Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy xử lý chất thải rắn

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường của dự án nhà máy xử lý chất thải rắn. Dự án sẽ tiếp nhận và xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp thông thường, chất thải nông nghiệp, với tổng công suất xử lý là 350 tấn/ngày.đêm

Ngày đăng: 13-05-2025

18 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT....................................................................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ vi

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.............................................................................. viii

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................. 1

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ sinh học ....... 1

Tên dự án đầu tư: Nhà máy xử lý chất thải rắn Liên Đầm – Các hạng mục công trình hoàn thành trong giai đoạn 1.... 1

2.1.  Địa điểm thực hiện dự án đầu tư và vị trí địa lý................................................... 1

2.2.  Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư theo quyết định phê duyệt ĐTM:...12

2.3.  Các văn bản pháp lý của dự án đầu tư........................................................ 2

Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.......................... 22

3.1.  Công suất của dự án đầu tư....................................................................... 22

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư......................................................... 22

3.2.1.   CTR sinh hoạt và công nghệp......................................................................... 22

a.  Quy trình phân loại CTR sinh hoạt:................................................................. 24

b.  Quy trình ủ ky khí................................................................................................. 27

c.  Quy trình ủ hiếu khí........................................................................................... 31

d.  Quy trình sản xuất phân bón rắn................................................................. 33

e.  Quy trình đốt CTR sinh hoạt và chất thải công nghiӋp........................... 35

3.2.2.   Quy trình sản xuất gạch không nung................................................... 44

3.2.3.   Quy trình chôn lấp chất thải................................................................. 46

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư......................................................................... 47

Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án...47

4.1.  Nhu cầu nguyên liệu:............................................................................ 47

4.2.  Nhu cầu hóa chất........................................................................................... 47

4.3.  Nguồn và nhu cầu cấp điện........................................................................... 50

4.4.  Nguồn và nhu cầu cấp nước...................................................................... 50

4.5.  Nhu cầu xả nước thải.................................................................................... 52

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 53

Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 53

Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường................. 53

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO Vӊ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 54

Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 54

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................... 54

1.2.  Thu gom, thoát nước thải.................................................................................. 54

1.3.  Xử lý nước thải................................................................................................ 56

1.3.1.   Công trình xử lý nước thải theo báo cáo ĐTM được phê duyệt................... 56

1.3.2.   Công trình xử lý nước thải công suất 108 m3/ngày.đêm............................. 58

1.3.3.   Hạng mục xây dựng....................................................................................... 64

1.3.4.     Danh mục máy móc thiết bị của công trình hệ thống XLNT, công suất 108 m3/ngày.đêm...... 65

Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................... 75

2.1.  Đối với hệ thống xử lý khí thải lò đốt chất thải công nghiệp:......................... 75

2.2.  Các biện pháp xử lý, giảm thiểu bụi trong quá trình vận hành tại Nhà máy...... 80

2.3.  Biện pháp xử lý, giảm thiểu mùi hôi trong quá trình vận hành của Nhà máy... 81

Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý CTR................................................................ 85

3.1.  Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý CTR sinh hoạt..................................... 85

3.2.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải thông thường:......................... 86

 Công trình, thiết bị lưu chứa CTNH:..................................................................... 87

Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................... 89

Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào hoạt động:... 90

6.1.  Biện pháp ứng phó đối với các sự cố của hệ thống xử lý nước thải......................... 90

6.2.  Biện pháp ứng phó đối với các sự cố của hệ thống xử lý khí thải............................ 96

6.3.  Biện pháp ứng phó đối với các sự cố nổ lò............................................................... 101

6.4.  Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác......................................... 101

6.5.  Phòng chống và ứng phó với sự cố về bệnh tật của công nhân.............................. 103

6.6.  Biện pháp giảm thiểu đối với hệ thống thông gió nhà xưởng................................. 103

6.7.  Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố sạt lở, sụt lún............................................... 104

6.8.  Biện pháp phòng ngừa sự cố rò rỉ chất thải:............................................................. 104

6.9.  Biện pháp ứng phó sự cố hệ thống XLNT................................................................. 105

6.10.  Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ...................................................................... 106

6.11.  Biện pháp ứng phó đối với các sự cố về sét............................................................ 106

6.12.  Biện pháp an toàn lao động....................................................................................... 107

6.13.  Quy trình ứng phó và phòng chống sự cố của hệ thống xử lý khí thải................ 107

6.14.  Biện pháp phòng ngừa, ứng phó với sự cố hệ thống xử lý nước thải không đạt yêu cầu:                 108

6.15.  Biện pháp phòng ngừa các sự cố phát sinh từ hầm biogas.................................... 108

6.16.  Biện pháp ứng phó các rủi ro, sự cố hóa chất, chất thải........................................ 109

6.17.  Phân tích các kịch bản có thể xảy ra sự cố.............................................................. 110

6.18.  Biện pháp, quy trình phòng ngừa và chuẩn bị cho việc ứng phó sự cố............... 112

6.19.  Quy trình ứng phó khẩn cấp..................................................................................... 113

6.20.  Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực lân cận..................... 117

6.21.  Biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường khi kết thúc sự cố........................................ 117

6.22.  Công trình, biện pháp pháp bảo vệ môi trường khác............................................. 118

Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM..... 119

NộI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 121

Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải..................................................... 121

Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................................. 121

Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................................. 122

Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có):.......... 123

Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có):...... 123

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....... 124

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án....................... 124

Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.................................. 127

Địa chỉ văn phòng:....Nguyễn Trọng Tuyển, phường 15, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.

Người đại diện hợp pháp của chủ dự án đầu tư: .....

Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên.

Điện thoại:...

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 21/12/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 23 ngày 19/6/2020.

2. Tên dự án đầu tư:

Nhà máy xử lý chất thải rắn  – Các hạng mục công trình hoàn thành trong giai đoạn 1

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: dự án được triển khai xây dựng trên diện tích 211.825 m2 thuộc...tiểu khu 660A, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Vị trí tiếp giáp của dự án cụ thể như sau:

  • Phía Bắc: giáp rừng trồng;
  • Phía Nam: giáp rừng trồng;
  • Phía Đông: giáp đường giao thông;
  • Phía Tây: giáp rừng trồng.

Tọa độ một số điểm khống chế ranh giới của dự án theo tọa độ VN 2000 được thể hiện ở Bảng 1 và Hình 1, Hình 2 cụ thể như sau:

Bảng 1. Tqa độ các điểm khống chế ranh giới của dự án

Điểm khống chế ranh dự án

Tqa độ VN 2000

Điểm khống chế ranh dự án

Tqa độ VN 2000

 

X

 

Y

 

X

 

Y

A

1273457

530847

F

1273709

530311

B

1273830

530767

G

1273628

530206

C

1273920

530677

H

1273514

530490

Điểm khống chế ranh dự án

Tqa độ VN 2000

Điểm khống chế ranh dự án

Tqa độ VN 2000

 

X

 

Y

 

X

 

Y

D

1273958

530378

I

1273439

530490

E

1273857

530285

J

1273574

530635

Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ sinh học ..., 2025.

Hình 1. Sơ đồ vị trí của dự án.

Hình 2. Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất của dự án.

Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư: Ủy ban Nhân dân (UBND) tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn (CTR) Liên Đầm tại huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy xử lý CTR Liên Đầm tại lô D,E,G khoảnh 3, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng của Công ty TNHH Công nghệ sinh học.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy xử lý CTR Liên Đầm tại huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/500.

Giấy phép xây dựng số 22/GPXD ngày 12/4/2022 của Sở Xây dựng cấp cho Công ty TNHH Công nghệ sinh học.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) số 394/QĐ-UBND ngày10/3/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

- Mã số thuế: ..........

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: xử lý, tái chế CTR sinh hoạt, chất thải công nghiệp thông thường, chất thải nông nghiệp, chất thải duy tu nạo vét hệ thống thoát nước và CTR xây dựng kiểu mẫu theo mô hình tuần hoàn khép kín, thân thiện với môi trường.

Quy mô của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định này: dự án có tổng vốn đầu tư 291.000.000.000 đồng thuộc lĩnh vực xử lý chất thải thải có tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 1.600 tỷ đầu theo Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 thì dự án thuộc nhóm B.

Yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định này: không có.

Phân nhóm đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường: dự án thuộc ngành xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp thông thường với công suất trung bình (dưới 500 tấn/ngày) thuộc mục số 9 cột thứ 4 phụ lục II của Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; cho nên, dự án đầu tư nhóm II.

Do đó, căn cứ khoản 1 Điều 39 và điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường (GPMT) và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh Lâm Đồng với thời gian cấp giấy phép 10 năm.

Các hạng mục công trình của dự án đầu tư

Nhà máy xử lý CTR Liên Đầm được triển khai xây dựng trên tổng diện tích 211.825 m2 được chia thành 2 giai đoạn đầu tư. Trong đó, giai đoạn 1 mật độ xây dựng công trình của dự án là 13,62%, hệ số sử dụng đất là 0,15 và sau khi hoàn thiện mật độ xây dựng công trình của dự án là 20,03%; hệ số sử dụng đất là 0,21. Số liệu về quy hoạch sử dụng đất và quy mô xây dựng các hạng mục công trình được thể hiện ở Bảng 2 và Bảng 3 như sau:

Bảng 2. Bảng cân bằng sử dụng đất của dự án

 

STT

 

Loại đất

DiỆn tích (m2)

 

Tỷ lỆ

%

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

I

Đất khu sản xuất và xử lý

18.639,00

45.064,50

21,28

1

Đất khu sản xuất và xử lý 1

4.023,00

-

1,90

 

STT

 

Loại đất

DiỆn tích (m2)

 

Tỷ lỆ

%

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

2

Đất khu sản xuất và xử lý 2

7.455,00

-

3,52

3

Đất khu sản xuất và xử lý 3

2.234,75

-

1,05

4

Đất khu sản xuất và xử lý 4

1.326,25

-

0,63

5

Đất bãi chôn lấp 1

3.600,00

-

1,70

6

Đất khu sản xuất và xử lý 5

-

5.079,00

2,40

7

Đất khu sản xuất và xử lý 6

-

4.755,25

2,24

8

Đất khu sản xuất và xử lý 7

-

3.068,75

1,45

9

Đất khu sản xuất và xử lý 8

-

6.052,50

2,86

10

Đất bãi chôn lấp 2

-

7.470,00

3,53

II

Đất hành chính văn phòng, nhà ở

công nhân, chuyên gia

20.622,25

20.622,25

9,73

1

Đất khu văn phòng

1.506,73

-

0,71

2

Đất khu nhà ăn

1.254,80

-

0,59

3

Đất khu ở công nhân

2.100,00

-

0,99

4

Đất khu ở chuyên gia

2.351,71

-

1,11

5

Đất khu hành chính 1

4.707,00

-

2,22

6

Đất khu hành chính 2

1.362,38

-

0,64

7

Đất khu hành chính 3

6.219,63

-

2,94

8

Đất khu hành chính 4

1.120,00

-

0,53

III

Đất khu kỹ thuұt và phụ trợ

4.134,64

4.134,64

1,95

1

Đất khu kỹ thuật

3.577,64

-

1,69

2

Đất khu phụ trợ 1

319,00

-

0,15

3

Đất khu phụ trợ 2

238,00

-

0,11

IV

Đất hạ tầng giao thông

36.439,53

36.439,53

17,20

 

STT

 

Loại đất

DiỆn tích (m2)

 

Tỷ lỆ

%

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

1

Đất hạ tầng giao thông 1

28.282,68

-

13,35

2

Đất hạ tầng giao thông 2

7.617,65

-

3,60

3

Đất sân bãi đậu xe

539,20

-

0,25

V

Đất cây xanh

131.989,58

105.564,08

49,84

1

Cây xanh cách ly

52.461,88

 

24,77

2

Cây xanh tập trung

74.609,21

48.813,71

22,75

3

Cây xanh chuyên đề để phục vụ nghiên cứu

4.918,49

-

2,32

Tổng

211.825,00

211.825,00

100,00

Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ sinh học, 2025.

Danh mục chi tiết các công trình xây dựng trong 2 giai đoạn được thể hiện cụ thể ở Bảng 3 như sau:

Bảng 3. Bảng thống kê chi tiết xây dựng công trình

 

STT

 

Hạng mục công trình

DiỆn tích xây dựng (m2)

Tỷ lỆ (%)

Tầng cao tối

đa

(tầng)

DiỆn tích sàn xây dựng

(m2)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

I

Khu sản xuất và xử lý

13.026,87

26.600,61

6,15

12,56

1,00

25.909,74

 

 

 

 

1

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 1: khu tiếp nhận phân loại các loại chất thải, ủ hạ ẩm, sản xuất gạch không nung, xử lý bùn đất, lưu trữ chất thải

 

 

 

 

6.720,00

 

 

 

 

6.720,00

 

 

 

 

3,17

 

 

 

 

3,17

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

3.600,00

 

2

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 1: ủ hiếu khí

 

3.600,00

 

3.600,00

 

1,70

 

1,70

 

1,00

 

3.600,00

 

3

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 2

 

-

 

3.600,00

 

0,00

 

1,70

 

1,00

 

3.600,00

 

4

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 2

 

-

 

5.312,00

 

0,00

 

2,51

 

1,00

5.312,00

 

STT

 

Hạng mục công trình

DiỆn tích xây dựng (m2)

Tỷ lỆ (%)

Tầng cao tối

đa

(tầng)

DiỆn tích sàn xây dựng

(m2)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

 

 

 

5

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 1: khu lò đốt CTR sinh hoạt, phế phẩm nông nghiệp và CTR công nghiệp thông thường

 

 

 

2.016,00

 

 

 

2.016,00

 

 

 

0,95

 

 

 

0,95

 

 

 

1,00

 

 

 

2.016,00

6

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 2

-

1.440,00

0,00

0,68

1,00

1.440,00

7

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 2

-

2.240,00

0,00

1,06

1,00

2.240,00

 

8

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 1: ủ ky khí

 

690,87

 

690,87

 

0,33

 

0,33

 

1,00

 

690,87

9

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 2

-

981,74

0,00

0,46

1,00

981,74

II

Khu    hành            chính

văn phòng, nhà ở

11.974,12

11.974,12

5,65

5,65

1,00 – 3,00

13.990,12

 

STT

 

Hạng mục công trình

DiỆn tích xây dựng (m2)

Tỷ lỆ (%)

Tầng cao tối

đa

(tầng)

DiỆn tích sàn xây dựng

(m2)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

 

công       nhân –

chuyên gia

 

 

 

 

 

 

10

Văn phòng

560,00

560,00

0,26

0,26

3,00

1.680,00

11

Nhà ăn

448,00

448,00

0,21

0,21

2,00

896,00

12

Khu    nhà   ở công nhân

907,20

907,20

0,43

0,43

1,00

907,20

13

Khu nhà ở chuyên gia

1.186,65

1.186,65

0,56

0,56

1,00

1.186,65

14

Khu hành chính 1

3.600,00

3.600,00

1,70

1,70

1,00

3.600,00

15

Khu hành chính 2

408,27

408,27

0,19

0,19

1,00

408,27

16

Khu hành chính 3

4.416,00

4.416,00

2,08

2,08

1,00

4.416,00

17

Khu hành chính 4

448,00

448,00

0,21

0,21

2,00

896,00

 

III

Khu kỹ thuұt – phụ trợ – sân bãi đұu xe

 

3.855,71

 

3.855,71

 

1,82

 

1,82

 

1,00

 

3.855,71

18

Hệ    thống    xử lý

nước thải (XLNT)

2.756,61

2.756,61

1,30

1,30

2.756,51

 

STT

 

Hạng mục công trình

DiỆn tích xây dựng (m2)

Tỷ lỆ (%)

Tầng cao tối

đa

(tầng)

DiỆn tích sàn xây dựng

(m2)

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

19

Nhà bảo vệ 1

60,00

60,00

0,03

0,03

1,00

60,00

20

Trạm biến áp 1

93,00

93,00

0,04

0,04

1,00

93,00

21

Cổng 1

88,00

88,00

0,04

0,04

1,00

88,00

22

Trạm cân

78,00

78,00

0,04

0,04

1,00

78,00

23

Nhà bảo vệ 2

60,00

60,00

0,03

0,03

1,00

60,00

24

Trạm biến áp 2

93,00

93,00

0,04

0,04

1,00

93,00

25

Cổng 2

88,00

88,00

0,04

0,04

1,00

88,00

26

Bãi xe

539,20

539,20

0.25

0,25

1,00

539,20

Tổng

28.856,70

42.430,44

13,62

20,03

44.446,44

Mұt độ xây dựng

13,62%

20,03%

 

HỆ số sử dụng đất

 

0,21

Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ sinh học, 2025.

Do tính chất, thành phần CTR sinh hoạt của địa phương có thay đổi so với báo cáo ĐTM được phê duyệt nên công suất sản xuất của một số hệ thống máy móc, thiết bị tại Nhà máy trong giai đoạn 1 có sự thay đổi nhằm phù hợp với tình hình thực tế chất thải tiếp nhận. Các hạng mục công trình của Nhà máy đã hoàn thành trong giai đoạn 1 để phục vụ cho quá trình sản xuất được thể hiện cụ thể ở Bảng 4 như sau:

Bảng 4. Danh mục các hạng mục công trình nhà xưởng đã hoàn thành trong giai đoạn 1

 

 

STT

 

Hạng mục công trình

DiỆn tích xây dựng (m2)

 

 

HiỆn trạng

Quy hoạch theo

giai đoạn 1

Thực tế đã

xây dựng

I

Khu sản xuất và xử lý

 

1

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 1: ủ hiếu khí

 

3.600,00

 

3.360

 

Nhà xưởng

 

 

 

2

Khu sản xuất và xử lý giai đoạn 1: khu lò đốt CTR sinh hoạt, phế phẩm nông nghiệp và CTR công nghiệp thông thường

 

 

 

2.016,00

 

 

 

1.680

 

 

 

Nhà xưởng

II

Khu hành chính văn phòng, nhà ở công nhân – chuyên gia

1

Văn phòng

560,00

260

Nhà cấp 4

III

Khu kỹ thuұt – phụ trợ – sân bãi đұu xe

1

Hệ    thống    xử    lý

nước thải (XLNT)

2.756,61

2.756,61

 

2

Trạm biến áp 1

93,00

93,00

 

3

Cổng 1

88,00

88,00

 

4

Trạm cân

78,00

78,00

 

5

Trạm biến áp 2

93,00

93,00

 

 

 

STT

 

Hạng mục công trình

DiỆn tích xây dựng (m2)

 

 

HiỆn trạng

Quy hoạch theo

giai đoạn 1

Thực tế đã

xây dựng

6

Đường giao thông nội bộ

 

3.918,00

Đường bê tông

Tổng

12.326,61

 

Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ sinh học, 2025.

Dự án Nhà máy xử lý CTR Liên Đầm chia thành 2 giai đoạn đầu tư với danh mục các dây chuyền sản xuất và máy móc thiết bị được đầu tư phục vụ cho hoạt động ổn định của Nhà máy được trình bày tại Bảng 5 như sau:

Bảng 5. Danh mục các dây chuyền sản xuất được đầu tư 2 giai đoạn cho Nhà máy

 

 

STT

 

 

Hạng mục

Công suất đầu tư

 

 

Đơn vị tính

Giai

đoạn

1

Giai

đoạn

2

Hai giai

đoạn

1

Dây chuyền phân loại CTR sinh hoạt

300

300

Tấn/ngày

2

Hệ     thống     ủ     hiếu    khí (composting)

175

175

Tấn/ngày

3

Lò đốt chất thải công nghiệp và sinh hoạt

2,5

4

6,5

Tấn/giờ

4

Hệ thống hầm ủ ky khí (biogas)

40

160

200

Tấn/ngày

5

Dây chuyền sản xuất phân bón lỏng

20

40

60

Tấn/ngày

6

Dây chuyền sản xuất gạch không nung

48

48

Tấn/ngày

7

Hệ thống nhiệt phân hóa dầu

10

10

Tấn/ngày

 

 

STT

 

 

Hạng mục

Công suất đầu tư

 

 

Đơn vị tính

Giai

đoạn

1

Giai

đoạn

2

Hai giai

đoạn

8

Xử lý bùn duy tu

20

20

Tấn/ngày

9

Dây chuyền xử lý bùn kênh rạch

10

10

Tấn/ngày

10

Hệ thống XLNT

300

300

m3/ngày.đêm

Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ sinh học, 2025.

Giai đoạn 1 (từ quý II/2022 – Quý II/2028) với các dây chuyền sản xuất thiết bị được thể hiện ở Bảng 6 như sau:

Bảng 6. Máy móc thiết bị dự kiến đầu tư cho Nhà máy trong giai đoạn 1:

STT

Mô tả

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

 

I

Dây chuyền phân loại chất thải sinh hoạt

(công suất 300 tấn/ngày)

Dây chuyền

 

1

 

 

1

Máy cắt

Bộ

1

Việt Nam

Mới 100%

2

Lồng sàng

Cái

1

Việt Nam

Mới 100%

3

Máy giũ

Bộ

1

Việt Nam

Mới 100%

4

Băng tải

Hệ thống

1

Việt Nam

Mới 100%

5

Băng tải từ

Hệ thống

1

Việt Nam

Mới 100%

6

Sàn thao tác + cầu thang + lan can

Bộ

1

Việt Nam

Mới 100%

7

Bin chứa chất thải

Bộ

1

Việt Nam

Mới 100%

8

Tủ điện điều khiển + động lực

Hệ

1

Việt Nam

Mới 100%

II

Dây chuyền ủ composting và dây

Dây chuyền

1

>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha