Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy chế biến than và các công trình phụ trợ. Tổng công suất xin cấp phép của Cơ sở 4.000.000 tấn/năm.
Ngày đăng: 17-12-2024
28 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................ 3
1.4. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất và nguồn cung cấp điện, nước.................................... 15
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................ 30
2.1. Sự phù hợp của Cở sở với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch Tỉnh, phân vùng môi trường............. 30
2.2. Sự phù hợp của Cở sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................. 32
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............. 33
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 33
3.1.3. Hệ thống xử lý nước thải.....................................................................................
3.3. Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................... 42
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................... 53
2 Lưu lượng xả thải tối đa (bằng công suất trạm xử lý nước thải).............................. 53
4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dòng nước thải........................................ 53
5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.............................. 54
4.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung........................................ 56
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG.................................................... 58
5.1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải trong 2 năm.......................................... 58
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 61
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................................ 61
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................ 62
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 63
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................ 64
PHỤ LỤC............................................................................. 66
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Cơ quan chủ quản: Công ty than ..........
Địa chỉ: Đường Trần Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
Người đại diện theo pháp luật: ......
Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: ........Fax: ........
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số: ......., đăng lý lần đầu ngày 24/7/2013, thay đổi lần thứ 1 ngày 15/6/2015.
Tên cơ sở: Nhà máy chế biến than và các công trình phụ trợ
Vị trí Nhà máy chế biến than và các công trình phụ trợ tại xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh có toạ độ khép góc được phê duyệt theo Quy hoạch tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả như sau:
Dự án có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp đồi núi.
+ Phía Đông giáp suối.
+ Phía Nam giáp tuyến đường hiện trạng vào khai trường
+ Phía Tây giáp suối và khu hồ chứa nước thuộc Dự án
Vị trí Dự án được trình bày tại hình sau:
Hình 1.1: Vị trí Cơ sở nhìn từ vệ tinh
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt Dự án:
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và các loại giấy phép môi trường thành phần:
Quy mô của Cơ sở:
Tổng mức đầu tư Dự án là 320.096.530 đồng (Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường được duyệt). Dự án có tiêu chí tương đương dự án đầu tư nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) và dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Bảng: Quy mô công suất của Cơ sở:
STT |
Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Thực tế |
I |
Tổng công suất sàng tuyển của Dự án 4.000.000 tấn/năm, trong đó: |
4.000.000 tấn/năm |
1 |
- Dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh - TKV công suất 1.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 01). |
Hiện đang hoạt động |
2 |
- Dây chuyền sàng tuyển mỏ Khe Tam - Công ty than Dương Huy -– TKV, gồm 02 dây chuyền sàng tuyển, công suất sàng 2.500.000 tấn/năm: + Dây chuyền sàng tuyển bằng thiết bị huyền phù tự sinh (dây chuyền sàng tuyển 02). |
Hiện đang hoạt động |
+ Dây chuyền tuyển sâu tuyển bằng thiết bị xoáy lốc huyền phù 3 sản phẩm không áp (đầu tư mới - dây chuyền sàng tuyển 03). |
Chưa đầu tư |
|
II |
Công suất băng tải, gồm 06 tuyến chính và 01 tuyến trung chuyển, công suất 760 tấn/h/tuyến |
Hiện đang hoạt động |
Báo cáo xin cấp phép cho hoạt động của các hạng mục công trình dây chuyền sàng tuyển 01, dây chuyền sàng tuyển 02 tại mặt bằng +21 và các hạng mục công trình phụ trợ. Tổng công suất xin cấp phép của Cơ sở 4.000.000 tấn/năm, trong đó:
Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cơ sở có 3 dây chuyền sàng tuyển than. Tuy nhiên, dây chuyền tuyển sâu tuyển bằng thiết bị xoáy lốc huyền phù 3 sản phẩm không áp (dây chuyền sàng tuyển 03) chưa được đầu tư xây dựng. Báo cáo xin cấp phép cho 2 dây chuyền sàng tuyển số 01 và số 02. Công nghệ sản xuất của 2 dây chuyền đang hoạt động như sau:
Sơ đồ công nghệ được trình bày tại hình sau:
Hình 1.2: Sơ đồ công nghệ sàng tuyển mỏ
Thuyết minh:
Khâu chuẩn bị:
Than nguyên khai từ mỏ than Ngã Hai - Công ty than ... được vận chuyển về hệ thống cấp liệu dây chuyền số 01 tại mặt bằng +21 và được cấp vào băng tải đưa đến sàng rung 02 mặt lưới 15mm x 15mm và 50mm x 50mm. Than nguyên khai đi qua sàng được phân thành 03 cấp hạt 0-15mm, 15- 50mm và >50mm:
Than cám 0-15mm được pha trộn để tiêu thụ.
Than cấp hạt >50mm được đưa vào băng tải chạy chậm để phân loại thủ công (than cục xô được nhặt tập trung vào băng tải treo chuyển vào băng tải đánh đống đổ đống chờ tiêu thụ, đá được tách dòng trên mặt băng và gạt xuống băng tải đá, phần còn lại trên băng chuyền sang băng tải di dộng đưa vào máy đập thành cám 0-15mm).
Than cấp hạt 15-50mm được đưa vào băng tải don rồi vào băng tải cấp liệu cho hệ thống tuyển huyền phù tự sinh.
Khâu tuyển than:
Than don xô được tuyển qua thiết bị tuyển huyền phù tự sinh, dưới tác dụng của lực ly tâm, môi trường tuyển, dòng huyền phù, than vào tuyển được phân tầng, các hạt đá tỷ trọng lớn nằm sát tang máy, những hạt tỷ trọng nhẹ tràn qua cánh xoắn xuống phía cuối thùng máy.
Đá thải dược hệ thống cánh xoắn vận chuyển ngược lên phía đầu tang quay sau khi qua sàng tách rửa huyền phù bùn than và đưa vào băng tải đưa đi đổ thải.
Than sạch sau khi chảy qua hệ thống sàng tĩnh, sàng rung rửa thu hồi huyền phù bùn than và tiếp tục đưa vào băng tải cấp vào máy nghiền xuống kích thước 0-15mm đổ đống chờ pha trộn mang đi tiêu thụ.
Khâu xử lý bùn nước:
Bùn nước từ hệ thống máy tuyển huyền phù tự sinh được bơm tuần hoàn trở về máy tuyển và một phần về bể cô đặc. Trước khi cấp vào bể cô đặc, nước bùn được bổ sung chất keo tụ làm tăng tốc độ lắng đọng bùn tha, tận thu nước tuần hoàn vào téc nước sau đó bơm nước tuần hoàn cấp lại cho dây chuyền.
Nước bùn đặc của bể cô đặc được bơm bùn bơm lên máy lọc ép. Qua máy lọc ép, than bùn được khử nước tối đa sau đó được máng cào đánh đống chờ tiêu thụ. Nước bùn máy lọc ép được cấp vào thùng số 02 trước khi cấp tới bể cô đặc cào tròn.
Trong trường hợp hệ thống lọc ép hỏng hóc hoặc cần bảo dưỡng thay thế, nước bùn đặc của bể cô đặc được bơm ra hồ bùn sự cố hiện có. Bùn sau khi lắng đọng được xúc lên bãi chứa phơi khô để pha trộn mang đi tiêu thụ.
2/ Dây chuyền sàng tuyển mỏ bằng thiết bị huyền phù tự sinh công suất sàng 2.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 02)
Hình 1.5: Quy trình sản sàng tuyển mỏ than
Thuyết minh:
Khâu chuẩn bị:
Than nguyên khai từ mỏ than Khe Tam thuộc Công ty than ..... được vận chuyển về mặt bằng +21. Tại đây than nguyên khai được sàng phân loại 02 mặt lưới 40&15 mm và sàng kiểm tra lưới 15x15 mm phân thành các sản phẩm như sau:
+ Than cám cỡ hạt 0-15 mm được pha trộn để tiêu thụ;
+ Than cục >40mm được nhặt tay;
+ Than don xô cỡ hạt 15-40 mm được vận chuyển sang khu tuyển than.
Khâu tuyển than:
Than cục >40 mm được nhặt tay thành 02 sản phẩm, đá thải đem đi đổ thải và than cục được máy đập trục răng đập xuống cấp ≤40 mm sau đó gộp với sản phẩm than don cỡ hạt 15-40 mm để đưa vào khâu tuyển huyền phù tự sinh.
Than don xô được tuyển qua thiết bị tuyển huyền phù tự sinh tại đây than vào tuyển được phân thành đá thải và than sạch:
+ Đá thải được vận chuyển đi đổ thải;
+ Than sạch được sàng phân loại 03 mặt lưới 6; 18&35mm chia thành các sản phẩm gồm: than cám tuyển ≤6mm, than cục 5 loại từ 6-18 mm, than cục 4 loại từ 18-35 mm và than cục >35mm.
Khâu xử lý bùn nước (Sử dụng chung với dây chuyền sàng tuyển số 01)
Bùn nước từ hệ thống máy tuyển huyền phù tự sinh được bơm về hệ thống bể cô đặc để thu hổi nước tuần hoàn và cặn bể cô đặc được bơm sang hệ thống lọc ép khung bản tạo ra sản phẩm than bùn. Trong trường hợp hệ thống lọc ép khung bản hiện có dây chuyền 02 gặp sự cố, than bùn từ bể cô đặc của dây chuyền tuyển sâu được bơm ra hồ bùn sự cố. Bùn sau khi lắng đọng được xúc lên bãi chứa phơi khô để pha trộn mang đi tiêu thụ.
Cân bằng sản phẩm của dây chuyền sàng tuyển số 01 và 02 hiện có được thể hiện trong bảng sau.
Bảng 1.15. Cân bằng sản phẩm dây chuyền sàng tuyến số 01
TT |
Các sản phẩm |
Thu hoạch (%) |
Độ tro Ak (%) |
Sản lượng (tấn/năm) |
I. |
Than vào sàng tuyển |
100,00 |
32,23 |
1.500.000 |
II. |
Các sản phẩm |
100,00 |
32,23 |
1.500.000 |
II.1 |
Than sạch |
90,18 |
35,33 |
1.352.750 |
1 |
Cám 5a |
12,57 |
28,30 |
151.000 |
2 |
Cám 5b |
11,01 |
31,80 |
149.000 |
3 |
Cám 6a |
72,51 |
36,80 |
980.000 |
4 |
Cám 6b |
3,91 |
40,70 |
52.900 |
II.2 |
Đá thải |
9,82 |
81,00 |
147.250 |
Bảng 1.16. Cân bằng sản phẩm dây chuyền sàng tuyến số 02
TT |
Các sản phẩm |
Thu hoạch (%) |
Độ tro Ak (%) |
Sản lượng (tấn/năm) |
I |
Than vào sàng tuyển |
100,00 |
36,50 |
2.500.000 |
II |
Các sản phẩm |
100,00 |
36,50 |
2.500.000 |
|
II.1 |
Than sạch |
84,89 |
28,76 |
2.122.250 |
|
II.1.1 |
Cục |
9,00 |
21,00 |
225.000 |
||
1 |
Cục don 6a |
9,00 |
21,00 |
225.000 |
||
II.1.2 |
Cám |
75,89 |
29,68 |
1.897.250 |
||
1 |
Cám 5a |
63,05 |
29,00 |
1.576.250 |
||
2 |
Cám 5b |
12,84 |
33,00 |
321.000 |
||
II.2 |
Đá thải |
15,11 |
80,00 |
377.750 |
1/ Nước
Nguồn cấp nước sinh hoạt và nước sản xuất: Từ trạm cấp nước suối Lép Mỹ, nước được xử lý qua hệ thống lọc và hóa chất trước khi cấp cho nhà máy qua hệ thống ống D110 đến D150. Diện tích trạm cấp nước là 7.500 m2, công suất tối đa 180 m3/h gồm các công trình: Đập nước có tổng diện tích 1.063 m2; bể nước có diện tích 466 m2 (gồm 02 bể); hệ thống trạm bơm, đường ống cấp nước.
+ Ngoài ra nước sản xuất còn được lấy từ hồ chứa nước: Diện tích 15.500m2; dung tích 50.000m3.
+ Cấp nước chữa cháy: dùng hệ thống bể mái trên các công trình và hệ thống ống cấp nước chữa cháy D110-150, bố trí họng cứu hỏa theo tiêu chuẩn.
Nhu cầu sử dụng nước cho các dây chuyền sàng tuyển 01 và 02 hiện có được thể hiện trong sau:
Bảng 1.12. Nhu cầu sử dung nước dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai (dây chuyền sàng tuyển số 01)
TT |
Nước trong các khâu công nghệ |
Đơn vị |
Dây chuyền số 01 |
A |
Nước cấp vào các khâu công nghệ |
m3/h |
107,97 |
A1 |
Nước theo than đầu |
m3/h |
52,17 |
A2 |
Nước rửa theo các sản phẩm |
m3/h |
55,8 |
B |
Nước tuần hoàn sử dụng lại |
m3/h |
51,32 |
B1 |
Nước tràn bể cô đặc |
m3/h |
56,45 |
B2 |
Nước rò rửa sàn, rò rỉ, bay hơi, tưới bụi (10% x B1) |
|
5,645 |
C |
Nước đi ra theo sản phẩm |
m3/h |
64,68 |
D |
Tổng lượng nước sạch cần bổ sung |
m3/h |
8,03 |
Bảng 1.13. Nhu cầu sử dung nước dây chuyền sàng tuyển mỏ Khe Tam (dây chuyền sàng tuyển số 02)
TT |
Nước trong các khâu công nghệ |
Đơn vị |
Dây chuyền số 02 |
A |
Nước cấp vào các khâu công nghệ |
m3/h |
179,95 |
A1 |
Nước theo than đầu |
m3/h |
86,95 |
A2 |
Nước rửa theo các sản phẩm |
m3/h |
93 |
B |
Nước tuần hoàn sử dụng lại |
m3/h |
76,977 |
B1 |
Nước tràn bể cô đặc |
m3/h |
85,53 |
B2 |
Nước rò rửa sàn, rò rỉ, bay hơi, tưới bụi (10% x B1) |
|
8,553 |
C |
Nước đi ra theo sản phẩm |
m3/h |
107,8 |
D |
Tổng lượng nước sạch cần bổ sung |
m3/h |
4,827 |
Nước cấp sinh hoạt:
Tổng lượng cán bộ nhân viên khoảng 43 người chỉ làm việc tại phân xưởng. Mọi sinh hoạt ăn uống, tắm giặt được thực hiện tại mặt bằng +35. Lượng nước sử dụng bao gồm: 34 người x 15 lít/người.ngày = 0,5m3/ngày.
2/ Điện:
Trạm phân phối điện: trạm phân phối 6kV hiện có tại MB +21 được cấp điện từ trạm biến áp 35/6 kV- 2x7500 kVA+1x5000 kVA mỏ than Quang Hanh bằng đường dây 6 kV mạch kép dây dẫn AC-120/19 (lộ 674 và lộ 682).
Trạm biến áp:
+ Trạm biến áp khu vực sàng tuyển mỏ Ngã Hai: trạm biến áp 560kVA- 6/0,4 Kv, đặt cạnh khu vực dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai, phục vụ cấp điện cho dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai;
+ Trạm biến áp khu vực sàng tuyển mỏ Khe Tam: trạm biến áp 1.600 kVA- 6/0,4 kV, đặt cạnh nhà điều khiển trung tâm, phục vụ cấp điện cho khâu chuẩn bị - khâu tuyển, các tuyến băng tải cấp sang kho than MB +25, MB +30 và các công trình phụ trợ trên MB +21; Trạm biến áp 630 KVA-6/0,4Kv, đặt cạnh khu nhà lọc ép, phục vụ cung cấp điện cho thiết bị lọc ép - bể cô đặc; Trạm biến áp lấy điện từ trạm phân phối 6kV hiện có tại MB +21.
Nhu cầu sử dụng khoảng: 2.310 kW/ngày đêm.
Hiện trạng các công trình tại Cơ sở được trình bày tại bảng sau:
Bảng: Các hạng mục đầu tư tại Cơ sở
TT |
Danh mục công trình |
Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 (m2) |
Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Thực tế |
A |
Nhà máy sàng tuyển than Lép Mỹ |
|
122.869,8 |
|
I |
Khu vực sàng tuyển mỏ Ngã Hai (khu vực dây chuyền sàng tuyển số 01 tại MB +21) |
66.034 |
66.034 |
|
1 |
Hệ thống cấp liệu |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
2 |
Hệ thống sàng (Nhà che cụm tuyển huyền phù tự sinh) |
198,0 |
198,0 |
Đã có |
3 |
Hệ thống tuyển huyền phù tự sinh |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
4 |
Nhà điều khiển (Nhà điều khiển tập trung) |
77,4 |
77,4 |
Đã có |
5 |
Trạm biến áp |
50,0 |
50,0 |
Đã có |
II |
Khu vực sàng tuyển mỏ Khe Tam (khu vực dây chuyền sàng tuyển số 02 tại MB +21) |
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp liệu (nhà che bunke cấp liệu than nguyên khai) |
280,0 |
280,0 |
Đã có |
2 |
Nhà sàng (Nhà che cụm sàng) |
270,0 |
270,0 |
Đã có |
3 |
Nhà nhặt tay (Nhà che băng tải nhặt tay) |
126,0 |
126,0 |
Đã có |
4 |
Bunke đá thải |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
5 |
Nhà che bunke than don xô |
120,0 |
120,0 |
Đã có |
6 |
Trạm biến áp khu tuyển |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
TT |
Danh mục công trình |
Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 (m2) |
Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Thực tế |
7 |
Nhà điều khiển tập trung |
127,0 |
127,0 |
Đã có |
8 |
Hệ thống tuyển huyền phù tự sinh |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
9 |
Trạm cân 01 |
Bổ sung xây mới |
Bổ sung xây mới |
Đã có |
10 |
Nhà trạm cân số 01 |
21,0 |
21,0 |
Đã có |
11 |
Bunke đá tuyển |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
12 |
Bunke cám, cục |
Thiết bị hiện có |
Thiết bị hiện có |
Đã có |
13 |
Nhà bảo vệ |
18,0 |
18,0 |
Đã có |
14 |
Cổng 1 |
8 |
8 |
Đã có |
15 |
Trạm phân phối 6kV |
225,0 |
225,0 |
Đã có |
16 |
Cổng 2 |
10 |
10 |
Đã có |
17 |
Trạm cân 02 |
Bổ sung xây mới |
Bổ sung xây mới |
Đã có |
18 |
Nhà trạm cân số 02 |
27,4 |
27,4 |
Đã có |
19 |
Bể nước tuần hoàn V=180m3 |
67,23 |
67,23 |
Đã có |
20 |
Bể nước bổ sung V=480m3 |
131,63 |
131,63 |
Đã có |
21 |
Nhà trạm bơm (trạm bơm sản xuất) |
121,9 |
121,9 |
Đã có |
22 |
Bể cô đặc 15m |
314,0 |
314,0 |
Đã có |
TT |
Danh mục công trình |
Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 (m2) |
Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Thực tế |
23 |
Trạm biến áp khu lọc ép |
Thay đổi vị trí |
Thay đổi vị trí |
Đã có |
24 |
Hệ thống thùng bùn |
Thay đổi vị trí |
Thay đổi vị trí |
Đã có |
25 |
Nhà lọc ép |
590,0 |
590,0 |
Đã có |
26 |
Kho than bùn sau lọc ép |
1.344,0 |
1.344,0 |
Đã có |
27 |
Rãnh nước |
Giữ nguyên hiện trạng |
Giữ nguyên hiện trạng |
Đã có |
28 |
Hồ bùn sự cố |
338,6 |
338,6 |
Đã có |
29 |
Hệ thống xử lý môi trường |
|
|
Đã có |
|
|
|
|
Giữ nguyên hiện trạng theo QH số 2571/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
- |
Nhà điều khiển (nhà che hoá chất và thiết bị) |
115,0 |
115,0 |
22,75 |
- |
Bể lắng ngang |
196,0 |
196,0 |
135 |
- |
Bể khuấy trộn (bể trung hoà và keo tụ) |
31,5 |
31,5 |
13,69 |
- |
Bể điều hoà |
1.500,0 |
1.500,0 |
479,25 |
III |
Hạng mục mở rộng, đầu tư xây mới (khu vực dây chuyền tuyển sâu tại MB +21) |
56.835,8 |
56.835,8 |
Chưa đầu tư xây dựng |
1 |
Trạm biến áp |
|
|
Chưa xây dựng |
TT |
Danh mục công trình |
Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 (m2) |
Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Thực tế |
2 |
Tuyến băng tải cấp than lên nhà tuyển chính |
|
|
Chưa xây dựng |
3 |
Nhà tuyển chính |
505,0 |
505,0 |
Chưa xây dựng |
4 |
Bunke chất lượng thấp, bunke đá |
|
|
Chưa xây dựng |
5 |
Bể cô đặc |
315,0 |
315,0 |
Chưa xây dựng |
6 |
Cụm bể nước bổ sung, tuần hoàn |
318,0 |
318,0 |
Chưa xây dựng |
- |
Bể nước bổ sung |
127,9 |
127,9 |
Chưa xây dựng |
- |
Bể tuần hoàn |
68,3 |
68,3 |
Chưa xây dựng |
- |
Nhà trạm bơm |
121,9 |
121,9 |
Chưa xây dựng |
7 |
Sàng phân loại than sạch |
Đầu tư mới |
Đầu tư mới |
Chưa đầu tư |
8 |
Bunke than cám tuyển |
Đầu tư mới |
Đầu tư mới |
Chưa đầu tư |
9 |
Bunke than cục |
Đầu tư mới |
Đầu tư mới |
Chưa đầu tư |
10 |
Nhà vệ sinh |
27,5 |
27,5 |
Chưa xây dựng |
11 |
Kho than cám tuyển |
4.763,6 |
4.763,6 |
Chưa xây dựng |
12 |
Kho than cục 4 (18-35mm) |
5.067,3 |
5.067,3 |
Chưa xây dựng |
13 |
Kho than cục 5 (6-18mm) |
5.919,7 |
5.919,7 |
Chưa xây dựng |
14 |
Trạm chuyển tải số 01 |
20,0 |
20,0 |
Chưa xây dựng |
15 |
Trạm chuyển tải số 02 |
16,0 |
16,0 |
Chưa xây dựng |
B |
Các công trình phụ trợ |
- |
|
|
TT |
Danh mục công trình |
Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 (m2) |
Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 |
Thực tế |
I |
Mặt bằng kho than và các hạng mục phụ trợ (MB +25, +30) |
- |
Đã bàn giao cho Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin từ năm 2017 |
Đã bàn giao cho Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin từ năm 2017 |
II |
Hồ chứa nước, khu trạm cấp nước, khu bãi thải số 1,2,2 (theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND thành phố Cẩm Phả) |
- |
810.991 |
|
1 |
Hồ chứa nước |
- |
15.500 |
Đã có |
2 |
Trạm cấp nước |
- |
7.500 |
Đã có |
3 |
Bãi thải số 01 |
- |
440.866 |
Đã có, chưa đổ thải |
4 |
Bãi thải số 02 |
- |
270.366 |
Đang đổ thải |
5 |
Bãi thải số 03 |
- |
76.759 |
Đã có, chưa đổ thải |
III |
Tuyến băng tải từ mỏ Khe Tam về nhà máy chế biến than Lép Mỹ (theo QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả) |
- |
21.276 |
Đã có |
* Phạm vi của Báo cáo Giấy phép môi trường:
Báo cáo xin cấp phép cho hoạt động của các hạng mục công trình: dây chuyền sàng tuyển 01, dây chuyền sàng tuyển 02 tại mặt bằng +21 và các hạng mục công trình phụ trợ (tuyến băng tải; bãi thải; hồ chứa nước và khu trạm cấp nước), gọi tắt là Cơ sở.
A.Hiện trạng các hạng mục công trình chính - dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai (dây chuyền sàng tuyển số 1)
1. Hệ thống cấp liệu: (giữ nguyên)
2. Hệ thống sàng (Nhà che cụm tuyển huyền phù tự sinh): (giữ nguyên)
3. Hệ thống tuyển huyền phù tự sinh: (giữ nguyên)
4. Nhà điều khiển tập trung: (+5,4 m2)
5. Trạm biến áp: (+8 m2)
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường cơ sở nước khoáng đóng chai
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn