Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất vỏ xe các loại: 2.900.000 sản phẩm/năm. Ruột xe các loại: 18.100.000 sản phẩm/năm. Yếm xe các loại: 100.000 sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 16-05-2025
12 lượt xem
MỤC LỤC........................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ............................... iv
MỞ ĐẦU................................................................................. 6
1. Xuất xứ của cơ sở............................................................. 6
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật thực hiện giấy phép môi trường... 7
3. Các văn bản pháp lý của dự án.................................................. 9
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...................................... 10
1. Tên chủ cơ sở............................................................................ 10
2. Tên cơ sở.................................................................................. 10
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......... 13
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở................................................. 13
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................. 14
3.3. Sản phẩm của cơ sở........................................................... 19
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...19
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................... 45
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 48
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:.. 48
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:............... 48
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 50
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 50
1.2.1. Công trình thu gom nước thải............................................................... 50
1.2.2. Công trình thoát nước thải................................................................... 51
1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý................................................................. 51
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải....................................................... 56
2.1. Giảm thiểu bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển........................... 56
2.2. Bụi từ quá trình luyện keo, ói ruột và bị liệu............................................ 56
2.3. Hơi khí từ quá trình luyện keo và lưu hoá................................................. 61
2.4. Khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu để vận hành lò hơi.......................... 61
2.5. Mùi hôi từ quá trình sản xuất, hệ thống xử lý nước thải và khu lưu chứa chất thải rắn...62
2.6. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt....................... 63
2.7. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường..... 64
2.8. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................... 65
4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành....... 67
5. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.......... 77
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 78
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................... 78
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................... 79
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................ 81
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với quản lý chất thải............................ 82
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 84
1.Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................... 84
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................. 85
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 92
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................ 92
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................. 92
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..... 92
1.2.1. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý nước thải...... 92
1.2.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý khí thải.. 93
1.2.3. Tổ chức quan trắc khí thải trong giai đoạn vận hành ổn định............... 93
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................... 94
3.Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................... 95
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VỚI CƠ SỞ......96
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............... 96
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Cao su ... (sau đây gọi tắt là Công ty) được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp.... đăng ký lần đầu ngày 27/12/2000, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 28/10/2024 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
Công ty được Ban Quản lý kinh tế Tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án...... chứng nhận lần đầu ngày 27/12/2000, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 05/11/2024 để thực hiện dự án “Công ty TNHH Cao su..” tại đường số 12, khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Tổng diện tích thực hiện dự án là 32.425m2.
Cơ sở hoạt động từ năm 2000 được cấp phiếu xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 687/STNMT-MTg do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 14/06/2006 với công suất sản xuất vỏ xe các loại là 1.890.000 sản phẩm/năm và ruột xe các loại là 153.000 sản phẩm/năm.
Do nhu cầu mở rộng thị trường, đơn đặt hàng của các đối tác ngày càng nhiều nên Cơ sở thực hiện nâng công suất sản xuất của nhà máy. Khi nhà máy nâng công suất vẫn giữ nguyên diện tích nhà xưởng, không thay đổi chỉ lắp đặt thêm máy móc thiết bị mới và tuyển dụng thêm lao động để nâng cao năng suất lao động.
Năm 2015, Cơ sở thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) Dự án “Nâng công suất Nhà máy sản xuất vỏ ruột xe (nâng công suất vỏ xe các loại từ 1.890.000 sản phẩm/năm lên 2.900.000 sản phẩm/năm, ruột xe các loại từ 153.000 sản phẩm năm lên 18.100.000 sản phẩm/năm và sản xuất yếm xe các loại công suất 100.000 sản phẩm.năm”. Cơ sở đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt ĐTM tại Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 25/05/2015.
Mục tiêu và quy mô Cơ sở như sau:
Cơ sở lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường:
Theo Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án ...., chứng nhận lần đầu ngày 27/12/2000, chứng nhận thay đổi lần thứ 6 ngày 09/05/2018 với tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 436.347.000.000 đồng (bốn trăm ba mươi sáu tỷ ba trăm bốn mươi bảy triệu bốn trăm ngàn) đồng.
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty TNHH Cao su
- Địa chỉ văn phòng: ...Khu công nghiệp Trảng bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .... Chức vụ: Phó Tổng giám đốc
- Điện thoại: ....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp .... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 27/12/2000, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 28/10/202024.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án ...., chứng nhận lần đầu ngày 27/12/2000, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 05/11/2024 do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp cho Công ty TNHH Cao su.
“Nhà máy sản xuất vỏ ruột xe”
Địa điểm thực hiện cơ sở:.... phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Khu đất có diện tích 32.425m2, cơ sở có vị trí tiếp giáp với các đối tượng như sau:
- Phía Đông - Bắc: giáp Công ty Hoa Hưng.
- Phía Tây- Bắc: giáp đường số 12.
- Phía Đông -Nam: giáp Công ty Dệt may Hoa Sen.
- Phía Tây -Nam: giáp đường số 6.
Bảng 1.1: Tọa độ mốc ranh khu đất của nhà máy hiện hữu
Ký hiệu mốc |
Tọa độ (hệ VN 2000) |
|
X |
Y |
|
H1 |
1218796 |
0569625 |
H2 |
1216894 |
0569664 |
H3 |
1218983 |
0569507 |
H4 |
1218834 |
0569490 |
Hình 1.1: Vị trí nhà máy trong Khu công nghiệp Trảng Bàng
Hình 1.2: Vị trí của cơ sở trên bản đồ
Khoảng cách từ cơ sở đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực cơ sở:
- Cách Công ty Hoa Hưng (hàng gia dụng), Công ty Long Tre (sản xuất mây tre lá) khoảng 20 m về phía Bắc.
- Cách Công ty Toàn Năng (dụng cụ thể thao) khoảng 50m về phía Tây.
- Cách Công ty Hoa Sen (Dệt, may mặc) khoảng 20m về phái Đông.
- Cách Công ty Hong Jae và Công ty Doo Sol khoảng 50 m về phía Nam.
- Cách khu dân cư An Tịnh khoảng 500m.
- Cách trung tâm thị trấn Trảng Bàng khoảng 2 km.
- Cách trung tâm TPHCM 43 km.
- Cách cửa khẩu Mộc Bài 28 km.
- Cách cửa khẩu Xa Mát 90 km.
- Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37km.
- Cách thành phố Tây Ninh 50km.
- Cách cảng container TPHCM 45km.
- Xung quanh khu đất của Cơ sở không có bão, động đất; không có khu bảo tồn, công trình văn hóa, di tích lịch sử và ao, hồ.
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số T00475 QSDĐ/UBND ngày 02 tháng 10 năm 2000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp.
- Hợp đồng thuê lại đất trong khu công nghiệp Trảng Bàng số 01 HĐ/TLD ngày 22/12/2000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp giữa Công ty Phát triển hạ tầng KCN Tây Ninh và Công ty TNHH Cao su.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần
- Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 25/05/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nâng công suất Nhà máy sản xuất vỏ ruột xe Thời Ích do Công ty TNHH Cao su Thời Ích làm chủ dự án.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
Cơ sở có tổng vốn đầu tư là 436.347.400.000 (bốn trăm ba mươi sáu tỷ ba trăm bốn mươi bảy triệu bốn trăm ngàn) đồng.
Căn cứ Khoản 2, Điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 " xét vốn đầu tư, cơ sở thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về Đầu tư công.
- Sản xuất vỏ xe các loại: 2.900.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất ruột xe các loại: 18.100.000 sản phẩm/năm.
-Sản xuất yếm xe các loại: 100.000 sản phẩm/năm.
Các hạng mục công trình của Công ty TNHH Cao su đã xây dựng cụ thể như sau:
- Cơ cấu sử dụng đất của cơ sở:
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của cơ sở
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỉ lệ (%) |
1 |
Diện tích đất xây dựng công trình |
24.155 |
74,55 |
2 |
Diện tích đường nội bộ, sân bãi |
1.765 |
5,45 |
3 |
Diện tích cây xanh |
6.480 |
20 |
Tổng cộng |
32.400 |
100 |
- Các hạng mục công trình phục vụ cho hoạt động sản xuất, bao gồm:
Bảng 1.3: Bảng tổng hợp diện tích các hạng mục công trình của cơ sở
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Diện tích đất xây dựng công trình |
26.572,1 |
81,93 |
I |
Hạng mục công trình chính |
24.325 |
75,05 |
1 |
Xưởng sản xuất |
18.872,6 |
58,25 |
2 |
Kho thành phẩm (1) |
3.131,5 |
9,66 |
3 |
Kho nguyên liệu (2) |
2.021,7 |
6,23 |
4 |
Kho ngũ kim (3) |
147,1 |
0,45 |
5 |
Kho bao bì |
152,1 |
0,46 |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
2.247,1 |
6,88 |
1 |
Nhà bảo vệ |
70,1 |
0,21 |
2 |
Nhà xe |
383,7 |
1,17 |
3 |
Nhà văn phòng |
674,1 |
2,07 |
4 |
Nhà ăn |
502,9 |
1,55 |
5 |
Nhà nghỉ cho người nước ngoài |
594,7 |
1,82 |
6 |
Trạm hạ thế |
21,6 |
0,06 |
III |
Hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường |
9.522,1 |
29,35 |
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Khu xử lý nước thải |
128,4 |
0,38 |
2 |
Khu lò hơi xử lý khí thải |
704,3 |
2,16 |
3 |
Khu lưu chứa chất thải |
444,4 |
1,36 |
3.1 |
Kho chứa CTRCNTT |
429,4 |
1,33 |
3.2 |
Kho chứa CTNH |
15 |
0,03 |
B |
Diện tích sân bãi, cây xanh |
6.480 |
20,01 |
C |
Đường giao thông nội bộ |
1.765 |
5,44 |
|
Tổng cộng |
32.400 |
100 |
(Nguồn: Công ty TNHH Cao su Thời Ích)
Ghi chú:
(1) : Kho thành thẩm chứa vỏ, ruột và yếm xe thành phẩm.
(2) : Kho chứa nguyên liệu để sản xuất ví dụ: cao su . bột than….
(3) : Kho ngũ kim là kho chứa nguyên liệu, vật tư sửa chữa máy móc khi xảy ra sự cố, hư hỏng, bảo trì…
Quy trình sản xuất ruột xe
Hình 1.3: Quy trình sản xuất ruột xe
Thuyết minh quy trình
Đầu tiên, các nguyên liệu như cao su tổng hợp, cao su thiên nhiên, cao su tái sinh đưa vào máy luyện keo. Tiếp theo các hoá chất, trợ chất lần lượt thêm vào bao gồm oxit kẽm (ZnO), axit steric (SA), chất chống lão hoá (7F,RD), hạt nhựa 654, nhựa thông 1102, than đen, bột trắng (CaCO3), dầu hoá dẻo Aoil và tiếp tục cho than den và dầu hoá dẻo vào máy trộn đều. Quá trình luyện keo được thực hiện trong máy luyện kín, bán tự động (công nhân đưa nguyên vật liệu vào máy, máy quay trộn tự động). Sau đó, hỗn hợp sau khi luyện kín sẽ chuyển qua máy luyện hở, tại đây lưu huỳnh (S8), chất xúc tiến sẽ được thêm vào (công nhân thực hiện đưa nguyên liệu đã trộn vào máy). Trong quá trình luyện kín có phát sinh bụi và mùi hoá chất, tuy nhiên do thực hiện trong máy kín nên thường khối lượng phát sinh không cao.
Các loại nguyên vật liệu hoá chất sau quá trình luyện keo được đưa vào máy cán ép thành tấm cao su, cán ra từng miếng thuận tiện cho việc sắp xếp và bảo quản trên pallet.
Tiếp theo, bán thành phẩm này sẽ được công nhân đưa vào công đoạn ói ruột làm nóng, lọc keo, làm nóng keo và ống ruột (xịt phấn bên trong). Các công đoạn này đều thực hiện ở nhiệt độ 80-110oC do công nhân thao tác trên máy móc.
Sau công đoạn này cần hạ nhiệt độ của ruột xe bán thành phẩm nên sẽ tiếp tục cho qua khâu làm mát bằng cách cho ruột xe chạy trên băng chuyền và đưa nước tiếp xúc trực tiếp với ruột xe trên băng chuyền tự động. Tiếp tục đưa qua công đoạn đục lỗ, dán van và xịt phấn bên ngoài, các công đoạn này do công nhân thực hiện thủ công.
Để thành hình ruột xe thì bán thành phẩm tiếp tục qua công đoạn nối ruột xe (cắt ruột " đóng dấu " đập phấn (để đầu ruột không bị dính) " quét keo đầu nối " cà ruột) và đưa vào khuôn định và chuyển sang công đoạn lưu hoá để cho ra sản phẩm cuối cùng. Quá trình lưu hoá là kỹ thuật làm tăng độ cứng của cao su bằng cách gia nhiệt. Cả quá trình tạo nên một loại cao su có tính bền và dẻo hơn. Sau quá trình lưu hoá bằng hơi nước nóng ở nhiệt độ 165-178oC thì ruột xe bán thành phẩm sẽ bơm hơi để kiểm tra và chỉnh lý. Sản phẩm đạt chất lượng sẽ được lưu kho, đóng gói thành phẩm.
Quy trình sản xuất vỏ xe
Hình 1.4: Quy trình sản xuất vỏ xe
Đầu tiên, các nguyên liệu như cao su tổng hợp, cao su thiên nhiên, cao su tái sinh đưa vào máy luyện keo. Tiếp theo các hoá chất, trợ chất lần lượt thêm vào bao gồm oxit kẽm (ZnO), axit steric (SA), chất chống lão hoá (7F,RD), hạt nhựa 654, nhựa thông 1102, than đen, bột trắng (CaCO3), dầu hoá dẻo Aoil và tiếp tục cho than den và dầu hoá dẻo vào máy trộn đều. Quá trình luyện keo được thực hiện trong máy luyện kín, bán tự động (công nhân đưa nguyên vật liệu vào máy, máy quay trộn tự động). Sau đó, hỗn hợp sau khi luyện kín sẽ chuyển qua máy luyện hở, tại đây lưu huỳnh (S8), chất xúc tiến sẽ được thêm vào (công nhân thực hiện thi công). Trong quá trình luyện kín có phát sinh bụi và mùi hoá chất, tuy nhiên do thực hiện trong máy kín nên thường khối lượng phát sinh không cao.
Các nguyên vật liệu hoá chất sau quá trình luyện keo sẽ ra dạng tấm cao su và được cán ra từng miếng.
Tiếp theo, bán thành phẩm vỏ xe sẽ qua công đoạn bị liệu. Tại công đoạn bị liệu diễn ra 5 quá trình: tráng keo màng bố, hình thành ta lông, cắt bố, ói keo mặt vỏ do công nhân thực hiện thủ công.
Sau đó đưa qua công đoạn thành hình (kiểm tra bán thành phẩm " quấn vỏ). Vỏ xe bán thành phẩm sau đó sẽ đưa qua công đoạn trung kiểm (sửa vành talong " ép đầu nối " xịt bên trong (chất cách ly) " xịt bên ngoài (keo) " xâm lỗ) do công nhân thực hiện thủ công và đi vào quá trình lưu hóa. Quy trình lưu hóa vỏ (định hình mi nhô " máy lưu hoá) thực hiện ở nhiệt độ 160oC. Công đoạn lưu hóa do nhân viên kỹ thuật thao tác trên máy móc. Sau khi được lưu hóa vỏ xe sẽ được kiểm tra. Sản phẩm đạt chất lượng sẽ được lưu kho, đóng gói thành phẩm.
Quy trình sản xuất yếm xe
Hình 1.5: Quy trình sản xuất yếm xe
Quy trình sản xuất yếm xe tương tự như vỏ xe nhưng không qua công đoạn thành hình, làm ta lông và chỉnh lý vỏ sống.
Đầu tiên, các nguyên liệu như cao su tổng hợp, cao su thiên nhiên, cao su tái sinh đưa vào máy luyện keo. Tiếp theo các hoá chất, trợ chất lần lượt thêm vào bao gồm oxit kẽm (ZnO), axit steric (SA), chất chống lão hoá (7F, RD), hạt nhựa 654, nhựa thông 1102, than đen, bột trắng (CaCO3), dầu hoá dẻo Aoil và tiếp tục cho than den và dầu hoá dẻo vào máy trộn đều. Quá trình luyện keo được thực hiện trong máy luyện kín, bán tự động (công nhân đưa nguyên vật liệu vào máy, máy quay trộn tự động). Sau đó, hỗn hợp sau khi luyện kín sẽ chuyển qua máy luyện hở, tại đây lưu huỳnh (S8), chất xúc tiến sẽ được thêm vào (công nhân thực hiện thi công). Trong quá trình luyện kín có phát sinh bụi và mùi hoá chất, tuy nhiên do thực hiện trong máy kín nên thường khối lượng phát sinh không cao.
Các nguyên vật liệu hoá chất sau quá trình luyện keo sẽ ra dạng tấm cao su và được cán ra từng miếng. Tiếp theo, bán thành phẩm yếm xe sẽ qua công đoạn bị liệu. Tại công đoạn bị liệu diễn ra 5 quá trình : tráng keo màng bố, hình thành ta lông, cắt bố, ói keo mặt vỏ do công nhân thực hiện thủ công.
Sau đó, yếm xe đi vào quá trình lưu hóa. Quy trình lưu hóa yếm xe thực hiện ở nhiệt độ 160oC. Công đoạn lưu hóa do nhân viên kỹ thuật thao tác trên máy móc. Sau khi được lưu hóa yếm xe sẽ được kiểm tra. Sản phẩm đạt chất lượng sẽ được lưu kho, đóng gói thành phẩm.
- Sản xuất vỏ xe các loại: 2.900.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất ruột xe các loại: 18.100.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất yếm xe các loại: 100.000 sản phẩm/năm.
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu tại cơ sở
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng năm 2023 |
I |
Cao su tổng hợp |
||
1 |
Cao su B-30s |
Kg/năm |
475.000 |
2 |
Cao su SBR-1502 |
Kg/năm |
153.510 |
3 |
Cao su BR-544 |
Kg/năm |
24.840 |
4 |
Cao su BK-1675 N |
Kg/năm |
392.070 |
5 |
Cao su 2605 |
Kg/năm |
23.664 |
6 |
Bột chống dính, bột tái sinh |
Kg/năm |
200 |
7 |
Cao su BR-1723 |
Kg/năm |
70.140 |
8 |
Cao su BK-301 |
Kg/năm |
7.372 |
9 |
Cao su BR-01 |
Kg/năm |
12.600 |
10 |
Cao su BR-1220 |
Kg/năm |
27.720 |
11 |
Cao su BR-1712 |
Kg/năm |
2.100 |
12 |
Cao su EPDM 3640 |
Kg/năm |
100 |
13 |
Cao su SSBR 4850 |
Kg/năm |
20.160 |
14 |
Cao su SSBR-763B |
Kg/năm |
1.225 |
II |
Cao su thiên nhiên |
||
1 |
Cao su SMR-5 |
Kg/năm |
2.500 |
2 |
Cao su SVR-10 |
Kg/năm |
20.020 |
3 |
Cao su SVR-3L |
Kg/năm |
1.515 |
4 |
Cao su SIR 20 |
Kg/năm |
346.780 |
III |
Cao su tái sinh |
||
1 |
Cao su BRNR |
Kg/năm |
526.400 |
2 |
Cao su RNRA#15 |
Kg/năm |
23.000 |
3 |
Cao su RNRA#19 |
Kg/năm |
18.000 |
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng năm 2023 |
4 |
Cao su SP BRNR-SP |
Kg/năm |
176.000 |
IV |
Vải mành |
||
1 |
Vải 1260 D/1 96 |
Kg/năm |
18.418 |
2 |
Vải 1260 D/2 100 |
Kg/năm |
42.699 |
3 |
Vải 1680D/2 88 |
Kg/năm |
9.887 |
4 |
Vải 840D/1 88 |
Kg/năm |
577 |
5 |
Vải 840D/1 96 |
Kg/năm |
4.515 |
6 |
Vải 840D/2 100 1450M |
Kg/năm |
38.279 |
7 |
Vải 840D/2 70 |
Kg/năm |
1.305 |
8 |
Vải 840D/1-17E |
Kg/năm |
53 |
V |
Dây tanh |
|
|
1 |
Dây thép 0,96 mm |
Kg/năm |
67.835 |
VI |
Cacbon |
||
1 |
Than trắng SI 02 |
Kg/năm |
1.000 |
2 |
Than đen N-220 |
Kg/năm |
14.000 |
3 |
Than đen N-339 |
Kg/năm |
310.000 |
4 |
Than đen N-339-PAHS |
Kg/năm |
60.000 |
5 |
Than đen N-234 |
Kg/năm |
33.000 |
6 |
Than đen N-234-PAHS |
Kg/năm |
33.000 |
7 |
Than đen N-330 |
Kg/năm |
1.000 |
8 |
Than đen N-660 |
Kg/năm |
84.000 |
9 |
Than đen N-660-PAHS |
Kg/năm |
64.000 |
10 |
Than đen MT |
Kg/năm |
825 |
11 |
Than đen PB-365 |
Kg/năm |
51.600 |
VII |
Long đền |
|
|
1 |
Long đền nhựa V9-05-01 |
Cái/năm |
2.500 |
2 |
Long đền R31 |
Cái/năm |
4.500 |
3 |
Long đền B6 |
Cái/năm |
7.000 |
4 |
Long đền R11 |
Cái/năm |
2.320.000 |
5 |
Long đền RW4 |
Cái/năm |
117.000 |
VIII |
Kim van |
||
1 |
Đế van V3-08-3 |
Cái/năm |
2.500 |
2 |
Kim van AR-32 |
Cái/năm |
6.000 |
3 |
Kim van DIN 7777 |
Cái/năm |
62.000 |
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng năm 2023 |
4 |
Kim van JS 87C |
Cái/năm |
17.000 |
5 |
Kim van JS2 |
Cái/năm |
1.000 |
6 |
Kim van JS87 |
Cái/năm |
5.000 |
7 |
Kim van JS87N45 |
Cái/năm |
111.500 |
8 |
Kim van TR13 |
Cái/năm |
78.000 |
9 |
Kim van TR13-55 RADIAL |
Cái/năm |
987.000 |
10 |
Kim van TR-13M |
Cái/năm |
58.000 |
11 |
Kim van TR-15 |
Cái/năm |
41.000 |
12 |
Kim van TR177A |
Cái/năm |
43.500 |
13 |
Kim van TR-4-45 |
Cái/năm |
2.078.000 |
14 |
Kim van TR-6 |
Cái/năm |
33.000 |
15 |
Kim van TR75A |
Cái/năm |
46.500 |
16 |
Kim van TR-78A |
Cái/năm |
13.000 |
17 |
Kim van TR-87 |
Cái/năm |
165.200 |
18 |
Kim van V3-02-18 |
Cái/năm |
1.000 |
19 |
Kim van V3-02-09 |
Cái/năm |
850.000 |
20 |
Kim van VAR-32 |
Cái/năm |
1.900 |
21 |
Kim van WH768 |
Cái/năm |
300 |
22 |
Kim van -JS87N |
Cái/năm |
3.000 |
23 |
Kim van -JS87P |
Cái/năm |
5.350 |
24 |
Thân van V3-04-5 |
Cái/năm |
400 |
25 |
Thân van (ống van) V3-06-5 |
Cái/năm |
15.250 |
26 |
Kim van JS 87 45 |
Cái/năm |
111.500 |
27 |
Kim van JS87CL |
Cái/năm |
6.000 |
28 |
Kim van TR-412 |
Cái/năm |
3.720 |
29 |
Kim van V3-02-19 |
Cái/năm |
650 |
30 |
Nắp van trắng CA1N |
Cái/năm |
4.000 |
31 |
Nắp van C-CAP |
Cái/năm |
1.642.100 |
32 |
Nắp van E-CAP |
Cái/năm |
2.320.000 |
33 |
Nắp van vàng CA1 |
Cái/năm |
125.000 |
34 |
Phụ kiện LN10 |
Cái/năm |
1.600 |
35 |
Phụ kiện TRCH |
Cái/năm |
2.000 |
36 |
Tam van 9200# |
Cái/năm |
80.000 |
37 |
Tán van BN2 |
Cái/năm |
5.500 |
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng năm 2023 |
38 |
Tán van BN1 |
Cái/năm |
4.560.000 |
39 |
Tán van BN3 |
Cái/năm |
197.000 |
40 |
Tán van ND |
Cái/năm |
6.500 |
41 |
Tâm van 9000# |
Cái/năm |
4.100.000 |
42 |
Ton len TLN |
Kg/năm |
7.314 |
43 |
Shellsol gas |
Kg/năm |
71.330 |
(Nguồn: Công ty TNHH Cao su, 2024)
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại cơ sở
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Trấu đốt lò hơi |
Tấn/năm |
25.000 |
Nhu cầu sử dụng hóa chất
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng hóa chất tại cơ sở
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
I |
Bột tăng tốc |
||
1 |
Hóa chất NS |
Kg/năm |
100 |
2 |
Hóa chất CZ(CBS) |
Kg/năm |
8.100 |
3 |
Hóa chất DM |
Kg/năm |
5.040 |
4 |
Hóa chất PVI |
Kg/năm |
1.150 |
5 |
Hóa chất TT(TMTD) |
Kg/năm |
11.460 |
6 |
Hóa chất TBBS |
Kg/năm |
50 |
II |
Chất chống lão hoá |
||
1 |
Hóa chất 7F(4020) |
Kg/năm |
16.500 |
2 |
Hóa chất B-10 |
Kg/năm |
5.200 |
3 |
Hoá chất RD |
Kg/năm |
9.300 |
4 |
Hoá chất RW-287(B10) |
Kg/năm |
12.600 |
III |
Chất độn dày |
||
1 |
Bột chống dính tái sinh |
Kg/năm |
200 |
2 |
Bột chống dính CaCO3 |
Kg/năm |
56.500 |
3 |
Chất độn dày màu trắng CCR |
Kg/năm |
249.500 |
IV |
Chất làm tăng hoạt tính |
||
1 |
Hóa chất ZNO 99% |
Kg/năm |
28.000 |
2 |
Hóa chất SA1810 |
Kg/năm |
1.200 |
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
3 |
Hóa chất ZNO #945 |
Kg/năm |
21.000 |
4 |
Hoá chất ZNO #801 |
Kg/năm |
3.000 |
5 |
Hoá chất SA |
Kg/năm |
23.610 |
6 |
Hoá chất MGO |
Kg/năm |
10 |
7 |
Hoá chất NAOHN |
Kg/năm |
475.000 |
8 |
Hoá chất TALC |
Kg/năm |
49.500 |
9 |
Hoá chất ZN-ST |
Kg/năm |
600 |
10 |
Hương liệu silicon 60% |
Kg/năm |
2.085 |
V |
Đất sét |
||
1 |
Bột chống dính CLAY |
Kg/năm |
16.499 |
VI |
Dầu gia công |
||
1 |
Dầu gia công CAST |
Kg/năm |
200 |
2 |
Dầu gia công AOIL |
Kg/năm |
67.860 |
3 |
Dầu gia công POIL |
Kg/năm |
96.188 |
4 |
Dầu gia công ASE-65 |
Kg/năm |
320 |
5 |
Dầu TDAE |
Kg/năm |
44.040 |
6 |
Dầu OA OA |
Kg/năm |
3.600 |
VII |
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn