Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy cán thép. Thành phẩm là thép cuộn CRC có công suất 250.000 tấn sản phẩm/năm
Ngày đăng: 28-11-2025
1 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................. vi
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................. 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư....................................................................... 1
1.2. Tên dự án đầu tư.............................................................................. 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư............................. 2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư................................................................... 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư...3
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................... 4
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 5
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án......5
1.4.2. Nguồn cung cấp điện............................................................................ 5
1.4.3. Nguồn cung cấp nước........................................................................ 5
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư........................................ 8
1.5.1. Hiện trạng hoạt động của các đối tượng xung quanh dự án đầu tư........ 8
1.5.3. Các hạng mục công trình của dự án..................................................... 10
1.5.4. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án....................... 11
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 12
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....12
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..... 13
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...23
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................ 23
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án...................................... 23
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án....23
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.....25
4.1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường............................................................ 25
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư.....25
4.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành................. 34
4.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................ 48
4.2.1. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án....48
4.2.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....53
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......... 68
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục... 69
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.......... 69
4.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường... 69
4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.............. 70
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........ 70
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 71
Chương VI................................................................................... 72
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG... 72
Chương VII............................................................................. 81
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................ 84
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THÉP VTS
- Địa chỉ văn phòng: Ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam (Nay là Ấp 1, xã Mỹ Yên, tỉnh Tây Ninh)
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Họ và tên: ........... + Giới tính: Nam
+ Chức danh: Tổng Giám đốc
+ Sinh ngày: ........ + Dân tộc: Kinh + Quốc tịch: Việt Nam
+ Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Thẻ căn cước công dân số 056088000088 cấp ngày 01/05/2021. Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát QLHC về trật tự xã hội
+ Địa chỉ thường trú: A15-06 Hưng Phát Silver Star, ấp 5, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh. (Nay là A15-06 Hưng Phát Silver Star, ấp 5, xã Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh)
+ Điện chỉ liên lạc: A15-06 Hưng Phát Silver Star, ấp 5, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh. (Nay là A15-06 Hưng Phát Silver Star, ấp 5, xã Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh)
- Điện thoại: 093 4732486 + E-mail: hcns@thepvts.com
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 1101996692 do Phòng đăng ký kinh doanh của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An (Nay là Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh) cấp đăng ký lần đầu ngày 17/11/2021, cấp đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 26/12/2024.
“Nhà máy cán thép – Công suất 250.000 tấn sản phẩm/năm”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: CCN Thiên Lộc Thành, ấp 4, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh, với diện tích 2.854m2.
- Chủ dự án đã ký hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và nhà xưởng trên đất giữa Công ty Cổ phần Tanamaz và Công ty CP Sản xuất thương mại và dịch vụ thép ... theo hợp đồng số 01/HĐTX-TN2-.... ngày 15/3/2025 (nhà xưởng đã được xây dựng sẵn và các hạ tầng thoát nước mưa, nước thải, điện, nước cấp,…).
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Giấy phép xây dựng số 261/GPXD do Sở Xây dựng cấp cho Công ty SX TM Thiên Lộc Thành ngày 29/11/2024
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 583/TD-PCCC do Phòng CS PCCC và CNCH – Công an tỉnh Long An cấp cho nhà xưởng sản xuất thép HSX: D (Nhà xưởng 1, 2, 3, 4) ngày 28/11/2024
- Biên bản xác nhận đấu nối nước mưa số 03/2025/TLT-TNZ giữa công ty TNHH SX TM Thiên Lộc Thành ngày 26/09/2025.
- Biên bản xác nhận đấu nối nước thải số 02/2025/TLT-TNZ giữa công ty TNHH SX TM Thiên Lộc Thành ngày 26/09/2025.
- Quy mô của dự án đầu tư theo quy định tại Điều 25 Nghị định này: Tổng vốn đầu tư của dự án là 66.000.000.000 đồng (Sáu mươi sáu tỷ đồng). Do đó, căn cứ điểm d Khoản 4 Điều 9 Luật đầu tư công 2024 và Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 85/2025/NĐ- CP ngày 08/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công thì Dự án trên thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (Dự án có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Cán thép
- Phân nhóm dự án đầu tư: Dự án có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm III có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 28 Luật bảo vệ môi trường quy định tại Mục II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ (Danh mục các dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường, trừ dự án quy định tại phụ lục III và phụ lục IV han hành kèm theo nghị định này).
Căn cứ khoản 1 Điều 39 và khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường thì Dự án thuộc đối tượng lập Giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 05/8/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh. Vì vậy, dự án đầu tư thuộc đối tượng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp phép môi trường.
Báo cáo được viết theo mẫu phụ lục IX, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.
Dự án hoạt động với ngành nghề cán thép. Thành phẩm là thép cuộn CRC có công suất 250.000 tấn sản phẩm/năm
1.3.2.1.Quy trình công nghệ sản xuất của dự án
Bảng 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất thép cán phẳng Thuyết minh quy trình:
Cuộn PO nhập về sẽ được xả cuộn sau đó được đưa vào dây chuyền cán hạ. Tại máy cán sẽ áp dụng lực từ trục cán để giảm độ dày của cuộn thép xuống theo yêu cầu sử dụng (độ dày thành phẩm sau cán từ 0,16mm đến 1,4mm). Trong quá trình cán dùng hệ thống tuần hoàn với dung dịch dầu có nồng độ 3-5% để làm mát trục cán.
Sau khi cán xong, cuộn thép được gọi là thép cán nguội (CRC), có độ dày đạt yêu cầu. Sau khi kiểm tra chất lượng, Cuộn thép cán nguội đạt yêu cầu về cơ lý tính và chất lượng. Dầu làm mát chảy từ giá cán xuống máng chứa và chảy ngược về bể chứa để tuần hoàn tái sử dụng liên tục trong suốt ca sản xuất. Khi nồng độ sắt quá cao, dầu kết tủa nhiều không đạt yêu cầu sản xuất thì được thu gom vào kho CTNH và xử lý theo quy định. Tần suất kiểm tra dầu cán: đầu mỗi ca làm việc và định kỳ 2 lần/tháng.
1.3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất tại dự án đầu tư
*. Đánh giá sự hoàn thiện của công nghệ:
Công nghệ cán nguội thép cán phẳng bằng nhũ tương dầu 3–5% là công nghệ thành thục, đã thương mại hóa rộng rãi trong ngành thép. Hệ thống vận hành ổn định, có quy trình kiểm soát chất lượng, an toàn và môi trường rõ ràng, dễ áp dụng tại Việt Nam.
*. Đánh giá mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ:
Công nghệ sử dụng dầu cán tuần hoàn với các bước lọc, tách dầu và thu hồi mạt sắt, phù hợp với tiêu chuẩn tiên tiến của khu vực. Mức độ tự động hóa ở công đoạn xả cuộn, cán và cuộn thành phẩm tương đối cao, đảm bảo năng suất và chất lượng bề mặt.
*. Đánh giá tính mới của công nghệ:
Đây không phải là công nghệ mới trên thế giới, nhưng vẫn mới ở mức ứng dụng địa phương do số lượng dây chuyền tương tự tại Việt Nam chưa nhiều. Điểm cải tiến là có cơ chế tuần hoàn dầu cán, giảm phát sinh chất thải so với công nghệ cũ dùng dầu một lần.
*. Đánh giá mức độ tích hợp sản xuất của dự án:
Công nghệ được thiết kế tích hợp từ đầu vào (cuộn PO đã tẩy rỉ) đến đầu ra (cuộn CRC thành phẩm), trong đó dầu cán được tuần hoàn khép kín. Các khâu kiểm tra, thu hồi dầu và quản lý dầu thải cũng được tích hợp vào dây chuyền sản xuất, giúp giảm chi phí, tiết kiệm tài nguyên và thuận lợi cho quản lý môi trường.
Đây là công nghệ hoàn thiện, tiên tiến ở mức phổ biến, có tính mới tương đối khi triển khai tại địa phương, và có mức độ tích hợp cao trong sản xuất, vừa đảm bảo năng suất vừa giảm thiểu tác động môi trường.
Sản phẩm của dự án đầu tư là thép cán phẳng (Hay còn gọi là cuộn thép CRC) với công suất 250.000 tấn sản phẩm/năm.
- Thép cán phẳng được ứng dụng nhiều vào ngành xây dựng và chế tạo cơ khí
- Sử dụng để trong các chi tiết máy, thiết bị đòi hỏi sự tỉ mỉ, chính xác và độ bền cao, cụ thể như xe hơi, vỏ chi tiết máy,….
- Sản xuất các sản phẩm có dạng tròn, vuông, bề mặt láng mịn hoặc các sản phẩm có dạng phẳng như thép tấm, thép cuộn, thép tấm phẳng mỏng.
- Tạo sản phẩm dân dụng, đồ nội thất, thùng đồ,…
Hình 1.1. Thép cuộn CRC thành phẩm
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong sản xuất
|
STT |
Tên hoá chất, nguyên liệu |
CTHH |
Đặc tính lý hoá |
Khối lượng (tấn/năm) |
Xuất xứ |
Mục đích sử dụng |
|
I |
Nguyên vật liệu phục vụ sản xuất |
|||||
|
1 |
Thép cuộn |
- |
- |
250.000 |
- |
Nguyên liệu đầu vào |
|
2 |
Dầu Quakerol TN 1,0 |
C7H6N3 |
- |
39.826 |
Trung Quốc |
Dầu cán |
|
3 |
Giấy thấm dầu |
- |
- |
0,5 |
Trung Quốc |
Thấm dầu thừa |
|
4 |
Nước |
H2O |
|
1.440 |
|
|
Nguồn: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ thép
Tại nhà máy mà Công ty thuê có trạm biến áp riêng, ký hợp đồng trực tiếp với điện lực, không sử dụng chung với CCN Thiên Lộc Thành.
Điện được sử dụng chủ yếu để vận hành máy móc, thiết bị sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động. Nhu cẩu sử dụng điện tại dự án như sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng điện tại dự án
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Nhu cầu (kWh/ngày.đêm) |
|
1 |
Vận hành máy móc, thiết bị sản xuất |
46.450 |
|
2 |
Hệ thống thông gió, điều hoà, chiếu sáng nhà xưởng |
250 |
|
3 |
Các mục đích khác (sinh hoạt công nhân, xử lý môi trường…) |
300 |
|
Tổng cộng |
47.000 |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ thép
Nguồn nước cấp phục vụ cho hoạt động của Dự án được lấy từ Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An và nước mặt sông Vàm Cỏ Đông đã qua xử lý đạt theo QCVN 08:2023/BTNMT về chất lượng nước mặt, cột A2 dùng cho mục đích cấp sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước nhưng phải áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp thông qua mạng lưới phân phối nước cấp của CCN Thiên Lộc Thành đến tới các đơn đầu tư thứ cấp bên trong CCN, trong đó có Dự án. Với nhu cầu sử dụng nước tại dự án cụ thể như sau:
a. Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Tại Dự án không tổ chức nấu ăn mà mua suất ăn công nghiệp, do đó không sử dụng nước cho quá trình nấu nướng. Lượng nước cấp cho sinh hoạt chủ yếu dùng cho quá trình vệ sinh của công nhân viên.
Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhan viên tại Dự án được tính toán theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt tính cho 1 người là 80 lít/người: Qsh = 80 lít/ngày ´ 20 người = 1,6 m3/ngày
b.Nhu cầu nước sử dụng sản xuất:
Quá trình cán tấm thép phải có dầu cán (nhũ tương: 10% dầu cán nguội và 90% là nước). Đóng vai trò quan trọng trong việc làm mát, bôi trơn và bảo vệ bề mặt thép trong suốt quá trình gia công, giúp nâng cao hiệu suất và chất lượng sản phẩm. Lượng nước sử dụng trong quá trình này khoảng 2m3/ngày, sử dụng lượng nước này pha với dầu khi hồ dầu cạn đến mức cần chăm thì pha thêm.
c.Nước sử dụng cho mục đích tưới cây, rửa đường:
Dự án thuê lại 1 phần trong nhà xưởng của công ty cổ phần Tanamaz nên không có hoạt động tưới cây, rửa đường
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án khi hoạt động ổn định được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4. Lượng nước sử dụng tại dự án
|
STT |
Mục tiêu sử dụng |
Nhu cầu sử dụng (m3/ngày.đêm) |
Nước thải phát sinh (m3/ngày.đêm) |
|
1 |
Nước cấp cho họa động sinh hoạt của công nhân viên |
1,6 |
1,6 |
|
2 |
Nước cấp cho hoạt động sản xuất: Phối trộn với dầu cán tạo thành hỗn hợp nhũ tương |
2 |
- |
|
3 |
Nước cho tưới cây, rửa đường |
- |
- |
|
Tổng cộng |
3,6 |
1,6 |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ thép VTS
Nước dùng cho mục đích PCCC:
Lưu lượng nước cấp cho 01 đám cháy phải đảm bảo ≥20 l/s; số lượng đám cháy đồng thời cần được tính toán ≥2 (theo QCVN 06:2021/BXD).
Tính lượng nước cấp chữa cháy cho 02 đám cháy đồng thời xảy ra trong thời gian 40 phút là: Qcc = 20 lít/giây.đám cháy x 2 đám cháy x 40 phút x 60 giây/1.000 = 96 m3.
Phương án cấp nước chữa cháy: Tại dự án, đơn vị xây dựng nhà xưởng là CCN Thiên Lộc Thành đã xây dựng hoàn thiện bể chứa nước PCCC (bể nước ngầm với thể tích 108 m3), đảm bảo lượng nước chữa cháy đủ cung cấp trong 02 giờ đầu khi có đám cháy xảy ra.
Các loại máy móc sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án như sau:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ dự án
|
STT |
Tên hàng, quy cách phẩm chất |
ĐVT |
Lượng |
Ghi chú |
|
Dây chuyền máy cán nguội 6 trục |
||||
|
1 |
Máy cán nguội |
Cái |
1 |
Máy chính |
|
1.1 |
Khung giá cán |
Bộ |
1 |
1 bộ = 2 cái |
|
1.2 |
Trục tựa |
Bộ |
2 |
2 bộ = 4 cái |
|
1.3 |
Trục làm việc |
Bộ |
3 |
3 bộ = 6 trục |
|
1.4 |
Gói đỡ vòng bi trục làm việc |
Bộ |
3 |
3 bộ = 6 gói |
|
1.5 |
Gói đỡ vòng bi trục trung gian |
Bộ |
1 |
1 bộ = 2 gói |
|
1.6 |
Trục trung gian |
Bộ |
1 |
1 bộ = 2 trục |
|
1.7 |
Thiết bị chứa dầu khí hỗn hợp |
Cái |
1 |
|
|
1.8 |
Cơ cấu chỉnh pass line |
Cái |
1 |
|
|
1.9 |
Bệ khung giá cán |
Cái |
2 |
|
|
1.10 |
Cardan trục làm việc |
Cái |
2 |
|
|
1.11 |
Bộ giảm tốc máy chính |
Cái |
1 |
|
|
1.12 |
Giá đỡ trước máy cán |
Cái |
1 |
|
|
1.13 |
Giá đỡ sau máy cán |
Cái |
1 |
|
|
1.14 |
Giá đỡ đầu trục cos |
Cái |
1 |
|
|
1.15 |
Xi lanh AGC |
Cái |
2 |
|
|
1.16 |
Xi lanh thay trục |
Cái |
1 |
|
|
1.17 |
Xi lanh cân bằng |
Cái |
1 |
|
|
1.18 |
Xi lanh shifting |
Cái |
1 |
|
|
1.19 |
Bệ motor trục cán trên và dưới |
Cái |
1 |
|
|
1.20 |
Đường ray thiết bị thay trục tựa |
Cái |
1 |
1 cái = 5.5 mét |
|
1.21 |
Gói đỡ vòng bi trục tựa |
Bộ |
2 |
2 bộ = 4 gói |
|
1.22 |
Xà ngang |
Cái |
1 |
|
|
1.23 |
Đường ray thiết bị thay trục |
Mét |
20 |
|
|
1.24 |
Đường ray trục làm việc |
Bộ |
2 |
2 bộ = 12 mét |
|
1.25 |
Đường ray trục trung gian |
Bộ |
4 |
4 bộ = 12 mét |
|
1.26 |
Đường ray trục tựa |
Bộ |
2 |
2 bộ = 7 mét |
|
1.27 |
Thiết bị thay trục |
Cái |
1 |
|
|
1.28 |
Motor trục cán Z710-2B 1000KW 660V |
Cái |
4 |
|
|
2 |
Con lăn đổi hướng |
Cái |
1 |
|
|
3 |
Con lăn đổi hướng sau máy |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Tay chống cụm thu trái-phải |
Cái |
2 |
|
|
5 |
Tay chống cụm xả |
Cái |
1 |
|
|
6 |
Đường ray thiết bị nâng - hạ tole cuộn |
Bộ |
1 |
1 bộ = 33 mét |
|
7 |
Cardan cụm thu trái-phải |
Cái |
2 |
|
|
8 |
Cardan motor 1 |
Cái |
2 |
|
|
9 |
Cardan motor 2 |
Cái |
1 |
|
|
10 |
Thiết bị truyền động nắn thẳng |
Cái |
1 |
|
|
STT |
Tên hàng, quy cách phẩm chất |
ĐVT |
Lượng |
Ghi chú |
|
11 |
Bộ phanh cụm thu |
Cái |
2 |
|
|
12 |
Thiết bị hạ tole cuộn |
Cái |
2 |
|
|
13 |
Thiết bị nâng tole cuộn |
Cái |
1 |
|
|
14 |
Bệ nắp che thay trục |
Cái |
1 |
|
|
15 |
Thiết bị khử dầu chân không 1 |
Cái |
1 |
|
|
16 |
Thiết bị khử dầu chân không 2 |
Cái |
1 |
|
|
17 |
Cụm thu trái |
Cái |
1 |
|
|
18 |
Cụm thu phải |
Cái |
1 |
|
|
19 |
Tay chống cụm thu trái |
Cái |
1 |
|
|
20 |
Tay chống cụm thu phải |
Cái |
1 |
|
|
21 |
Bệ để tole cuộn |
Bộ |
3 |
3 bộ = 6 cái |
|
22 |
Cụm xả |
Cái |
1 |
|
|
23 |
Bệ motor cụm thu trái- phải |
Cái |
1 |
|
|
24 |
Thiết bị dầu bôi trơn |
Cái |
1 |
|
|
25 |
Thiết bị hút khói |
Cái |
1 |
|
|
26 |
Dao cắt trước- sau |
Cái |
1 |
|
|
27 |
Thiết bị nắn thẳng |
Cái |
1 |
|
|
28 |
Bệ thay trục |
Cái |
1 |
|
|
29 |
Đường ray trước và sau máy khử dầu |
Cái |
1 |
1 cái = 15 mét |
|
30 |
Trục phủ dầu |
Cái |
2 |
|
|
31 |
Đường ống thuỷ lực |
Bộ |
1 |
1 bộ = 5190 mét |
|
32 |
Thiết bị thuỷ lực |
Bộ |
1 |
|
|
33 |
Thiết bị bôi trơn công nghệ |
Bộ |
1 |
|
|
34 |
Bộ lọc khói dầu cán |
Cái |
1 |
|
|
35 |
Motor cụm thu Z710-2B 1000KW 660V |
Cái |
4 |
|
|
36 |
Motor cụm xả Z500-3B 400KW 660V |
Cái |
1 |
|
|
37 |
Hệ thống điều khiển điện |
Cái |
1 |
|
|
38 |
Thiết bị đo độ dày XRD-1600) |
Cái |
1 |
|
|
39 |
Encoder đo tốc độ trục |
Cái |
2 |
|
|
40 |
Ống phun dầu |
Cái |
1 |
|
|
41 |
Thiết bị điều chỉnh tâm |
Cái |
1 |
|
|
42 |
Ống mềm thuỷ lực và kẹp ống |
Bộ |
1 |
Ống mềm 409m, kẹp ống 1760 cái |
Nguồn: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ thép ...
Dự án tọa lạc tại CCN Thiên Lộc Thành, ấp 4, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An (Nay là ấp 4, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh). Khu vực xung quanh dự án không có công trình văn hóa, tôn giáo, các di tích lịch sử, khu đô thị, khu dân cư, bệnh viện hay khu du lịch vui chơi giải trí.
Đồng thời, chủ dự án cam kết tuân thủ và thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của cơ quan chức năng cũng như quy định chung của CCN, do đó sự ảnh hưởng tương tác giữa dự án với các đối tượng xung quanh hầu như không đáng kể.
Dự án “Nhà máy cán thép – Công suất 250.000 tấn sản phẩm/năm” của Công ty CP SX TM & DV thép thuê lại một phần nhà xưởng Công ty Tanamaz tại CCN Thiên Lộc Thành, ấp 4, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An (Nay là ấp 4, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh). Dự án có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp với khu đất trống của CCN Thiên Lộc Thành;
+ Phía Nam giáp với Công ty TNHH SX&TM Thép Tây Nam và Cảng Thiên Lộc Thành;
+ Phía Đông giáp với Công ty TNHH SX&TM Thép Tây Nam;
+ Phía Tây giáp với khu đất trống của CCN Thiên Lộc Thành. Tọa độ địa lý của dự án:
Bảng 1.6. Tọa độ địa lý của khu đất dự án
|
STT |
Ký hiệu mốc |
Tọa độ Hệ tọa độ VN 2000 khu vực Long An, kinh tuyến trục 105o45’, múi chiếu 3o |
|
|
X(m) |
Y(m) |
||
|
I |
Tọa độ vị trí xưởng 4 – khu A – Công ty CP Tanamaz |
||
|
1 |
K1 |
116745 |
585604 |
|
2 |
K2 |
1167409 |
585664 |
|
3 |
K3 |
1167689 |
585878 |
|
4 |
K4 |
1167731 |
585823 |
|
II |
Tọa độ vị trí phần xưởng Công ty Thép thuê |
||
|
5 |
K5 |
1167684 |
585802 |
|
6 |
K6 |
1167656 |
585840 |
|
7 |
K7 |
1167689 |
585866 |
|
7 |
K8 |
1167718 |
585828 |
Ghi chú: Công ty Thép thuê lại một phần của nhà xưởng 4 - Công ty CP Tanamaz. Khu vực màu đỏ tại hình 1.2 là vị trí nhà xưởng thép thuê lại.
Hình 1.2. Vị trí tọa độ dự án
Chủ dự án thuê lại 1 phần trong nhà xưởng công nghiệp đã được xây dựng sẵn toạ lạc tại Khu A, CCN Thiên Lộc Thành, ấp 4, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An (Khu A, CCN Thiên Lộc Thành, ấp 4, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh), với diện tích thuê là 2.854m2. Tại nhà xưởng này đã được Sở Xây dựng cấp Giấy phép xây dựng số 261/GPXD ngày 29/11/2024 và giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 583/TD-PCCC do Phòng CS PCCC và CNCH – Công an tỉnh Long An cấp cho nhà xưởng sản xuất thép HSX: D (Nhà xưởng 1, 2, 3, 4) ngày 28/11/2024
Sau khi thuê 1 phần của xưởng, Chủ dự án không xây dựng thêm, chỉ bố trí, phân khu chức năng trong không gian thuê hiện hữu.
Các hạng mục công trình tại dự án được trình bày tại bảng sau:
Bảng 1.7. Các hạng mục công trình chính của dự án
|
STT |
Công trình |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
|
I |
Hạng mục công trình chính |
||
|
1 |
Dây chuyền cán |
1.348,00 |
47,23 |
|
2 |
Khu thành phẩm cán |
618 |
21,65 |
|
3 |
Khu nguyên liệu |
500 |
17,52 |
|
II |
Hạng mục công trình BVMT |
||
|
4 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
12 |
0,42 |
|
5 |
KV chứa chất thải nguy hại thông thường |
12 |
0,42 |
|
STT |
Công trình |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
|
6 |
KV chứa chất thải rác sinh hoạt |
6 |
0,21 |
|
7 |
Hệ thống xử lý khí thải |
28 |
0,98 |
|
8 |
Khu vực lối đi đường nội bộ |
330 |
11,56 |
|
Tổng cộng |
2.854,00 |
100,00 |
|
Nguồn: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ thép
Ghi chú: Hiện trạng nhà xưởng đã xây sẵn hoàn toàn phù hợp và đáp ứng cho hoạt động của dự án.
Sự hợp lý về bố trí mặt bằng tổng thể trong việc ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm môi trường phát sinh khi dự án đi vào hoạt động
- Mặt bằng dự án được sắp xếp phù hợp với quy trình công nghệ, đảm bảo vệ sinh công nghiệp, thuận tiện vận hành sửa chữa bảo dưỡng.
- Giao thông thuận tiện phù hợp với điều kiện xung quanh;
- Nhà xưởng được lắp đặt, bố trí hệ thống/thiết bị PCCC với xử lý môi trường khi có sự cố.
Chủ dự án cam kết trong quá trình triển khai và vận hành sẽ tuân thủ các quy định về xây dựng, PCCC, an toàn lao động, tuân thủ phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
a.Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện dự án được thực hiện như sau:
Bảng 1.8. Tiến độ thực hiện dự án
|
Thời gian Công việc thực hiện |
5/2025-12/2025 |
Từ 12/2025 trở đi |
|
Lập hồ sơ môi trường và các hồ sơ khác |
|
|
|
Hoạt động chính thức |
|
|
Nguồn: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ thép
b.Vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư của dự án: 66.000.0000.000 đồng (Sáu mươi sáu tỷ đồng)
c. Nhân lực của dự án
Nhu cầu nhân lực: Nguồn nhân lực phục vụ trong giai đoạn hoạt động ổn định của dự án khoảng 20 công nhân làm việc và vận hành máy móc trực tiếp.
Chế độ làm việc: Số giờ làm việc: 8 giờ/ngày (từ 8h đến 16h). Số ca làm việc: 01 ca/ngày. Số ngày làm việc: 26 ngày/tháng, 312 ngày/năm.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn