Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án khu vui chơi giải trí

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng kết hợp nghỉ dưỡng như khách sạn, thương mại, chăm sóc sức khỏe, khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao, các nhà hàng ăn uống,..

Ngày đăng: 07-01-2025

8 lượt xem

Chương I...................................................................................................... 5

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 5

1.  Tên chủ dự án đầu tư............................................................................................. 5

2.  Tên dự án đầu tư.................................................................................................... 5

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.................................. 5

3.1.  Công suất của dự án đầu tư........................................................................................ 6

3.2.  Công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.................................................... 10

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.....11

Chương II..................................................................................................................... 22

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 22

1.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 22

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 22

Chương III................................................................................................................. 24

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 24

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................... 24

1.1.   Hệ thống thu gom, thoát nước mưa....................................................................... 24

1.2.   Hệ thống thu gom, thoát nước thải....................................................................... 26

1.3.   Xử lý nước thải....................................................................................................... 27

2.  Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường.......................................... 49

3.  Công trình thu gom, lưu giữ chất thải nguy hại......................................................... 49

4.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi Dự án đi vào vận hành..... 53

Chương IV.................................................................................................................. 59

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................. 59

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................... 59

Chương V................................................................................................................ 65

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 65

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch .........

Địa chỉ trụ sở chính: ....Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Ông: .......... Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: ..........

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ..... do phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 08/01/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 25/1/2021.

Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng” của Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch.. tại Thôn Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.

2.Tên dự án đầu tư

Tên dự án đầu tư: Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thôn Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

Giấy phép xây dựng số 54/GPXD ngày 28/9/2010 do Sở Xây dựng tỉnh Hoà Bình cấp cho phần khách sạn, Giấy phép cải tạo số 03/GPCT ngày 18/1/2021.

Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng” của Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch ... tại Thôn Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.

Quy mô dự án đầu tư: Tổng vốn đầu tư 792.261.200.000 đồng, dự án thuộc nhóm B (theo điểm đ, khoản 2, điều 8 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 do Quốc Hội ban hành).

+ Căn cứ khoản 2 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.

+ Cơ sở không thuộc Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

+ Cơ sở thuộc mục số 2 phụ lục IV của phụ lục nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

+ Căn cứ điểm c, khoản 3, điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, cơ sở đã được ủy ban nhân tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường nên cơ sở phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1 Công suất của dự án đầu tư

Tại dự án được chia làm 3 phân khu chính, cụ thể:

  • Phân khu khách sạn (đã xây dựng): gồm Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh (BHO), khách sạn 07 tầng,

  • Phân khu biệt thự: đã xây dựng 43 căn biệt thự

  • Phân khu căn hộ du lịch (chưa xây dựng): gồm khu căn hộ 17 tầng, nhà Osen khoáng, nhà spa trị liệu, nhà spa special Treatment – bùn

Hiện nay, Dự án đã xây dựng xong một phần bao gồm hệ thống hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, cây xanh, hệ thống XLNT tập trung 150m3/ngày đêm, kho chứa rác và các công trình phụ trợ khác) phục vụ cho phân khu biệt thự, phân khu khách sạn. Phân khu căn hộ du lịch và hệ thống hạ tầng kỹ thuật của phân khu căn hộ du lịch (điện, đường giao thông, cây xanh, hệ thống XLNT tập trung 620m3/ngày đêm, kho chứa rác và các công trình phụ trợ khác) chưa xây dựng nên xin cấp giấy phép môi trường trong giai đoạn sau. Trong giai đoạn này, chủ đầu tư có kế hoạch đưa phân khu biệt thự, phân khu khách sạn đi vào vận hành và một phần hạ tầng kỹ thuật phục vụ trong phân khu đã xây dựng. Do vậy, trong nội dung báo cáo xin cấp phép, chủ đầu tư sẽ tập trung xin cấp phép môi trường cho phân khu biệt thự, phân khu khách sạn cùng với hệ thống XLNT tập trung 150m3/ngày đêm, công trình thu gom, lưu giữ chất thải trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình thẩm định và trình UBND tỉnh Hòa Bình cấp Giấp phép môi trường để Dự án đi vào hoạt động.

Quy mô xây dựng:

Quy mô của tổng thể dự án:

Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh (BHO), nhà Osen khoáng, nhà spa trị liệu, nhà spa special Treatment – bùn, khách sạn 07 tầng (cải tạo), khu thương mại và căn hộ du lịch 17 tầng, các khu biệt thự nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác. Cụ thể ;

  • TMDV 1 - Khu khách sạn 7 tầng khoảng 137 phòng.
  • TMDV 2 - Khu khách sạn 17 tầng (căn hộ du lịch) khoảng 814 phòng.
  • TMDV 3,4,5,6 - Khu TMDV thấp tầng khoảng 43 căn.

Khu cây xanh cảnh quan; Khu đất mặt nước, bể bơi;

Đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe.

Quy mô đã xây dựng của dự án để xin cấp giấy phép môi trường gồm :

- Quy mô xây dựng phân khu biệt thự và phân khu khách sạn:

+ Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh, khách sạn 07 tầng, khu villa nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác (bể tự hoại, bể tách mỡ, kho chứa rác, trạm xử lý nước thải..). Cụ thể:

  • TMDV1 - Khu khách sạn 7 tầng khoảng 137 phòng.
  • TMDV 3,4,5,6 - Khu TMDV thấp tầng khoảng 43 căn.

+ Khu cây xanh cảnh quan;

+ Hồ cảnh quan, bể bơi ngoài trời;

+ Đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe.

Quy mô dân số:

Quy mô của tổng thể dự án:

  • Số khách du lịch và nhân viên phục vụ tại Dự án khoảng 2.763 người.
  • Số khách sử dụng các loại hình dịch vụ thương mại (poolball; tham gia họp, hội thảo, Spa trị liệu, Onsen khoáng, Spa speacial treatment – bùn............. ) khoảng 1.115 người.

Quy mô đã xây dựng của dự án để xin cấp giấy phép môi trường gồm :

  • Số khách du lịch và nhân viên phục vụ tại Dự án khoảng 1381 người.
  • Số khách sử dụng các loại hình dịch vụ thương mại (bể bơi ngoài trời; tham gia họp, hội thảo. ) khoảng 558 người.

Quy hoạch sử dụng đất:

Quy mô diện tích thực hiện dự án Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng là 59.768 m² (5,9768 ha). Diện tích đất đăng ký sử dụng: 56.859,2m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... ngày 16/10/2008) chưa bao gồm đất hành lang đường bộ Quốc Lộ 12B: phần diện tích đã xây dựng khoảng 29.884 m² (chiếm 50%)

Bảng 1. 1. Cơ cấu sử dụng đất của cả dự án

 

STT

 

Loại đất

Quy hoạch được duyệt

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

(%)

1

Đất xây dựng các công trình

14,913

24,95

2

Mặt nước, bể bơi

2,297

3,84

3

Đất giao thông + Bãi để xe

13.566

22,70

4

Đất cây xanh, thảm cỏ

26.042

43,57

5

Đất hành lang đường bộ (QL 12B)

2.950

4.94

 

STT

 

Loại đất

Quy hoạch được duyệt

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

(%)

 

Tổng quỹ đất quy hoạch

59.768

100

(Nguồn: Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng..)

Bảng 1.2. Cơ cấu, chỉ tiêu sử dụng đất

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ

(%)

Số

tầng

Mật độ xây dựng

(%)

Hệ số sử dụng đất

(lần)

Tổng diện tích sàn

(m2)

Ghi

chú

A

Đất  xây dựng công trình

14.913

24,95

 

24,95

0,25 -

3,94

78.145

 

1

Nhà đón tiếp 2 tầng

650

 

2

 

 

1,300

Đã

xây

2

Nhà hội nghị

1.040

 

2

 

 

2.080

Đã

xây

3

Nhà onsen khoáng

1.540

 

1

 

 

1.540

Chưa

xây

4

Nhà spa trị liệu

315

 

1

 

 

315

Chưa

xây

5

Nhà spa speacial

treatment - bùn

358

 

1

 

 

358

Chưa

xây

6

Khách sạn 7 tầng

1.622

 

7

 

 

11.352

Đã

xây

7

Khách  sạn  cao  tầng

(căn hộ du lịch)

4.395

 

17

 

 

56.831

Chưa

xây

8

TMDV thấp tầng loại 1

162

 

1

54

 

162

Đã

xây

9

TMDV thấp tầng loại 2

2.153

 

1

57

 

2.153

Đã

xây

10

TMDV thấp tầng loại 3

1.543

 

1

74,2

 

1.543

Đã

xây

11

TMDV thấp tầng loại 4

511

 

1

64,5

 

511

Đã

xây

12

Công trình phụ trợ khác

624

 

1

 

 

 

Đã

xây

B

Đất cây xanh, thảm cỏ

26.042

43,57

 

 

 

 

Đã xây một phần

 

C

Đất mặt nước, bể bơi ngoài trời, bể bơi trong  các  nhà  biệt thự.

 

2.297

 

3,84

 

 

 

 

D

Đất giao thông - bãi đỗ xe

13.566

22,70

 

 

 

 

 

Đất giao thông  nội bộ + sân đường

12.249

 

 

 

 

 

 

Bãi đỗ xe

1.317

 

 

 

 

 

E

Đất hành lang đường bộ (Quốc lộ 12B)

2.908,8

4,94

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

59.768

100

 

 

 

 

(Nguồn: Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng..)

3.2.Công nghệ, quy trình hoạt động của dự án đầu tư

3.3.1. Quy trình vận hành dự án

Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và vận hành dự án. Để thực hiện dự án, Chủ đầu tư sẽ tiến hành các công tác sau:

  • Quyết định thành lập Ban Quản lý dự án để thực hiện dự án theo quy định
  • Các Phòng, Ban chuyên môn phối hợp chặt chẽ với Ban quản lý cũng như với các Phòng, Ban chức năng có liên quan của địa phương trong suốt quá trình thực hiện dự án.
  • Lập quy chế quản lý Khu dân cư để thực hiện việc quản lý trong quá trình thi công xây dựng và vận hành khai thác sau này.
  • Lựa chọn đơn vị Tư vấn lập Dự án đầu tư và thiết kế kỹ thuật của dự án. Lựa chọn Nhà thầu thi công và đơn vị Tư vấn Giám sát theo các quy định.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Đầu tư xây dựng các dịch vụ vui chơi giải trí kết hợp nghỉ dưỡng như khách sạn, thương mại, chăm sóc sức khỏe, khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao, các nhà hàng ăn uống,….

Dự án triển khai thực hiện tại khu đất có tổng diện tích 59.768m2

  • TMDV 1 - Khu khách sạn 7 tầng khoảng 137 phòng.
  • TMDV 2 - Khu khách sạn 17 tầng (căn hộ du lịch) khoảng 814 phòng.
  • TMDV 3,4,5,6 - Khu TMDV thấp tầng khoảng 43 căn.

Hiện tại dự án đã xây dựng xong phân khu khách sạn và phân khu biệt thự liền kề gồm:

  • Phần diện tích đã xây dựng khoảng 29.884 m²
  • TMDV1 - Khu khách sạn 7 tầng khoảng 137 phòng.
  • TMDV 3,4,5,6 - Khu TMDV thấp tầng khoảng 43 căn.

3.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ giai đoạn vận hành của dự án chủ yếu là điện, nước phục vụ sinh hoạt cho người dân sống trong khu vực dự án.

3.4.1.Nhu cầu sử dụng nước

a. Nguồn cấp nước: Nguồn nước cho Dự án được cấp bởi Công ty Cổ phần nước sạch Hòa Bình.

b.Nhu cầu sử dụng nước tối đa của dự án

Chỉ tiêu cấp nước cho sinh hoạt công trình công cộng, sinh hoạt, dịch vụ, nước tưới cây, rửa được lấy căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, cụ thể như sau:

Bảng 1. 3. Tiêu chuẩn cấp nước cho dự án

TT

Hạng mục

Tiêu chuẩn cấp nước

Đơn vị

1

Nhà thương mại dịch vụ thấp tầng

250

l/người/ngày

2

Khách sạn 7 tầng (cải tạo)

250

l/người/ngày

3

Nhà đón tiếp cải tạo

10

l/người/ngày

4

Nhà hội nghị (khu công cộng, dịch vụ)

5

l/người/ngày

5

Xuất ăn tại khu cateen, thương mại

25

l/suất/ngày

6

Đất cây xanh

2

l /m2

7

Đất giao thông , Bãi xe

2

l /m2 sàn/ngày

8

Đất giao thông

2

l /m2

9

Bể bơi

10

% Vbể

Nhu cầu sử dụng nước của dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn vận hành phân khu biệt thự va phân khu khách sạn

 

TT

 

Hạng mục cấp nước

Diện tích

(m2)

Số lô, căn

hộ

Dân số dự kiến (người)

 

Chỉ tiêu cấp nước

Nhu cầu sử dụng nước

(m3/ngđ)

Nhu cầu xả nước thải

(m3/ngđ)

1

Nhà thương mại dịch vụ thấp tầng

4.369

43

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu TMDV thấp tầng loại 1,2

 

27

 

 

 

 

 

 

 

Tưới cây

50

 

 

 

3

l /m2/ngày

0,15

 

 

Nước sinh hoạt

 

 

81

3

người/căn

250

l/người/ngày

20,25

20,25

1.2

Khu TMDV thấp tầng loại 3

 

13

 

 

 

 

 

 

 

Tưới cây

40

 

 

 

3

l /m2/ngày

0,12

 

 

Nước sinh hoạt

 

 

52

4

người/căn

250

l/người/ngày

13

13

1.3

Khu TMDV thấp tầng loại 4

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Tưới cây

80

 

 

 

3

l /m2/ngày

0,24

 

 

Nước sinh hoạt

 

 

18

6

người/căn

250

l/người/ngày

4,5

4,5

2

Khách sạn 7 tầng

1.622

137

286

 

250

l/người/ngày

71,5

71,5

3

Nhà đón tiếp 2 tầng

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

Tầng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu bar, rửa soạn

 

 

16

người

10

l/người/ngày

0,16

0,16

 

Khu cateen

 

 

160

chỗ

25

l/suất/ngày

4

4

 

Tầng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà hàng

 

 

138

chỗ

25

l/suất/ngày

3,45

3,45

TT

Hạng mục cấp nước

Diện tích (m2)

Số lô, căn

hộ

Dân số dự kiến (người)

Chỉ tiêu cấp nước

Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngđ)

Nhu cầu xả nước thải (m3/ngđ)

 

Khu rửa soạn

 

 

25

người

10

l/người/ngày

0,25

0,25

4

Nhà hội nghị và BOH

2.080

 

 

 

 

 

 

 

 

Tầng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu công cộng (kho, sảnh…)

 

 

191

người

5

l/người/ngày

0,96

0,96

 

Khu cateen

 

 

120

chỗ

25

l/suất/ngày

3

3

 

Phòng Hội thảo

 

 

76

người

10

l/người/ngày

0,76

0,76

 

Khu bếp

 

 

22

người

20

l/người/ngày

0,44

0,44

 

Tầng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ball room

 

 

271

người

10

l/người/ngày

2,71

2,71

 

Phòng soạn

 

 

31

người

10

l/người/ngày

0,31

0,31

 

Khu công cộng (kho, sảnh…)

 

 

46

người

5

l/người/ngày

0,23

0,23

5

Nhà Poolbar: dịch  vụ thương mại

70

 

 

 

2

l /msàn/ngày

0,14

0,14

6

Nhà bảo vệ

 

 

12

người

100

l/người/ngày

1,2

1,2

 

TỔNG Q1

 

 

 

 

 

 

127,37

 

7

Bể bơi ngoài trời, bể bơi trong biệt thự

362

 

 

 

10

%V bể

61,54

 

8

Đất cây xanh

26.042

 

 

 

2

l /m2

52,08

 

9

Đất giao thông- Bãi xe

13.556

 

 

 

2

l /m2

27,11

 

 

TỔNG Q2

 

 

 

 

 

 

140,73

 

 

Tổng Q=Q1+Q2

 

 

 

 

 

 

268,1

126,86

Nguồn: Báo cáo thuyết minh thiết kế cơ sở + nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

Như vậy, tổng lượng nước sử dụng của phân khu khách sạn và phân khu biệt thự khoảng 268,1 m³/ngày đêm. Trong đó:

  • Nước cấp cho sinh hoạt: 126,86 m3/ngày đêm (gồm nước cấp cho hoạt động giặt là, tắm rửa, sinh hoạt, nấu ăn…).
  • Nước cấp cho bể bơi: 61,54 m3/ngày.
  • Nước cấp cho tưới cây, rửa đường: 79,46 m3/ngày

Ngoài ra, nhu cầu nước cho PCCC tại các công trình được tính riêng tại hồ sơ Phòng cháy chữa cháy. Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch ....kí hợp đồng với Công ty nước sạch Hòa Bình về việc cấp nước cho dự án. Theo đó nước cấp cho dự án lấy từ trạm cấp nước Bo, tuyến ống đi theo đường 12B theo văn bản số 256/2021/TTCN-NSHB ngày 16/03/2021.

4.4.2. Nhu cầu cấp điện

Nguồn điện phục vụ cho hoạt động của dự án được cung cấp bởi Điện lực Kim Bôi thuộc Công ty điện lực Hòa Bình – chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc theo Văn bản số 470/PCHB-KD ngày 04/03/2021.

Nhu cầu tiêu thụ điện năng của dự án cho các hoạt động chiếu sáng, sinh hoạt, an ninh, viễn thông của các khu biệt thự, khách sạn…

Lượng điện tiêu thụ trung bình trong 4 tháng gần nhất của dự án là 4.062,25kWh/tháng (hóa đơn đính kèm phụ lục).

- Máy máy phát điện dự phòng tại dự án bao gồm:

+ 01 máy phát điện có công suất dự phòng là 1250kVA.

4.4.3. Nhu cầu về hóa chất xử lý nước thải:

Bảng 1. 5. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho hoạt động của dự án

Stt

Nhu cầu

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

1

Hóa chất khử trùng NaOCl

kg/ngày

0,75

Sử dụng cho công đoạn khử trùng tại Bể khử trùng đầu ra của HTXLNT Dự án

2

PAC

kg/ngày

0,4

Sử dụng cho công đoạn đông tụ tại cụm bể xử lý sơ bộ nước thải giặt là của HTXLNT Dự án

3

PAM

kg/ngày

0,5

Sử dụng cho công đoạn keo tụ tại cụm bể xử lý sơ bộ nước thải giặt là của HTXLNT Dự án

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

5.1.Vị trí địa lý

Địa điểm thực hiện Dự án: xóm Mớ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. Khu đất có tổng diện tích khoảng 59.768 m2 theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 với tứ cận và ranh giới được xác định như sau:

+ Phía Đông giáp đường đôi đi Trung tâm điều dưỡng người có công;

+ Phía Tây giáp đường vào xóm Mớ Đá, đi Trung tâm điều dưỡng người có công;

+ Phía Nam giáp đường tỉnh lộ 12B;

+ Phía Bắc giáp ruộng trũng thuộc thị trấn Bo.

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án

Hình 1. 2. Hiện trạng thực hiện toàn dự án

+ Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh, khách sạn 07 tầng. Đã xây dựng xong

+ Khu villa nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác (tổng diện tích khoảng 14.913 m2); Đã xây dựng xong

+ Khu cây xanh cảnh quan (tổng diện tích khoảng 26.042 m2); Đã xây dựng xong

+ Khu đất mặt nước, bể bơi (tổng diện tích khoảng 2.297 m2); Đã xây dựng xong

+ Đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe (tổng diện tích 13.566 m2). Đã xây dựng xong.

5.2.Các hạng mục công trình của dự án

a.Khu nhà tiếp đón (DV1) (đã xây dựng)

  • Quy mô: 650m2
  • Tầng cao: 2 tầng
  • Hệ số sử dụng đất 1,45 lần
  • Chức năng: Tiếp đón khách, check in phòng & nhà hàng phục vụ. Thiết kế không gian mở, xung quanh được bao phủ bởi vách kính, tạo cảm giác gần gũi với thiên nhiên.

+ Tầng 1: Lối vào sảnh chính, Khu lễ tân- sảnh chờ, Khu bar- uống. Khu WC, lõi cảnh quan thông tầng.

+ Tầng 2: Nhà hàng, khu bếp – soạn – rửa.

b.Khu nhà hội nghị (DV2) (đã xây dựng)

- Quy mô: 1.040 m2

  • Tầng cao: 2 tầng
  • Mật độ xây dựng: 27,8%
  • Hệ số sử dụng đất 0,75 lần
  • Chức năng:

+ Nhà hội nghị, tổ chức các sự kiện đông người…

+ Chức năng: là nhà phụ trợ, hỗ trợ các chức năng phụ cho toàn bộ khu, bao gồm các hạng mục kỹ thuật: nhà điều hành, điều khiển, trạm biến áp, trạm xử lý…

Bảng 1. 7 Bảng thống kê không gian và diện tích nhà hội nghị

Không gian

Diện tích (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tầng 1

Sảnh hội nghị tầng 1

100

Phòng hội thảo 22 chỗ

57

Phòng hội thảo 22 chỗ

46

Canteen 120 chỗ

81

Kho canteen

27

Khu vệ sinh

6

Phòng máy phát

43

Phòng trạm biến áp + tủ điện

48

Kho bếp phục vụ hội nghị

123

Phòng nhân viên

23,5

Phòng thay đồ nam 93 tủ

28

Phòng thay đồ nữ 93 tủ

30

Kho dự trữ

36

Nhà điều hành trạm xử lý nước thải

25

Phòng Bơm

38

 

 

 

Tầng 2

Sảnh hội nghị tầng 2

85

Phòng hội nghị

465

Phòng soạn

62

Kho

80

Khu vệ sinh

24

Phòng giải lao

77

Nguồn: Báo cáo thuyết minh thiết kế cơ sở

c.Khu Spa, trị liệu, thư giãn (DV3, DV4, DV5) chưa xây dựng

Quy mô:

+ Nhà Onsen khoáng 1.540 m2 x 1 tầng

+ Nhà Spa trị liệu 315 m2 x 1 tầng

+ Nhà Spa Speacial treatment - bùn 358 m2 x 1 tầng

Chức năng:

+ Là nhà khu phụ trợ, hỗ trợ các chức năng trị liệu, phục hồi cho du khách của toàn bộ khu.

+ Bể bơi 4 mùa trong nhà, bể sục, bể vầy

+ Spa, xông hơi, mát xa thư giãn…

d.Khác​h sạn 7 tầng (TMDV1) (đã xây dựng)

  • Quy mô (diện tích xây dựng): 1.622 m2
  • Tổng diện tích sàn: 11.352 m2
  • Tầng cao: 7 tầng
  • Số phòng nghỉ du lịch: 137 phòng.
  • Chức năng: khách sạn chính

+ Tầng hầm: Bố trí Phòng kỹ thuật 60m2, khu WC nam-nữ 16m2, 2 Phòng Karaoke 23m2 và 21 m2, Phòng hành chính kế toán, phòng CCTV phòng y tế, phòng đồ uống, phòng họp đào tạo, phòng tổng thực phẩm khô bếp, phòng sơ chế, phòng đông, phòng mát thịt, hải sản, rau, khu bếp bánh mỳ, bánh ngọt, 02 Phòng để đồ giặt 24m2 và 18m2, phòng giặt là 3.300m2.

+ Tầng 1: 15 phòng nghỉ Deluxe; sảnh chính, sảnh phụ, nhà hàng buffer, khu bếp phục vụ, phòng vệ sinh. Chiều cao tầng 4,5m.

+ Tầng 2: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.

+ Tầng 3: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.

+ Tầng 4: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.

+ Tầng 5: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.

+ Tầng 6: bố trí 06 phòng nghỉ Family Suite, 06 phòng nghỉ Executive Suite, sân chơi. Chiều cao tầng 3,6m.

+ Tầng 7: bố trí 01 phòng nghỉ Family Suite, 01 phòng nghỉ Executive Suite, 01 phòng nghỉ President. Chiều cao tầng 3,6m.

e.Căn hộ du lịch - TMDV2 (chưa xây dựng)

- Quy mô: 4.395 m2

  • Tầng cao: 17 tầng
  • Số phòng nghỉ du lịch: 814 căn.
  • Chức năng: nghỉ ngơi, lưu trú dạng căn hộ du lịch. Tòa nhà được chia làm 3 khu.

+ Tầng 1: bố trí nhà hàng 434 m2; Kho bếp 192 m2; 02 phòng kỹ thuật điện hạ thế 14m2/phòngvà 01 phòng 14m2; siêu thị 19 m2/phòng; Kho HK 16,7 m2; PCCC- CCTV 22m2; sảnh chính.................. Chiều cao tầng 4,5m.

+ Tầng 2-6: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,3m.

+ Tầng 7-9: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.

+ Tầng 10: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,3m.

+ Tầng 11: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,3m.

+ Tầng 12-17: bố trí phòng nghỉ. Chiều cao tầng 3,3m.

f.Thươn​g mại dịch vụ thấp tầng loại 1 (TMDV) (đã xây dựng)

  • Quy mô: 162 m2
  • Tầng cao: 1 tầng
  • Số lượng: 02 căn
  • Chức năng: là khu căn hộ du lịch biệt lập, riêng tư với hình thức lưu trú, cho thuê linh hoạt…;

g.Thương mại dịch vụ thấp tầng loại 2 (TMDV) (đã xây dựng)

- Quy mô: 2.153 m2

  • Tầng cao: 1 tầng
  • Số lượng: 25 căn
  • Chức năng: là khu căn hộ du lịch biệt lập, riêng tư với hình thức lưu trú, cho thuê linh hoạt…;

h.Thương mại dịch vụ thấp tầng loại 3 (TMDV) (đã xây dựng)

- Quy mô: 1.543 m2

  • Tầng cao: 1 tầng
  • Số lượng: 13 căn
  • Chức năng: là khu căn hộ du lịch biệt lập, riêng tư với hình thức lưu trú, cho thuê linh hoạt…;

i.Thươ​ng mại dịch vụ thấp tầng loại 4 (TMDV) (đã xây dựng)

  • Quy mô: 511 m2
  • Tấng cao: 1 tầng
  • Số lượng: 3 căn
  • Chức năng: là khu căn hộ du lịch biệt lập, riêng tư với hình thức lưu trú, cho thuê linh hoạt…;

j.Bể bơi khoáng ngoài trời (BB1) (đã xây dựng)

  • Vị trí: ngay trước khách sạn 7 tầng
  • Quy mô: 362 m2
  • Chức năng: bể bơi – bể vầy – bể sục cho du khách.

k.Bể cảnh quan (BB2) (đã xây dựng)

  • Vị trí: nằm sát khu vực nhà tiếp đón
  • - Quy mô: 1.935 m2
  • Chức năng : bể cảnh quan - thư giãn – yoga – thiền.

l.Cây xanh cảnh quan, sân vườn đường dạo (CX) (xây dựng một phần)

  • Quy mô: khoảng 26.042 m2.
  • Chức năng: là khu cây xanh cảnh quan, nghỉ ngơi, đi bộ cho du khách cũng như cư dân sở hữu kỳ nghỉ tại đây.

m.Công trình phụ trợ khác (PT) (xây dựng một phần)

  • Quy mô xây dựng: 624 m2
  • Chức năng: phụ trợ cho các khu chức năng của dự án (nhà bảo vệ, nhà chờ xe bus, nhà kỹ thuật, chòi nghỉ, nhà để xe…).

5.2 Mối quan hệ giữa dự án với các đối tượng xung quanh

Hệ thống sông, ao, mương

Đối với mương tiêu nội đồng trong khu vực Dự án: thoát theo địa hình tự nhiên qua hệ thống mương tiêu về suối. Nằm ở phía Tây khu đất quy hoạch là đoạn mương xây kéo dài khoảng 162m, chiều cao bờ mương trung bình 0,8m; bề rộng mương 0,5m. Nước từ suối dẫn qua các mương nội đồng cấp nước cho các đồng ruộng đồng thời có chức năng tiêu thoát nước cho khu vực.

Đối tượng kinh tế, xã hội

- Dự án cách khu dân cư gần nhất khoảng 15m về phía Tây (khu dân cư xóm Mớ Đá);

  • Dự án cách suối khoáng Kim Bôi khoảng 130m về phía Bắc;
  • Dự án cách Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi khoảng 180m về phía Tây Bắc;
  • Dự án giáp đường quốc lộ 12B về phía Nam;
  • Dự án giáp ruộng trũng thuộc thị trấn Bo về phía Bắc.

Hiện trạng thoát nước mưa

Trong khu đất nghiên cứu đã bố trí một tuyến cống thoát nước mưa thoát ra mương ở phía Đông và Nam dự án. Mương có chức năng cung cấp nước tưới tiêu cho khu vực ruộng xóm Mớ Đá, thị trấn Bo.

Hiện trạng cấp nước

Nguồn nước cấp cho dự án lấy từ đường ống cấp nước trên đường quốc lộ 12B phía Nam dự án.

Hiện trạng thông tin liên lạc

Dự án trước đây chưa xây dựng hệ thống thông tin liên lạc tập trung.

Nhận xét: Mạng lưới thông tin liên lạc trong khu vực cần được xây mới, tính toán. thiết kế đồng bộ trên toàn dự án.

Hiện trạng thoát nước thải

Khu vực dự án chưa xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng.

5.4. Mục tiêu; quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án.

A. Mục tiêu đầu tư

Dự án Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng được điều chỉnh nhằm mang lại diện mạo mới cho huyện Kim Bôi, phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh. Dự án hoàn thành sẽ góp phần thu hút các nhà đầu tư cũng như khách du lịch đến với Hoà Bình, góp phần tăng thu GDP cho tỉnh.

  • Dự án góp phần đồng bộ hóa đầu tư xây dựng khu vực suối khoáng hiện hữu kết nối với các khu vực lân cận;
  • Dự án sau khi được xây dựng, hoàn thành sẽ tạo nên khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng cho du khách trong nước và quốc tế, tạo điểm nhấn kiến trúc cho thị trấn Kim Bôi riêng và tỉnh Hòa Bình nói chung;
  • Dự án hỗ trợ tạo công ăn việc làm cho dân cư địa phương, đóng góp vào ngân sách Nhà nước;
  • Dự án sẽ là nguồn động lực thu hút các Nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vốn, góp phần đẩy mạnh kinh tế – xã hội của địa phương.

B.Quy mô của dự án

Quy mô xây dựng: Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh (BHO), nhà Osen khoáng, nhà spa trị liệu, nhà spa special Treatment – bùn, khách sạn 07 tầng (cải tạo), khu thương mại và căn hộ du lịch, các khu villa nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác (tổng diện tích khoảng 14.913 m2); khu cây xanh cảnh quan (tổng diện tích khoảng 26.042 m2); khu đất mặt nước, bể bơi (tổng diện tích khoảng 2.297 m2); đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe (tổng diện tích 13.566 m2).

Diện tích đăng ký sử dụng: 56.859,2 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... ngày 16/10/2008; chưa bao gồm đất hành lang đường bộ Quốc lộ 12B).

>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha