Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy bêtông

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy bêtông. Chuyên sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn bao gồm: cọc vuông, ống cống, trụ điện, dầm cầu với công suất 110.000 tấn sản phẩm/năm, tương đương

Ngày đăng: 26-06-2025

38 lượt xem

MỤC LỤC......................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................. 4

DANH MỤC HÌNH ẢNH.............................................................................................. 5

DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................................... 6

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................. 8

1.1.Tên chủ cơ sở..................................................................................................... 8

1.2. Tên cơ sở............................................................................................................... 8

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở...................................................... 10

1.3.1. Công suất của cơ sở........................................................................................ 10

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................ 10

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở.................................................................................... 19

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 19

1.4.1. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.................................................. 19

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện........................................................................................ 21

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước................................................................................. 21

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................... 25

1.5.1.  Vị trí địa lý của cơ sở................................................................................ 25

1.5.2.  Các hạng mục công trình của cơ sở......................................................... 26

1.5.3.  Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở........... 28

Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 29

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 29

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 30

2.2.1.  Đối với nước thải.................................................................. 30

2.2.2.  Đối với khí thải................................................................. 31

2.2.3.  Đối với chất thải rắn......................................................... 32

2.2.4.  Đối với tiếng ồn................................................................ 32

Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 33

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 33

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa........................................................................ 33

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................................. 34

3.1.3. Xử lý nước thải........................................................................................ 35

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................. 39

3.2.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ hoạt động của các phương tiện giao thông....39

3.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ quá trình bốc dỡ nguyên liệu và thành phẩm....40

3.2.3. Biện pháp giảm thiểu bụi từ quá trình trộn bê tông tươi..................................... 41

3.2.4. Thiết bị xử lý bụi từ các silo chứa xi măng........................................................... 42

3.2.5. Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi......................................................................... 46

3.2.6. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm mùi phát sinh từ khu vực lưu chứa rác, nhà vệ sinh...49

3.2.7. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt từ quá trình sản xuất........................ 50

3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................... 50

3.3.1. Chất thải sinh hoạt...................................................................... 50

3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường........................... 51

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........... 53

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................... 55

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của cơ sở....... 56

3.6.1. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ, vỡ đường ống cấp thoát nước...56

3.6.2. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố từ bể tự hoại........................ 57

3.6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống 05 bể lắng nước thải sản xuất..... 58

3.6.4. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý khí thải............ 59

3.6.5. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố khu chứa chất thải nguy hại...... 61

3.6.6. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố lò hơi............................................. 63

3.6.7. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ....................................... 64

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)................................ 67

3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)...... 67

3.9.  Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp....68

3.7. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có).... 68

Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 69

4.1.Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 69

4.1.1.Nguồn phát sinh nước thải................................................................... 69

4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải....69

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................... 71

4.1.1. Nguồn phát sinh:.............................................................................. 71

4.1.2. Dòng khí thải, vị trí xả thải................................................................. 71

4.3. Nội dung cấp phép tiếng ồn, độ rung..................................................... 71

4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................. 71

4.3.2. Chất lượng tiếng ồn, độ rung.............................................................. 72

Chương 5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....74

5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................... 74

5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải................................................. 74

5.3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý khí thải..................................................... 77

5.4. Kết quả thu gom, xử lý chất thải (đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải)..... 79

5.5. Kết quả nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (đối với cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất)........ 79

5.6. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải.................................................79

5.7. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở............. 81

Chương 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 82

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở.............. 82

6.1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................... 82

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...82

6.2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................... 82

6.2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................... 83

6.2.3.  Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở.... 83

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............ 83

Chương 7.CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..84

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG ...

– Địa chỉ: ... Khu công nghiệp Mỹ Tho, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

– Đại diện pháp luật: Ông. .......   Chức vụ: Giám đốc.

– Điện thoại: .....

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp ...... do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang, chứng nhận lần đầu ngày 10/03/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 13, ngày 04/07/2022.

1.2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY BÊ TÔNG – CÔNG SUẤT THIẾT KẾ 110.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM (50.000 M3/NĂM)

– Địa điểm thực hiện cơ sở: ...Khu công nghiệp Mỹ Tho, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

– Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 12/06/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy Bê tông – Công suất thiết kế 110.000 tấn sản phẩm/năm (50.000 m3/năm).

– Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 673 GXN-STNMT ngày 29/03/2016 do sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang cấp cho dự án: Nhà máy Bê tông – Công suất thiết kế 110.000 tấn sản phẩm/năm (50.000 m3/năm).

– Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 82.000423.T (cấp lần 2) do sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang cấp cho Công ty TNHH MTV Bê tông.

– Hợp đồng thuê lại đất số 01/HĐ/TLĐ ngày 15/11/2003 giữa Công ty phát triển hạ tầng các KCN Tiền Giang và Công ty xây dựng thủy lợi Tiền Giang; Phụ lục số 01 ngày 18/11/2004 giữa Công ty phát triển hạ tầng các KCN Tiền Giang và Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang (đổi tên từ Công ty xây dựng thủy lợi Tiền Giang).

– Hợp đồng thuê bến bãi số 38/HĐ.BB ngày 19/07/2006 giữa Công ty phát triển hạ tầng các KCN Tiền Giang và Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang.

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 026305 (số vào sổ cấp GCN: CT00193) ngày 31/03/2005 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang.

– Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 775/TD-PCCC ngày 16/11/2009 do Công an Tiền Giang cấp cho công trình “Hệ thống cấp nước chữa cháy – Công ty TNHH bêtông”.

– Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 01/2018/HĐXLNT-CTHT ngày 06/01/2018 giữa Công ty phát triển hạ tầng các KCN Tiền Giang và Công ty TNHH Một thành viên Bê tông; Phụ lục hợp đồng số 02/PLHĐ-CTHT ngày 04/02/2021 về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 01/2018/HĐXLNT-CTHT ngày 06/01/2018; Phụ lục hợp đồng số 03/PLHĐ-CTHT ngày 13/09/2024 về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 01/2018/HĐXLNT-CTHT ngày 06/01/2018.

– Quy mô cơ sở - phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 55.000.000.000 VNĐ (Năm mươi lăm tỷ đồng). Cơ sở được phân loại theo tiêu chí dự án nhóm C (dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 Điều 9 của Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng theo quy định tại khoản 3, điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024).

– Theo Khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ thì cơ sở không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

– Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất bê tông thương phẩm.

– Cơ sở thuộc nhóm III (Mục II.2 - Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải) quy định tại Mục số 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

– Về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường: Năm 2008, Công ty TNHH Một thành viên Bê tông (Chủ dự án) đã được UBND tỉnh Tiền Giang cấp Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 12/06/2008 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Bê tông – Công suất thiết kế 110.000 tấn sản phẩm/năm (50.000 m3/năm)”. Do đó, theo quy định tại khoản 2 Điều 39 và điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 thì cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thuộc UBND tỉnh Tiền Giang.

– Nội dung báo cáo được trình bày theo mẫu quy định tại Mục số 9 (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động) Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

1.3.1.Công suất của cơ sở

Cơ sở chuyên sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn bao gồm: cọc vuông, ống cống, trụ điện, dầm cầu với công suất 110.000 tấn sản phẩm/năm, tương đương 50.000 m3/năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

1.3.2.1.Quy trình sản xuất

(1)Quy trình trộn bê tông tươi

Hình 1.1. Quy trình trộn bê tông tươi

Thuyết minh quy trình:

Ngu​yên liệu

Nguyên liệu chính dùng để trộn bê tông tại cơ sở gồm có xi măng, cát thô, cát mịn, đá, phụ gia và nước. Các nguyên liệu được nhập về nhà máy bằng đường sông hoặc đường bộ và đưa vào các khu vực lưu trữ nguyên liệu.

Nguyên liệu xi măng nhập về cơ sở được bơm và lưu trữ trong các silo chứa bằng đường ống dẫn kín. Tại các silo chứa xi măng được sẽ được định lượng tự động qua máy vi tính và theo vít tải kín đến trạm trộn bê tông.

Cát mịn, cát thô và đá được lưu trữ tại các bãi chứa nguyên liệu, tại bãi chứa được bố trí từng ô riêng biệt cho mỗi nguyên liệu. Tại các bãi chứa nguyên liệu sẽ được phun nước tưới ẩm để giảm thiểu bụi phát sinh. Đối với nguyên liệu đá khi nhập về cơ sở được rửa sạch để loại bỏ phần đất và tạp chất lẫn trong đá. Khi tiến hành trộn bê tông, xe xúc sẽ vận chuyển các nguyên liệu này đến phễu phân phối để định lượng nguyên liệu trước khi theo băng tải vào trạm trộn bê tông.

Các nguyên liệu sau khi tập trung tại trạm trộn bê tông, nước và phụ gia từ các bể chứa cũng được bơm vào trạm, quá trình trộn bê tông diễn ra trong thời gian từ 1 – 2 phút để tạo ra thành phẩm.

Bê tông tươi sau khi trộn sẽ theo băng tải đến khu vực sản xuất các sản phẩm cấu kiện bê tông đúc sẵn của cơ sở. Một phần bê tông tươi được xả vào xe vận chuyển chuyên dụng để vận chuyển đến công trường xây dựng theo đơn đặt hàng khách hàng.

(2)  Quy trình sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

Hình 1.2. Quy trình sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu chính sản xuất các sản phẩm cấu kiện bằng bê tông gồm bê tông tươi lấy từ quy trình trộn bê tông tại cơ sở cùng với sắt, thép được nhập về cơ sở và lưu trữ trong kho.

Sắt, thép từ kho được đưa vào máy cắt phân đoạn và dập đầu nóng theo yêu cầu của từng loại sản phẩm. Các chi tiết thép sau khi cắt được lắp ráp lại với nhau bằng dây thép, đối với khung thép của cọc ống và trụ điện được đưa vào máy hàn tự động để tạo thành khung cốt thép cho sản phẩm.

Khung thép đã lắp ráp được đặt vào khuôn để định dạng và dùng kích thủy lực để kéo căng. Khi đã cố định các khung cốt thép trong khuôn, bê tông tươi trộn sẵn tại khu vực máy trộn bê tông theo băng tải đổ vào các khuôn.

Tại đây bê tông được công nhân dùng đầm tay để đầm chặt hoặc kết chặt bằng máy quay tùy theo sản phẩm. Tiếp đến bán thành phẩm được xử lý bằng hơi nước được lấy từ lò hơi của nhà máy, quá trình này giúp bán thành phẩm đông cứng nhanh và tháo khuôn sớm. Sản phẩm sau khi đạt độ đông cứng theo yêu cầu kỹ thuật được tháo khuôn và kiểm tra chất lượng. Sản phẩm đạt chất lượng được đưa đến bãi thành phẩm bằng cầu trục và xe cẩu tùy theo sản phẩm chờ xuất xưởng.

1.3.2.2.Danh mục máy móc, thiết bị

Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất tại cơ sở được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở

STT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản

xuất

I

Máy móc, thiết bị sản xuất

I.1

Máy móc, thiết bị trộn bê tông

1

Xe xúc

Xe

1

Nhật Bản

2008

2

Máy sàng cát, máy rửa đá

Bộ

2

Việt Nam

2008

3

Trạm trộn bê tông

Trạm

4

Việt Nam

2008

4

Băng tải cáp bê tông từ trạm

trộn

Bộ

1

Việt Nam

2008

5

Boongke chứa bê tông 2m3

Cái

2

Việt Nam

2008

I.2

Máy móc, thiết bị sản xuất cấu kiện bê tông

6

Máy uốn, cắt thép

Cái

1

Hàn Quốc

2008

7

Máy cắt thép

Cái

2

Việt Nam

2009

8

Máy nắn và cán thép

Bộ

2

Việt Nam

2008

9

Bệ xoay cốt thép cuộn

Cái

1

Việt Nam

2008

10

Máy dập đầu cốt thép bằng

PP nung nóng

Cái

2

Hàn Quốc

2008

 

11

Máy hàn lồng thép MBK. Model: 450 33 – 250/24lf

2.500 mm

 

Bộ

 

1

 

Đức

 

2008

12

Máy hàn lồng thép tự động

Cái

2

Hàn Quốc

2008

13

Trục căng cáp

Bộ

5

Việt Nam

2009

14

Máy căng lực 50T

Cái

1

Việt Nam

2008

STT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản

xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Dây chuyền Souveraen SV 1630 + Jumbo JR-3625 mono

Phần máy chính Souveraen

Bộ

1

Đức

2008

Các bộ đầu quay cho các cống có đường kính ø300, ø400, ø600, ø800, ø1000,

ø1200

 

Bộ

 

1

 

Đức

 

2008

Các bộ khuôn 2 mảnh 1 gal có đường kính ø300, ø400, ø600, ø800, ø1000, ø1200, ø1500, ø1800, ø2000

 

Bộ

 

1

 

Việt Nam

 

2008

Bộ định vị lồng ghép có đường kính ø300, ø400, ø600, ø800, ø1000, ø1200, ø1500, ø1800, ø2000

 

Bộ

 

1

 

Việt Nam

 

2008

Pallet có đường kính Þ300

Bộ

120

Việt Nam

2008

Pallet có đường kính Þ400

Bộ

100

Việt Nam

2008

Pallet có đường kính Þ600

Bộ

90

Việt Nam

2008

Pallet có đường kính Þ800

Bộ

50

Việt Nam

2008

Pallet có đường kính Þ1000

Bộ

50

Việt Nam

2008

Pallet có đường kính Þ1200

Bộ

40

Việt Nam

2008

Phần máy chính Jumbo JR

Bộ

1

Đức

2008

Khuôn cống hộp 1000x1200

Bộ

1

Việt Nam

2015

Khuôn cống hộp 1200x1200

Bộ

1

Việt Nam

2015

Khuôn cống hộp 2000x1200

Bộ

1

Việt Nam

2009

Khuôn cống hộp 1600x1200

Bộ

1

Việt Nam

2015

Khuôn              cống       tròn

D1500x2500

Bộ

1

Đức

2008

Khuôn              cống       tròn

D2000x2500

Bộ

1

Việt Nam

2009

Bộ  nâng  khuôn  và  tháo

khuôn

Bộ

1

Việt Nam

2008

16

Thiết bị rải bê tông

Bộ

2

Việt Nam

2008

17

Máy mở bu lông

Cái

5

Đài Loan

2008

18

Khuôn đúc cọc các loại

Bộ

10

Việt Nam

2008

STT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản

xuất

19

Khuôn loại D300 x 12m

Cái

40

Trung Quốc

2018

20

Khuôn loại D350 x 18m

Cái

30

Trung Quốc

2018

21

Khuôn loại D400 x 18m

Cái

30

Trung Quốc

2018

22

Khuôn loại D500 x 18m

Cái

10

Trung Quốc

2018

23

Khuôn loại D600 x 18m

Cái

10

Trung Quốc

2018

24

Khuôn dầm cầu

Cái

30

Việt Nam

2009

25

Kích thủy lực 250T

Cái

2

Hàn Quốc

2008

26

Kích thủy lực 300T

Cái

4

Việt Nam

2009

27

Dàn quay ly tâm đơn

Bộ

2

Trung Quốc

2008

28

Dàn quay ly tâm đôi

Bộ

2

Trung Quốc

2008

29

Băng tải khuôn

Bộ

1

Trung Quốc

2008

30

Băng  tải  cọc  chưa  tháo

khuôn

Bộ

1

Trung Quốc

2008

31

Máy ép thủy lực đa năng

Cái

1

Việt Nam

2009

32

Thiết bị làm bê tông mặt

Cái

2

Việt Nam

2009

33

Thiết bị thử tải

Bộ

2

Việt Nam

2009

34

Thiết bị phòng thí nghiệm

Bộ

1

Việt Nam

2009

35

Lò hơi 3 tấn/h

Hệ

thống

1

Việt Nam

2016

I.3

Máy móc, thiết bị vận chuyển trong quá trình sản xuất

36

Cầu trục 5 tấn

Bộ

1

Việt Nam

2008

37

Cầu trục 10 tấn

Bộ

1

Việt Nam

2008

38

Cầu trục 35 tấn

Bộ

1

Việt Nam

2008

39

Xe nâng 7 tấn

Xe

1

Nhật Bản

2007

40

Xe nâng 10 Tấn

Xe

1

Nhật Bản

2020

41

Cần cẩu

Xe

1

Việt Nam

2008

 

42

Cầu trục dầm đôi 2x5T, khẩu độ 20m, chiều dài đường chạy 87m (2 cầu

chạy chung ray)

 

Bộ

 

2

 

Việt Nam

 

2008

 

43

Cầu trục dầm đôi 2x5T, khẩu bộ 20m, cao nâng 6m, c chiều dài đường chạy 69m

(2 cầu chạy chung ray)

 

Bộ

 

2

 

Việt Nam

 

2008

STT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản

xuất

 

44

Cống trục 20T, khẩu độ 18m, chiều dài đường chạy 271m

 

Bộ

 

3

 

Việt Nam

2008,

2015

II

Máy móc, thiết bị phụ trợ

1

Máy biến thế 750KW

Cái

2

Việt Nam

2009

2

Máy nén khí

Cái

2

Nhật Bản

2009

III

Máy móc, thiết bị bảo vệ môi trường

1

Hệ thống xử lý khí thải lò hơi

Hệ

thống

1

Việt Nam

2016

2

Thiết bị xử lý bụi đồng bộ theo các silo chứa xi măng

Thiết bị

4

Việt Nam

2008

3

Hệ thống 05 bể lắng nước thải sản xuất

Hệ

thống

1

Việt Nam

2016

Nguồn: Công ty TNHH MTV Bê tông.......

Hình 1.3. Hình ảnh một số máy móc, thiết bị tại cơ sở

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Cơ sở chuyên sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn bao gồm: cọc vuông, ống cống, trụ điện, dầm cầu với công suất 110.000 tấn sản phẩm/năm, tương đương 50.000 m3/năm.

Hình 1.4. Hình ảnh sản phẩm cấu kiện bê tông đúc sẵn của cơ sở

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1.Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu và hóa chất phục vụ cho quá trình sản xuất tại cơ sở như sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất phục vụ sản xuất tại cơ sở

STT

Tên nguyên, nhiên

vật liệu, hóa chất

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Mục đích

sử dụng

I

Nguyên liệu sản xuất

1

Xi măng

Tấn/năm

18.000

Nhật Bản

 

Trộn bê tông tươi

2

Cát

Tấn/năm

41.000

Campuchia

3

Đá

Tấn/năm

55.000

Việt Nam

4

Phụ gia

Tấn/năm

100

Việt Nam

5

Sắt

Tấn/năm

2.664

Việt Nam

Sản xuất cấu kiện

bê tông

6

Dây thép

Tấn/năm

1.020

Việt Nam

STT

Tên nguyên, nhiên

vật liệu, hóa chất

Đơn vị

tính

Số lượng

Xuất xứ

Mục đích

sử dụng

II

Nhiên liệu, hóa chất

1

Trấu nén viên

Tấn/năm

1.528,8

Việt Nam

Hoạt động lò hơi

2

Dầu DO

Lít/năm

552.350

Việt Nam

Phuơng tiện vận chuyển

3

Dầu bôi trơn máy móc

Lít/năm

12.480

Việt Nam

Bảo dưỡng máy móc, thiết bị

Nguồn: Công ty TNHH MTV Bê tông...

* Ghi chú: Loại phụ gia cơ sở sử dụng có gốc Polyme Polycarboxylat với tác dụng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp và hiệu quả thúc đẩy đông cứng cho bê tông đúc sẵn.

Đặc tính và thành phần của trấu nén viên:

  • Trấu nén viên được sản xuất với thành phần nguyên liệu 100% vỏ trấu được xay nhuyễn, trấu xay được chuyển đến máy nén với áp suất cao để nén thành viên;
  • Viên trấu nén có kích thước: 25 Ï 45 Ï 30 mm.
  • Khối lượng riêng của củi trấu khoảng: 70 ÷ 100 kg/m3.

Thành phần của trấu nén viên:

+ Xenlulô: Chiếm nhiều nhất khoảng (26 – 35)%, là hợp chất cao phân tử có công thức cấu tạo là (C6H10O5)n.

+ Heni – Xenlulô: Chiếm khoảng (18 – 22)%, là hợp chất hóa học tương tự như xenlulô nhưng có kích thước phân tử nhỏ hơn và không có cấu trúc chặt chẽ cũng như độ bền hóa lý thấy hơn xenlulô.

+ Lignin: Chiếm khoảng (25 -30)%, là hợp chất cao phân tử có cấu trúc định hình khác với xenlulô. Lignin tồn tại ở 03 trạng thái: thủy tinh (biến dạng là biến dạng đàn hồi), dẻo (biến dạng không thuận nghịch), lỏng dính.

+  SiO2: Chiếm khoảng 20%.

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp điện cho cơ sở được lấy từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty Điện lực Tiền Giang cung cấp. Điện được sử dụng chủ yếu chạy máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động của cơ sở.

Theo hóa đơn tiền điện 3 tháng liên tiếp tại cơ sở (tháng 11/2024 – 01/2025), nhu cầu sử dụng điện trung bình tại cơ sở như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở

Tháng 11/2024

Tháng 12/2024

Tháng 01/2025

Trung bình

(kWh/tháng)

(kWh/tháng)

110.773

105.356

83.964

100.031

Nguồn: Công ty TNHH MTV Bê tông...

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước

Nhu cầu sử dụng nước thủy cục

Nguồn cung cấp nước thủy cục cho cơ sở là từ hệ thống nước sạch do Công ty TNHH MTV cấp nước Tiền Giang cung cấp. Theo hóa đơn tiền nước 3 liên tiếp tại cơ sở (tháng 11/2024 – 01/2025), nhu cầu sử dụng nước trung bình tại cơ sở như sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước thủy cục của cơ sở

Tháng 11/2024

Tháng 12/2024

Tháng 01/2025

Trung bình

(m3/tháng)

(m3/tháng)

948

1.215

938

1.033,67

Nguồn: Công ty TNHH MTV Bê tông ....

Nhu cầu sử dụng nước sông

Tại cơ sở có sử dụng nước sông để phục vụ cho quá trình sản xuất. Nước sông sau khi bơm lên được xử lý sơ bộ lắng lọc trước khi đưa vào sử dụng.

Nhu cầu tái sử dụng nước mưa

Tại cơ sở có 02 bồn chứa nước mưa với tổng thể tích 80 m3 (40 m3/bồn) để thu gom nước mưa trên mái nhà xưởng. Nước mưa sau khi thu gom tại 02 bồn chứa được sử dụng cho mục đích sản xuất tại cơ sở.

Nhu cầu sử dụng nước tối đa trong ngày tại cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

 

STT

 

Nhu cầu sử dụng nước

 

Nguồn nước

 

Định mức sử dụng

 

Định mức xả thải

Lưu lượng sử dụng ngày nhiều nhất

(m3/ngày)

Lưu lượng thải phát sinh ngày nhiều nhất

(m3/ngày)

 

1

 

Nước cấp sinh hoạt

 

Nước thủy cục

-Theo QCVN 01:2021/BXD:

80 (lít/người/ca);

- Số lượng công nhân viên: 285 người.

 

Xả thải hàng ngày

 

20,8

 

20,8

2

Nước tưới ẩm bãi chứa

nguyên liệu

Nước sông,

nước mưa

Theo kinh nghiệm thực tế của

chủ cơ sở, khoảng 2 m3/ngày.

Nước tiêu hao

2

0

3

Nước rửa đá

Nước sông,

nước mưa

Theo kinh nghiệm thực tế của

chủ cơ sở, khoảng 2 m3/ngày.

Xả thải hàng

ngày

2

2

 

4

 

Nước trộn bê tông

Nước sông, nước thủy cục

  • Định mức trộn: 200 lít/m3 bê tông.
  • 50.000 m3 bê tông/năm ≈ 160,3 m3 bê tông/ngày.

 

Tiêu hao vào sản phẩm

 

32,05

 

0

 

5

Nước vệ sinh bồn trộn, rửa xe, rửa khuôn

Nước sông, nước mưa

Theo kinh nghiệm thực tế của chủ    cơ     sở,           khoảng           20 m3/ngày.

Xả thải hàng ngày

 

20

 

20

6

Nước cấp ban đầu cho lò hơi 3 tấn hơi/h

Nước thủy cục

Sử dụng 3m3/h, lò hơi hoạt

động 8h/ngày.

Tuần hoàn, tái

sử dụng

24

0

7

Nước cấp bổ sung cho lò hơi 3 tấn hơi/h

Nước thủy cục

20% nước cấp ban đầu

Tuần hoàn, tái

sử dụng

4,8

0

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha