Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư trung tâm Logistics

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án đầu tư trung tâm Logistics, cảng xăng dầu, và hàng hóa, kho xăng dầu, khu dịch vụ thương mại với tổng diện tích đất sử dụng khoảng 371.693,5 m2

Ngày đăng: 27-05-2025

40 lượt xem

MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 1

1.    Xuất xứ của Dự án.................................................................................... 1

1.1.    Thông tin chung về Dự án.......................................................................... 1

1.2.    Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư...................................... 2

1.3.    Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh,

quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan......... 2

1.3.1.     Sự phù hợp các quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường............ 2

1.3.2.     Sự phù hợp với các quy hoạch, quy định khác có liên quan; mối quan hệ của dự án với các dự án khác  3

2.    Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM....................................... 4

2.1.    Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật.................... 4

2.1.1.     Căn cứ pháp luật............................................................................................. 4

2.1.2.     Căn cứ kỹ thuật được áp dụng trong báo cáo............................................... 7

2.2.    Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án.............. 8

2.3.    Các tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án thuê đơn vị tư vấn có chức năng tạo lập trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường......... 9

3.    Tổ chức thực hiện ĐTM................................................................................................. 10

4.    Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM.................................................................... 12

4.1.    Các phương pháp đánh giá tác động môi trường.......................................................... 12

4.2.    Các phương pháp khác................................................................................................ 13

5.    Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM...................................................................... 14

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................ 23

1.1.    Thông tin chung về Dự án........................................................................................... 23

1.1.1.     Tên dự án................................................................................................................. 23

1.1.2.     Chủ dự án................................................................................................................ 23

1.1.3.     Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án.................................................................. 23

1.1.4.     Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án................................................. 25

1.1.5.     Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 30

1.1.6.     Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án.................... 30

1.1.7.     Phạm vi.................................................................................................................... 31

1.1.8.     Các yếu tố nhạy cảm về môi trường.......................................................................... 32

1.2.    Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án........................................................ 32

1.2.1.     Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình của dự án............................................ 32

1.2.2.     Các hạng mục công trình của Dự án.......................................................................... 34

1.3.    Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án,nguồn cung cấp điện, nước và sản phẩm của Dự án...... 51

1.3.1.     Nguyên, nhiên liệu giai đoạn thi công, xây dựng....................................................... 51

1.3.2.     Nguyên, nhiên liệu phục vụ cho hoạt động của Dự án............................................... 55

1.4.    Công nghệ sản xuất vận hành...................................................................................... 56

1.5.    Biện pháp tổ chức thi công.......................................................................................... 70

1.5.1.     Biện pháp tổ chức thi công khu vực bến cảng............................................................ 71

1.5.2.     Biện pháp kỹ thuật thi công khu phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật...................................... 71

1.6.    Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................ 75

1.6.1.     Tiến độ thực hiện dự án............................................................................................ 75

1.6.2.     Tổng mức đầu tư dự án............................................................................................. 76

1.6.3.     Tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................................................... 76

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.........79

2.1.    Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội............................................................................... 79

2.1.1.     Điều kiện về tự nhiên............................................................................................... 79

2.1.2.     Điều kiện kinh tế - xã hội.......................................................................................... 84

2.2.    Hiện chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án.................... 86

2.2.1.     Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường......................................................... 86

2.2.2.     Hiện trạng đa dạng sinh học..................................................................................... 89

2.3.    Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án       91

2.4.    Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án....................................................... 92

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...... 94

3.1.    Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn san lấp mặt bằng, thi công xây dựng......... 94

3.1.1.     Đánh giá, dự báo các tác động tới môi trường....................................... 94

3.1.1.1.      Đánh giá tác động đến cảnh quan, hệ sinh thái; tác động của việc chiếm dụng đất, giải phóng mặt bằng và tác động tới KT-XH khu vực..... 94

3.1.1.2.      Đánh giá tác động của hoạt động san lấp mặt bằng và thi công xây dựng.............. 100

3.1.1.3.      Các tác động không liên quan đến chất thải.......................................................... 120

3.1.1.4.      Tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, các yếu tố nhạy cảm khác và các tác động khác.......... 126

3.1.1.5.      Những rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng........................ 126

3.1.2.     Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường........... 128

3.1.2.1.      Các biện pháp giảm thiểu tác động do chiếm dụng đất.......................................... 128

3.1.2.2.      Đối với nước thải................................................................................................ 128

3.1.2.3.      Đối với chất thải rắn............................................................................................ 130

3.1.2.4.      Đối với chất thải nguy hại.................................................................................... 131

3.1.2.5.      Đối với môi trường không khí............................................................................. 131

3.1.2.6.      Các biện pháp bảo vệ môi trường khác................................................................ 134

3.1.2.3.      Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do các rủi ro, sự cố......... 138

3.2.    Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành       141

3.2.1.     Đánh giá, dự báo các tác động môi trường.............................................................. 142

3.2.1.1.      Tác động tới môi trường không khí...................................................................... 142

3.2.1.2.      Tác động tới môi trường nước............................................................................. 153

3.2.1.3.      Đối với chất thải rắn............................................................................................ 158

3.2.1.4.      Đối với chất thải nguy hại.................................................................................... 160

3.2.1.5.      Đánh giá, dự báo các tác động khác..................................................................... 162

3.2.1.6.      Đánh giá, dự báo các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động của Dự án................ 164

3.2.2.     Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường....... 168

3.2.2.1.      Đối với công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý nước thải sinh hoạt............. 168

3.2.2.2.      Công trình, biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải................................................ 175

3.2.2.3.      Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................................. 176

3.2.2.4.      Chất thải nguy hại............................................................................................... 176

3.2.2.5.      Các biện pháp giảm thiểu tác động tới môi trường khác........................................ 177

3.2.2.6.      Biện pháp ph̉òng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố....................................... 179

3.3.    Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................................. 186

3.3.1.     Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................................................. 186

3.3.2.     Tổ chức thực hiện................................................................................................... 187

3.4.    Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..................... 187

3.4.1.     Mức độ chi tiết của các đánh giá............................................................................. 187

3.4.2.     Độ tin cậy của các đánh giá..................................................................................... 188

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............. 189

4.1.    Chương trình quản lý môi trường của Chủ Dự án....................................................... 189

4.2.    Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của Chủ Dự án...................................... 192

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................ 194

5.1.    Tham vấn cộng đồng................................................................................................. 194

5.1.1.     Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử......................................... 194

5.1.2.     Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.................................................................... 194

5.1.3.     Tham vấn bằng văn bản theo quy định.................................................................... 194

5.2.    Kết quả tham vấn cộng đồng..................................................................................... 194

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................... 195

1.    Kết luận......................................... 195

2.    Kiến nghị................................ 195

3.    Cam kết................................ 195

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về Dự án

1.1.1. Tên dự án

Dự án đầu tư Trung tâm dịch vụ Logistics, cảng xăng dầu và hàng hóa, kho xăng dầu, khu dịch vụ thương mại.

1.1.2. Chủ dự án:

-  Chủ đầu tư: Công ty TNHH ...

-  Đại diện: Ông ...... - Chức vụ: Giám đốc

-  Điện thoại: ........

-  Địa chỉ: phường Minh Tân, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.

-   Tổng vốn đầu tư: 1.687.435.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn, sáu trăm tám mươi bảy tỷ, bốn trăm ba mươi lăm triệu đồng).

-  Tiến độ thực hiện dự án: 50 năm kể từ ngày được chấp thuận đầu tư.

1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án

Diện tích nghiên cứu lập quy hoạch là 508.125,5 m2, trong đó diện tích thực hiện dự án là 371693,5 m2; diện tích kết nối hạ tầng là 371693,5 m2; diện tích hành lang 99104,4 m2.

Dự án đầu tư Trung tâm dịch vụ Logistics, cảng xăng dầu và hàng hóa, kho xăng dầu, khu dịch vụ thương mại với tổng diện tích đất sử dụng khoảng 371.693,5 m2. Vị trí khu đất về ranh giới được giới hạn cụ thể như sau:

-   Phía Đông: Giáp sông Kinh Môn;

-   Phía Tây giáp đất nông nghiệp

-   Phía Nam giáp đất nông nghiệp;

-   Phía Bắc giáp đường quy hoạch.

Vị trí giới hạn Dự án theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30 như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ khép kín góc của Dự án

Bản vẽ trích lục vị trí đo của Dự án đính kèm phụ lục

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án

a.  Hiện trạng sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất của Dự án phần lớn là đất nông nghiệp (trồng lúa, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) và một phần đất phi nông nghiệp hiện trạng do các hộ dân, cán nhân và UBND xã Minh Hòa quản lý.

Công ty đã được UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện tại Văn bản số 193/UBND-VP ngày 14/01/2025 của UBND tỉnh Hải Dương. Hiện tại, Công ty TNHH .. đang thực hiện việc thỏa thuận với các hộ dân để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cơ cấu hiện trạng sử dụng đất như sau:

Bảng 1.2. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất

TT

Hiện trạng sử dụng đất của Dự án

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất trồng lúa nước

145.036,0

29,46

2

Đất trồng cây hàng năm khác

24.790,1

5,04

3

Đất trồng cây lâu năm

91.184,2

18,52

4

Đất trồng cây lâu năm + Đất nuôi trồng thuỷ sản

152.289,1

30,94

5

Đất tín ngưỡng

245,8

0,05

6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.188,9

0,24

7

Đất mặt nước

42.655,7

8,67

8

Đất đường giao thông

34.858,2

7,08

Tổng diện tích lập quy hoạch

492.248,0

100,00

Diện tích đất thực hiện dự án

371.693,5

 

Bản vẽ hiện trạng sử dụng đất của Dự án đính kèm phụ lục

b.Hiện trạng về giao thông

Trong ranh giới nghiên cứu quy hoạch có hệ thống đường bờ đất và 1 số tuyến đường bê tông nhỏ, phục vụ nhu cầu đi lại của người dân cũng như các hoạt động sản xuất nông nghiệp. Có tuyến đường đê chạy dọc qua dự án.

Phía Bắc Dự án có quy hoạch tuyến đường kết nối Quốc lộ 17B (tỉnh Hải Dương) với đường tỉnh 352 (thành phố Hải Phòng) đoạn từ Quốc lộ 17B đến đê sông Kinh Thầy, thị xã Kinh Môn đã được UBND tỉnh phê duyệt với thời gian thực hiện từ năm 2024-2026, tạo thành trục giao thông kết nối liên vùng giữa tỉnh Hải Dương với thành phố Hải Phòng. Vị trí Dự án Trung tâm dịch vụ logistics, cảng xăng dầu và hàng hóa, kho xăng dầu và khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH .... tại xã Minh Hoà, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương nằm cạnh tuyến đường quy hoạch này, vì vậy dự án rất thuận lợi về giao thông, thu hút các dịch vụ vận tải hang hóa logistics.

Tuyến giao thông khu vực lập quy hoạch:

Hiện trạng về cấp điện

-   Trong và xung quanh khu vực nghiên cứu đã có trạm biến áp Minh Hòa 4 và hệ thống cấp điện trung áp 35KV chạy qua.

d. Hiện trạng về cấp nước

-   Hiện đã có hệ thống cấp nước chung của khu vực nằm ở phía Bắc dự án.

e. Hiện trạng về thoát nước mưa, thoát nước thải

-   Khu vực nghiên cứu chưa có hệ thống thoát nước thải.

- Khu vực nghiên cứu chưa đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước đồng bộ, chủ yếu nước thoát theo độ dốc tự nhiên theo các mương nước về phía sông Kinh Môn.

f. Hiện trạng về hệ thống thông tin liên lạc

Khu vực nghiên cứu chưa có hệ thống thông tin liên lạc.

g. Hiện trạng vệ sinh môi trường

Nhìn chung vệ sinh môi trường hiện tại tương đối tốt, có thể khai thác các yếu tố kiến trúc cảnh quan dọc tuyến sông phía Đông.

h. Hiện trạng về mộ phần

Trong quy hoạch Dự án có tổng số 75 ngôi mộ thuộc diện phải di dời, đền bù. Tổng kinh phí đền bù là 2.845.926.000 VNĐ. Toàn bộ 75 ngôi mộ trên sẽ được đến Nghĩa trang Đống Guộc thuộc thôn Ngoại, xã Minh Hòa.

i. Hiện trạng về hệ thống thủy lợi

Trong phạm vi Quy hoạch Dự án có tuyến kênh dẫn Cống Bãi Thoi - Minh Hòa, cống Ba Đa, cống Bãi Giá và các kênh mương nội đồng thuộc hệ thống cống Bãi Thoi, cống Ba Đa và cống Bãi Giá phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh

-   Tuyến kênh dẫn và cống Bãi Thoi: Tuyến kênh dẫn chạy dọc theo hướng Bắc – Nam rồi chuyển hướng Tây Đông và thoát ra sông Kinh Môn qua cống Bãi Thoi. Tuyến kênh hở có bề rộng đỉnh kênh từ 3-5m, bề rộng đáy kênh từ 2-4m, Htb=1,0 – 1,5 m. Kênh dẫn có chiều dài 1.824m, làm nhiệm vụ dẫn nước tưới cho 55 ha diện tích đất canh tác và tiêu cho 60ha diện tích lưu vực. Cống Bãi Thoi có vị trí K31+905 đê tả Kinh Môn, được xây dựng từ năm 2003, kiểu cống hộp, 1 cửa, chạy dưới mặt đê, kết cấu BTCT, khẩu độ BxH = (1,8x1,8)m, cánh cống bằng thép, máy đóng mở V5 để điều tiết nước. Hiện trạng đang hoạt động tốt.

-   Cống Ba Đa: tại vị trí K31+568 bờ tả Kinh Môn, có hình thức cống hộp, khẩu độ BxH=(0,9x1,65)m, kết cấu chính bằng bê tông + gạch xây. Cánh cống bằng BTCT, MĐM V1. Cống có nhiệm vụ dẫn nước tưới, tiêu cho 25,3ha diện tích.

-   Cống Bãi Giá (nằm ngoài ranh giới dự án): có vị trí tại K30+575 đê tả Kinh Môn, được xây dựng năm 2009, kiểu cống hộp, 1 cửa, chạy dưới mặt đê, kết cấu BTCT, khẩu độ BxH = (1,8x1,8)m, cánh cống bằng thép, máy đóng mở V5 để điều tiết nước. Hiện trạng đang hoạt động tốt. Vị trí cống cách phía Nam dự án khoảng 100m, vị trí cống Bãi Giá nằm ngoài quy hoạch của Dự án và có kết nối với hệ thống mương hoàn trả trong quá trình thực hiện dự án.

-   Hệ thống kênh mương tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp chạy theo các bờ lô, bờ thửa

* Một số hình ảnh hiện trạng khu vực dự án:

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

- Khu dân cư: Phía Tây Bắc cách với khu dân cư hiện trạng khoảng 350m; cách khu dân cư Đồng Văn, thành phố Hải Phòng khoảng 350m qua sông Kinh Môn về phía Đông Nam; Khoảng cách từ khu vực kho chứa xăng dầu đến các khu dân cư phía Tây Bắc và phía Đông Nam khoảng 600-800m, đảm bảo khoảng cách an toàn theo quy định tại QCVN 01:2020/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế kho chứa xăng dầu (ban hành theo Thông tư 15/2020/TT-BCT ngày 30/6/2020 của Bộ Công Thương).

- Khu vực thực hiện dự án không có các khu di tích lịch sử, văn hóa, di sản văn hóa được xếp hạng và các đối tượng kinh tế xã hội khác.

- Phía Đông của Dự án là sông Kinh Môn, Dự án có bố trí 3 cầu cảng để xuất nhập hàng hóa, do đó quá trình hoạt động sẽ có tác động đến sông Kinh Môn. Đối với nước thải của Dự án sau xử lý không thải ra sông Kinh Môn.

1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án

a.Mục tiêu đầu tư

-   Đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ logistics cung cấp dịch vụ tổng hợp và chất lượng cao trong giao nhận và lưu kho hàng hóa, giám sát hàng gửi, dịch vụ hải quan, ưu tiên phục vụ cảng container, hàng xuất nhập khẩu, hàng nông sản, hàng vật liệu rời (than, quặng, vật liệu xây dựng các loại...).

-   Đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa (có thể tiếp nhận tàu trọng tải dưới 3.000 tấn) để phục vụ việc xuất, nhập xăng dầu và hàng hóa trong chuỗi hoạt động cung ứng kho xăng dầu và trung tâm dịch vụ logistics; bốc xếp, trung chuyển vận tải hàng hóa giữa đường bộ và đường thủy.

-   Đầu tư xây dựng kho xăng dầu nhằm lưu trữ, cung ứng xăng dầu cho nhu cầu tiêu thụ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận; đồng thời, đáp ứng nhu cầu thị trường, bảo đảm an ninh năng lượng góp phần bình ổn thị trường xăng dầu trong nước.

-   Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ hỗn hợp (cửa hàng xăng dầu, khu văn phòng, dịch vụ thương mại, nhà hàng, dịch vụ lưu trú,...) để đáp ứng nhu cầu thực tế khi trung tâm logistics hoạt động và khu vực lân cận.

b.Loại hình dự án

-   Nhóm dự án: Dự án nhóm A.

-   Tổng mức đầu tư: 1.687.435.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn, sáu trăm tám mươi bảy tỷ, bốn trăm ba mươi lăm triệu đồng).

-   Loại công trình: Công nghiệp

-   Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới.

-   Nguồn vốn đầu tư: Từ nguồn vốn của chủ đầu tư và vốn vay của các tổ chức khác

c.Quy mô, công suất dự án

Căn cứ nhu cầu của thị trường, đặc điểm vị trí khu đất thực hiện dự án, công ty đề xuất xây dựng Trung tâm dịch vụ logistics, cảng xăng dầu và hàng hóa, kho xăng dầu và khu dịch vụ thương mại với quy mô như sau:

-   Đầu tư xây dựng trung tâm logistic (dịch vụ vận tải, dịch vụ lưu kho bãi, dịch vụ làm thủ tục hải quan, các dịch vụ logistic khác) với quy mô hàng hoá thông quan khoảng 70.000 TEU/năm hàng container.

-   Đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa gồm 03 cầu cảng (cảng xăng dầu và cảng hàng hóa) với tổng công suất thông qua 2,0 triệu tấn/năm; phục vụ tàu có trọng tải đến 3.000 tấn.

-   Đầu tư xây dựng kho xăng dầu: 48.000m3.

-   Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ hỗn hợp (khu văn phòng, dịch vụ thương mại, nhà hàng, dịch vụ lưu trú, cửa hàng xăng dầu…) với tổng diện tích khoảng 51.205 m2.

1.1.7. Phạm vi

Dự án đầu tư Trung tâm dịch vụ Logistics, cảng xăng dầu và hàng hóa, kho xăng dầu, khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH ... tại xã Minh Hòa, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương với diện tích quy hoạch là 360.297m² nhằm xây dựng các hạng mục công trình phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh như sau:

* Hạng mục công trình của dự án:

-   Khu thương mại dịch vụ, hành chính: Diện tích 44.726,1 m2.

+ Khu hành chính nằm ở trung tâm dự án, bố trí nhà điều hành, nhà để xe, nhà ở công nhân, nhà bếp+ăn.

+ Khu thương mại dịch vụ bao gồm: 3 khu vực. Bố trí các công trình: cửa hàng xăng dầu; nhà dịch vụ; vệ sinh, rửa container; xưởng sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị;... được bố trí phía Bắc dự án.

-   Khu vực kho hàng: Diện tích 66.766,7 m2, bao gồm kho CFS và 3 kho hàng tổng hợp.

-   Khu vực kho xăng dầu: Diện tích 41.433,1 m2, bao gồm: Bể thép, Nhà bơm nhiên liệu, Nhà xuất nhiên liệu, Nhà kiểm định, Nhà bơm nước chữa cháy, Nhà lưu mẫu, kho chất thải, Trạm xử lý nước thải, Nhà để xe cứu hỏa, Nhà vệ sinh, Nhà ăn + nghỉ, Nhà văn phòng, Nhà để xe, Nhà bảo vệ, Bể nước,.. được bố trí phía Nam dự án.

-   Khu bãi container: Diện tích 25.496,2 m2, bao gồm: 3 bãi container và 1 bãi hàng tổng hợp.

-   Khu hạ tầng kỹ thuật: Diện tích 5.170,9 m2, xây dựng các công trình cấp nước, cứu hỏa; bể xử lý nước thải; ga chứa rác...

-   Đất cây xanh mặt nước: Diện tích 25.390,1 m2, bố trí xung quanh toàn bộ khu vực dự án đảm bảo yêu cầu về môi trường và chỉ tiêu theo quy định.

-   Đất giao thông nội bộ: Diện tích 97.239,1 m2.

-   Bãi đỗ xe: Diện tích 8341,6 m2, là bãi đỗ xe trong cảng.

-   Khu vực bãi phía ngoài đê: Diện tích: 56.424,5 m2.

-   Khu vực cầu cảng: Diện tích: 17.770,8 m2, bao gồm 1 cầu cảng xăng dầu và 2 cầu cảng hàng hóa.

-   Ngoài ra còn có các khu vực: hành lang đê, hành lang cống qua đê, hành lang bảo vệ nguồn nước, mặt nước sông và khu vực kết nối hạ tầng kỹ thuật.

* Các hoạt động của Dự án:

- Đầu tư xây dựng trung tâm logistic (dịch vụ vận tải, dịch vụ lưu kho bãi, dịch vụ làm thủ tục hải quan, các dịch vụ logistic khác) với quy mô hàng hoá thông quan khoảng 70.000 TEU/năm hàng container.

-   Đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa gồm 03 cầu cảng (cảng xăng dầu và cảng hàng hóa) với tổng công suất thông qua 2,0 triệu tấn/năm; phục vụ tàu có trọng tải đến 3.000 tấn.

-   Đầu tư xây dựng kho xăng dầu: 48.000 m3.

-   Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ hỗn hợp (khu văn phòng, dịch vụ thương mại, nhà hàng, dịch vụ lưu trú, cửa hàng xăng dầu…) với tổng diện tích khoảng 51.205 m2.

1.1.8. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, dự án nằm trong danh mục thuộc phụ lục 2 ban hành theo Nghị Quyết, dự án thuộc đối tượng sử dụng đất trồng lúa với diện tích 170.000m2 (diện tích đất lúa của Dự án theo bản đồ trích lục là 145.036 m2). Vậy Dự án thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 điều 28 Luật Bảo vệ môi trường (dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường).

1.2.Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án

1.2.1.Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình của dự án

Cơ cấu sử dụng đất của Dự án theo quy hoạch 1/500 đã được phê duyệt

Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án

Stt

Danh mục

Ký hiệu

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

(%)

I

Đất thực hiện dự án

 

371.693,5

 

1

Đất Thương mại dịch vụ - Logistics - Xăng dầu

 

315.269,0

100,00

1.1

Thương mại dịch vụ + Hành chính

TMD

44.726,1

14,19

1.2

Kho hàng

KH

66.766,7

21,18

1.3

Kho xăng dầu

KXD

41.433,1

13,14

1.4

Đất bãi container

BC

25.496,2

8,09

1.5

Đất cây xanh, mặt nước

 

34.436,9

10,92

 

- Cây xanh

CX

25.390,1

8,05

 

- Mặt nước

MN

9.046,8

2,87

1.6

Đất hạ tầng kỹ thuật

HTKT

5.170,9

1,64

1.7

Đất giao thông

 

97.239,1

30,84

 

- Bãi đỗ xe

P

8.341,6

2,65

 

- Giao thông

 

88.897,5

28,19

2

Đất bãi

BB

56.424,5

 

II

Đất hành lang

 

99.104,4

 

1

Đất đường đê và hành lang đê

 

55.345,6

 

2

Đất đường đê và hành lang cống qua đê

 

12.907,9

 

3

Đất hành lang bảo vệ nguồn nước

 

12.517,0

 

4

Đất mặt nước sông

 

18.333,9

 

III

Đất phụ cận kết nối HTKT

 

37.327,6

 

1

Đất kết nối giao thông

 

19.556,8

 

 

- Đất giao thông do Ban Quản lý ĐTXD tỉnh

đầu tư

 

 

7.531,2

 

 

- Đất giao thông do Công ty TNHH Đức

Dương đầu tư

 

 

12.025,6

 

2

Đất cầu cảng

 

17.770,8

 

Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch

 

508.125,5

 

Quy hoạch mặt bằng 1/500 đính kèm phụ lục

* Đánh giá về quy hoạch mặt bằng tổng thể:

-    Điểm nhấn kiến trúc cảnh quan của Cảng là tổ hợp cổng chính và khu vực thương mại dịch vụ. Các công trình được thiết kế theo hướng hiện đại, tối ưu hoá công năng sử dụng.

-   Bố trí cây xanh bao quanh và trong nội bộ khu văn phòng để tạo cảnh quan thân thiện với môi trường.

-    Các công trình thương mại dịch vụ được tổ chức thành từng cụm, hình thức kiến trúc hướng kiến trúc hiện đại, đơn giản, đề cao tính thuận tiện trong việc sử dụng, khai thác.

-   Bố trí khu kho hàng nằm dọc đường trục chính phía Tây, định hướng sử dụng kết cấu thép, kết cấu mái và bao che sử dụng gam màu sáng để hài hòa với cảnh quan tự nhiên xung quanh.

-   Khu vực kho xăng dầu: được bố trí phía Nam dự án, đảm bảo PCCC, các khu chắc năng được bố trí phù hợp với công năng là kho xăng dầu. Hạn chế tối đa ảnh hưởng tác động môi trường và tạo ra một môi trường làm việc xanh, sạch, đẹp

-   Khu bãi container bao quanh là trục giao thông. Không gian giữa bãi và đường giao thông được thiết kế dạng mở, không bị ngăn cách để đảm bảo khả năng hoạt động khai thác.

-   Khu hạ tầng kỹ thuật xây dựng các công trình cấp nước, cứu hỏa; bể xử lý nước thải; ga chứa rác...

Ngoài các công trình kiến trúc, các thiết bị bốc xếp trên bến với kích thước lớn, tính thẩm mỹ đẹp, công nghệ hiện đại cũng sẽ là những điểm nhấn về cảnh quan chung của dự án. Cây xanh được bố trí xung quang khu vực để tạo cảnh quan và đảm bảo vệ sinh môi trường.

1.2.2.Các hạng mục công trình của Dự án

Tổng thể kiến trúc cảnh quan của khu tổ hợp dự án được thiết kế thành một khối tổng thể trên khu đất có diện tích khoảng 371.693,5 m2 bao gồm khu logistics, khu cảng thủy nội địa (khu vực cảng bốc xếp hàng hóa, cảng xăng dầu, bãi chứa hàng hóa) và khu tổng kho xăng dầu, khu dịch vụ thương mại tổng hợp, cụ thể:

Bảng 1.3. Hạng mục công trình của Dự án

TT

Hạng mục

KH

Diện tích

(khoảng m2)

Tầng

cao

Diện tích sàn

(khoảng m2)

I

Đất thực hiện dự án

 

371.693,5

 

 

1

Đất Thương mại - Dịch vụ

TM

51.205

 

3.431

1.1

Đất thương mại dịch vụ 1

 

16.140

 

1.735

1.1.1

Đất thương mại dịch vụ 1.1

TM-

1.1

6.720

 

1.735

 

Nhà mái cột bơm xăng

 

600

1

600

Nhà bán hàng + Nhà văn

phòng + Nghỉ công nhân

 

325

1

 

325

Nhà dịch vụ tổng hợp

 

360

1

360

Kho + xưởng sửa chữa+bếp

 

450

1

450

TT

Hạng mục

KH

Diện tích

(khoảng m2)

Tầng

cao

Diện tích sàn

(khoảng m2)

 

Cây xanh cảnh quan

 

869

 

869

Bãi xe + sân đường giao

thông nội bộ

 

4.116

 

4.116

1.1.2

Đất thương mại dịch vụ 1.2

TM-

1.2

9.420

 

 

 

Bãi đỗ xe

 

9.420

 

9.420

1.2

Đất thương mại dịch vụ 2

 

7.233

 

9.316

 

Nhà bảo vệ

 

16

1

16

Nhà dịch vụ ăn uống

 

3.100

3

9.300

Cây xanh cảnh quan

 

1.578

 

1.578

Bãi xe+sân đường giao

thông nội bộ

 

2.538

 

2.538

1.3

Đất thương mại dịch vụ 3

 

9.196

 

7.294

1.3.1

Đất thương mại dịch vụ 3.1

TM-

3.1

2.494

 

5.494

 

Nhà bán hàng, cho thuê

 

600

3

1.800

Cây xanh cảnh quan

 

561

 

561

Bãi xe+sân đường giao

thông nội bộ

 

1.333

 

1.333

1.3.2

Đất thương mại dịch vụ 3.2

TM-

3.2

2.269

 

1.800

 

Nhà bán hàng, cho thuê

 

600

3

1.800

Cây xanh cảnh quan

 

369

 

369

Bãi xe+sân đường giao

thông nội bộ

 

1.300

 

1.300

1.3.3

Đất thương mại dịch vụ 3.3

TM-

3.3

2.240

 

1.800

 

Nhà bán hàng, cho thuê

 

600

3

1.800

Cây xanh cảnh quan

 

489

 

489

Bãi xe+sân đường giao

thông nội bộ

 

1.152

 

1.152

1.3.4

Đất thương mại dịch vụ 3.4

TM-

3.4

2.192

 

1.800

 

Nhà bán hàng, cho thuê

 

600

3

1.800

>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha