Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường kho, cảng, tuyến ống xăng dầu đầu tư giai đoạn 1 có sức chứa là 120.000m3
Ngày đăng: 16-12-2024
25 lượt xem
MỤC LỤC.................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................ 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................... 4
Chương I - THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 5
1.1. Tên chủ cơ sở................................................................................ 5
1.2. Tên cơ sở.................................................................................... 5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................... 8
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................... 8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................ 8
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở.................................................................. 11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................ 14
1.5.1. Vị trí của cơ sở............................................................................. 14
1.5.2. Các hạng mục công trình đầu tư của cơ sở.................................. 16
1.5.3. Các công trình đầu tư ở giai đoạn tiếp theo................................ 22
Chương II - SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 23
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải...23
Chương III - KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 25
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....... 25
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................... 25
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................ 27
3.1.3. Xử lý nước thải............................................................................... 31
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................. 37
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............ 38
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại......................... 38
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung;.......................... 39
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................. 39
3.6.1. Sự cố cháy nổ................................................................................... 39
3.6.2. Sự cố tràn dầu................................................................................... 42
3.6.3. Sự cố hệ thống xử lý nước thải...................................................... 44
3.6.4. Phòng chống sự cố khác.................................................................. 45
Chương IV - NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG... 50
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................... 50
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................... 51
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với quản lý chất thải.......................... 51
Chương V - KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 54
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................. 54
5.1.1. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2022............................................ 54
5.1.2. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2023........................................... 55
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................... 57
Chương VI - CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 59
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.................... 59
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 59
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................ 59
Chương VII - KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 60
Chương VIII - CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............. 61
PHỤ LỤC.......................................... 63
Chương I - THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH PETRO....
Địa chỉ văn phòng: ....Phường Quang Hanh – Thành Phố Cẩm Phả - Quảng Ninh
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ........Chức vụ: Chủ tịch HĐQT - Điện thoại: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do phòng đăng ký kinh doanh sở Kế hoạch đầu tư cấp đăng ký lần đầu ngày 08/7/1995; đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 27/9/2023.
Giấy phép kinh doanh, xuất nhập khẩu xăng dầu số .... do Bộ công thương cấp ngày 19/9/2016.
KHO CẢNG XĂNG DẦU
Địa điểm cơ sở: phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
Hiện nay, cơ sở đã hoàn thiện việc đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành ổn định giai đoạn 1.1. với hệ thống bồn chứa xăng dầu 30.000m3, cảng thủy nội địa 2.000 DWT. Cảng nhập xăng dầu 50.000 DWT và hệ thống đường ống dẫn xăng dầu từ cảng 50.000 DWT về kho chứa chưa được đầu tư xây dựng.
Hiện trên mặt bằng Kho có 01 bể chứa dung tích 30.000m3 đã được hoàn thiện tuy nhiên chưa hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, phòng cháy chữa cháy để đi vào vận hành và không nằm trong hồ sơ này.
Theo đó, trong phạm vi của hồ sơ xin cấp phép môi trường này, công ty TNHH Petro .... xin được cấp phép cho quá trình hoạt động giai đoạn 1.1 của cơ sở với một số các hạng mục công trình, cụ thể:
Hệ thống bồn chứa xăng dầu dung tích 30.000m3 (2 bể dung tích 3.000m3/bể; 2 bể dung tích 12.000m3/bể)
Đê ngăn cháy: Gồm đê ngăn cháy chính bao quanh khu vực bể chứa, đê ngăn cháy phụ ngăn giữa 2 bể chứa 12.000m3. Bố trí các thang qua đê ngăn cháy.
+ Nhà trạm bơm dầu, 01 tầng, diện tích 216m2.
+ Nhà xuất dầu ô tô xitec diện tích 306m2.
+ Nhà kiểm định + bảo vệ:, 02 tầng, diện tích lưới cột 12x12m;
+ Nhà văn phòng, 02 tầng, kích thước mặt bằng 8,2x8,4m;
+ Trạm bơm nước chữa cháy, máy phát điện, 01 tầng, diện tích 89,1m2;
+ Nhà chức năng (để phao vây, trực sản xuất; hóa nghiệm, lưu mẫu), 01 tầng, diện tích 128m2.
+ Các hạng mục khác: Nhà cấp dầu xe ô tô nội bộ; kho vật tư; nhà nghỉ lái xe và dịch vụ, nhà bảo vệ.
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường:
+ Hệ thống xử lý nước thải 40m3/ngày đêm;
+ Kho lưu chứa chất thải nguy hại diện tích 10m2.
Các hạng mục công trình phụ trợ hạ tầng kỹ thuật: Đường bãi, hệ thống cấp điện, cấp nước, hệ thống PCCC và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ theo quy mô các công trình đã đầu tư.
Kho cảng xăng dầu Mông Dương, thành phố Cẩm Phả của Công ty TNHH Petro ..... được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt chủ trương đầu tư giai đoạn 1 có sức chứa là 120.000m3, bao gồm:
+ 03 bể dung tích 30.000m3/bể;
+ 02 bể dung tích 12.000m3/bể;
+ 02 bể dung tích 3.000m3/bể.
Hiện nay, Công ty TNHH Petro .... đã hoàn thiện đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành hệ thống bồn chứa giai đoạn 1.1. với tổng công suất 30.000m3 gồm:
+ 2 bể dung tích 3.000m3/bể (chứa xăng E95)
+ 2 bể dung tích 12.000m3/bể (chứa dầu DO).
* Sơ đồ quy trình công nghệ
Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất vận hành của cơ sở
* Thuyết minh quy trình xuất nhập xăng dầu: Nhập:
Nguồn nhiên liệu xăng dầu được nhập từ đơn vị cung ứng vận chuyển bằng đường biển đi qua luồng cảng Cẩm Phả sang mạn vào các tàu 2.000DWT qua tuyến luồng Tài Xá – Mũi Chùa vận chuyển vào cảng nội địa 2.000DWT khu vực tổng kho. Sử dụng máy bơm trên tầu bơm theo tuyến ống công nghệ trong kho vào các bể chứa.
Xuất:
+ Xuất bộ: Xuất trực tiếp từ bể chứa vào các xe ôtô Xitec chuyên dụng bằng các máy bơm đặt trong nhà xuất dầu (08 bơm 100m3/h) thông qua hệ thống tuyến ống công nghệ để giao cho các đại lý xăng dầu.
+ Xuất thủy: Sử dụng 02 máy bơm Q=350m3/h và hệ thống công nghệ xuất thủy để xuất thủy các loại nhiên liệu từ bể chứa trong kho cho tàu hoặc xà lan qua cầu cảng 2.000DWT.
Yêu cầu đối với hệ thống đường ống công nghệ trong kho xăng dầu.
Hệ thống công nghệ của tổng kho gồm nhiều ống có đường kính từ 6-12" để vận chuyển các loại xăng dầu lưu chuyển trong tổng kho. Các tuyến ống được kết nối kết nối liên hoàn giữa bể chứa với trạm bơm - cầu cảng - tuyến ống nhập - nhà xuất dầu ô tô xi téc, để phục vụ quá trình nhập và xuất các loại xăng dầu.
Các tuyến ống được đặt nổi trên mặt đất trên các bệ đỡ, các tuyến ống đi ngầm được đặt trong hào và được quy hoạch đi trong các hành lang kỹ thuật của kho.
Toàn bộ quá trình vận chuyển xăng dầu từ khâu nhận đến khâu xuất hàng đều được thực hiện thông qua hệ thống công nghệ khép kín, không rò rỉ gây cháy nổ và ô nhiễm môi trường.
Hệ thống đường ống công nghệ trong kho sau khi thi công được thử bền, thử kín và thổi sạch các cặn bẩn cục bộ và trong quá trình sử dụng việc xả cặn được thực hiện tại các bể chứa hoặc tại các bình lọc. Hệ thống đường ống công nghệ có bố trí các thiết bị tách khí, đo đếm lưu lượng. Áp lực làm việc của hệ thống công nghệ trong kho < 10 kg/cm2
Bảng 1. Các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động của Kho xăng dầu
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng thiết bị |
1 |
Van chặn 12”, 10”, 8”, 6” |
11/11/12/23 cái |
TQ/Nhật |
Hoạt động bt |
2 |
Van chặn 4”, 3”, 2”, 1” |
32/7/2/22 cái |
TQ/Nhật |
|
3 |
Van cầu 12”, 6”, ½” |
7/4/40 cái |
TQ/Nhật |
|
4 |
Van một chiều 10”, 8”, 4”, 1 – 150rf |
7/6/8/14 cái |
TQ/Nhật |
|
5 |
Van hồi lưu 6”x8”; 3”x2” – 150#rf |
2/8 cái |
TQ/Nhật |
|
6 |
Van an toàn 1” – 150#rf |
7 cái |
TQ/Nhật |
|
7 |
Bình lọc 10”, 6” – 150#rf |
2/8 cái |
TQ/Nhật |
|
8 |
Bình lọc tinh + tách khí 6”, 4” – 15-#rf |
2/8 cái |
TQ/Nhật |
|
9 |
Lưu lượng kế 6”, 4” – 15-#rf |
2/8 cái |
TQ/Nhật |
|
10 |
Van định lượng 6”, 4” – 15-#rf |
2/8 cái |
TQ/Nhật |
|
11 |
Máy bơm Q = 350m3/h, H=60m H2O |
2 cái |
TQ/Nhật |
|
12 |
Máy bơm Q = 100m3/h, H=35m H2O |
8 cái |
TQ/Nhật |
|
13 |
Chân không kế ½” |
10 bộ |
TQ/Nhật |
|
14 |
Áp kế ½” (0 – 16kg/cm2) |
20 bộ |
TQ/Nhật |
|
15 |
Cần xuất dầu 4 khớp 4” -150#rf |
8 cái |
TQ/Nhật |
|
16 |
Van thở + Bình ngăn tia lửa 10”, 8”, 6”, 4” |
6/4/4/2 bộ |
TQ/Nhật |
|
17 |
Thiết bị đo mức tự động 6” |
7 bộ |
TQ/Nhật |
|
18 |
Nắp đo mức thủ công 6” |
7 bộ |
TQ/Nhật |
|
19 |
Thiết bị đo nhiệt độ 4” |
7 bộ |
VN |
|
20 |
Mái phao bể 3000 |
2 bộ |
TQ/Nhật |
|
21 |
Mái phao bể 12000m3 |
1 bộ |
TQ/Nhật |
|
22 |
Bột Foam Frôtein 3% |
4000lít |
TQ/Nhật |
|
23 |
Trang bị chữa cháy ban đầu |
1 bộ |
TQ/Nhật |
|
24 |
Lăng tạo bọt AFC -170, AFC 90 |
8 lăng |
TQ/Nhật |
|
25 |
Lăng tạo bọt di động Q= 189l/s |
2 lăng |
TQ/Nhật |
26 |
Ống vòi rồng chữa cháy Dy 50, L=20m/1cuộn |
5 cuộn |
TQ/Nhật |
|
27 |
Họng chữa cháy kiểu kép |
6 họng |
TQ/Nhật |
|
28 |
Ezector trộn dung dịch |
- |
TQ/Nhật |
|
29 |
Máy bơm nước chữa cháy Q=400m3/h, H = 80m H2O |
3 cái |
VN |
|
30 |
Máy bơm mồi Q=3m3/h, H=33m H2O |
1 cái |
VN |
|
31 |
Máy bơm dung dịch tạo bọt Q=200l/p |
1 cái |
Nhật |
|
32 |
Máy bơm tăng áp Q=6m3/h, H=80m H2O |
2 cái |
VN |
|
33 |
Máy phát điện |
500KW |
Nhật |
|
34 |
Hệ thống phao tiêu, biển báo |
1 hệ thống |
VN |
|
35 |
Xe bồn 24 m3 |
02 chiếc |
TQ/Nhật |
|
36 |
Xe bồn 18 m3 |
03 chiếc |
TQ/Nhật |
|
37 |
Tàu chở xăng dầu |
01 chiếc |
Hàn Quốc |
|
38 |
Thiết bị xử lý nước thải SS-OST-R15B |
02 bộ |
Nhật |
Sảm phẩm của cơ sở là khối lượng Xăng dầu các loại (dầu DO 0,05%, Xăng A95, Xăng E5) được Xuất nhập qua tổng Kho cảng xăng dầu Mông Dương cung cấp nguồn xăng dầu cho các hoạt động sử dụng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Theo số liệu theo dõi tại công ty, sản lượng Khối lượng xăng dầu được xuất tiêu thụ trong các năm gần đây tại cơ sở như sau:
Tên nhiên liệu |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Dầu DO0,05% |
116.897,366 |
92.949,567 |
105.129,702 |
Xăng A95 |
16.428,018 |
20.209,665 |
32.916,879 |
Xăng E5 |
2.212,245 |
4.131,89 |
446.290 |
Tổng |
135.537,63 |
117.291,12 |
584.336,58 |
Công ty đang hoạt động kinh doanh kho xăng dầu với sức chứa (giai đoạn 1.1) là 30.000m3 bao gồm xăng và dầu Diezen được chứa trong các bể trụ đứng, gồm:
+ Diezel: Chứa trong 2 bể 12.000m3/bể.
+ Xăng: Chứa trong 02 bể dung tích 3.000m3/bể.
Nguồn cung cấp nhiên liêu: được nhập từ nhà cung ứng trong nước
Thị trường phân phối: Nhiên liệu được phân phối đi các đơn vị trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các tỉnh lân cận.
Tính chất hóa lý của xăng dầu
+ Tính chống nổ: Có hai hiện tượng cháy có thể xảy ra: Cháy bình thường Cháy kích nổ Trị số ốctan của xăng, dầu biểu hiện tính chống kích nổ của xăng. Xăng, dầu có trị số ốctan càng cao thì tính chống kích nổ càng cao.
+ Tính bay hơi thích hợp: Xăng, dầu muốn cháy được trong máy thì phải bay hơi. Xăng, dầu bay hơi thích hợp thì sẽ cháy tốt trong máy. Nếu xăng, dầu bay hơi không thích hợp thì máy sẽ không phát huy được hết công suất, hao xăng, dầu nhiều và gặp phải những sự cố kỹ thuật.
+ Tính ổn định hóa học cao: Khả năng giữ vững bản chất hóa học chống lại ảnh hưởng của môi trường xung quanh gọi là tính ổn định hóa học của xăng, dầu. Tính ổn định hóa học của xăng, dầu bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố: nhiệt độ, diện tiếp xúc với không khí, độ sạch và khô của vật chứa, mức độ tồn chứa và thời gian tồn chứa Xăng, dầu có hàm lượng keo nhựa càng cao thì có tính ổn định hóa học càng thấp.
+ Không có sự ăn mòn, tạp chất cơ học và nước: Xăng, dầu có tính ăn mòn kim lọai do sự có mặt của các hợp chất lưu huỳnh, các axít, keo nhựa chưa tinh chế hết trong quá trình chế biến Tạp chất cơ học có trong xăng gồm những chất từ bên ngòai rơi vào trong quá trình bơm rót, vận chuyển như cát, bụi, v.v… Nước từ bên ngoài rơi vào xăng, dầu trong quá trình xuất, nhập, tồn chứa .
Bảng 2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện
Tháng |
Lượng điện tiêu thụ kWh |
|
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
1 |
5.374 |
4.914 |
2 |
4.879 |
3.869 |
3 |
5.015 |
5.215 |
4 |
5.948 |
5.508 |
5 |
5.822 |
7.606 |
6 |
7.307 |
8.113 |
7 |
8.859 |
9.914 |
8 |
9.314 |
8.378 |
9 |
8.954 |
9.047 |
10 |
10.266 |
10.316 |
11 |
5.693 |
14.137 |
12 |
5.558 |
6.521 |
Tổng |
82.989 |
93.538 |
(Nguồn: Công ty TNHH Petro ....)
Hoạt động kinh doanh của kho xăng dầu gồm các công đoạn nhập, tồn trữ, vận chuyển, phân phối cho người tiêu dùng thông qua mạng lưới phân phối của các cửa hàng xăng dầu. Với tính chất đặc thù nên các hoạt động tại cơ sở không sử dụng nước làm nguyên liệu đầu vào cho các công đoạn sản xuất.
Nguồn cấp: Sử dụng nước từ hệ thống cấp nước đô thị của thành phố Cẩm Phả. Nước sạch được lưu chứa về bể chứa nước 140m3 hiện có và cấp cho các hạng mục công trình sử dụng.
Nhu cầu sử dụng nước theo tính toán:
Trên cơ sở hồ sơ đề xuất xin cấp phép cho hoạt động của Cơ sở giai đoạn 1.1, theo đó nhu cầu cấp nước cho cơ sở giai đoạn này được tính toán như sau:
Nước sinh hoạt:
Cấp nước sinh hoạt cho GĐ1.1 hiện nay tại cơ sở cho 15 cán bộ công nhân là: 1,5m3/ngày.đêm (tiêu chuẩn dùng nước 100 lit/người/ngày). Giai đoạn này, tại cơ sở không có hoạt động nấu ăn cho công nhân)
Cấp nước cho vệ sinh công nghiệp:
+ Nước cấp cho hoạt động xúc rửa bể định kỳ: khoảng 6,78m3/lần (tính cho diện tích sản bồn chứa khoảng 1.696m2, tiêu chuẩn cấp nước 4 lít/m2. Thực hiện 2 lần/năm.
+ Nước vệ sinh nền bãi khu vực trạm bơm, nhà xuất dầu: khoảng 3m3/lần (tính cho diện tích nền khu vực trạm bơm và nhà xuất dầu khoảng 518,4m3, tiêu chuẩn cấp nước 4 lít/m2. Không thực hiện vệ sinh nền bãi thường xuyên. Chỉ thực hiện khi nền bãi bị nhiễm bẩn cần thiết phải được vệ sinh bằng nước.
- Cấp nước tưới cây cỏ, bồn hoa: khoảng 3m3/ngày.
Nhu cấu cấp nước lớn nhất cho hoạt động của cơ sở Giai đoạn 1.1 là: 1,5 + 6,78 + 3 + 3 = 14,28m3/ngày
Nhu cầu cấp nước trung bình: 4,5 – 7,5m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước thực tế:
Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại cơ sở theo hóa đơn tiền nước sử dụng từ năm 2022 - 2023 đến nay tại cơ sở được thống kê như sau:
Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
Theo đó nhu cầu cấp nước ngày lớn nhất theo thực tế từ năm 2022 đến nay tại cơ sở là 8,57 m3/ngày (tại thời điểm tháng 6 năm 2022).
Lượng nước sử dụng hiện tại hoàn toàn phù hợp với lượng nước cấp theo khối lượng dự tính theo tính toán.
Cấp nước cho sinh hoạt của cơ sở hiện nay chủ yếu là cấp cho sinh hoạt, vệ sinh tại khu nhà văn phòng với tối đa là 15 cán bộ công nhân viên làm việc thường xuyên, cấp nước tưới cây rửa đường.
Hóa chất sử dụng tại cơ sở là hóa chất sử dụng trong quá trình xử lý nước thải, bao gồm:
Kho xăng dầu, cảng xăng dầu của công ty TNHH Petro..... được xây dựng tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả có vị trí cụ thể như sau:
Tổng diện tích tổng kho xăng dầu theo quy hoạch được phê duyệt là 153.328,0m2. Hiện nay, Công ty đã được UBND tỉnh Quảng Ninh cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho phần diện tích đất thực hiện giai đoạn 1 là 78.185,9m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ..., ngày 17/1/2020.
Diện tích cảng nội địa 2.000 DWT: 86.060m2 theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... ngày 21/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Vị trí cơ sở được thể hiện trong sơ đồ sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn