Đề cương thuyết minh dự án lâm sinh. Tên dự án: Xác định rõ loại dự án lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng, cải tạo rừng … hay chuyên hóa kinh doanh rừng giống.
Ngày đăng: 23-05-2025
43 lượt xem
Phụ lục 1: ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 69 /2011/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Thuyết minh các dự án lâm sinh theo đề cương chung như sau:
1. Tên dự án: Xác định rõ loại dự án lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng, cải tạo rừng … hay chuyên hóa kinh doanh rừng giống.
2. Xuất xứ hình thành Dự án: Nêu rõ Dự án lâm sinh là một bộ phận của dự án phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt (ngày tháng năm, cấp phê duyệt Dự án phát triển lâm nghiệp có quy mô như thế nào? (diện tích theo nội dung hoạt động: trồng rừng, cải tạo rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, làm giàu rừng ….) để khẳng định dự án lâm sinh là một phần của nội dung dự án phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt,
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của dự án lâm sinh: xây dựng dựng vì mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất hay kinh doanh rừng giống
4. Địa điểm đầu tư: Xác định rõ theo địa danh: tỉnh, huyện, xã, Xác định rõ theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh
5. Chủ quản đầu tư (cấp quyết định đầu tư).
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: Cần phân biệt rõ chủ đầu tư (theo dự án phát triển lâm nghiệp đã được phê duyệt, nếu chủ đầu tư giao đất khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng.
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu sử dụng liên quan: Nêu rõ những loại tài liệu liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án phát triển lâm nghiệp đã và đang triển khai thực hiện (nếu có);
- Thông tư thực hiện Quyết định 73 của Chính phủ.
8. Điều kiện tự nhiên:
a) Vị trí địa lý: vị trí trên bản đồ lâm nghiệp (khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng nào).
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì
- Đối với dự án trồng rừng xác định rõ: độ dốc, độ cao tuyệt đối, loại đất, đá mẹ, thành phần cơ giới, tầng dày, đá nổi, kết von, thảm thực bì: Loại cỏ, thành phần cây bụi chủ yếu, độ cao …
- Đối với dự án nuôi dưỡng rừng:
+ Rừng tự nhiên: Xác định các nhân tố: Tổ thành theo loài cây, phân bố N-D, chiều cao trung bình, đường kính trung bình, tầng thứ, mật độ, tình hình sinh trưởng trưởng tầng cây gỗ, tình hình dây leo và thực vật ngoại tầng, khả năng tái sinh tự nhiên, sự chèn ép không gian sống của tầng cây gỗ.
+ Rừng trồng xác định các nhân tố: Mật độ, chiều cao trung bình, sự chèn ép không gian sống …
- Làm giàu rừng xác định các nhân tổ đặc trưng của đối tượng cần làm giàu như: trạng thái rừng, mật độ tầng cây gỗ, tổ thành tầng cây gỗ, khả năng tái sinh tự nhiên …..
- Cải tạo rừng xác định các nhân tổ đặc trưng của đối tượng cần cải tạo như: trạng thái rừng, mật độ tầng cây gỗ, tổ thành tầng cây gỗ …..
- Rừng chuyển hóa kinh doanh giống xác định số lượng cây cần giữ để kinh doanh giống, phân bố N-D của những loài cần kinh doanh giống ….
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng ….
9. Điều kiện về kinh tế, xã hội chỉ những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp của dự án thí dụ: Rừng đã giao, khoán cho hộ gia đình và cộng đồng, lao động tại địa phương có đủ việc làm hay không? Nhân lực thực thi dự án là ai (chủ đầu tư, lao động tại địa phương hay hợp đồng lao động từ nơi khác đến.
10. Nội dung thiết kế kỹ thuật; Nêu tóm tắt nội dung kỹ thuật của dự án: Loài cây trồng gì, thời gian sử lý thực bì, thời gian trồng, trồng dặm, thời gian chặt nuôi dưỡng …
11. Thời gian thực hiện dự án: Có thời gian khởi công và hoàn thành cụ thể. Nếu dự án kéo dài nhiều năm xác định nội dung hoạt động từng năm. Nếu dự án thực hiện một năm chi tiết các hoạt động theo tháng.
12. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn, nhân lực thực hiện.
12.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo đơn vị ha/lô trong dự án lâm sinh. Những lô có điều kiện tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng dự án được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác cho toàn dự án.
Stt |
Hạng mục chi phí |
Ghi chú |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
1.1.1 |
Xử lý thực bì |
|
1.1.2 |
Đào hố |
UBND tỉnh quyết định mật độ trồng rừng theo tiêu chuẩn kỹ thuật |
1.1.3 |
Vận chuyển cây con thủ công |
|
1.1.4 |
Phát đường ranh cản lửa |
|
1.1.5 |
Trồng dặm |
|
1.2 |
Chí phí máy |
|
1.2.1 |
Đào hố bằng máy |
|
1.2.2 |
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
1.2.3 |
Ủi đường ranh cản lửa |
|
1.3 |
Chi phí vật tư |
|
1.3.1 |
Cây giống |
UBND tỉnh quyết định giá trên cơ sở tiêu chuẩn kỹ thuật và mặt bằng giá tại địa phương |
1.3.2 |
Phân bón |
|
1.3.3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5 x (1+2) |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng = 5% x (1+2+3) |
|
5 |
Chi phí thiết bị |
|
6 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3+4) |
|
7 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,875% x (1+2+3+4) |
|
8 |
Chi phí khác |
|
9 |
Chi phí dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN |
|
12.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Nhà nước;
- Vốn doanh nghiệp;
- Vốn vay ngân hàng;
- Vốn liên doanh, liên kết;
- Vốn do người dân đóng góp.
12.3. Tiến độ giải ngân
Stt |
Nguồn vốn |
Tổng nhu cầu |
Năm 1 |
Năm 2 |
…. |
Năm kết thúc |
|
Tổng nhu cầu vốn |
|
|
|
|
|
|
Vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Vốn vay ngân hang |
|
|
|
|
|
|
Vốn liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
|
Vốn do người dân đóng góp |
|
|
|
|
|
12.4 Nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
13. Hình thức thực hiện: Chỉ định thầu hay tự thực hiện. Nếu là chỉ định thầu thì tổ chức thực hiện là trọn gói hay theo công đoạn hoặc theo năm
14. Những đề xuất, kiến nghị của chủ đầu tư
Kèm theo thuyết minh dự án là hệ thống các biểu tương ứng với nội dung của dự án lâm sinh và bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ tác nghiệp lâm sinh.
Phụ lục 4 (Ban hành kèm theo Thông tư số 69 /2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
A. TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN LÂM SINH
CHỦ ĐẦU TƯ ______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc____________________________________ .........., ngày......... tháng......... năm......... |
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình lâm sinh
_________
Kính gửi:
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg. Ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về về Ban hành Qui chế quán lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1.Tên dự án, chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư
2. Địa điểm lập dự án
3. Mục tiêu của dự án
4. Nội dung và qui mô của dự án
5. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
6. Nhu cầu vốn và tiến độ giải ngân
Stt |
Nguồn vốn cho dự án |
Tổng số |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
|
Tổng nhu cầu |
|
|
|
|
|
Vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
Vốn liên doanh liên kết |
|
|
|
|
|
Vốn vay |
|
|
|
|
|
Vốn tự có của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Vốn tự có của dân |
|
|
|
|
|
Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
7. Hình thức thực hiện dự án:
8. Lực lượng tham gia thực hiện dự án:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Thời gian thực hiện dự án:
11. Tiến độ thực hiện:
Stt |
Nội dung hoạt động của dự án |
Đơn vị tính |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
|
|
|
|
|
|
12. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình lâm sinh./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: |
Chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
>>> XEM THÊM: Dịch vụ lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn