Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy chế biến than

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy chế biến than và các công trình phụ trợ. Tổng công suất xin cấp phép của Cơ sở 4.000.000 tấn/năm.

Ngày đăng: 17-12-2024

28 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................ 3

DANH MỤC BẢNG................................................................................................................. 4

DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ.............................................................................................. 5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................... 6

1.1.  Thông tin về Chủ Cơ sở................................................................................................... 6

1.2.  Thông tin về Cơ sở........................................................................................................... 6

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở................................................... 9

1.3.1.   Công suất hoạt động của Cơ sở:.............................................................................. 9

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của Cơ sở:............................................................................. 10

1.3.3.   Sản phẩm của Cơ sở:.............................................................................................. 14

1.4.  Nguyên, nhiên liệu, hóa chất và nguồn cung cấp điện, nước.................................... 15

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................ 30

2.1.    Sự phù hợp của Cở sở với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch Tỉnh, phân vùng môi trường............. 30

2.2.   Sự phù hợp của Cở sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................. 32

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............. 33

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 33

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa...................................................................................... 33

3.1.2.   Hệ thống thu gom nước thải.................................................................................. 34

3.1.3.   Hệ thống xử lý nước thải.....................................................................................

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................................... 39

3.3.  Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................... 42

3.4.  Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại............................................. 43

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................... 44

3.6.  Phương án phòng ngừa. ứng phó sự cố môi trường.................................................... 45

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................... 53

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................. 53

1.  Nguồn phát sinh nước thải........................................................................................... 53

Lưu lượng xả thải tối đa (bằng công suất trạm xử lý nước thải).............................. 53

Dòng nước thải:.............................................................................................................. 53

4.  Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dòng nước thải........................................ 53

5.  Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.............................. 54

4.2.   Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải........................................................ 55

1.  Nguồn phát sinh khí thải.............................................................................................. 55

2.  Lưu lượng xả thải tối đa............................................................................................... 55

3.  Dòng khí thải................................................................................................................. 55

4.  Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dòng khí thải........................................... 55

5.  Vị trí, phương thức xả khí thải.................................................................................... 56

4.3.   Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung........................................ 56

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG.................................................... 58

5.1.  Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải trong 2 năm.......................................... 58

5.2.  Kết quả quan trắc định kỳ đối với khí thải trong 2 năm............................................. 59

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 61

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................................ 61

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải................................................................................... 62

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................ 62

6.2.2.    Chương trình quan trắc tự động, liên tục.......................................................... 62

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................... 62

CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 63

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................ 64

PHỤ LỤC............................................................................. 66

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Thông tin về Chủ Cơ sở

Cơ quan chủ quản: Công ty than ..........

Địa chỉ: Đường Trần Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.

Người đại diện theo pháp luật: ......

Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại: ........Fax: ........

Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số: ......., đăng lý lần đầu ngày 24/7/2013, thay đổi lần thứ 1 ngày 15/6/2015.

1.2.Thông tin về Cơ sở

Tên cơ sở: Nhà máy chế biến than và các công trình phụ trợ

Vị trí Nhà máy chế biến than và các công trình phụ trợ tại xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh có toạ độ khép góc được phê duyệt theo Quy hoạch tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả như sau:

Dự án có vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc giáp đồi núi.

+ Phía Đông giáp suối.

+ Phía Nam giáp tuyến đường hiện trạng vào khai trường

+ Phía Tây giáp suối và khu hồ chứa nước thuộc Dự án

Vị trí Dự án được trình bày tại hình sau:

Hình 1.1: Vị trí Cơ sở nhìn từ vệ tinh

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt Dự án:

  • Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư “Nhà máy chế biến than và các hạng mục phụ trợ”;
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... ngày 25/4/2014 và Hợp đồng thuê đất số 196/HĐ-TĐ ngày 16/8/2018
  • Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 2) Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà máy chế biến than.

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và các loại giấy phép môi trường thành phần:

  • Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 425/GXN- TNMT ngày 4/2/2016 Dự án di chuyển và nâng cấp hệ thống sàng tuyển than.
  • Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 4902/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND Tỉnh cấp cho Hệ thống sàng tuyển than - Mỏ than Ngã Hai (mặt bằng +21) tại xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả.
  • Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt ĐTM dự án Nhà máy chế biến than của Công ty than....

Quy mô của Cơ sở:

Tổng mức đầu tư Dự án là 320.096.530 đồng (Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường được duyệt). Dự án có tiêu chí tương đương dự án đầu tư nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) và dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở

1.3.1.Công suất hoạt động của Cơ sở:

Bảng: Quy mô công suất của Cơ sở:

STT

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số 2855/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

Thực tế

I

Tổng công suất sàng tuyển của Dự án 4.000.000 tấn/năm, trong đó:

4.000.000 tấn/năm

 


1

- Dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh - TKV công suất 1.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 01).

 

Hiện đang hoạt động

 

 

 

 

2

- Dây chuyền sàng tuyển mỏ Khe Tam - Công ty than Dương Huy -– TKV, gồm 02 dây chuyền sàng tuyển, công suất sàng 2.500.000 tấn/năm:

+ Dây chuyền sàng tuyển bằng thiết bị huyền phù tự sinh (dây chuyền sàng tuyển 02).

 

 

 

 

Hiện đang hoạt động

+ Dây chuyền tuyển sâu tuyển bằng thiết bị xoáy lốc huyền phù 3 sản phẩm không áp (đầu tư mới - dây chuyền sàng tuyển 03).

 

Chưa đầu tư

II

Công suất băng tải, gồm 06 tuyến chính và 01 tuyến trung chuyển, công suất 760 tấn/h/tuyến

Hiện đang hoạt động

Báo cáo xin cấp phép cho hoạt động của các hạng mục công trình dây chuyền sàng tuyển 01, dây chuyền sàng tuyển 02 tại mặt bằng +21 và các hạng mục công trình phụ trợ. Tổng công suất xin cấp phép của Cơ sở 4.000.000 tấn/năm, trong đó:

  • Dây chuyền sàng tuyển mỏ....... - TKV công suất 1.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 01)..
  • Dây chuyền sàng tuyển mỏ ..... bằng thiết bị huyền phù tự sinh công suất sàng 2.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 02).

1.3.2.Công nghệ sản xuất của Cơ sở:

Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cơ sở có 3 dây chuyền sàng tuyển than. Tuy nhiên, dây chuyền tuyển sâu tuyển bằng thiết bị xoáy lốc huyền phù 3 sản phẩm không áp (dây chuyền sàng tuyển 03) chưa được đầu tư xây dựng. Báo cáo xin cấp phép cho 2 dây chuyền sàng tuyển số 01 và số 02. Công nghệ sản xuất của 2 dây chuyền đang hoạt động như sau:

1/ Dây chuyền sàng tuyển mỏ công suất 1.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 01)

Sơ đồ công nghệ được trình bày tại hình sau:

Hình 1.2: Sơ đồ công nghệ sàng tuyển mỏ 

Thuyết minh:

Khâu chuẩn bị:

Than nguyên khai từ mỏ than Ngã Hai - Công ty than ... được vận chuyển về hệ thống cấp liệu dây chuyền số 01 tại mặt bằng +21 và được cấp vào băng tải đưa đến sàng rung 02 mặt lưới 15mm x 15mm và 50mm x 50mm. Than nguyên khai đi qua sàng được phân thành 03 cấp hạt 0-15mm, 15- 50mm và >50mm:

Than cám 0-15mm được pha trộn để tiêu thụ.

Than cấp hạt >50mm được đưa vào băng tải chạy chậm để phân loại thủ công (than cục xô được nhặt tập trung vào băng tải treo chuyển vào băng tải đánh đống đổ đống chờ tiêu thụ, đá được tách dòng trên mặt băng và gạt xuống băng tải đá, phần còn lại trên băng chuyền sang băng tải di dộng đưa vào máy đập thành cám 0-15mm).

Than cấp hạt 15-50mm được đưa vào băng tải don rồi vào băng tải cấp liệu cho hệ thống tuyển huyền phù tự sinh.

Khâu tuyển than:

Than don xô được tuyển qua thiết bị tuyển huyền phù tự sinh, dưới tác dụng của lực ly tâm, môi trường tuyển, dòng huyền phù, than vào tuyển được phân tầng, các hạt đá tỷ trọng lớn nằm sát tang máy, những hạt tỷ trọng nhẹ tràn qua cánh xoắn xuống phía cuối thùng máy.

Đá thải dược hệ thống cánh xoắn vận chuyển ngược lên phía đầu tang quay sau khi qua sàng tách rửa huyền phù bùn than và đưa vào băng tải đưa đi đổ thải.

Than sạch sau khi chảy qua hệ thống sàng tĩnh, sàng rung rửa thu hồi huyền phù bùn than và tiếp tục đưa vào băng tải cấp vào máy nghiền xuống kích thước 0-15mm đổ đống chờ pha trộn mang đi tiêu thụ.

Khâu xử lý bùn nước:

Bùn nước từ hệ thống máy tuyển huyền phù tự sinh được bơm tuần hoàn trở về máy tuyển và một phần về bể cô đặc. Trước khi cấp vào bể cô đặc, nước bùn được bổ sung chất keo tụ làm tăng tốc độ lắng đọng bùn tha, tận thu nước tuần hoàn vào téc nước sau đó bơm nước tuần hoàn cấp lại cho dây chuyền.

Nước bùn đặc của bể cô đặc được bơm bùn bơm lên máy lọc ép. Qua máy lọc ép, than bùn được khử nước tối đa sau đó được máng cào đánh đống chờ tiêu thụ. Nước bùn máy lọc ép được cấp vào thùng số 02 trước khi cấp tới bể cô đặc cào tròn.

Trong trường hợp hệ thống lọc ép hỏng hóc hoặc cần bảo dưỡng thay thế, nước bùn đặc của bể cô đặc được bơm ra hồ bùn sự cố hiện có. Bùn sau khi lắng đọng được xúc lên bãi chứa phơi khô để pha trộn mang đi tiêu thụ.

2/ Dây chuyền sàng tuyển mỏ bằng thiết bị huyền phù tự sinh công suất sàng 2.500.000 tấn/năm (dây chuyền sàng tuyển 02)

Hình 1.5: Quy trình sản sàng tuyển mỏ than

Thuyết minh:

Khâu chuẩn bị:

Than nguyên khai từ mỏ than Khe Tam thuộc Công ty than ..... được vận chuyển về mặt bằng +21. Tại đây than nguyên khai được sàng phân loại 02 mặt lưới 40&15 mm và sàng kiểm tra lưới 15x15 mm phân thành các sản phẩm như sau:

+ Than cám cỡ hạt 0-15 mm được pha trộn để tiêu thụ;

+ Than cục >40mm được nhặt tay;

+ Than don xô cỡ hạt 15-40 mm được vận chuyển sang khu tuyển than.

Khâu tuyển than:

Than cục >40 mm được nhặt tay thành 02 sản phẩm, đá thải đem đi đổ thải và than cục được máy đập trục răng đập xuống cấp ≤40 mm sau đó gộp với sản phẩm than don cỡ hạt 15-40 mm để đưa vào khâu tuyển huyền phù tự sinh.

Than don xô được tuyển qua thiết bị tuyển huyền phù tự sinh tại đây than vào tuyển được phân thành đá thải và than sạch:

+ Đá thải được vận chuyển đi đổ thải;

+ Than sạch được sàng phân loại 03 mặt lưới 6; 18&35mm chia thành các sản phẩm gồm: than cám tuyển ≤6mm, than cục 5 loại từ 6-18 mm, than cục 4 loại từ 18-35 mm và than cục >35mm.

Khâu xử lý bùn nước (Sử dụng chung với dây chuyền sàng tuyển số 01)

Bùn nước từ hệ thống máy tuyển huyền phù tự sinh được bơm về hệ thống bể cô đặc để thu hổi nước tuần hoàn và cặn bể cô đặc được bơm sang hệ thống lọc ép khung bản tạo ra sản phẩm than bùn. Trong trường hợp hệ thống lọc ép khung bản hiện có dây chuyền 02 gặp sự cố, than bùn từ bể cô đặc của dây chuyền tuyển sâu được bơm ra hồ bùn sự cố. Bùn sau khi lắng đọng được xúc lên bãi chứa phơi khô để pha trộn mang đi tiêu thụ.

1.3.3.Sản phẩm của Cơ sở:

Cân bằng sản phẩm của dây chuyền sàng tuyển số 01 và 02 hiện có được thể hiện trong bảng sau.

Bảng 1.15. Cân bằng sản phẩm dây chuyền sàng tuyến số 01

TT

Các sản phẩm

Thu hoạch (%)

Độ tro Ak (%)

Sản lượng (tấn/năm)

I.

Than vào sàng tuyển

100,00

32,23

1.500.000

II.

Các sản phẩm

100,00

32,23

1.500.000

II.1

Than sạch

90,18

35,33

1.352.750

1

Cám 5a

12,57

28,30

151.000

2

Cám 5b

11,01

31,80

149.000

3

Cám 6a

72,51

36,80

980.000

4

Cám 6b

3,91

40,70

52.900

II.2

Đá thải

9,82

81,00

147.250

Bảng 1.16. Cân bằng sản phẩm dây chuyền sàng tuyến số 02

TT

Các sản phẩm

Thu hoạch (%)

Độ tro Ak (%)

Sản lượng (tấn/năm)

I

Than vào sàng tuyển

100,00

36,50

2.500.000

II

Các sản phẩm

100,00

36,50

2.500.000

 

II.1

Than sạch

84,89

28,76

2.122.250

 

II.1.1

Cục

9,00

21,00

225.000

1

Cục don 6a

9,00

21,00

225.000

II.1.2

Cám

75,89

29,68

1.897.250

1

Cám 5a

63,05

29,00

1.576.250

2

Cám 5b

12,84

33,00

321.000

II.2

Đá thải

15,11

80,00

377.750

1.4 Nguyên, nhiên liệu, hóa chất và nguồn cung cấp điện, nước.

1/ Nước

Nguồn cấp nước sinh hoạt và nước sản xuất: Từ trạm cấp nước suối Lép Mỹ, nước được xử lý qua hệ thống lọc và hóa chất trước khi cấp cho nhà máy qua hệ thống ống D110 đến D150. Diện tích trạm cấp nước là 7.500 m2, công suất tối đa 180 m3/h gồm các công trình: Đập nước có tổng diện tích 1.063 m2; bể nước có diện tích 466 m2 (gồm 02 bể); hệ thống trạm bơm, đường ống cấp nước.

+ Ngoài ra nước sản xuất còn được lấy từ hồ chứa nước: Diện tích 15.500m2; dung tích 50.000m3.

+ Cấp nước chữa cháy: dùng hệ thống bể mái trên các công trình và hệ thống ống cấp nước chữa cháy D110-150, bố trí họng cứu hỏa theo tiêu chuẩn.

Nhu cầu sử dụng nước cho các dây chuyền sàng tuyển 01 và 02 hiện có được thể hiện trong sau:

Bảng 1.12. Nhu cầu sử dung nước dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai (dây chuyền sàng tuyển số 01)

 

TT

 

Nước trong các khâu công nghệ

 

Đơn vị

Dây chuyền số 01

A

Nước cấp vào các khâu công nghệ

m3/h

107,97

A1

Nước theo than đầu

m3/h

52,17

A2

Nước rửa theo các sản phẩm

m3/h

55,8

B

Nước tuần hoàn sử dụng lại

m3/h

51,32

B1

Nước tràn bể cô đặc

m3/h

56,45

B2

Nước rò rửa sàn, rò rỉ, bay hơi, tưới bụi (10% x B1)

 

5,645

C

Nước đi ra theo sản phẩm

m3/h

64,68

D

Tổng lượng nước sạch cần bổ sung

m3/h

8,03

Bảng 1.13. Nhu cầu sử dung nước dây chuyền sàng tuyển mỏ Khe Tam (dây chuyền sàng tuyển số 02)

 

TT

 

Nước trong các khâu công nghệ

 

Đơn vị

Dây chuyền số 02

A

Nước cấp vào các khâu công nghệ

m3/h

179,95

A1

Nước theo than đầu

m3/h

86,95

A2

Nước rửa theo các sản phẩm

m3/h

93

B

Nước tuần hoàn sử dụng lại

m3/h

76,977

B1

Nước tràn bể cô đặc

m3/h

85,53

B2

Nước rò rửa sàn, rò rỉ, bay hơi, tưới bụi (10% x B1)

 

8,553

C

Nước đi ra theo sản phẩm

m3/h

107,8

D

Tổng lượng nước sạch cần bổ sung

m3/h

4,827

Nước cấp sinh hoạt:

Tổng lượng cán bộ nhân viên khoảng 43 người chỉ làm việc tại phân xưởng. Mọi sinh hoạt ăn uống, tắm giặt được thực hiện tại mặt bằng +35. Lượng nước sử dụng bao gồm: 34 người x 15 lít/người.ngày = 0,5m3/ngày.

2/ Điện:

Trạm phân phối điện: trạm phân phối 6kV hiện có tại MB +21 được cấp điện từ trạm biến áp 35/6 kV- 2x7500 kVA+1x5000 kVA mỏ than Quang Hanh bằng đường dây 6 kV mạch kép dây dẫn AC-120/19 (lộ 674 và lộ 682).

Trạm biến áp:

+ Trạm biến áp khu vực sàng tuyển mỏ Ngã Hai: trạm biến áp 560kVA- 6/0,4 Kv, đặt cạnh khu vực dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai, phục vụ cấp điện cho dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai;

+ Trạm biến áp khu vực sàng tuyển mỏ Khe Tam: trạm biến áp 1.600 kVA- 6/0,4 kV, đặt cạnh nhà điều khiển trung tâm, phục vụ cấp điện cho khâu chuẩn bị - khâu tuyển, các tuyến băng tải cấp sang kho than MB +25, MB +30 và các công trình phụ trợ trên MB +21; Trạm biến áp 630 KVA-6/0,4Kv, đặt cạnh khu nhà lọc ép, phục vụ cung cấp điện cho thiết bị lọc ép - bể cô đặc; Trạm biến áp lấy điện từ trạm phân phối 6kV hiện có tại MB +21.

Nhu cầu sử dụng khoảng: 2.310 kW/ngày đêm.

1.5.Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở

1.5.1 Hiện trạng các công trình tại Cơ sở

Hiện trạng các công trình tại Cơ sở được trình bày tại bảng sau:

Bảng: Các hạng mục đầu tư tại Cơ sở

 

TT

 

Danh mục công trình

Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày

20/01/2021 (m2)

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số

2855/QĐ-UBND ngày

24/8/2021

 

Thực tế

A

Nhà máy sàng tuyển than Lép Mỹ

 

122.869,8

 

I

Khu vực sàng tuyển mỏ Ngã Hai (khu vực dây chuyền sàng tuyển số 01 tại MB +21)

66.034

66.034

 

1

Hệ thống cấp liệu

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

2

Hệ thống sàng (Nhà che cụm tuyển huyền phù tự sinh)

198,0

198,0

Đã có

3

Hệ thống tuyển huyền phù tự sinh

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

4

Nhà điều khiển (Nhà điều khiển tập trung)

77,4

77,4

Đã có

5

Trạm biến áp

50,0

50,0

Đã có

II

Khu vực sàng tuyển mỏ Khe Tam (khu vực dây chuyền sàng tuyển số 02 tại MB +21)

 

 

 

1

Hệ thống cấp liệu (nhà che bunke cấp liệu than nguyên khai)

280,0

280,0

Đã có

2

Nhà sàng (Nhà che cụm sàng)

270,0

270,0

Đã có

3

Nhà nhặt tay (Nhà che băng tải nhặt tay)

126,0

126,0

Đã có

4

Bunke đá thải

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

5

Nhà che bunke than don xô

120,0

120,0

Đã có

6

Trạm biến áp khu tuyển

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

 

TT

 

Danh mục công trình

Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày

20/01/2021 (m2)

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số

2855/QĐ-UBND ngày

24/8/2021

 

Thực tế

7

Nhà điều khiển tập trung

127,0

127,0

Đã có

8

Hệ thống tuyển huyền phù tự sinh

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

9

Trạm cân 01

Bổ sung xây mới

Bổ sung xây mới

Đã có

10

Nhà trạm cân số 01

21,0

21,0

Đã có

11

Bunke đá tuyển

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

12

Bunke cám, cục

Thiết bị hiện có

Thiết bị hiện có

Đã có

13

Nhà bảo vệ

18,0

18,0

Đã có

14

Cổng 1

8

8

Đã có

15

Trạm phân phối 6kV

225,0

225,0

Đã có

16

Cổng 2

10

10

Đã có

17

Trạm cân 02

Bổ sung xây mới

Bổ sung xây mới

Đã có

18

Nhà trạm cân số 02

27,4

27,4

Đã có

19

Bể nước tuần hoàn V=180m3

67,23

67,23

Đã có

20

Bể nước bổ sung V=480m3

131,63

131,63

Đã có

21

Nhà trạm bơm (trạm bơm sản xuất)

121,9

121,9

Đã có

22

Bể cô đặc 15m

314,0

314,0

Đã có

 

TT

 

Danh mục công trình

Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày

20/01/2021 (m2)

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số

2855/QĐ-UBND ngày

24/8/2021

 

Thực tế

23

Trạm biến áp khu lọc ép

Thay đổi vị trí

Thay đổi vị trí

Đã có

24

Hệ thống thùng bùn

Thay đổi vị trí

Thay đổi vị trí

Đã có

25

Nhà lọc ép

590,0

590,0

Đã có

26

Kho than bùn sau lọc ép

1.344,0

1.344,0

Đã có

27

Rãnh nước

Giữ nguyên hiện trạng

Giữ nguyên hiện trạng

Đã có

28

Hồ bùn sự cố

338,6

338,6

Đã có

29

Hệ thống xử lý môi trường

 

 

Đã có

 

 

 

 

Giữ nguyên hiện trạng theo QH số 2571/QĐ-UBND

ngày 31/7/2015

-

Nhà điều khiển (nhà che hoá chất và thiết bị)

115,0

115,0

22,75

-

Bể lắng ngang

196,0

196,0

135

-

Bể khuấy trộn (bể trung hoà và keo tụ)

31,5

31,5

13,69

-

Bể điều hoà

1.500,0

1.500,0

479,25

III

Hạng mục mở rộng, đầu tư xây mới (khu vực dây chuyền tuyển sâu tại MB +21)

56.835,8

56.835,8

Chưa đầu tư xây dựng

1

Trạm biến áp

 

 

Chưa xây dựng

 

TT

 

Danh mục công trình

Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày

20/01/2021 (m2)

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số

2855/QĐ-UBND ngày

24/8/2021

 

Thực tế

2

Tuyến băng tải cấp than lên nhà tuyển chính

 

 

Chưa xây dựng

3

Nhà tuyển chính

505,0

505,0

Chưa xây dựng

4

Bunke chất lượng thấp, bunke đá

 

 

Chưa xây dựng

5

Bể cô đặc

315,0

315,0

Chưa xây dựng

6

Cụm bể nước bổ sung, tuần hoàn

318,0

318,0

Chưa xây dựng

-

Bể nước bổ sung

127,9

127,9

Chưa xây dựng

-

Bể tuần hoàn

68,3

68,3

Chưa xây dựng

-

Nhà trạm bơm

121,9

121,9

Chưa xây dựng

7

Sàng phân loại than sạch

Đầu tư mới

Đầu tư mới

Chưa đầu tư

8

Bunke than cám tuyển

Đầu tư mới

Đầu tư mới

Chưa đầu tư

9

Bunke than cục

Đầu tư mới

Đầu tư mới

Chưa đầu tư

10

Nhà vệ sinh

27,5

27,5

Chưa xây dựng

11

Kho than cám tuyển

4.763,6

4.763,6

Chưa xây dựng

12

Kho than cục 4 (18-35mm)

5.067,3

5.067,3

Chưa xây dựng

13

Kho than cục 5 (6-18mm)

5.919,7

5.919,7

Chưa xây dựng

14

Trạm chuyển tải số 01

20,0

20,0

Chưa xây dựng

15

Trạm chuyển tải số 02

16,0

16,0

Chưa xây dựng

B

Các công trình phụ trợ

-

 

 

 

TT

 

Danh mục công trình

Theo Quyết định Quy hoạch 1/500 số 315/QĐ-UBND ngày

20/01/2021 (m2)

Theo Quyết định phê duyệt ĐTM số

2855/QĐ-UBND ngày

24/8/2021

 

Thực tế

 

 

I

 

Mặt bằng kho than và các hạng mục phụ trợ (MB

+25, +30)

 

 

-

Đã bàn giao cho Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin từ năm 2017

Đã bàn giao cho Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin từ năm 2017

 

II

Hồ chứa nước, khu trạm cấp nước, khu bãi thải số 1,2,2 (theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND thành phố Cẩm Phả)

 

-

810.991

 

1

Hồ chứa nước

-

15.500

Đã có

2

Trạm cấp nước

-

7.500

Đã có

3

Bãi thải số 01

-

440.866

Đã có, chưa đổ thải

4

Bãi thải số 02

-

270.366

Đang đổ thải

5

Bãi thải số 03

-

76.759

Đã có, chưa đổ thải

 

III

Tuyến băng tải từ mỏ Khe Tam về nhà máy chế biến than Lép Mỹ (theo QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả)

 

-

21.276

 

Đã có

* Phạm vi của Báo cáo Giấy phép môi trường:

Báo cáo xin cấp phép cho hoạt động của các hạng mục công trình: dây chuyền sàng tuyển 01, dây chuyền sàng tuyển 02 tại mặt bằng +21 và các hạng mục công trình phụ trợ (tuyến băng tải; bãi thải; hồ chứa nước và khu trạm cấp nước), gọi tắt là Cơ sở.

A.Hiện trạng các hạng mục công trình chính - dây chuyền sàng tuyển mỏ Ngã Hai (dây chuyền sàng tuyển số 1)

1. Hệ thống cấp liệu: (giữ nguyên)

  • Bunke cấp liệu kích thước 12m x 6m.
  • Nhà che bunke cấp liệu kích thước 40m x 7,5m.
  • Tuyến băng tải cấp than lên nhà tuyển: 02 băng B = 1.000mm, L = 30m, vận tốc băng 1,6 m/s;
  • Cụm móng bunke cấp liệu bao gồm: sân cấp liệu, tường kè và móng bunke. Sân cấp liệu xây đá hộc vữa xi măng mác 75. Móng bunke được xây dựng kiểu móng cột bê tông cốt thép đá 2x4 mác 200 đổ trực tiếp, cốt thép chịu lực D14. Bê tông lót móng đá 4x6 mác 100 dày 0,1m, lớp cát dệm dày 2m đầm chặt, nền đất tự nhiên lu nèn chặt.

2. Hệ thống sàng (Nhà che cụm tuyển huyền phù tự sinh): (giữ nguyên)

  • Nhà che cụm sàng có kích thước dài x rộng x cao là 22,34m x 8,87m.
  • Thiết kế mái lợp tôn, xà gồ thép, kèo thép, cột thép, tường bao che lửng bằng tôn múi và có hệ thống mái chống hắt.

3. Hệ thống tuyển huyền phù tự sinh: (giữ nguyên)

  • Kích thước 21,5m x 8,5m.
  • Cụm móng hệ thống tuyển huyền phù tự sinh gồm móng máy tuyển huyền phù tự sinh, móng máy sàng rửa than, sàng phân loại than sạch, sàng rửa đá được xây dựng kiểu móng bè bê tông cốt thép đá 2x4 mác 200 dày 0,8m. Bê tông lót móng đá 4x6 mác 100 dày 0,1m. Lớp cát đệm dày 2m đầm chặt, lớp đá xít lu nèn chặt.

4. Nhà điều khiển tập trung: (+5,4 m2)

  • Nhà điều khiển tập trung có kích thước 10,8m x 7,2m, kết cấu xây gạch chịu lực. Công trình được thiết kế mái lợp tôn, xà gồ thép, xà gồ tùy từng vị trí được gác lên tường thu hồi hoặc kèo thép. Tường bao che xây gạch, trát ngoài và trong vữa xi măng mác 50 và được quét vôi vàng. Cửa đi và cửa sổ gỗ nhóm
  • Nền nhà lát gạch liên doanh.

5. Trạm biến áp: (+8 m2)

  • Kích thước 7,6m x 6,62m.
  • Tường bao che xây gạch, trát ngoài và trong vữa xi măng mác 50, được quét vôi vàng.

>>> XEM THÊM:  Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường cơ sở nước khoáng đóng chai

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha