Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng kết hợp nghỉ dưỡng như khách sạn, thương mại, chăm sóc sức khỏe, khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao, các nhà hàng ăn uống,..
Ngày đăng: 07-01-2025
8 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.................................. 5
3.2. Công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.....11
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 22
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 22
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 22
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 24
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................... 24
4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi Dự án đi vào vận hành..... 53
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................. 59
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................... 59
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 65
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch .........
Địa chỉ trụ sở chính: ....Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Ông: .......... Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ..... do phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 08/01/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 25/1/2021.
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng” của Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch.. tại Thôn Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.
Tên dự án đầu tư: Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thôn Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
Giấy phép xây dựng số 54/GPXD ngày 28/9/2010 do Sở Xây dựng tỉnh Hoà Bình cấp cho phần khách sạn, Giấy phép cải tạo số 03/GPCT ngày 18/1/2021.
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng” của Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch ... tại Thôn Mỡ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.
Quy mô dự án đầu tư: Tổng vốn đầu tư 792.261.200.000 đồng, dự án thuộc nhóm B (theo điểm đ, khoản 2, điều 8 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 do Quốc Hội ban hành).
+ Căn cứ khoản 2 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.
+ Cơ sở không thuộc Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
+ Cơ sở thuộc mục số 2 phụ lục IV của phụ lục nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
+ Căn cứ điểm c, khoản 3, điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, cơ sở đã được ủy ban nhân tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường nên cơ sở phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt.
Tại dự án được chia làm 3 phân khu chính, cụ thể:
Hiện nay, Dự án đã xây dựng xong một phần bao gồm hệ thống hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, cây xanh, hệ thống XLNT tập trung 150m3/ngày đêm, kho chứa rác và các công trình phụ trợ khác) phục vụ cho phân khu biệt thự, phân khu khách sạn. Phân khu căn hộ du lịch và hệ thống hạ tầng kỹ thuật của phân khu căn hộ du lịch (điện, đường giao thông, cây xanh, hệ thống XLNT tập trung 620m3/ngày đêm, kho chứa rác và các công trình phụ trợ khác) chưa xây dựng nên xin cấp giấy phép môi trường trong giai đoạn sau. Trong giai đoạn này, chủ đầu tư có kế hoạch đưa phân khu biệt thự, phân khu khách sạn đi vào vận hành và một phần hạ tầng kỹ thuật phục vụ trong phân khu đã xây dựng. Do vậy, trong nội dung báo cáo xin cấp phép, chủ đầu tư sẽ tập trung xin cấp phép môi trường cho phân khu biệt thự, phân khu khách sạn cùng với hệ thống XLNT tập trung 150m3/ngày đêm, công trình thu gom, lưu giữ chất thải trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình thẩm định và trình UBND tỉnh Hòa Bình cấp Giấp phép môi trường để Dự án đi vào hoạt động.
Quy mô xây dựng:
Quy mô của tổng thể dự án:
Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh (BHO), nhà Osen khoáng, nhà spa trị liệu, nhà spa special Treatment – bùn, khách sạn 07 tầng (cải tạo), khu thương mại và căn hộ du lịch 17 tầng, các khu biệt thự nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác. Cụ thể ;
Khu cây xanh cảnh quan; Khu đất mặt nước, bể bơi;
Đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe.
Quy mô đã xây dựng của dự án để xin cấp giấy phép môi trường gồm :
- Quy mô xây dựng phân khu biệt thự và phân khu khách sạn:
+ Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh, khách sạn 07 tầng, khu villa nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác (bể tự hoại, bể tách mỡ, kho chứa rác, trạm xử lý nước thải..). Cụ thể:
+ Khu cây xanh cảnh quan;
+ Hồ cảnh quan, bể bơi ngoài trời;
+ Đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe.
Quy mô đã xây dựng của dự án để xin cấp giấy phép môi trường gồm :
Quy hoạch sử dụng đất:
Quy mô diện tích thực hiện dự án Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng là 59.768 m² (5,9768 ha). Diện tích đất đăng ký sử dụng: 56.859,2m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... ngày 16/10/2008) chưa bao gồm đất hành lang đường bộ Quốc Lộ 12B: phần diện tích đã xây dựng khoảng 29.884 m² (chiếm 50%)
Bảng 1. 1. Cơ cấu sử dụng đất của cả dự án
STT |
Loại đất |
Quy hoạch được duyệt |
|
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Đất xây dựng các công trình |
14,913 |
24,95 |
2 |
Mặt nước, bể bơi |
2,297 |
3,84 |
3 |
Đất giao thông + Bãi để xe |
13.566 |
22,70 |
4 |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
26.042 |
43,57 |
5 |
Đất hành lang đường bộ (QL 12B) |
2.950 |
4.94 |
STT |
Loại đất |
Quy hoạch được duyệt |
|
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
||
|
Tổng quỹ đất quy hoạch |
59.768 |
100 |
(Nguồn: Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng..)
Bảng 1.2. Cơ cấu, chỉ tiêu sử dụng đất
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Số tầng |
Mật độ xây dựng (%) |
Hệ số sử dụng đất (lần) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất xây dựng công trình |
14.913 |
24,95 |
|
24,95 |
0,25 - 3,94 |
78.145 |
|
1 |
Nhà đón tiếp 2 tầng |
650 |
|
2 |
|
|
1,300 |
Đã xây |
2 |
Nhà hội nghị |
1.040 |
|
2 |
|
|
2.080 |
Đã xây |
3 |
Nhà onsen khoáng |
1.540 |
|
1 |
|
|
1.540 |
Chưa xây |
4 |
Nhà spa trị liệu |
315 |
|
1 |
|
|
315 |
Chưa xây |
5 |
Nhà spa speacial treatment - bùn |
358 |
|
1 |
|
|
358 |
Chưa xây |
6 |
Khách sạn 7 tầng |
1.622 |
|
7 |
|
|
11.352 |
Đã xây |
7 |
Khách sạn cao tầng (căn hộ du lịch) |
4.395 |
|
17 |
|
|
56.831 |
Chưa xây |
8 |
TMDV thấp tầng loại 1 |
162 |
|
1 |
54 |
|
162 |
Đã xây |
9 |
TMDV thấp tầng loại 2 |
2.153 |
|
1 |
57 |
|
2.153 |
Đã xây |
10 |
TMDV thấp tầng loại 3 |
1.543 |
|
1 |
74,2 |
|
1.543 |
Đã xây |
11 |
TMDV thấp tầng loại 4 |
511 |
|
1 |
64,5 |
|
511 |
Đã xây |
12 |
Công trình phụ trợ khác |
624 |
|
1 |
|
|
|
Đã xây |
B |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
26.042 |
43,57 |
|
|
|
|
Đã xây một phần |
C |
Đất mặt nước, bể bơi ngoài trời, bể bơi trong các nhà biệt thự. |
2.297 |
3,84 |
|
|
|
|
|
D |
Đất giao thông - bãi đỗ xe |
13.566 |
22,70 |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông nội bộ + sân đường |
12.249 |
|
|
|
|
|
|
|
Bãi đỗ xe |
1.317 |
|
|
|
|
|
|
E |
Đất hành lang đường bộ (Quốc lộ 12B) |
2.908,8 |
4,94 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
59.768 |
100 |
|
|
|
|
(Nguồn: Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng..)
Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và vận hành dự án. Để thực hiện dự án, Chủ đầu tư sẽ tiến hành các công tác sau:
Đầu tư xây dựng các dịch vụ vui chơi giải trí kết hợp nghỉ dưỡng như khách sạn, thương mại, chăm sóc sức khỏe, khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao, các nhà hàng ăn uống,….
Dự án triển khai thực hiện tại khu đất có tổng diện tích 59.768m2
Hiện tại dự án đã xây dựng xong phân khu khách sạn và phân khu biệt thự liền kề gồm:
Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ giai đoạn vận hành của dự án chủ yếu là điện, nước phục vụ sinh hoạt cho người dân sống trong khu vực dự án.
a. Nguồn cấp nước: Nguồn nước cho Dự án được cấp bởi Công ty Cổ phần nước sạch Hòa Bình.
b.Nhu cầu sử dụng nước tối đa của dự án
Chỉ tiêu cấp nước cho sinh hoạt công trình công cộng, sinh hoạt, dịch vụ, nước tưới cây, rửa được lấy căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, cụ thể như sau:
Bảng 1. 3. Tiêu chuẩn cấp nước cho dự án
TT |
Hạng mục |
Tiêu chuẩn cấp nước |
Đơn vị |
1 |
Nhà thương mại dịch vụ thấp tầng |
250 |
l/người/ngày |
2 |
Khách sạn 7 tầng (cải tạo) |
250 |
l/người/ngày |
3 |
Nhà đón tiếp cải tạo |
10 |
l/người/ngày |
4 |
Nhà hội nghị (khu công cộng, dịch vụ) |
5 |
l/người/ngày |
5 |
Xuất ăn tại khu cateen, thương mại |
25 |
l/suất/ngày |
6 |
Đất cây xanh |
2 |
l /m2 |
7 |
Đất giao thông , Bãi xe |
2 |
l /m2 sàn/ngày |
8 |
Đất giao thông |
2 |
l /m2 |
9 |
Bể bơi |
10 |
% Vbể |
Nhu cầu sử dụng nước của dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn vận hành phân khu biệt thự va phân khu khách sạn
TT |
Hạng mục cấp nước |
Diện tích (m2) |
Số lô, căn hộ |
Dân số dự kiến (người) |
Chỉ tiêu cấp nước |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngđ) |
Nhu cầu xả nước thải (m3/ngđ) |
||
1 |
Nhà thương mại dịch vụ thấp tầng |
4.369 |
43 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu TMDV thấp tầng loại 1,2 |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
Tưới cây |
50 |
|
|
|
3 |
l /m2/ngày |
0,15 |
|
|
Nước sinh hoạt |
|
|
81 |
3 người/căn |
250 |
l/người/ngày |
20,25 |
20,25 |
1.2 |
Khu TMDV thấp tầng loại 3 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
Tưới cây |
40 |
|
|
|
3 |
l /m2/ngày |
0,12 |
|
|
Nước sinh hoạt |
|
|
52 |
4 người/căn |
250 |
l/người/ngày |
13 |
13 |
1.3 |
Khu TMDV thấp tầng loại 4 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Tưới cây |
80 |
|
|
|
3 |
l /m2/ngày |
0,24 |
|
|
Nước sinh hoạt |
|
|
18 |
6 người/căn |
250 |
l/người/ngày |
4,5 |
4,5 |
2 |
Khách sạn 7 tầng |
1.622 |
137 |
286 |
|
250 |
l/người/ngày |
71,5 |
71,5 |
3 |
Nhà đón tiếp 2 tầng |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu bar, rửa soạn |
|
|
16 |
người |
10 |
l/người/ngày |
0,16 |
0,16 |
|
Khu cateen |
|
|
160 |
chỗ |
25 |
l/suất/ngày |
4 |
4 |
|
Tầng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà hàng |
|
|
138 |
chỗ |
25 |
l/suất/ngày |
3,45 |
3,45 |
TT |
Hạng mục cấp nước |
Diện tích (m2) |
Số lô, căn hộ |
Dân số dự kiến (người) |
Chỉ tiêu cấp nước |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngđ) |
Nhu cầu xả nước thải (m3/ngđ) |
||
|
Khu rửa soạn |
|
|
25 |
người |
10 |
l/người/ngày |
0,25 |
0,25 |
4 |
Nhà hội nghị và BOH |
2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu công cộng (kho, sảnh…) |
|
|
191 |
người |
5 |
l/người/ngày |
0,96 |
0,96 |
|
Khu cateen |
|
|
120 |
chỗ |
25 |
l/suất/ngày |
3 |
3 |
|
Phòng Hội thảo |
|
|
76 |
người |
10 |
l/người/ngày |
0,76 |
0,76 |
|
Khu bếp |
|
|
22 |
người |
20 |
l/người/ngày |
0,44 |
0,44 |
|
Tầng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ball room |
|
|
271 |
người |
10 |
l/người/ngày |
2,71 |
2,71 |
|
Phòng soạn |
|
|
31 |
người |
10 |
l/người/ngày |
0,31 |
0,31 |
|
Khu công cộng (kho, sảnh…) |
|
|
46 |
người |
5 |
l/người/ngày |
0,23 |
0,23 |
5 |
Nhà Poolbar: dịch vụ thương mại |
70 |
|
|
|
2 |
l /m2 sàn/ngày |
0,14 |
0,14 |
6 |
Nhà bảo vệ |
|
|
12 |
người |
100 |
l/người/ngày |
1,2 |
1,2 |
|
TỔNG Q1 |
|
|
|
|
|
|
127,37 |
|
7 |
Bể bơi ngoài trời, bể bơi trong biệt thự |
362 |
|
|
|
10 |
%V bể |
61,54 |
|
8 |
Đất cây xanh |
26.042 |
|
|
|
2 |
l /m2 |
52,08 |
|
9 |
Đất giao thông- Bãi xe |
13.556 |
|
|
|
2 |
l /m2 |
27,11 |
|
|
TỔNG Q2 |
|
|
|
|
|
|
140,73 |
|
|
Tổng Q=Q1+Q2 |
|
|
|
|
|
|
268,1 |
126,86 |
Nguồn: Báo cáo thuyết minh thiết kế cơ sở + nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
Như vậy, tổng lượng nước sử dụng của phân khu khách sạn và phân khu biệt thự khoảng 268,1 m³/ngày đêm. Trong đó:
Ngoài ra, nhu cầu nước cho PCCC tại các công trình được tính riêng tại hồ sơ Phòng cháy chữa cháy. Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch ....kí hợp đồng với Công ty nước sạch Hòa Bình về việc cấp nước cho dự án. Theo đó nước cấp cho dự án lấy từ trạm cấp nước Bo, tuyến ống đi theo đường 12B theo văn bản số 256/2021/TTCN-NSHB ngày 16/03/2021.
Nguồn điện phục vụ cho hoạt động của dự án được cung cấp bởi Điện lực Kim Bôi thuộc Công ty điện lực Hòa Bình – chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc theo Văn bản số 470/PCHB-KD ngày 04/03/2021.
Nhu cầu tiêu thụ điện năng của dự án cho các hoạt động chiếu sáng, sinh hoạt, an ninh, viễn thông của các khu biệt thự, khách sạn…
Lượng điện tiêu thụ trung bình trong 4 tháng gần nhất của dự án là 4.062,25kWh/tháng (hóa đơn đính kèm phụ lục).
- Máy máy phát điện dự phòng tại dự án bao gồm:
+ 01 máy phát điện có công suất dự phòng là 1250kVA.
Bảng 1. 5. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho hoạt động của dự án
Stt |
Nhu cầu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Hóa chất khử trùng NaOCl |
kg/ngày |
0,75 |
Sử dụng cho công đoạn khử trùng tại Bể khử trùng đầu ra của HTXLNT Dự án |
2 |
PAC |
kg/ngày |
0,4 |
Sử dụng cho công đoạn đông tụ tại cụm bể xử lý sơ bộ nước thải giặt là của HTXLNT Dự án |
3 |
PAM |
kg/ngày |
0,5 |
Sử dụng cho công đoạn keo tụ tại cụm bể xử lý sơ bộ nước thải giặt là của HTXLNT Dự án |
Địa điểm thực hiện Dự án: xóm Mớ Đá, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. Khu đất có tổng diện tích khoảng 59.768 m2 theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 với tứ cận và ranh giới được xác định như sau:
+ Phía Đông giáp đường đôi đi Trung tâm điều dưỡng người có công;
+ Phía Tây giáp đường vào xóm Mớ Đá, đi Trung tâm điều dưỡng người có công;
+ Phía Nam giáp đường tỉnh lộ 12B;
+ Phía Bắc giáp ruộng trũng thuộc thị trấn Bo.
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án
Hình 1. 2. Hiện trạng thực hiện toàn dự án
+ Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh, khách sạn 07 tầng. Đã xây dựng xong
+ Khu villa nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác (tổng diện tích khoảng 14.913 m2); Đã xây dựng xong
+ Khu cây xanh cảnh quan (tổng diện tích khoảng 26.042 m2); Đã xây dựng xong
+ Khu đất mặt nước, bể bơi (tổng diện tích khoảng 2.297 m2); Đã xây dựng xong
+ Đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe (tổng diện tích 13.566 m2). Đã xây dựng xong.
a.Khu nhà tiếp đón (DV1) (đã xây dựng)
+ Tầng 1: Lối vào sảnh chính, Khu lễ tân- sảnh chờ, Khu bar- uống. Khu WC, lõi cảnh quan thông tầng.
+ Tầng 2: Nhà hàng, khu bếp – soạn – rửa.
b.Khu nhà hội nghị (DV2) (đã xây dựng)
- Quy mô: 1.040 m2
+ Nhà hội nghị, tổ chức các sự kiện đông người…
+ Chức năng: là nhà phụ trợ, hỗ trợ các chức năng phụ cho toàn bộ khu, bao gồm các hạng mục kỹ thuật: nhà điều hành, điều khiển, trạm biến áp, trạm xử lý…
Bảng 1. 7 Bảng thống kê không gian và diện tích nhà hội nghị
Không gian |
Diện tích (m2) |
|
Tầng 1 |
Sảnh hội nghị tầng 1 |
100 |
Phòng hội thảo 22 chỗ |
57 |
|
Phòng hội thảo 22 chỗ |
46 |
|
Canteen 120 chỗ |
81 |
|
Kho canteen |
27 |
|
Khu vệ sinh |
6 |
|
Phòng máy phát |
43 |
|
Phòng trạm biến áp + tủ điện |
48 |
|
Kho bếp phục vụ hội nghị |
123 |
|
Phòng nhân viên |
23,5 |
|
Phòng thay đồ nam 93 tủ |
28 |
|
Phòng thay đồ nữ 93 tủ |
30 |
|
Kho dự trữ |
36 |
|
Nhà điều hành trạm xử lý nước thải |
25 |
|
Phòng Bơm |
38 |
Tầng 2 |
Sảnh hội nghị tầng 2 |
85 |
Phòng hội nghị |
465 |
|
Phòng soạn |
62 |
|
Kho |
80 |
|
Khu vệ sinh |
24 |
|
Phòng giải lao |
77 |
Nguồn: Báo cáo thuyết minh thiết kế cơ sở
c.Khu Spa, trị liệu, thư giãn (DV3, DV4, DV5) chưa xây dựng
Quy mô:
+ Nhà Onsen khoáng 1.540 m2 x 1 tầng
+ Nhà Spa trị liệu 315 m2 x 1 tầng
+ Nhà Spa Speacial treatment - bùn 358 m2 x 1 tầng
Chức năng:
+ Là nhà khu phụ trợ, hỗ trợ các chức năng trị liệu, phục hồi cho du khách của toàn bộ khu.
+ Bể bơi 4 mùa trong nhà, bể sục, bể vầy
+ Spa, xông hơi, mát xa thư giãn…
d.Khách sạn 7 tầng (TMDV1) (đã xây dựng)
+ Tầng hầm: Bố trí Phòng kỹ thuật 60m2, khu WC nam-nữ 16m2, 2 Phòng Karaoke 23m2 và 21 m2, Phòng hành chính kế toán, phòng CCTV phòng y tế, phòng đồ uống, phòng họp đào tạo, phòng tổng thực phẩm khô bếp, phòng sơ chế, phòng đông, phòng mát thịt, hải sản, rau, khu bếp bánh mỳ, bánh ngọt, 02 Phòng để đồ giặt 24m2 và 18m2, phòng giặt là 3.300m2.
+ Tầng 1: 15 phòng nghỉ Deluxe; sảnh chính, sảnh phụ, nhà hàng buffer, khu bếp phục vụ, phòng vệ sinh. Chiều cao tầng 4,5m.
+ Tầng 2: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.
+ Tầng 3: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.
+ Tầng 4: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.
+ Tầng 5: bố trí 27 phòng nghỉ Deluxe, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.
+ Tầng 6: bố trí 06 phòng nghỉ Family Suite, 06 phòng nghỉ Executive Suite, sân chơi. Chiều cao tầng 3,6m.
+ Tầng 7: bố trí 01 phòng nghỉ Family Suite, 01 phòng nghỉ Executive Suite, 01 phòng nghỉ President. Chiều cao tầng 3,6m.
e.Căn hộ du lịch - TMDV2 (chưa xây dựng)
- Quy mô: 4.395 m2
+ Tầng 1: bố trí nhà hàng 434 m2; Kho bếp 192 m2; 02 phòng kỹ thuật điện hạ thế 14m2/phòngvà 01 phòng 14m2; siêu thị 19 m2/phòng; Kho HK 16,7 m2; PCCC- CCTV 22m2; sảnh chính.................. Chiều cao tầng 4,5m.
+ Tầng 2-6: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,3m.
+ Tầng 7-9: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,6m.
+ Tầng 10: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,3m.
+ Tầng 11: bố trí phòng nghỉ, phòng phục vụ. Chiều cao tầng 3,3m.
+ Tầng 12-17: bố trí phòng nghỉ. Chiều cao tầng 3,3m.
f.Thương mại dịch vụ thấp tầng loại 1 (TMDV) (đã xây dựng)
g.Thương mại dịch vụ thấp tầng loại 2 (TMDV) (đã xây dựng)
- Quy mô: 2.153 m2
h.Thương mại dịch vụ thấp tầng loại 3 (TMDV) (đã xây dựng)
- Quy mô: 1.543 m2
i.Thương mại dịch vụ thấp tầng loại 4 (TMDV) (đã xây dựng)
j.Bể bơi khoáng ngoài trời (BB1) (đã xây dựng)
k.Bể cảnh quan (BB2) (đã xây dựng)
l.Cây xanh cảnh quan, sân vườn đường dạo (CX) (xây dựng một phần)
m.Công trình phụ trợ khác (PT) (xây dựng một phần)
Hệ thống sông, ao, mương
Đối với mương tiêu nội đồng trong khu vực Dự án: thoát theo địa hình tự nhiên qua hệ thống mương tiêu về suối. Nằm ở phía Tây khu đất quy hoạch là đoạn mương xây kéo dài khoảng 162m, chiều cao bờ mương trung bình 0,8m; bề rộng mương 0,5m. Nước từ suối dẫn qua các mương nội đồng cấp nước cho các đồng ruộng đồng thời có chức năng tiêu thoát nước cho khu vực.
Đối tượng kinh tế, xã hội
- Dự án cách khu dân cư gần nhất khoảng 15m về phía Tây (khu dân cư xóm Mớ Đá);
Hiện trạng thoát nước mưa
Trong khu đất nghiên cứu đã bố trí một tuyến cống thoát nước mưa thoát ra mương ở phía Đông và Nam dự án. Mương có chức năng cung cấp nước tưới tiêu cho khu vực ruộng xóm Mớ Đá, thị trấn Bo.
Hiện trạng cấp nước
Nguồn nước cấp cho dự án lấy từ đường ống cấp nước trên đường quốc lộ 12B phía Nam dự án.
Hiện trạng thông tin liên lạc
Dự án trước đây chưa xây dựng hệ thống thông tin liên lạc tập trung.
Nhận xét: Mạng lưới thông tin liên lạc trong khu vực cần được xây mới, tính toán. thiết kế đồng bộ trên toàn dự án.
Hiện trạng thoát nước thải
Khu vực dự án chưa xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng.
Dự án Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng được điều chỉnh nhằm mang lại diện mạo mới cho huyện Kim Bôi, phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh. Dự án hoàn thành sẽ góp phần thu hút các nhà đầu tư cũng như khách du lịch đến với Hoà Bình, góp phần tăng thu GDP cho tỉnh.
Quy mô xây dựng: Nhà đón tiếp, nhà hội nghị và hậu sảnh (BHO), nhà Osen khoáng, nhà spa trị liệu, nhà spa special Treatment – bùn, khách sạn 07 tầng (cải tạo), khu thương mại và căn hộ du lịch, các khu villa nghỉ dưỡng thấp tầng, các công trình phụ trợ khác (tổng diện tích khoảng 14.913 m2); khu cây xanh cảnh quan (tổng diện tích khoảng 26.042 m2); khu đất mặt nước, bể bơi (tổng diện tích khoảng 2.297 m2); đất giao thông nội bộ, sân đường, bãi đỗ xe (tổng diện tích 13.566 m2).
Diện tích đăng ký sử dụng: 56.859,2 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... ngày 16/10/2008; chưa bao gồm đất hành lang đường bộ Quốc lộ 12B).
>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn