Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường kho, cảng, tuyến ống xăng dầu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường kho, cảng, tuyến ống xăng dầu đầu tư giai đoạn 1 có sức chứa là 120.000m3

Ngày đăng: 16-12-2024

25 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................... 3

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................ 4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................... 4

Chương I - THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 5

1.1. Tên chủ cơ sở................................................................................ 5

1.2. Tên cơ sở.................................................................................... 5

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................... 8

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................... 8

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................ 8

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở.................................................................. 11

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở... 11

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................ 14

1.5.1.  Vị trí của cơ sở............................................................................. 14

1.5.2. Các hạng mục công trình đầu tư của cơ sở.................................. 16

1.5.3. Các công trình đầu tư ở giai đoạn tiếp theo................................ 22

Chương II - SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 23

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường và các quy hoạch khác. 23

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải...23

Chương III - KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 25

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....... 25

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................... 25

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................ 27

3.1.3. Xử lý nước thải............................................................................... 31

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................. 37

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............ 38

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại......................... 38

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung;.......................... 39

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................. 39

3.6.1. Sự cố cháy nổ................................................................................... 39

3.6.2. Sự cố tràn dầu................................................................................... 42

3.6.3. Sự cố hệ thống xử lý nước thải...................................................... 44

3.6.4. Phòng chống sự cố khác.................................................................. 45

3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..... 49

Chương IV - NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG... 50

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................... 50

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................... 51

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với quản lý chất thải.......................... 51

Chương V - KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 54

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................. 54

5.1.1. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2022............................................ 54

5.1.2.  Kết quả quan trắc định kỳ năm 2023........................................... 55

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................... 57

Chương VI - CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 59

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.................... 59

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 59

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................ 59

Chương VII - KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 60

Chương VIII - CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............. 61

PHỤ LỤC.......................................... 63

Chương I - THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở:

CÔNG TY TNHH PETRO....

Địa chỉ văn phòng: ....Phường Quang Hanh – Thành Phố Cẩm Phả - Quảng Ninh

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:  ........Chức vụ: Chủ tịch HĐQT - Điện thoại: ..........

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do phòng đăng ký kinh doanh sở Kế hoạch đầu tư cấp đăng ký lần đầu ngày 08/7/1995; đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 27/9/2023.

Giấy phép kinh doanh, xuất nhập khẩu xăng dầu số .... do Bộ công thương cấp ngày 19/9/2016.

1.2.Tên cơ sở:

KHO CẢNG XĂNG DẦU

Địa điểm cơ sở: phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.

Hiện nay, cơ sở đã hoàn thiện việc đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành ổn định giai đoạn 1.1. với hệ thống bồn chứa xăng dầu 30.000m3, cảng thủy nội địa 2.000 DWT. Cảng nhập xăng dầu 50.000 DWT và hệ thống đường ống dẫn xăng dầu từ cảng 50.000 DWT về kho chứa chưa được đầu tư xây dựng.

Hiện trên mặt bằng Kho có 01 bể chứa dung tích 30.000m3 đã được hoàn thiện tuy nhiên chưa hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, phòng cháy chữa cháy để đi vào vận hành và không nằm trong hồ sơ này.

Theo đó, trong phạm vi của hồ sơ xin cấp phép môi trường này, công ty TNHH Petro .... xin được cấp phép cho quá trình hoạt động giai đoạn 1.1 của cơ sở với một số các hạng mục công trình, cụ thể:

Hệ thống bồn chứa xăng dầu dung tích 30.000m3 (2 bể dung tích 3.000m3/bể; 2 bể dung tích 12.000m3/bể)

Đê ngăn cháy: Gồm đê ngăn cháy chính bao quanh khu vực bể chứa, đê ngăn cháy phụ ngăn giữa 2 bể chứa 12.000m3. Bố trí các thang qua đê ngăn cháy.

+ Nhà trạm bơm dầu, 01 tầng, diện tích 216m2.

+ Nhà xuất dầu ô tô xitec diện tích 306m2.

+ Nhà kiểm định + bảo vệ:, 02 tầng, diện tích lưới cột 12x12m;

+ Nhà văn phòng, 02 tầng, kích thước mặt bằng 8,2x8,4m;

+ Trạm bơm nước chữa cháy, máy phát điện, 01 tầng, diện tích 89,1m2;

+ Nhà chức năng (để phao vây, trực sản xuất; hóa nghiệm, lưu mẫu), 01 tầng, diện tích 128m2.

+ Các hạng mục khác: Nhà cấp dầu xe ô tô nội bộ; kho vật tư; nhà nghỉ lái xe và dịch vụ, nhà bảo vệ.

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường:

+ Hệ thống xử lý nước thải 40m3/ngày đêm;

+ Kho lưu chứa chất thải nguy hại diện tích 10m2.

Các hạng mục công trình phụ trợ hạ tầng kỹ thuật: Đường bãi, hệ thống cấp điện, cấp nước, hệ thống PCCC và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ theo quy mô các công trình đã đầu tư.

1.1.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.1.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Kho cảng xăng dầu Mông Dương, thành phố Cẩm Phả của Công ty TNHH Petro ..... được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt chủ trương đầu tư giai đoạn 1 có sức chứa là 120.000m3, bao gồm:

+ 03 bể dung tích 30.000m3/bể;

+ 02 bể dung tích 12.000m3/bể;

+ 02 bể dung tích 3.000m3/bể.

Hiện nay, Công ty TNHH Petro .... đã hoàn thiện đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành hệ thống bồn chứa giai đoạn 1.1. với tổng công suất 30.000m3 gồm:

+ 2 bể dung tích 3.000m3/bể (chứa xăng E95)

+ 2 bể dung tích 12.000m3/bể (chứa dầu DO).

1.1.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

* Sơ đồ quy trình công nghệ

Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất vận hành của cơ sở

* Thuyết minh quy trình xuất nhập xăng dầu: Nhập:

Nguồn nhiên liệu xăng dầu được nhập từ đơn vị cung ứng vận chuyển bằng đường biển đi qua luồng cảng Cẩm Phả sang mạn vào các tàu 2.000DWT qua tuyến luồng Tài Xá – Mũi Chùa vận chuyển vào cảng nội địa 2.000DWT khu vực tổng kho. Sử dụng máy bơm trên tầu bơm theo tuyến ống công nghệ trong kho vào các bể chứa.

Xu​ất:

+ Xuất bộ: Xuất trực tiếp từ bể chứa vào các xe ôtô Xitec chuyên dụng bằng các máy bơm đặt trong nhà xuất dầu (08 bơm 100m3/h) thông qua hệ thống tuyến ống công nghệ để giao cho các đại lý xăng dầu.

+ Xuất thủy: Sử dụng 02 máy bơm Q=350m3/h và hệ thống công nghệ xuất thủy để xuất thủy các loại nhiên liệu từ bể chứa trong kho cho tàu hoặc xà lan qua cầu cảng 2.000DWT.

Yêu cầu đối với hệ thống đường ống công nghệ trong kho xăng dầu.

Hệ thống công nghệ của tổng kho gồm nhiều ống có đường kính từ 6-12" để vận chuyển các loại xăng dầu lưu chuyển trong tổng kho. Các tuyến ống được kết nối kết nối liên hoàn giữa bể chứa với trạm bơm - cầu cảng - tuyến ống nhập - nhà xuất dầu ô tô xi téc, để phục vụ quá trình nhập và xuất các loại xăng dầu.

Các tuyến ống được đặt nổi trên mặt đất trên các bệ đỡ, các tuyến ống đi ngầm được đặt trong hào và được quy hoạch đi trong các hành lang kỹ thuật của kho.

Toàn bộ quá trình vận chuyển xăng dầu từ khâu nhận đến khâu xuất hàng đều được thực hiện thông qua hệ thống công nghệ khép kín, không rò rỉ gây cháy nổ và ô nhiễm môi trường.

Hệ thống đường ống công nghệ trong kho sau khi thi công được thử bền, thử kín và thổi sạch các cặn bẩn cục bộ và trong quá trình sử dụng việc xả cặn được thực hiện tại các bể chứa hoặc tại các bình lọc. Hệ thống đường ống công nghệ có bố trí các thiết bị tách khí, đo đếm lưu lượng. Áp lực làm việc của hệ thống công nghệ trong kho < 10 kg/cm2

Bảng 1. Các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động của Kho xăng dầu

STT

Tên máy móc, thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng thiết bị

1

Van chặn 12”, 10”, 8”, 6”

11/11/12/23 cái

TQ/Nhật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động bt

2

Van chặn 4”, 3”, 2”, 1”

32/7/2/22 cái

TQ/Nhật

3

Van cầu 12”, 6”, ½”

7/4/40 cái

TQ/Nhật

4

Van một chiều 10”, 8”, 4”, 1 – 150rf

7/6/8/14 cái

TQ/Nhật

5

Van hồi lưu 6”x8”; 3”x2” – 150#rf

2/8 cái

TQ/Nhật

6

Van an toàn 1” – 150#rf

7 cái

TQ/Nhật

7

Bình lọc 10”, 6” – 150#rf

2/8 cái

TQ/Nhật

8

Bình lọc tinh + tách khí 6”, 4” – 15-#rf

2/8 cái

TQ/Nhật

9

Lưu lượng kế 6”, 4” – 15-#rf

2/8 cái

TQ/Nhật

10

Van định lượng 6”, 4” – 15-#rf

2/8 cái

TQ/Nhật

11

Máy bơm Q = 350m3/h, H=60m H2O

2 cái

TQ/Nhật

12

Máy bơm Q = 100m3/h, H=35m H2O

8 cái

TQ/Nhật

13

Chân không kế ½”

10 bộ

TQ/Nhật

14

Áp kế ½” (0 – 16kg/cm2)

20 bộ

TQ/Nhật

15

Cần xuất dầu 4 khớp 4” -150#rf

8 cái

TQ/Nhật

16

Van thở + Bình ngăn tia lửa 10”, 8”, 6”, 4”

6/4/4/2 bộ

TQ/Nhật

17

Thiết bị đo mức tự động 6”

7 bộ

TQ/Nhật

18

Nắp đo mức thủ công 6”

7 bộ

TQ/Nhật

19

Thiết bị đo nhiệt độ 4”

7 bộ

VN

20

Mái phao bể 3000

2 bộ

TQ/Nhật

21

Mái phao bể 12000m3

1 bộ

TQ/Nhật

22

Bột Foam Frôtein 3%

4000lít

TQ/Nhật

23

Trang bị chữa cháy ban đầu

1 bộ

TQ/Nhật

24

Lăng tạo bọt AFC -170, AFC 90

8 lăng

TQ/Nhật

25

Lăng tạo bọt di động Q= 189l/s

2 lăng

TQ/Nhật

26

Ống vòi rồng chữa cháy Dy 50,

L=20m/1cuộn

5 cuộn

TQ/Nhật

 

27

Họng chữa cháy kiểu kép

6 họng

TQ/Nhật

28

Ezector trộn dung dịch

-

TQ/Nhật

29

Máy bơm nước chữa cháy Q=400m3/h, H = 80m H2O

3 cái

VN

30

Máy bơm mồi Q=3m3/h, H=33m H2O

1 cái

VN

31

Máy bơm dung dịch tạo bọt Q=200l/p

1 cái

Nhật

32

Máy bơm tăng áp Q=6m3/h, H=80m H2O

2 cái

VN

33

Máy phát điện

500KW

Nhật

34

Hệ thống phao tiêu, biển báo

1 hệ thống

VN

35

Xe bồn 24 m3

02 chiếc

TQ/Nhật

36

Xe bồn 18 m3

03 chiếc

TQ/Nhật

37

Tàu chở xăng dầu

01 chiếc

Hàn Quốc

38

Thiết bị xử lý nước thải SS-OST-R15B

02 bộ

Nhật

1.1.3.Sản phẩm của cơ sở

Sảm phẩm của cơ sở là khối lượng Xăng dầu các loại (dầu DO 0,05%, Xăng A95, Xăng E5) được Xuất nhập qua tổng Kho cảng xăng dầu Mông Dương cung cấp nguồn xăng dầu cho các hoạt động sử dụng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Theo số liệu theo dõi tại công ty, sản lượng Khối lượng xăng dầu được xuất tiêu thụ trong các năm gần đây tại cơ sở như sau:

Tên nhiên liệu

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Dầu DO0,05%

116.897,366

92.949,567

105.129,702

Xăng A95

16.428,018

20.209,665

32.916,879

Xăng E5

2.212,245

4.131,89

446.290

Tổng

135.537,63

117.291,12

584.336,58

1.2.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.2.1.Nhu cầu về nguyên – nhiên liệu

Công ty đang hoạt động kinh doanh kho xăng dầu với sức chứa (giai đoạn 1.1) là 30.000m3 bao gồm xăng và dầu Diezen được chứa trong các bể trụ đứng, gồm:

+ Diezel: Chứa trong 2 bể 12.000m3/bể.

+ Xăng: Chứa trong 02 bể dung tích 3.000m3/bể.

Nguồn cung cấp nhiên liêu: được nhập từ nhà cung ứng trong nước

Thị trường phân phối: Nhiên liệu được phân phối đi các đơn vị trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các tỉnh lân cận.

Tính chất hóa lý của xăng dầu

+ Tính chống nổ: Có hai hiện tượng cháy có thể xảy ra: Cháy bình thường Cháy kích nổ Trị số ốctan của xăng, dầu biểu hiện tính chống kích nổ của xăng. Xăng, dầu có trị số ốctan càng cao thì tính chống kích nổ càng cao.

+ Tính bay hơi thích hợp: Xăng, dầu muốn cháy được trong máy thì phải bay hơi. Xăng, dầu bay hơi thích hợp thì sẽ cháy tốt trong máy. Nếu xăng, dầu bay hơi không thích hợp thì máy sẽ không phát huy được hết công suất, hao xăng, dầu nhiều và gặp phải những sự cố kỹ thuật.

+ Tính ổn định hóa học cao: Khả năng giữ vững bản chất hóa học chống lại ảnh hưởng của môi trường xung quanh gọi là tính ổn định hóa học của xăng, dầu. Tính ổn định hóa học của xăng, dầu bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố: nhiệt độ, diện tiếp xúc với không khí, độ sạch và khô của vật chứa, mức độ tồn chứa và thời gian tồn chứa Xăng, dầu có hàm lượng keo nhựa càng cao thì có tính ổn định hóa học càng thấp.

+ Không có sự ăn mòn, tạp chất cơ học và nước: Xăng, dầu có tính ăn mòn kim lọai do sự có mặt của các hợp chất lưu huỳnh, các axít, keo nhựa chưa tinh chế hết trong quá trình chế biến Tạp chất cơ học có trong xăng gồm những chất từ bên ngòai rơi vào trong quá trình bơm rót, vận chuyển như cát, bụi, v.v… Nước từ bên ngoài rơi vào xăng, dầu trong quá trình xuất, nhập, tồn chứa .

1.2.2.Nhu cầu sử dụng điện:

  • Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ mạng lưới điện do Công ty điện lực Cẩm Phả quản lý thông qua trạm hạ thế 3 pha.
  • Nhu cầu sử dụng điện thực tế tại cơ sở theo hóa đơn tiền điện sử dụng từ năm 2022 đến nay tại cơ sở được thống kê như sau:

Bảng 2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện

 

Tháng

Lượng điện tiêu thụ kWh

Năm 2022

Năm 2023

1

5.374

4.914

2

4.879

3.869

3

5.015

5.215

4

5.948

5.508

5

5.822

7.606

6

7.307

8.113

7

8.859

9.914

8

9.314

8.378

9

8.954

9.047

10

10.266

10.316

11

5.693

14.137

12

5.558

6.521

Tổng

82.989

93.538

(Nguồn: Công ty TNHH Petro ....)

1.2.3.Nhu cầu sử dụng nước:

Hoạt động kinh doanh của kho xăng dầu gồm các công đoạn nhập, tồn trữ, vận chuyển, phân phối cho người tiêu dùng thông qua mạng lưới phân phối của các cửa hàng xăng dầu. Với tính chất đặc thù nên các hoạt động tại cơ sở không sử dụng nước làm nguyên liệu đầu vào cho các công đoạn sản xuất.

Nguồn cấp: Sử dụng nước từ hệ thống cấp nước đô thị của thành phố Cẩm Phả. Nước sạch được lưu chứa về bể chứa nước 140m3 hiện có và cấp cho các hạng mục công trình sử dụng.

Nhu cầu sử dụng nước theo tính toán:

Trên cơ sở hồ sơ đề xuất xin cấp phép cho hoạt động của Cơ sở giai đoạn 1.1, theo đó nhu cầu cấp nước cho cơ sở giai đoạn này được tính toán như sau:

Nước sinh hoạt:

Cấp nước sinh hoạt cho GĐ1.1 hiện nay tại cơ sở cho 15 cán bộ công nhân là: 1,5m3/ngày.đêm (tiêu chuẩn dùng nước 100 lit/người/ngày). Giai đoạn này, tại cơ sở không có hoạt động nấu ăn cho công nhân)

Cấp nước cho vệ sinh công nghiệp:

+ Nước cấp cho hoạt động xúc rửa bể định kỳ: khoảng 6,78m3/lần (tính cho diện tích sản bồn chứa khoảng 1.696m2, tiêu chuẩn cấp nước 4 lít/m2. Thực hiện 2 lần/năm.

+ Nước vệ sinh nền bãi khu vực trạm bơm, nhà xuất dầu: khoảng 3m3/lần (tính cho diện tích nền khu vực trạm bơm và nhà xuất dầu khoảng 518,4m3, tiêu chuẩn cấp nước 4 lít/m2. Không thực hiện vệ sinh nền bãi thường xuyên. Chỉ thực hiện khi nền bãi bị nhiễm bẩn cần thiết phải được vệ sinh bằng nước.

- Cấp nước tưới cây cỏ, bồn hoa: khoảng 3m3/ngày.

Nhu cấu cấp nước lớn nhất cho hoạt động của cơ sở Giai đoạn 1.1 là: 1,5 + 6,78 + 3 + 3 = 14,28m3/ngày

Nhu cầu cấp nước trung bình: 4,5 – 7,5m3/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước thực tế:

Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại cơ sở theo hóa đơn tiền nước sử dụng từ năm 2022 - 2023 đến nay tại cơ sở được thống kê như sau:

Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước

Theo đó nhu cầu cấp nước ngày lớn nhất theo thực tế từ năm 2022 đến nay tại cơ sở là 8,57 m3/ngày (tại thời điểm tháng 6 năm 2022).

Lượng nước sử dụng hiện tại hoàn toàn phù hợp với lượng nước cấp theo khối lượng dự tính theo tính toán.

Cấp nước cho sinh hoạt của cơ sở hiện nay chủ yếu là cấp cho sinh hoạt, vệ sinh tại khu nhà văn phòng với tối đa là 15 cán bộ công nhân viên làm việc thường xuyên, cấp nước tưới cây rửa đường.

1.2.4.Hóa chất sử dụng

Hóa chất sử dụng tại cơ sở là hóa chất sử dụng trong quá trình xử lý nước thải, bao gồm:

  • Dung dịch NaOH tỷ lệ (1:30=NaOH: dung dịch)
  • Tên hóa học: Natri hydroxit
  • Công thức phân tử: NaOH
  • Mục đích sử dụng: trung hòa pH trong quá trình xử lý.
  • Hoá chất PAC tỷ lệ (1:50 = PAC: dung dịch)
  • Tên hóa học: Poly Aluminium Chloride (PAC)
  • Công thức hóa học: [Al2(OH)nCl6-nXH2O]m
  • Mục đích sử dụng: trợ lắng
  • Javen 10%
  • Sử dụng hóa chất javen 10% để khử trùng nước thải. Tỷ lệ pha chế javen là 1:10.

1.3.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

1.3.1.Vị trí của cơ sở:

Kho xăng dầu, cảng xăng dầu của công ty TNHH Petro..... được xây dựng tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả có vị trí cụ thể như sau:

  • Phía Đông: giáp đồi, cảng của công ty TNHH Đức Trung và mặt nước;
  • Phía Tây: giáp Trung tâm nhiệt điện Mông Dương (hạng mục nhà máy) và tuyến đường nối từ quốc lộ 18A vào dự án;
  • Phía Nam: giáp kênh cấp nước làm mát Trung tâm nhiệt điện Mông Dương;
  • Phía Bắc: giáp bãi xỉ thải của Trung tâm nhiệt điện Mông Dương

Tổng diện tích tổng kho xăng dầu theo quy hoạch được phê duyệt là 153.328,0m2. Hiện nay, Công ty đã được UBND tỉnh Quảng Ninh cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho phần diện tích đất thực hiện giai đoạn 1 là 78.185,9m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ..., ngày 17/1/2020.

Diện tích cảng nội địa 2.000 DWT: 86.060m2 theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... ngày 21/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Vị trí cơ sở được thể hiện trong sơ đồ sau:

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha