: 600x600)

cái

6,00

Quả cầu thông gió D400

cái

9,00

Thang thép tráng kẽm

m

45,00

Thành phần khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

Bê tông gạch vỡ M75

m3

28,11

Vữa lót gạch M50

m3

8,43

Gạch Ceramic (300x300)

m2

356,77

Tường xây gạch 200

m2

538,97

Trát tường

m2

1934,36

Bả matit

m2

1421,50

Sơn tường

m2

1548,80

Cửa đi khung nhôm

m2

32,08

Của sổ khung nhôm

m2

60,64

Của cuốn sắt

m2

19,80

Của kéo sắt

m2

13,44

Lan can thép tráng kẽm

m

508,30

Xà gồ thép các loại

m

251,80

Mái tôn

m

193,60

Lam gió

m2

4,80

Vì kèo thép

kg

614,34

Thiết bị nhà vệ sinh

bộ

1,00

Gia công cửa ray kéo

m2

15,36

Gia công cửa bản lề

m2

3,60

Gia công rào thép

m2

72,00

Trụ bê tông cốt thép

trụ

222,00

Lưới B40; cao l,8m

m2

999,00

Ồng uPVC từ D34 ÷ D200

m

1333,00

Ống thép tráng kẽm D34 ÷ D400

m

96,00

Ống thép từ D40 ÷ D400

m

551,00

Van các loại

cái

125,00

Palăng điện (500,1000,1300)kg

cái

4,00

Máy bơm các loại

cái

18,00

Thiết bị khuấy trộn

bộ

4,00

Thiết bị báo rò rỉ Clo

bộ

1,00

Thành phần khối lượng

Đơn vị

Khối lượng

Tấm Inox

m

35,00

Máng Inox thu nước răng cưa

m

156,00

Máy cào bùn

bộ

2,00

Ống tách gió nước

bộ

1,00

Xi phông đồng tâm D150

bộ

5,00

Cát lọc thạch anh d = 0,8~l,6mm

m3

67,50

Sỏi đỡ d = 4~16mm

m3

13,00

Chụp lọc đuôi dài

cái

4116,00

Bình Clo loại 900kg

cái

4,00

Cân bàn loại 3000kg

cái

1,00

Đồng hồ lưu lượng điện từ D40

cái

2,00

Bộ điều tiết chân không

cái

2,00

Mặt nạ phòng độc

cái

4,00

Ống mềm D25

m

10,00

Đồng hồ đo áp lực (6kG/cm2)

cái

3,00

CHƯƠNG 2: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

2.1.Vị trí địa lý

Nhà máy nước sạch nằm trên địa bàn các xã Ninh Phước, Ninh Phú - thị xã Ninh Hòa - tỉnh Khánh Hòa. Tuyến đường ống cấp nước lấy nước trực tiếp từ hồ chứa nước Tiên Du tại vị trí đập phụ số 1 (đã được xây dựng), có toạ độ địa lý theo VN2000 như sau:

Bảng 4. Tọa độ các điểm mốc

Tên điểm

X

Y

S1

1 376 732,30

608 249,26

S2

1 376 440,22

608 826,52

S3

1 376 486,83

609073,15

S4

1 376 680,87

609 211,93

S4’

1 376 722,20

609 265,59

S5

1 376 689,15

609 310,94

S6

1 376 703,59

609 821,97

S6’

1 376 727,04

609 875,52

S6”

1 376 716,43

609 928,09

S7

1 376 721,10

609 965,21

S8

1 376 734,28

610 045,46

S9

1 376 788,73

610 305,92

S10

1 376 778,71

610 529,08

S11

1 376 815,41

610 603,5

S12

1 377 167,68

610 658,71

S13

1 377 284,73

610 756,88

S14

1 377 433,26

610 965,2

S15

1 377 683,58

611 299,73

S16

1 377 977,6

611 751,63

S17

1 378 337,39

612 538,38

S18 (điểm chờ phân phối nước)

1 378 471,89

612 731,88

2.2.Hiện trạng khu vực dự án

Đặc điểm về địa hình: Khu vực dự án có địa hình đồi núi cao, khoảng 2,4 km đoạn đầu tuyến cao độ chênh lệch lớn khoảng 300m, phân bố với các khe suối cạn nhỏ. Đoạn 2,94km cuối tuyến là dạng địa hình dưới chân núi, cao độ thay đổi từ 3–40m.

Hiện trạng sông, suối: Tại khu vực dự án có suối Mỏ Cày. Phía Đông dự án là biển Đông.

Hiện trạng sử dụng đất: Hiện trạng sử dụng đất trên tuyến ống đi qua là rừng phòng hộ và trồng cây màu của người dân địa phương, cụ thể: khoảng 1,8km tuyến ống từ lòng hồ đến chân núi là đi qua rừng phòng hộ; khoảng 2,2km đi qua đất trồng cây hàng năm và khoảng 0,7km là đi qua đất trồng lúa. Không có các di tích lịch sử, không có hệ động vật hoang dã;

Hiện trạng dân cư: trong khu vực dự án không có dân cư sinh sống. Dân cư trong vùng lân cận khu vực với nghề nghiệp chính là làm nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và đánh bắt hải sản, một số ít làm nghề dịch vụ.

CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN

3.1.Mục tiêu dự án:

Mục tiêu của “Nhà máy nước sạch” nhằm xác định quy mô hệ thống dẫn nước thô từ hồ chứa nước Tiên Du về nhà máy nước sạch, quy mô nhà máy nước sạch, quy mô công trình cấp nước sạch, địa điểm cấp nước thuộc xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa để cấp nước cho khu kinh tế Nam Vân Phong thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.

3.2.Nhiệm vụ dự án:

Nhà máy nước sạch có nhiệm vụ cấp nước cho khu vực Nam Vân Phong (Tổ hợp lọc hóa dầu và các dự án khác) với công suất cấp nước giai đoạn 1 là: 10.000m3/ngđ, giai đoạn 2 là: 20.000m3/ngđ.

3.3.Loại, cấp công trình:

Dự án nhà máy nước sạch khu kinh tế Vân Phong bao gồm các công trình sau:

  • Công trình hồ chứa nước Tiên Du, dung tích hữu ích Vhi = 6,88.106m3, đã được ƯBND tỉnh Khánh Hòa đầu tư xây dựng. Công trình đã xây dựng hoàn thành và đã đưa vào sử dụng, cấp công trình đầu mối thuộc cấp III.
  • Nhà máy nước sạch khu kinh tế Vân Phong có công suất cấp nước 20.000m3/ngđ theo QCVN 03 - 2012 công trình thuộc cấp III; có bậc tin cậy bậc 3 là dự án đầu tư xây dựng mới.
  • Cấp chung của công trình là cấp III, công trình xây dựng mới thuộc phạm vi nghiên cứu của dự án này.

3.4.Các chỉ tiêu thiết kế:

Bảng 5. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án

TT

Thông số chính

Ký hiệu

Đơn vị

Thông số

1

Lưu lượng cấp nước sạch

Qmax

m3/ngđ

20

2

Lưu lượng cấp nước tính theo giây

Qmax

m3/s

0,347

3

Tổng chiều dài toàn tuyến cấp nước

L

km

5,673

3.5.Đặc điểm tự nhiên tuyến cấp nước

Tuyến ống dẫn nước của “Nhà máy nước sạch” xuất phát từ Hồ chứa nước Tiên Du. Tuyến nghiên cứu xuất phát từ lòng hồ, có tổng chiều dài toàn tuyến 5,673 km (tính từ đầu kênh dẫn nước đến điểm chờ phân phối nước). Tuyến đi qua đập phụ số 1, sau đó đi dọc theo khe suối nhỏ nằm trong khu vực rừng phòng hộ thuộc xã Ninh Phú. Địa hình trên tuyến khá dốc, đoạn tuyến qua rừng phòng hộ chênh lệch cao độ khoảng 300m, sau đó tuyến đi dưới chân núi, ven theo dự án tỉnh lộ 1B đến địa điểm chờ phân phối nước. Đoạn tuyến đi ven theo dự án tỉnh lộ 1B có địa hình thay đổi từ 3 - 43m. Trạm xử lý nước sạch bố trí trên đồi có cao độ tự nhiên khoảng 255m đến 265m.

Tuyến ống cấp nước nghiên cứu và trạm xử lý nước sạch đi qua địa phận xã Ninh Phước, xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Đây là tuyến đã được Chủ đầu tư đề xuất và được Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong, các cơ quan ban ngành tỉnh Khánh Hòa thống nhất. Tuyến đã có tài liệu khảo sát về địa hình và địa chất.

CHƯƠNG 4: DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ

4.1.Dây chuyền công nghệ xử lý

4.1.1.Giới thiệu dây chuyền công nghệ

Nước hồ Tiên Du đạt tiêu chuẩn nước loại A và cần phải xử lý chỉ số Pecmannat và Coliform để đạt tiêu chuẩn nước sạch dung cho sinh hoạt theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế.

Để cấp nước sạch cho nhu cầu dùng nước của khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp Ninh Thuỷ theo tiêu chuẩn Việt Nam thì nguồn nước của hồ chứa nước Tiên Du cần phải được xử lý. Căn cứ kết quả thí nghiệm nước; căn cứ vào quy mô công suất nhà máy xử lý nước là 20.000m3/ngđ (trong đó giai đoạn 1 xây dựng nhà máy có công suất 10.000m3/ngđ, giai đoạn 2 xây dựng nhà máy có công suất 20.000m3/ngđ), mặt bằng xây dựng và điều kiện tự nhiên của khu vực, trình độ quản lý vận hành và kinh nghiệm thực tế thì dây chuyền công nghệ xử lý nước xây dựng theo phương án sau:

Nguyên lý làm việc:

Nước thô từ Hồ Tiên Du theo kênh dẫn và chảy qua cống lấy nước rồi chảy theo đường ống dẫn nước thô về nhà máy xử lý nước sạch (Bể trộn đứng). Hình thức dẫn nước là tự chảy do cao độ mặt bằng tại vị trí xử lý nước sạch thấp hơn cao độ của mực nước chết của hồ chứa nước Tiên Du. Tại nhà máy xử lý nước sạch, nước được trộn với dung dịch phèn và dung dịch vôi trong bể trộn đứng rồi đi qua bể phản ứng có tầng cặn lơ lửng. Tại đây quá trình keo tụ cặn xảy ra (những bông cặn nhỏ kết hợp với nhau thành bông cặn lớn), nước thô cùng với các bông cặn đi sang bể lắng ngang. Trong bể lắng ngang những bông cặn sẽ lắng xuống đáy bể, nước trong được thu ở máng cuối bể và tự chảy sang bể lọc. Tại bể lọc những hạt cặn nhỏ không lắng được ở bể lắng sẽ được giữ lại nhờ lớp vật liệu lọc, nước sau lọc được dẫn đến bể chứa nước sạch và khử trùng bằng Clo. Sau đó nước được dẫn từ bể chứa vào đường ống dẫn nước sạch và mạng lưới phân phối cung cấp đến các hộ dùng nước (khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp Ninh Thuỷ) bằng hình thức tự chảy. Do khu vực bể chứa cao hơn khu vục của các hộ dùng nước nên việc cấp nước không cần phải sử dụng trạm bơm tăng áp.

4.1.2.Những ưu điểm nổi bật của nhà máy nước sạch

Nhà máy nước sạch sử dụng nước của hồ Tiên Du có rất nhiều ưu điểm nổi bật so với các nhà máy nước đã được xây dựng có quy mô tương tự đó là:

  • Nguồn nước suối tự nhiên trong khu vực chảy trực tiếp xuống hồ chứa nước Tiên Du nên các hạt bùn cát có kích thước lớn có ở trong nước phần lớn đã được lắng đọng lại trong lòng hồ chứa nên hàm lượng chất lơ lửng trong nước khi chảy vào nhà máy xử lý nước là không lớn.
  • Do hồ chứa nằm trên cao, chênh lệch cao độ mực nước thấp nhất so với cao độ khu vực hộ dùng nước trên 300m nên việc cấp nước vào nhà máy xử lý và dẫn nước từ bể chứa để cấp nước cho hộ dùng nước hoàn toàn bằng tự chảy mà không cần phải xây dựng trạm bơm tăng áp. Do vậy chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch giảm đáng kể.
  • Do không có trạm bơm tăng áp cấp nước thô và cấp nước sạch nên chi phí sử dụng điện để vận hành nhà máy xử lý giảm đáng kể và làm tăng hiệu quả đầu tư của dự án.
  • Công tác quản lý vận hành đơn giản hơn so với nhà máy xử lý nước có quy mô tương đương.

4.1.3.Quy mô xây dựng

Theo yêu cầu của Chủ đầu tư: Quy mô nhà máy nước sạch có công suất thiết kế là 20.000m3/ngđ, công tác xây dựng chia làm 2 giai đoạn:

  • Giai đoạn 1: Xây dựng hoàn chỉnh công trình dẫn nước thô từ hồ Tiên Du đến nhà máy nước sạch và đường ống cấp nước sạch từ nhà mày nước sạch đến eo Con Cò, quy mô công trình là 20.000m3/ngđ. Xây dựng nhà máy nước sạch quy mô 10.000m3/ngđ. San ủi mặt bằng khu vực nhà máy xử lý nước 20.000m3/ngđ.
  • Giai đoạn 2: Xây dựng hoàn chỉnh nhà máy nước sạch, quy mô công trình thiết kế là 20.000m3/ngđ. Khối lượng xây dựng nhà máy nước giai đoạn 2 là xây dưng thêm 01 bể lắng ngang, 01 bể lọc nhanh, bể chứa nước sạch và sân phơi bùn.

CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC XÂY DỰNG

5.1.Quy hoạch tổng mặt bằng thi công

Do các hạng mục của công trình cách xa nhau nên các khu nhà ở và làm việc được dự kiến bố trí làm 03 khu.

  • Tại khu vực đập phụ số 1: bố trí khu nhà ở, khu sản xuất và làm việc của nhà thầu, ... để phục vụ thi công hạng mục Kênh dẫn nước và đập phụ số 1,
  • Tại khu vực tuyến trạm xử lý nước sạch: bố trí khu nhà ở, khu sản xuất và làm việc của nhà thầu, ... để phục vụ thi công hạng mục đường ống cấp nước thô, trạm xử lý nước sạch, đường ống cấp nước sạch đoạn 1.
  • Tại khu vực dọc theo đường tỉnh lộ 1B: bố trí khu nhà ở, khu sản xuất và làm việc của nhà thầu, ... để phục vụ thi công cho khu vực đường ống HDPE cấp nước sạch đoạn 2.
  • Khu vực bãi thải được quy hoạch làm 2 khu vực chính. Bãi trữ chủ yếu dùng cho khu vực đập phụ số 1, trạm xử lý nước sạch, riêng khu vực đường ống thì thi công đến đâu, hoàn thiện đến đó, tạo mặt bằng để trữ đất đá tận dụng đào từ hố móng của đoạn kế tiếp.

Các hạng mục của công trình bao gồm:

  • Kênh dẫn nước từ lòng hồ: kênh đào, mái kênh 0,5 và 1, lưu lượng thiết kế 0,347 m3/s, chiều dài kênh từ điểm lấy nước đến cửa lấy nước là 728,53m.
  • Đập phụ số 1: loại đất đồng chất, có cao trình đỉnh đập 332,5m, chiều cao lớn nhất 15,6m.
  • Cống lấy nước qua đập phụ 1: kết cấu BTCT, kích thước 0,8 x 0,8m; lưu lượng thiết kế 0,347 m3/s.
  • Nhà máy nước sạch gồm các hạng mục công trình sau:
  • Bể trộn
  • Bể phản ứng và bể lắng ngang
  • Bể lọc nhanh
  • Bể chứa nước sạch
  • Các hạng mục công trình khác như nhà hóa chất, nhà bơm vệ sinh bể, trạm điện, đường giao thông nội bộ, nhà quản lý, hệ thống tiêu thoát nước…
  • Ống cấp nước: Ống HDPE (PE100), đường kính danh nghĩa DN355, DN450, DN500, cấp áp lực PN10, PN16, PN20.
  • Các công trình trên tuyến: Bể giảm áp, Hố van xả khí, xả kiệt.

Nhu cầu sử dụng đất cho dự án:

Nhu cầu sử dụng đất cho dự án nhà máy nước sạch là 5,65 ha.

5.2.Tổng tiến độ thi công

Tiến độ dự kiến như sau:

  • Khảo sát, thiết kế và phê duyệt TKBVTC: đầu Quý IV năm 2021.
  • Công tác đấu thầu và chuẩn bị khởi công: hoàn thành cuối Quý IV năm 2021.
  • Thời gian thi công: từ Quý II năm 2022 đến cuối Quý IV năm 2022.
  • Công tác thử nghiệm, hiệu chỉnh, nghiệm thu, bàn giao: cuối quý I năm 2023

CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

6.1.Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường

Bảng 6. Tổng hợp các tác động xấu đến môi trường

 

TT

Giai đoạn của Dự án

 

Các hoạt động của dự án

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Triển khai xây dựng dự án

- Giải phóng mặt bằng; Thành lập công trường thi công (rà soát bom mìn; đắp đường thi công, bờ bao; đào rãnh thoát nước, đặt ống thoát nước; xây dựng lán trại, nhà làm việc, nhà ở, kho; xây dựng bãi thải tạm thời, …)

Vận chuyển, tập kết nhiên, nguyên, vật liệu, thiết bị, nhân lực phục vụ dự án.

Thi công xây dựng: san gạt mặt bằng, đào hố móng công trình, thi công tuyến kênh dẫn, đường ống cấp nước thô – sạch, trạm xử lý nước sạch, nhà quản lý vận hành, đường thi công.

Hoạt động dự trữ, bảo quản nhiên, nguyên, vật liệu phục vụ CT

Sinh hoạt của công nhân

 

 

 

 

2

 

 

 

Dự án đi vào vận hành

- Vận hành công trình: hoạt động của các tuyến ống cấp nước và trạm xử lý nước sạch

  • Bảo dưỡng đường ống cấp và kênh dẫn (nạo vét bùn cát, vật nổi, chìm trong kênh, nạo vét kênh dẫn, đắp bù các hư hỏng, sạt lở).
  • Phòng chống bão lụt, sự cố.

Sinh hoạt của công nhân và hoạt động sản xuất

6.2.Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án

Bảng 7. Dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng

TT

Các hoạt động

Nguồn gây tác động

Chất thải

Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải

TT

Các hoạt động

Nguồn gây tác động

Chất thải

 

 

 

 

1

 

 

 

Giải phóng mặt bằng (rà soát bom mìn; San ủi, phát quang mặt bằng thi công).

 

 

 

 

Máy đào, máy xúc, máy ủi, xe tải

  • Bụi, khí thải;
  • Nước thải;
  • Chất thải rắn XD, xà bần, sinh khối;
  • Dầu, mỡ rò rỉ.
  • Bom mìn sót lại;

 

 

 

 

 

 

 

 

2

  • Xây dựng công trường thi công (đắp đường thi công, bờ bao; đào rãnh thoát nước, đặt ống thoát nước; xây dựng lán trại, nhà làm việc, nhà ở, kho; XD bãi thải tạm thời, …).
  • San gạt mặt bằng, đào hố móng công trình
  • Thi công xây dựng; đào tuyến kênh dẫn, thi công cống lấy nước, đường ống cấp nước thô – sạch, trạm xử lý nước sạch.

 

 

 

 

 

Máy đào, máy xúc, máy ủi, cần cẩu, máy khoan, cần trục ô tô, máy cắt, máy cưa, máy đầm, máy hàn, máy trộn vữa, máy lu, máy tiện, xe tải.

 

 

 

 

 

  • Bụi, khí thải
  • Nước thải;
  • Chất thải rắn.
  • Dầu, mỡ rò rỉ.

 

 

3

Vận chuyển, tập kết nhiên, nguyên, vật liệu, thiết bị, nhân lực phục vụ thi công; vận chuyển chất thải rắn.

 

Xe tải, xe bồn chở dầu, xe ca

  • Bụi, khí thải;
  • Chất thải rắn;
  • Dầu, mỡ rò rỉ.

 

4

Hoạt động dự trữ, bảo quản nhiên, nguyên, vật liệu phục vụ CT

Kho và thùng chứa xăng dầu, nguyên liệu.

- Dầu, mỡ rò rỉ.

5

Sinh hoạt của công nhân và hoạt động sản xuất

Sinh hoạt của công nhân

- Nước thải và chất thải rắn sản xuất, sinh hoạt, nguy hại.

Các hoạt động và nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải

TT

Các hoạt động

Nguồn gây tác động

Chất thải

1

Hoạt động của các phương tiện thi công xây dựng

Tiếng ồn, chấn động rung

 

 

 

2

 

 

Vận chuyển nhiên, nguyên vật liệu, đất thải.

Ô tô vận chuyển làm gia tăng mật độ giao thông khu vực, ảnh hưởng đến an toàn giao thông, xuống cấp hệ thống giao thông

 

 

3

  • Giải phóng mặt bằng
  • Thi công dự án

- Ảnh hưởng đén môi trường, kinh tê – xã hội, sức khỏe của công nhân

 

 

 

 

4

 

 

 

Sự cố khi thi công dự án

  • Tai nạn lao động;
  • Tai nạn giao thông;
  • Cháy nổ;
  • Nguy cơ lũ lụt khi thi công;
  • Nguy cơ sạt lở, xói mòn.

 

5

Hoạt động của công nhân

Tai nạn lao động, tệ nạn XH, phát sinh dịch bệnh.

 

Bảng 8. Dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành

TT

Các hoạt động

Nguồn gây tác động

Chất thải

Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải

 

1

 

Vận hành, bảo dưỡng công trình

 

Máy đào, máy xúc, máy ủi, xe tải

  • Bụi, khí thải;

>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha