Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐMT) dự án nhà máy sản xuất nhựa dân dụng và các nguyên liệu nhựa với quy mô 35.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 24-11-2025
55 lượt xem
MỤC LỤC.............................................................................. 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...................... 4
DANH MỤC BẢNG.............................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH...................................................................... 7
1. Xuất xứ của dự án............................................................................... 9
1.1. Thông tin chung về dự án..................................................................... 9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương.... 10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các Quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan....11
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch ngành nghề của KCN.......... 12
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường...12
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan....12
2.2. Các căn cứ pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm quyền liên quan đến Dự án... 15
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM..16
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................... 16
3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM............................................................ 19
4. Các phương pháp áp dụng trong ĐTM.................................... 19
4.1. Các phương pháp ĐTM........................................................... 19
4.2. Các phương pháp khác............................................................... 20
4.2.4. Phương pháp chuyên gia........................................................... 21
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM.......................................... 21
5.1. Thông tin về dự án............................................................................. 21
5.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường...... 24
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án....25
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.......... 27
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án:................. 30
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN......................................................... 32
1.1. Thông tin chung về dự án........................................................................ 32
1.1.3. Vị trí của dự án.............................................................................. 32
1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án............... 41
1.2.1. Các hạng mục công trình chính............................................................ 50
1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ.......................................................... 50
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường............. 51
1.2.4. Các hoạt động của dự án:......................................................................... 56
1.2.5. Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, các công trình bảo vệ môi trường khác... 57
1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường:... 57
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án... 58
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị..... 58
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn vận hành............... 60
1.3.3. Các sản phẩm của dự án.................................................................... 69
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành....................................................... 71
1.5. Biện pháp tổ chức thi công lắp đặt hệ thống máy móc, thiết bị....... 80
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................... 81
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án................................................................. 81
1.6.2. Vốn đầu tư...................................................................................... 81
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án................................................... 81
CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN... 83
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án...83
2.2.1 Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường............................... 83
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án.... 86
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án................................... 87
2.4.1. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án về điều kiện tự nhiên..... 87
2.4.2. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án về hiệu quả kinh tế - xã hội, môi trường..... 87
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG... 93
3.1. Đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị...... 93
3.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành................................. 95
3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường giai đoạn vận hành....116
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác............ 164
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường....... 165
3.5. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......... 166
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG............ 168
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..... 169
5.1. Chương trình quản lý môi trường...................................................... 169
5.1.2. Nội dung chương trình QLMT....................................................... 169
5.2. Chương trình giám sát môi trường....................................................... 175
5.2.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:................ 175
5.2.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....175
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.......................................... 177
6.1. Tham vấn cộng đồng........................................................................ 177
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng.......................... 177
6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng................................................... 177
6.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, tổ chức chuyên môn........ 177
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT............................. 178
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
a.Tên dự án
NHÀ MÁY CÔNG TY CỔ PHẦN......... PLASTIC
b.Chủ dự án
Công ty cổ phần ............ Plastic
- Đại diện pháp luật:
+ Ông Nguyễn ........
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Giám đốc
+ Số điện thoại: ........
Địa chỉ trụ sở chính: .......KCN Hố Nai, phường Hố Nai, tỉnh Đồng Nai.
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: ......., chứng nhận lần đầu ngày 21/01/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 30/5/2025 . Nơi cấp: Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai.
Tổng mức đầu tư dự án là: 90.000.000.000 VNĐ (Chín mươi tỷ đồng chẵn).
- Nhà máy tại đường số 1 – diện tích 6.370 m2 (Nhà máy đã được cấp Giấy phép môi trường):
+ Đã đi vào hoạt động từ năm 2014
+ Đang hoạt động ổn định với công suất xin cấp phép là 35.000 tấn sản phẩm/năm. Đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường số 416/GPMT- BTNMT ngày 30/12/2022.
- Nhà máy tại đường số 4 – diện tích 3.604 m2:
+ Chuẩn bị dự án: từ tháng 9/2025 – tháng 01/2026
+ Tháng 02/2026 – tháng 5/2026: Lắp đặt máy móc thiết bị
+ Tháng 5/2026 – tháng 11/2026: Vận hành chạy thử
+ Tháng 12/2026: Vận hành chính thức.
Vị trí dự án
Dự án triển khai tại 02 địa điểm gồm: Nhà xưởng hiện tại tại đường KCN Hố Nai, phường Hố Nai, tỉnh Đồng Nai đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường (diện tích 6.370m2) và nhà xưởng mới tại đường KCN Hố Nai, phường Hố Nai, tỉnh Đồng Nai (diện tích 3.604m2). Tổng diện tích của dự án là 9.974m2, vị trí thực hiện dự án như sau:
Vị trí của dự án tại đường số 1, KCN Hố Nai (hiện trạng đang hoạt động):
+ Phía Nam: Giáp Công ty TNHH Jaan-E.
+ Phía Bắc: Giáp đường số 1.
+ Phía Đông: Giáp đường số 4 tiếp theo là Công ty TNHH Đầu tư See-Well.
+ Phía Tây: Giáp đường số 2 tiếp theo là công ty Cao su Kenda
Vị trí của dự án tại đường số 4, KCN Hố Nai (vị trí mở rộng, nâng công suất):
Vị trí này trước đó là Nhà máy của Công ty TNHH TMS VI NA (hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sắt, thép, gang) thuê lại của Công ty TNHH Đại Đức Phát. Các hướng tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc: Giáp Công ty TNHH Thiết bị điện Shihlin Việt Nam
+ Phía Tây : Giáp đường số 2, tiếp theo là Công ty Hữu hạn Tín Dũng.
+ Phía Đông: Giáp đường số 4, tiếp theo là Công ty Cổ phần Tuico.
+ Phía Tây: Giáp đường số 5, tiếp theo là Công ty Cổ phần công nghiệp chính xác Việt Nam VPIC.
* Vị trí dự án:
Bảng 1.1. Toạ độ mốc giới khu vực thực hiện dự án
|
Điểm mốc toạ độ |
Toạ độ (theo hệ toạ độ quốc gia, VN 2000 kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 30) |
|
|
X |
Y |
|
|
|
Nhà xưởng tại đường số 1 |
|
|
1 |
1211753 |
411037 |
|
2 |
1211831 |
411079 |
|
3 |
1211797 |
411145 |
|
4 |
1211718 |
411099 |
|
|
Nhà xưởng tại đường số 4 |
|
|
1 |
1211403 |
410844 |
|
2 |
1211469 |
410877 |
|
3 |
1211435 |
410942 |
|
4 |
1211367 |
410906 |
Hình 1.2. Vị trí dự án
1.3.2.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án
A. Tại nhà máy sản xuất hiện trạng đường số 1, KCN Hố Nai:
1. Tình hình nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất:
Từ năm 2018 đến nay, Công ty đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất theo các giấy phép, văn bản sau:
Căn cứ theo các giấy phép được cấp, tình hình nhập khẩu và sử dụng phế liệu, công suất sản xuất trong thời gian qua của nhà máy được tổng hợp tại bảng sau:
Bảng 1.2. Tổng hợp khối lượng phế liệu nhập khẩu, thu mua trong nước, đã sử dụng
|
TT |
Thời gian nhập khẩu |
Số chuyến phế liệu đã nhập (chuyến) |
Khối lượng phế liệu đã nhập khẩu trực tiếp (tấn) |
Khối lượng phế liệu thu mua trong nước (tấn) |
Khối lượng phế liệu nhập về (tấn) |
|
1 |
Năm 2018 |
86 |
1.473,159 |
19.176,98 |
19.176,98 |
|
2 |
Năm 2019 |
237 |
4.040,014 |
11.950,99 |
11.950,99 |
|
3 |
Năm 2020 |
34 |
591,589 |
436,574 |
1.028,163 |
|
4 |
Năm 2021 |
61 |
1.029,297 |
1.077,408 |
2.106,705 |
|
5 |
Năm 2022 |
|
|
|
13.349,04 |
|
6 |
Năm 2023 |
|
|
|
15.386,971 |
|
7 |
Năm 2024 |
|
12.220,2 |
15.701,8 |
25.751,5 |
|
|
Từ tháng 1-tháng 9/2025 |
|
2.750 |
7.620 |
13.963 |
- Sản lượng sản phẩm đạt được qua các năm được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1.3. Tổng hợp sản lượng sản xuất qua các năm
|
TT |
Năm sản xuất |
Sản lượng hạt nhựa (tấn) |
Sản lượng thanh nhựa, ván nhựa (tấn) |
Sản lượng mảnh nhựa (tấn) |
Tổng sản lượng (tấn) |
|
1 |
Năm 2018 |
6.124,137 |
14.520 |
0 |
20.644,137 |
|
2 |
Năm 2019 |
6.286,001 |
9.700 |
0 |
15.986,001 |
|
3 |
Năm 2020 |
1.000 |
25,6 |
0 |
1.025,6 |
|
4 |
Năm 2021 |
2.098 |
5 |
0 |
2.103 |
|
5 |
Năm 2022 |
10.110,4 |
0 |
77,4 |
10.187,8 |
|
6 |
Năm 2023 |
14.085,108 |
51 |
0 |
14.136,108 |
|
7 |
Năm 2024 |
16.923,094 |
46,971 |
4.054,194 |
21.024,259 |
|
|
Từ tháng 1-tháng 9/2025 |
|
|
|
11.219,2 |
Khối lượng chất thải công nghiệp thông thường phát sinh
Năm 2020: 3.500 kg (chiếm khoảng 0,35% khối lượng nguyên liệu đầu vào). Năm 2021: 3.200 kg (chiếm khoảng 0,25% khối lượng nguyên liệu đầu vào). Năm 2022: 5.221 kg (chiếm khoảng 0,05% khối lượng nguyên liệu đầu vào). Năm 2023: 2.650 kg (chiếm khoảng 0,018% khối lượng nguyên liệu đầu vào). Năm 2024: 356.460 kg (chiếm khoảng 1,7% khối lượng nguyên liệu đầu vào). 8 tháng đầu năm 2025: tổng khối lượng chất thải chuyển giao là 625.440 kg, trong đó, bùn thải là 486.110kg; tạp chất 139.330 kg.
Thành phần chất thải công nghiệp thông thường phát sinh chủ yếu là bùn thải, tạp chất lẫn trong nhựa, nhựa vón cục,… không nhiễm các thành phần nguy hại.
Tỷ lệ tạp chất trong nguyên liệu
Trong các năm qua, phế liệu nhập về nhà máy hầu hết là phế liệu không phải qua công đoạn phân loại, chỉ rửa để loại bỏ thành phần bụi, đất bám dính theo trong quá trình lưu trữ, vận chuyển, với tỷ lệ tạp bẩn chiếm 0,25-0,35% khối lượng nguyên liệu đầu vào (nhỏ hơn rất nhiều so với yêu cầu quy định tại Quy chuẩn QCVN 32:2024/BTNMT).
Tạp chất bám dính trong phế liệu không chứa thành phần nguy hại, không chứa các thành phần hóa chất nguy hiểm đi kèm. Các lô hàng nhập khẩu đều được Công ty thuê đơn vị giám định thực hiện lấy mẫu, đánh giá, kết quả cho thấy các lô hàng nhập khẩu đều đáp ứng quy chuẩn theo quy định, chưa phát hiện được bất kỳ lô hàng nào không đảm bảo yêu cầu phải tái xuất. (Chứng thư giám định đính kèm phụ lục).
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp cân bằng vật chất theo thực tế sản xuất của nhà máy
|
TT |
Năm sản xuất |
Tổng khối lượng nguyên liệu nhập về (tấn) |
Tổng khối lượng sản phẩm (tấn) |
Tạp chất bám dính tại công đoạn phân loại, sơ chế (tấn) |
Thất thoát do bay hơi tại công đoạn gia nhiệt (tấn) |
Lượng tồn dư (tấn) |
|
1 |
Năm 2020 |
1.028,163 |
1.025,6 |
3,5 |
0,163 |
0 |
|
2 |
Năm 2021 |
2.106,705 |
2.104 |
3,2 |
0,205 |
0 |
|
3 |
Năm 2022 |
13.354,236 |
10.187,8 |
5,2 |
0,33 |
3.160,91 |
|
4 |
Năm 2023 |
15.386,971 |
14.136,108 |
2,7 |
0,45 |
1.247,71 |
|
6 |
Năm 2024 |
25.751,5 |
21.024,259 |
35,6 |
0,67 |
4.690,97 |
*Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh:
- Chất thải nguy hại phát sinh tại Nhà máy theo thống kê qua các năm chủ yếu bao gồm: bóng đèn huỳnh quang thải; than hoạt tính thải đã qua sử dụng từ quả trình xử lý khí thải; dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải; bao bì mềm thải; bao bì cứng thải bằng kim loại; giẻ lau, găng tay nhiễm thành phần nguy hại. Trong đó, khối lượng CTNH chuyển giao năm 2022 là 1.726kg; năm 2023 là 2.252 kg; năm 2024 là 1.218kg.
*Thống kê nhu cầu sử dụng điện, nước, lao động:
Bảng 1.5. Thống kê nhu cầu sử dụng điện, nước của nhà máy qua các năm
|
TT |
Năm sản xuất |
Nhu cầu sử dụng nước trung bình (m3/ngày) |
Nhu cầu sử dụng điện trung bình (kWh/tháng) |
Số lượng lao động (người) |
|
1 |
Năm 2022 |
52 |
175.211 |
32 |
|
2 |
Năm 2023 |
16 |
192.103 |
46 |
|
3 |
Năm 2024 |
44 |
284.947 |
66 |
* Công tác quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường:
Nước thải sinh hoạt được thu gom xử lý qua các bể tự hoại 03 ngăn, nước rửa phế liệu được xử lý tách cặn sơ bộ, sau đó dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 70 m3/ngày đêm để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Hố Nai tiếp tục xử lý trước khi thải vào môi trường.
Nước làm mát từ quá trình sản xuất được thu gom, xử lý tuần hoàn tái sử dụng
Khí thải phát sinh từ 05 máy gia nhiệt tạo hạt được thu gom, xử lý bằng 02 hệ thống xử lý bằng phương pháp hấp phụ bằng than hoạt tính sau đó dẫn qua 01 ống xả nhờ 02 quạt hút công suất 22.000 m3/h/quạt.
Kết quả quan trắc định kỳ trong thời gian qua luôn đạt quy chuẩn cho phép.
Các loại chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại được quản lý, thu gom và ký hợp đồng chuyển giao cho các đơn có chức năng thu gom, xử lý, đảm bảo đúng quy định.
Công ty đã thực hiện quan trắc chất lượng nước thải, khí thải định kỳ theo cam kết trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, các hồ sơ môi trường được duyệt. Kết quả quan trắc các kỳ quan trắc cho thấy nước thải đảm bảo tiêu chuẩn đấu nối của KCN Hối Nai, khí thải đảm bảo Quy chuẩn QVCN 19:2009/BTNMT, QCVN 20:2009/BTNMT.
Trong quá trình hoạt động của nhà máy trong 02 năm gần đây không xảy ra bất kỳ sự cố môi trường nào.
Kết quả thanh tra, kiểm tra: Ngày 25/8/2023, Đoàn Kiểm tra của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai đã tiến hành kiểm tra việc chấp hành pháp luật về BVMT đối với Công ty. Trong đó có ghi nhận 01 lỗi sai là thống kê lượng CTNH phát sinh năm 2022 tại Báo cáo công tác bảo vệ môi trường là 440kg/năm; trong khi ghi nhận theo chứng từ chuyển giao CTNH năm 2022 là 1.726kg. Do đó Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai đã ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính với lỗi trên với số tiền phạt là 15.000.000 đồng (Mười lăm triệu đồng chẵn). Công ty đã tiến hành nộp phạt vào Kho bạc Nhà nước ngày 21/5/2024, chứng từ nộp phạt đính kèm phụ lục báo cáo.
B.Tại nhà máy thuê mới tại đường số 4, KCN Hố Nai:
Vị trí mở rộng nhà máy tại đường .....KCN Hố Nai, phường Hố Nai, tỉnh Đồng Nai có diện tích sàn 3.604m2. Tại địa điểm này đã có 02 nhà xưởng, 01 nhà làm việc, 01 nhà ăn + nhà vệ sinh, 01 nhà để xe, 01 nhà bảo vệ. Vị trí nhà máy này trước đó là Nhà máy của Công ty TNHH TMS VI NA (hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sắt, thép, gang) thuê lại của Công ty TNHH Đại Đức Phát. Công ty TNHH TMS VI NA đã di dời toàn bộ máy móc, thiết bị trong nhà xưởng và trả lại nhà xưởng. Sau khi thuê lại, Công ty Cổ phần.... Plasic giữ nguyên kết cấu các xưởng, không xây dựng bổ sung mới các công trình, chỉ đầu tư lắp đặt máy móc thiết bị và các hạng mục công trình bảo vệ môi trường kèm theo.
Hiện trạng trên đất đã có các công trình bảo vệ môi trường gồm:
+ Hệ thống thoát nước mưa;
+ Hệ thống thoát nước thải;
+ 03 Bể tự hoại dung tích 12m3.
1.3.3.Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Vị trí của Dự án nằm trong KCN Hố Nai nên khoảng cách đến khu dân cư đã được quy hoạch để đảm bảo yêu cầu về khoảng cách và an toàn vệ sinh môi trường, khu dân cư gần nhất cách dự án 70m về phía Đông Bắc.
Dự án được triển khai tại đường số 1 và đường số 4, KCN Hố Nai. Khu vực triển khai dự án:
+ Không sử dụng đất khu bảo tồn thiên nhiên, lâm nghiệp, thủy sản; rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên; khu bảo tồn biển, bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đất ngập nước quan trọng, di sản thiên nhiên.
+ Không nằm trong danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hóa.
+ Không sử dụng đất lúa, đất khu vực nhạy cảm (khu bảo tồn, di sản, dự trữ sinh quyển…)
+ Không cần di dân, tái định cư.
+ Nước thải của dự án không xả ra ngoài môi trường mà xả trực tiếp vào hệ thống thu gom nước thải của KCN.
Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại cột 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Nghị định 05/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2025 và thuộc loại dự án đầu tư Nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại Khoản 3, Điều 28 Luật bảo vệ môi trường.
Dự án thực hiện tại Đường số 1 và Đường số 4, Khu công nghiệp Hố Nai, phường Hố Nai, tỉnh Đồng Nai, dự án nằm trong nội thành, nội thị, có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại điểm a khoản 4 điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
Hình 1.3. Khoảng các dự án tới khu dân cư gần nhất và các yếu tố nhạy cảm
a.Mục tiêu của Dự án
Mục tiêu của dự án là sản xuất các sản phẩm, linh kiện từ nhựa dùng trong dân dụng và các nguyên liệu nhựa.
Bảng 1.6. Mục tiêu của Dự án
|
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Quy mô |
Mã ngành theo VSIC |
|
I |
Tại địa điểm thứ nhất – đường số 1 (đang hoạt động) (gọi là Nhà máy 1) Công suất không đổi so với GPMT đã được duyệt |
||
|
1 |
Sản xuất các sản phẩm, linh kiện từ nhựa dùng trong dân dụng và các nguyên liệu nhựa. |
35.000 tấn/năm |
3290 2013 2220 3830 |
|
2 |
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán |
|
4690 |
|
|
buôn (không thành lập cơ sở bản buôn) các sản phẩm không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
|
|
|
II |
Tại địa điểm thứ 2 – đường số 4 (gọi là Nhà máy 2) (Dự án mở rộng) |
||
|
1 |
Sản xuất các sản phẩm, linh kiện từ nhựa dùng trong dân dụng và các nguyên liệu nhựa. |
35.000 tấn/năm |
3290 2013 2220 |
Ghi chú: nguyên liệu nhựa sản xuất tại Nhà máy để phục vụ sản xuất các sản phẩm, linh kiện nhựa dùng trong dân dụng, không xuất bán.
b.Quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của dự án.
Quy mô, công suất của dự án:
+ Quy mô diện tích: Tổng diện tích của dự án là 9.974 m2 bao gồm 2 địa điểm:
++ Địa điểm 1 tại đường số 1, KCN Hố Nai: diện tích 6.370m2.
++ Địa điểm 2 tại đường số 4, KCN Hố Nai: diện tích 3.604 m2.
+ Quy mô lao động: 106 lao động.
+ Nhà máy tại địa điểm 1 (đường số 1, KCN Hố Nai) đã được cấp GPMT: 35.000 tấn sản phẩm/năm.
+ Nhà máy tại địa điểm 2 (đường số 4, KCN Hố Nai): 35.000 tấn sản phẩm/năm.
*Công nghệ sản xuất
Loại hình hoạt động là sản xuất các sản phẩm từ nhựa.
Hệ thống máy móc thiết bị được đầu tư hiện đại, mới 100% và có các thiết bị xử lý, kiểm soát ô nhiễm môi trường đi cùng.
Công nghệ sản xuất hiện đại với hệ thống máy móc thiết bị được đầu tư đồng bộ, mới 100%.
Công nghệ sản xuất của dự án:
+ Quy trình sản xuất hạt nhựa từ phế liệu nhựa (để sản xuất các sản phẩm tại dự án): Phế liệu nhựa (trong nước, nhập khẩu) → Phân loại → Băm, rửa (phế liệu bẩn) hoặc nghiền khô (đố với nguyên liệu có kích thước lớn, sạch) → Gia nhiệt, đùn sợi → Làm mát → Cắt hạt → Đóng bao → Sản xuất các sản phẩm tại nhà máy (Quy trình này chỉ có tại nhà xưởng tại đường số 1).
+ Có quy trình sản xuất mảnh nhựa: Nguyên liệu nhựa (phế liệu nhựa trong nước)
→ Nghiền, băm khô → Nhựa mảnh → Sản xuất các sản phẩm tại nhà máy (Quy trình này chỉ có tại nhà xưởng tại đường số 1).
+ Quy trình sản phẩm, linh kiện từ nhựa dùng trong dân dụng: Nguyên liệu (hạt nhựa, mảnh nhựa nguyên sinh, tái sinh) → Trộn phụ gia chống UV, bột màu, bột CaCO3
→ Gia nhiệt → Định hình sản phẩm → Làm nguội→ Cắt mép → In ấn → Kiểm tra → Lưu kho → Xuất bán (Quy trình sản xuất tại cả 2 xưởng).
* Loại hình của dự án:
Dự án nhà máy Công ty cổ phần .... Plastic của Công ty là dự án mở rộng, nâng công suất.
Sản xuất các sản phẩm, linh kiện từ nhựa trong dân dụng có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài, thu mua trong nước làm nguyên liệu sản xuất.
1.2.Các hạng mục công trình
Các hạng mục công trình của dự án được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.7. Tổng hợp các hạng mục công trình của dự án
|
STT |
Các hạng mục |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Công năng |
|
I |
Nhà máy 1 – diện tích 6.370 m2 tại đường số 1, KCN Hố Nai (địa điểm đã được Bộ TN&MT cấp GPMT) |
|||
|
I.1 |
Công trình chính (Khu vực sản xuất, điều hành) |
|||
|
1 |
Xưởng sản xuất số 01 |
1 |
1.989 |
|
|
- |
Khu vực sản xuất |
01 |
887 |
Bố trí 02 máy tạo hạt, 01 bể rửa, khu vực sơ chế, phân loại. |
|
- |
Khu vực lưu chứa nguyên liệu nhập khẩu số 01 |
01 |
168 |
Chứa phế liệu nhập khẩu |
|
- |
Khu vực lưu chứa phế liệu trong nước |
01 |
504 |
Chứa phế liệu trong nước |
|
- |
Khu vực phụ trợ |
01 |
430 |
xưởng sửa chữa, thành phẩm thanh nhựa tại tầng 1, văn phòng tại tầng 2 |
|
2 |
Xưởng sản xuất số 02 |
|
1.989 |
|
![]()
|
- |
Khu vực sản xuất |
01 |
911 |
Bố trí 03 máy tạo hạt, 02 máy tạo thanh nhựa |
|
- |
Khu vực lưu chứa nguyên liệu nhập khẩu số 03 |
01 |
324 |
Chứa phế liệu nhập khẩu |
|
- |
Khu vực lưu chứa phế liệu nhập khẩu số 04 |
01 |
324 |
Chứa phế liệu nhập khẩu |
|
- |
Kho thành phẩm |
01 |
430 |
Chứa thành phẩm hạt nhựa |
|
3 |
Khu vực sơ chế, rửa phế liệu ngoài xưởng |
01 |
500 |
Bố trí 02 bể rửa phế liệu |
|
I.2 |
Công trình phụ trợ |
|||
|
4 |
Khu vực để xe |
1 |
30 |
|
|
5 |
Nhà bảo vệ |
1 |
16 |
|
|
6 |
Trạm biến áp |
1 |
50 |
|
|
III |
Công trình bảo vệ môi trường |
|||
|
7 |
Khu xử lý nước thải sơ bộ |
|
100 |
|
|
|
Khu xử lý nước thải tập trung |
|
120 |
|
|
8 |
Khu lưu trữ chất thải rắn công nghiệp thông thường |
1 |
21 |
|
|
9 |
Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại |
1 |
8 |
|
|
10 |
Hệ thống xử lý khí thải |
1 |
50 |
|
|
IV |
Cây xanh, sân đường |
1 |
1.497 |
|
|
1 |
Cây xanh |
|
500 |
|
|
2 |
Sân đường |
|
997 |
|
|
Tổng |
|
6.370 |
|
|
|
I |
Nhà máy 2 – diện tích sàn 3.604 m2 tại đường số 4, KCN Hố Nai (địa điểm xin mở rộng, nâng công suất kỳ này) |
|||
|
I.1 |
Công trình chính (Khu vực sản xuất) – DT sàn |
|||
|
|
Nhà xưởng 1 |
1 |
1.260 |
Xưởng ép nhựa |
|
|
Nhà xưởng 2 |
1 |
1.032 |
Xưởng thổi đùn |
|
II.2 |
Công trình phụ trợ |
|
|
|
|
|
Nhà bảo vệ |
1 |
20 |
|
|
|
Nhà để xe |
1 |
60 |
|
![]()
|
|
Nhà ăn + vệ sinh |
1 |
100 |
|
|
|
Nhà làm việc |
2 |
1.132 |
|
|
II.3 |
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Bể tự hoại |
3 |
Đặt ngầm |
|
|
|
Kho CTCNTT |
1 |
|
Diện tích 10m2 đặt tại xưởng 1 |
|
|
Kho CTNH |
1 |
|
Diện tích 5m2 đặt tại xưởng 1 |
|
Tổng cộng |
|
9.974 |
|
|
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải nguy hại
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn