Báo cáo GPMT nhà máy sản xuất, gia công các loại sản phẩm từ nhựa

Báo cáo (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất, gia công các loại sản phẩm từ nhựa với quy mô 10.000 tấn/năm. Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động của cơ sở chủ yếu là hạt nhựa các loại, màng nhựa, chất phụ gia,…

Ngày đăng: 19-05-2025

5 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................... v

DANH MỤC BẢNG............................................................................................................. vi

DANH MỤC HÌNH........................................................................................................... viii

1. Tên chủ cơ sở...................................................................................................................... 1

2. Tên cơ sở............................................................................................................................. 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................................................... 3

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở...................................................................................... 3

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở....................................................................................... 4

3.2.1. Quy trình sản xuất bao bì nhựa............................................................................... 5

3.3.  Sản phẩm của cơ sở...................................................................................................... 10

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện của cơ sở 10

4.1.  Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở.......................... 10

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................................... 18

5.1  Vị trí địa lý...................................................................................................................... 18

5.2.  Các hạng mục công trình của cơ sở............................................................................ 22

5.2.1  Các hạng mục công trình chính của cơ sở............................................................ 23

5.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của cơ sở........................................................ 23

5.2.3. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường tại cơ sở....................................... 26

5.3  Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở.......................................................................... 30

5.4.  Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý cơ sở....................................................... 31

5.4.1. Tiến độ cơ sở.......................................................................................................... 31

5.4.2. Vốn đầu tư.............................................................................................................. 31

5.4.3  Tổ chức quản lý và thực hiện................................................................................. 32

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 33

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, kế hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 33

1.1.  Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.................... 33

1.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch tỉnh Tây Ninh........................................... 33

1.3.  Sự phù hợp của cơ sở đối với phân vùng môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh..... 36

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................ 37

2.1.  Sự phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường đối với khí thải.......................... 37

2.2.  Sự phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường đối với nước thải....................... 38

2.3.  Sự phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường đối với chất thải rắn................. 40

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 41

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................... 41

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa............................................................................................ 41

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................................................. 43

1.2.1. Công trình thu gom nước thải............................................................................... 43

1.2.2. Mạng lưới thoát nước thải..................................................................................... 44

1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý................................................................................. 44

1.3.  Xử lý nước thải............................................................................................................. 45

1.3.3. Hệ thống quan trắc tự động đối với nước thải.................................................... 47

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải....................................................................... 47

2.5. Đối với bụi trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, thành phẩm................................... 55

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................ 57

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................... 64

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................................... 68

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................................... 70

6.1.  Sự cố về bể tự hoại....................................................................................................... 70

6.2.  Sự cố về thu gom, thoát nước...................................................................................... 71

6.3.  Sự cố về kho chứa chất thải nguy hại......................................................................... 72

6.4.  Sự cố cháy nổ................................................................................................................ 74

6.5.  Sự cố về tai nạn lao động............................................................................................. 77

6.6.  Sự cố về lưu trữ, tràn đổ, rò rỉ hóa chất...................................................................... 78

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: Không có.......................................... 86

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo Đề án bảo vệ môi trường chi tiết    86

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...89

A1. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI............................................................... 89

A2. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI 89

1.  Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải và hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục..... 89

1.1.  Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn sinh nước thải để đưa về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN.. 89

1.3.  Công trình thiết bị xử lý nước thải.............................................................................. 90

B1. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI.......................................................... 92

2.1.  Vị trí xả khí thải............................................................................................................ 92

2.2.  Lưu lượng xả khí thải lớn nhất.................................................................................... 92

B2. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI ...93

1. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải............................................................... 93

1.1.  Mạng lưới thu gom khí thải từ các nguồn phát sinh để đưa về hệ thống xử lý khí thải                   93

1.2.  Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải .......... 93

1.3.  Công trình, thiết bị xử lý khí thải................................................................................ 93

1.4.  Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục............................................ 93

1.5.  Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố...................................... 94

2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm...................................................................................... 94

2.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..................................................................... 94

2.2.  Công trình, thiết bị xả khí thải phải vận hành thử nghiệm....................................... 94

2.2.1. Vị trí lấy mẫu......................................................................................................... 94

2.2.2. Chất ô nhiễm chính và giá trị giới hạn cho phép của các chất ô nhiễm........... 95

2.3.  Tần suất lấy mẫu........................................................................................................... 95

3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường................................................................................. 95

C1. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................................... 95

1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................................. 95

2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................................................... 96

3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung....................................................................... 96

C2. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.............. 97

1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................................... 97

2. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường................................................................................. 97

D1. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI..................................................... 97

1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh.................................................................... 97

1.1.  Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên........................ 97

1.4.  Khối lượng, chủng loại chất thải công nghiệp cần phải kiểm soát........................... 99

2.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại........ 99

2.1.  Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại.......................................... 99

2.2.  Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường........................... 99

2.3.  Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt................................ 100

E. YÊU CẦU VỀ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG............. 100

F. CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............................................ 100

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 102

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................................... 102

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải....................................... 104

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............106

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................................ 106

1.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải.................................... 106

1.2.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải....................................... 106

1.2.1.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải    107

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.................................. 107

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................................ 107

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................................. 107

2.3.  Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của cơ sở.. 107

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................... 108

CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 110

CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................................... 111

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Thông tin chủ đầu tư

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Bao Bì Nhựa .... (Việt Nam).

Địa chỉ trụ sở: ....Khu chế xuất & công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Người đại diện: Ông ...........

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Số điện thoại: ......;  Fax: .........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã số ...... đăng ký lần đầu ngày 24 tháng 07 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 14 tháng 07 năm 2023 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ....... chứng nhận lần đầu ngày 24 tháng 07 năm 2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 05 tháng 06 năm 2017 được cấp bởi Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh.

Hiện trạng hoạt động của cơ sở:

Tháng 06/2020, Công ty TNHH Bao Bì Nhựa đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND ngày 15/06/2020 của dự án “Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất, gia công bao bì nhựa từ 800 tấn sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản phẩm/năm” tại Khu chế xuất & công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Từ tháng 06/2020 đến nay, Cơ sở hoạt động đúng với quy mô công suất đã được phê duyệt trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường năm 2020.

Tháng 11/2024: Tuân thủ Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Công ty TNHH Bao Bì Nhựa tiến hành lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường cho cơ sở.

2.Tên cơ sở

“Nhà máy sản xuất, gia công các loại sản phẩm từ nhựa ”

2.1.Địa điểm thực hiện

Khu chế xuất & công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

2.2.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép môi trường có liên quan đến môi trường của cơ sở

- Hồ sơ liên quan đến đất đai

Hợp đồng thuê đất số 73/TT-07/CTL ngày 08/11/2007 giữa Công ty Liên Doanh khai thác kinh doanh khu chế xuất Sài Gòn – Linh Trung và Công ty TNHH Bao Bì Nhựa với tổng diện tích đất là 9.550 m2.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của Công ty TNHH Bao Bì Nhựa gắn liền với thửa đất số 102, tờ bản đồ số 38; có số vào sổ cấp GCN: CT00586 ngày 26/07/2013 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp.

-Hồ sơ liên quan đến xây dựng

Giấy phép xây dựng số 112/2011/GPXD ngày 28/03/2011 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tây Ninh cấp.

Biên bản kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng giữa Công ty TNHH Bao bì nhựa và Công ty TNHH xây dựng công trình công nghiệp Quốc Thái An ngày 01/02/2013.

-Hồ sơ liên quan đến thoát nước

Hợp đồng cung cấp dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải số 276.86/HĐLT.2022 giữa Chi nhánh Công ty TNHH Sepzone – Linh Trung (Việt Nam) – Khu chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III và Công ty TNHH Bao bì nhựa ký ngày 01/11/2022.

Biên bản thỏa thuận đấu nối xử lý nước thải số 2111/ĐN/LT.2024 giữa Chi nhánh Công ty TNHH Sepzone – Linh Trung (Việt Nam) – Khu chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III và Công ty TNHH Bao bì nhựa ký ngày 21/11/2024.

- Hồ sơ liên quan đến PCCC

Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 91/TD-PCCC do Phòng cảnh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh thuộc Bộ công an cấp ngày 05/09/2011.

Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 120/TD-PCCC do Phòng cảnh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh thuộc Bộ công an cấp ngày 01/07/2021.

Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy theo chế độ định kỳ do Phòng CS PCCC và CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 17/03/2024.

Văn bản số 141/NT-PCCC về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của công trình xưởng giai đoạn 2 và mái che do Phòng CS PCCC và CNCH – Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 13/06/2024

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần

Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất, gia công bao bì nhựa từ 800 tấn sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản phẩm/năm” tại Lô 84, đường C, Khu chế xuất & công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

2.4. Quy mô của cơ sở

Quy mô của Cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án “ Nhà máy sản xuất, gia công các loại sản phẩm từ nhựa” có tổng mức vốn đầu tư là 80.000.000.000 đồng (Tám mươi tỷ đồng) là dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 và không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nên cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và thuộc số thứ tự 2, mục I phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Cơ sở đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 15/06/2020, và hoạt động ổn định với công suất đã được phê duyệt. Căn cứ theo khoản 2 điều 39, Luật Bảo vệ môi trường thì Dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường trình Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Tây Ninh phê duyệt cấp phép. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy được thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục X, Phụ lục kèm theo nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ.

2.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

2.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Quy mô sử dụng đất của cơ sở:

Theo Hợp đồng thuê đất số 73/TT-07/CTL ngày 08/11/2007 giữa Công ty Liên Doanh khai thác kinh doanh khu chế xuất Sài Gòn – Linh Trung và Công ty TNHH Bao Bì Nhựa thì tổng diện tích đất là 9.550 m2, mục đích sử dụng là đất khu công nghiệp – SKK (xây dựng nhà xưởng).

Bảng 1.1. Quy mô sử dụng đất

STT

Quy mô sử dụng đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Diện tích đất xây dựng công trình

5.342,92

55,95

2

Diện tích cây xanh

1.328,08

13,91

3

Diện tích đường sân bãi, đường nội bộ

2.879

30,15

Tổng

9.550

100

(Nguồn: Công ty TNHH Bao Bì Nhựa)

- Sản phẩm và công suất sản xuất hiện hữu tại cơ sở không có sự thay đổi so với nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt: Sản xuất, gia công các loại sản phẩm từ nhựa với quy mô 10.000 tấn/năm.

2.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình công nghệ sản xuất bao bì nhựa (công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm) tại cơ sở không thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt tại Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp. Cơ sở chỉ thực hiện loại bỏ công đoạn in tại quy trình sản xuất.

2.2.1.Quy trình sản xuất bao bì nhựa

Chi tiết quy trình sản xuất được trình bày như sau:

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất bao bì nhựa tại Cơ sở

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu: Nguyên liệu bao gồm các loại hạt nhựa PE, hạt nhựa tái chế, hạt màu, phụ gia được kiểm tra theo xác suất trước khi nhập kho, các nguyên liệu không đạt yêu cầu được trả về cho nhà cung cấp. Hạt nhựa tái chế từ sản phẩm lỗi của Công ty cũng được lưu kho chuẩn bị cho quá trình sản xuất.

Phối trộn: Các loại nguyên liệu từ kho chứa sẽ chuyển đến khu tập kết nguyên liệu tạm thời theo từng mã sản phẩm. Tùy theo công thức phối liệu của mỗi mã sản phẩm mà nguyên liệu được công nhân đổ thủ công vào phễu nhập liệu của bồn phối trộn nhằm trộn đều các thành phần hạt (công đoạn trộn này được thực hiện trong khu vực trộn với diện tích 150 m2). Ở đây thực hiện quá trình trộn cơ học trong thời gian khoảng 20-30 phút, không tiến hành gia nhiệt trong bồn trộn. Sau khi trộn, hỗn hợp sẽ được đưa vào bao chứa để chuyển sang công đoạn tiếp theo.

Thổi màng nhựa khuôn tròn: Các bao chứa nguyên liệu sau khi trộn được chuyển qua khu vực thổi màng, nguyên liệu được cấp theo mẻ liên tục vào phễu nhập liệu sau đó qua bộ phận gia nhiệt của máy đùn thổi. Tại đây, hạt được gia nhiệt bằng điện lên đến 196 – 2250C nhằm làm nóng chảy hạt nhựa, lúc này máy thổi khuôn tròn sẽ thổi ra màng nhựa dạng ống tròn. Màng nhựa tạo thành được guồng kéo đưa qua trục cuộn để cuộn lại thành các cuộn màng nhựa to. Trong quá trình guồng kéo, màng nhựa được giải nhiệt bằng môi trường không khí và cuộn thành các bao bì lớn. Máy thổi màng được giải nhiệt bằng nước, lượng nước này được tuần hoàn liên tục về các máy làm mát sau đó bơm vào bể chứa ngầm thể tích 120 m3 của cơ sở để tái sử dụng, không thải ra môi trường.

Cắt túi: Đầu tiên cuộn nhựa tròn được gắn vào trục đầu của hệ thống máy cắt, máy sẽ kéo màng nhựa trải đều chạy đến vị trí dập cắt đáy bao và dập cắt quai để tạo thành hình thù gồm đáy và quai của bao nhựa. Nhờ hệ thống các con lăn, toàn bộ màng được cuộn lại trên trục quay. Tùy theo từng loại sản phẩm là màng thổi đa dụng, các loại túi hay màng cuộn mà tại các máy thổi màng sẽ sử dụng các loại dao cắt có kích thước khác nhau. Cơ sở sử dụng dao cắt không nhiệt. Dao cắt sẽ tự động cắt khi các cuộn màng đạt chiều dài theo quy định của từng loại sản phẩm.

Đối với sản phẩm cuộn bao bì: không cắt rời từng bao, các đoạn bao sẽ được cuộn lại thành các cuộn túi sau đó chuyển qua đóng gói thành phẩm.

Đối với bao bì rời: Các cuộn màng được chuyển đến khu vực cắt, dập đáy túi, dập quai túi. Cơ chế hoạt động của các máy cắt túi nhựa là dùng nhiệt để tạo đáy túi và cắt miệng túi bằng một dao dạng thanh hoặc dạng tùy chỉnh phù hợp. Dao tạo đáy túi được gia nhiệt ở nhiệt độ thích hợp để không gây cháy màng. Tương tự đối với máy dập quai túi, sử dụng dao cắt nhiệt tạo quai, chất thải phát sinh tại công đoạn này là các bavia thừa được thu gom về khu vực tái chế nhựa. Sản phẩm sau khi thành hình được chuyển đến công đoạn kiểm tra, đóng gói.

Công đoạn này hoàn toàn tự động, được cài đặt sẵn, công nhân chỉ giám sát và thao tác thông qua màn hình PLC. Công nhân không trực tiếp làm việc tại khu vực thổi màng. Công nhân chỉ tập trung tại khu vực thu cuộn với số lượng 2 người/lần thu. Công nhân chỉ tiếp xúc mỗi lần thu cuộn khoảng 5 phút, chủ dự án sẽ bố trí công nhân luân phiên ra vào khu vực này mà không cố định

Đóng gói

  • Các màng đạt tiêu chuẩn sẽ được đóng gói và chuyển cho khách hàng.
  • Các màng không đạt tiêu chuẩn (hư hỏng) sẽ được chuyển qua máy tái chế nhựa tạo thành hạt nhựa
  • Tiếp tục quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa.

2.2.1.Quy trình tái chế sản phẩm lỗi, công suất 500 kg/h

Hình 1.9. Quy trình tái chế sản phẩm lỗi tại Cơ sở

Thuyết minh:

Cơ sở sử dụng sản phẩm lỗi phát sinh trong quá trình sản xuất như các rìa dẻo nhựa từ công đoạn thổi màng, cắt túi, sản phẩm lỗi để làm nguyên liệu cho công đoạn tái chế hạt nhựa, không sử dụng sản phẩm lỗi khác để sản xuất hạt nhựa tái sinh.

Đầu tiên, rìa nhựa dẻo, bao bì lỗi được đưa vào máy gia nhiệt làm nóng chảy và đùn thành dạng sợi nhựa. Nhiệt độ trong máy có khoảng từ 200-2800C. Công nghệ gia nhiệt, ép đùn có phát sinh lượng hơi dung môi hữu cơ, để đảm bảo hoạt động sản xuất không gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường cũng như sức khỏe người lao động Cơ sở đã thực hiện thực lắp đặt hệ thống thu gom xử lý hơi dung môi hấp thụ bằng than hoạt tính có công suất thiết kế 3.000 m3/h.

Các sợi nhựa ra khỏi máy được guồng kéo kéo chạy qua máng nước sạch để giải nhiệt trước khi đưa vào máy cắt để cắt thành dạng hạt.

Phần nước giải nhiệt được tuần hoàn liên tục về các máy làm mát sau đó bơm vào bể chứa ngầm thể tích 120 m3 của Cơ sở để tái sử dụng, không thải ra môi trường.

Hạt nhựa tạo thành được đưa vào phối trộn với hạt nhựa nguyên sinh theo tỷ lệ nhất định để bắt đầu một quy trình sản xuất bao bì mới.

2.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1.2. Sản phẩm của cơ sở

 

Tên sản phẩm

 

Đơn vị tính

Khối lượng

ĐTM

Năm 2023

Đầu năm 2024

đến nay

Bao bì nhựa các loại

Tấn/năm

10.000

4.823

4.749

Tổng

Tấn/năm

10.000

4.823

4.749

(Nguồn: Công ty TNHH Bao Bì Nhựa)

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện của cơ sở

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở:

Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động của cơ sở chủ yếu là hạt nhựa các loại, màng nhựa, chất phụ gia,…Danh mục nhu cầu nguyên liệu được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của Cơ sở

 

STT

 

Tên nguyên liệu, vật liệu

 

Đơn vị

Khối lượng

 

Mục đích sử dụng

Năm 2023

Khi đạt công suất tối đa (*)

Nguyên vật liệu, hóa chất

1.

Hạt nhựa PE

Tấn/năm

1.308,40

2.708,39

 

 

 

 

Nguyên liệu sản xuất

2.

Hạt nhựa màu

Tấn/năm

24,88

51,50

3.

Hạt nhựa tái chế

Tấn/năm

229,61

475,29

4.

Màng nhựa PE dạng cuộn

Tấn/năm

3.369,41

6.974,68

5.

Chất phụ gia

Tấn/năm

303

627,21

Tổng

Tấn/năm

5.235,3

10.847,07

--

(Nguồn: Công ty TNHH Bao Bì Nhựa)

Ghi chú:

* Khối lượng nguyên, vật liệu sau khi đạt công suất tối đa = khối lượng nguyên, vật liệu năm 2023 x 2,07 (tỷ lệ công suất sản xuất)

Nguyên liệu của cơ sở được nhập từ nhiều nhà cung cấp, nhà cung cấp sẽ được thay đổi liên tục đảm bảo tính cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.

Công ty TNHH Bao Bì Nhựa cam kết tất cả các nguyên liệu, vật liệu sử dụng tại cơ sở không thuộc danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.

Thành phần và tính chất đặc trưng của một số loại nguyên liệu được mô tả cụ thể tại Bảng sau:

TT

Nguyên liệu

Thông số đặc trưng

Tính chất đặc trưng

 

 

 

1

 

 

 

Hạt nhựa LDPE

  • Hạt rắn, trong suốt có ánh mờ
  • Thuộc nhóm nhựa Poly Ethylen (PE)
  • Tỷ trọng: 0,889 g/cm3.
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1050C
  • Nhiệt độ kết tinh: 640C
  • Có độ trong suất, độ dày bóng mịn trên bề mặt, có thể chống thẩm nước...
  • Là loại nhựa có tỷ trọng PE thấp, khá an toàn trong việc sử dụng làm bao bì, túi nhựa.

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Hạt nhựa HDPE

  • Hạt rắn, trong suốt có ánh mờ
  • Thuộc nhóm nhựa Poly Ethylen (PE).
  • Thành phần: 99-100% Polyethylene Hexene Copolymer
  • Nhiệt độ nóng chảy: 90 - 1400C

- Tỷ trọng: 0,91-0,97 g/cm3.

  • Nhiệt độ kết tinh: 640C

 

  • Có độ trong suốt, độ dày bóng mịn trên bề mặt, có thể chống thẩm nước...
  • Là loại nhựa có tỷ trọng PE cao, khá an toàn trong việc sử dụng làm bao bì, túi nhựa.

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Hạt nhựa PE

  • Polyetylen là một hợp chất hữu cơ (poly) gồm nhiều nhóm etylen CH2-CH2 liên kết với nhau bằng các liên kết hydro no.
  • Polyetylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome etylen (C2H4).
  • Tỷ trọng: PP vô định hình: 0.85 g/cm3
  • Điểm nóng chảy : ~ 120°C
  • Điểm hoá thuỷ tinh : ~ -100°C
  • Không tan trong nước, các loại rượu béo, aceton… dù ở bất cứ nhiệt độ nào.
  • Chỉ tan trong dung môi chứa toluen, xilen, các loại tinh dầu…ở nhiệt độ khoảng 700C.
  • Không tác dụng được với dung dịch axit, kiềm, brom…

 

 

 

 

4

 

 

 

 

Hạt nhựa LLDPE

  • Polyetylen tuyến tính (LLDPE) là ethylene với một lượng nhỏ các alfa-olefins cao hơn (như butene-1, hexene-1, octene-1, tetramethylpentene-1, vv) dưới áp suất cao hoặc copolyme polymerized áp suất thấp với một mật độ 0,915 đến 0,9 đối với các ứng dụng polyethylene mật độ thấp 40g / cm3.

- Tỷ trọng: 0,915 – 0,925 g/cm³

  • Điểm nóng chảy: ~ 122°C

 

 

 

 

- Sản phẩm LLDPE không độc hại, không vị, không mùi và có các hạt màu trắng sữa.

Định mức hao hụt nguyên liệu, hóa chất trong quá trình sản xuất

Định mức hao hụt nhiên liệu của cơ sở là phần nguyên liệu hao hụt tính trong một đơn vị sản phẩm. Với nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của cơ sở thì lượng khối lượng hao hụt nguyên liệu được thống kê dưới bảng sau:

Bảng 1.5. Cân bằng vật chất và dự báo loại chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất hiện hữu tại Cơ sở

 

 

 

STT

 

 

Tên nguyên liệu

Tổng sản phẩm (tấn/năm)

Tổng lượng nguyên liệu năm 2023 (tấn/năm)

Tỷ lệ sử dụng loại nguyên liệu (%)

Định mức sử dụng

(kg/tấn sản phẩm)

Tỷ lệ hao hụt (%)

Khối lượng hao hụt (kg/tấn sản phẩm)

Tổng khối lượng hao hụt (tấn/năm)

(1)

(2)

(3)

(4) = (2) x 1.000/

(1)

(5) = (6)/

(4)

(6) = (4) – [(3) x

1.000]

(7) = (6) x

(1)/1.000

Sản xuất bao bì nhựa các loại

1

Hạt nhựa PE

 

4.823

1.308,40

0,25

271,28

0,079

21,36

103,04

2

Hạt nhựa màu

24,88

0,005

5,16

0,079

0,41

1,96

3

Hạt nhựa tái chế

 

229,61

0,04

47,61

0,079

3,75

18,08

4

Màng nhựa PE dạng cuộn

 

3.369,41

0,64

698,61

0,079

55,02

265,35

5

Chất phụ gia

303

0,06

62,82

0,079

4,95

23,86

Tổng cộng

4.823

5.235,30

100%

--

--

--

412,30

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha