Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy và quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

  • Mã SP:DTm nha xs
  • Giá gốc:180,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy và quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

Tiến độ thực hiện dự án

Giai đoạn 1:

- Xây dựng và lắp đặt các hạng mục công trình: Từ Quý III/2022 đến quý I/2024.

- Hoàn thành dự án đưa vào/hoạt động Giai đoạn 1: Từ Quý II/2024.

Giai đoạn 2:

- Xây dựng và lắp đặt các hạng mục công trình: Từ Quý I/2025 đến quý III/2026.

- Hoàn thành dự án đưa vào/hoạt động Giai đoạn 2: Từ Quý IV/2026.

1.3. Vị trí địa lý của dự án:

Dự án “Nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ C.Q.S”, tại cụm công nghiệp Yên Dương, xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, tổng diện tích mặt bằng của Dự án là 87.619m2. Vị trí tiếp giáp như sau:

- Phía Đông Bắc giáp đường D1;

- Phía Đông Nam giáp đường N3;

 - Phía Tây Nam giáp lô CX3, tiếp đến lè mương tiêu;

- Phía Tây Bắc giáp lô CX2.

1.3. Mục tiêu đầu tư:

- Việc thực hiện Dự án nhằm đạt được các mục tiêu sau:

+ Sản xuất các linh kiện, phụ tùng bằng kim loại và nhựa dùng cho xe ô tô và xe gắn máy, các loại công cụ và thiết bị điện, sản xuất các khuôn đúc bằng kim loại và nhựa, lắp ráp các thiết bị chiếu sáng bên ngoài và thiết bị giám sát với công suất 100.000 tấn sản phẩm/năm.

+ Cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu cho ngành sản xuất ô tô, xe máy.

+ Sử dụng những thiết bị tiên tiến, máy móc hiện đại giúp việc sản xuất ổn định và chất lượng sản phẩm tốt hơn.

+ Tạo công ăn việc làm cho người lao động tại địa phương.

+ Góp phần đóng góp vào ngân sách của nhà nước.

1.4. Quy mô dự án - Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy và quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

Trên tổng diện tích 87.619m2, quy hoạch sử dụng đất của Dự án như sau:

Các hạng mục công trình của Dự án

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

A

Các hạng mục công trình của Giai đoạn I

 

I

Hạng mục công trình chính

 

1

Nhà xưởng sản xuất

23.411,4

II

Hạng mục công trình phụ trợ

 

1

Nhà điều hành (3 tầng)

1.512/tầng (tổng 4.536)

2

Nhà kho

6.912

3

Nhà bảo vệ

100

4

Nhà xe

2.178

5

Trạm biến áp

15

6

Bể nước cứu hỏa

150

7

Sân, đường giao thông nội bộ

9.050,6

III

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

 

1

Trạm xử lý nước thải 550m3/ngày

150m2

2

Kho chứa rác thải (nằm trong khu vực nhà xưởng sản xuất)

80m2

3

Bồn hoa, cây xanh

9.290

4

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

01HT

5

Hệ thống thu gom, thoát nước thải

01HT

B

Các hạng mục công trình của Giai đoạn II

 

I

Hạng mục công trình chính

 

1

Nhà xưởng sản xuất

15.480

II

Hạng mục công trình phụ trợ

 

1

Nhà điều hành (3 tầng)

864/tầng (tổng 2.592)

2

Nhà bảo vệ

50

3

Nhà xe

1.296

4

Trạm biến áp

15

5

Bể nước cứu hỏa

150

9

Sân, đường giao thông nội bộ

8.898

III

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

 

1

Bồn hoa, cây xanh

8.547

2

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

01HT

3

Hệ thống thu gom, thoát nước thải

01HT

* Công nghệ sản xuất, vận hành

 

Bảng tổng hợp nguyên, phụ liệu và hóa chất sử dụng sử dụng

STT

Nguyên vật liệu

Số lượng

GĐ1

Khi đi vào hoạt động ổn định

Thanh nhôm các loại

2.700 Tấn/năm

6.000 Tấn/năm

Thép tấm

2.000 Tấn/năm

4.500 Tấn/năm

Bộ chế hòa khí

1.500.000 Bộ/năm 

~ 15 tấn/năm

3.200.000 Bộ/năm 

~ 32 tấn/năm

Linh kiện bán thành phẩm của động cơ (pit tông, xy lanh, thanh truyền)

15.000.000 Bộ/năm 

~ 150 tấn/năm

35.000.000 Bộ/năm

~ 350 tấn/năm

Sơn

8 Tấn/năm

20 Tấn/năm

Dung môi pha sơn

12 Tấn/năm

25 Tấn/năm

Chất xử lý sơn PV-641

9 Tấn/năm

20 Tấn/năm

Chất xúc tác PR-150 – Sodium nitrite (NaNO2)

0,05 Tấn/năm

0,1 Tấn/năm

Chất tẩy dầu GC-2010

1,5 Tấn/năm

3,5 Tấn/năm

10 

Chất tẩy dầu GC-2240

8 Tấn/năm

18 Tấn/năm

11 

Chất phosphate hóa bề mặt FC-3030

1,5 Tấn/năm

3,2 Tấn/năm

12 

Chất điều chỉnh bề mặt PB-145 (Na2CO3)

0,05 Tấn/năm

0,1Tấn/năm

13 

Dầu DO 

8.000 Lít/năm ~ 6,9 tấn/năm

20.000 Lít/năm ~ 17 tấn/năm

14 

Khí Gas

1,8 Tấn/năm

4 Tấn/năm

15 

Nhớt omala 220 

3.250 Lít/năm ~ 0,65 tấn/năm

7.500 Lít/năm ~ 1.5 tấn/năm

16 

Dầu làm mát máy

3.250 Lít/năm ~ 0,65 tấn/năm

7.500 Lít/năm ~ 1.5 tấn/năm

Tổng

4.915,1 Tấn/năm

10.996 Tấn/năm

 

 

*  Nguồn cung cấp điện và lượng điện sử dụng:

- Nguồn điện:

Nguồn điện chính cung cấp cho các phụ tải tự dùng và phụ tải sản xuất được lấy từ trạm biến áp của Nhà máy có công suất 1.500kW.

Lượng điện sử dụng khi Nhà máy đi vào hoạt động ổn định dự kiến khoảng 900.000kwh/tháng.

* Nguồn nước và lượng nước sử dụng:

Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước

STT

Mục đích sử dụng

Nhu cầu sử dụng (m3/ngày)

Lượng sử dụng tối đa

Lượng bổ sung hàng ngày

GĐ đầu

Khi ổn định

Định lượng bổ sung

GĐ đầu

Khi ổn định

 

1

Nước cấp cho sinh hoạt

40

100

100%

40

100

 

2

Nước cấp cho sản xuất

2.237

5.587

 

329

817

 

+

Công đoạn làm sạch bề mặt

1.154

2.885

15%

173

432

 

+

Công đoạn vệ sinh sản phẩm

641

1.630

10%

64

163

 

+

Công đoạn làm mát sản phẩm (sau máy sấy)

385

962

20%

77

193

 

+

Các hệ thống xử lý khí thải

12

30

50%

6

15

 

+

Làm mát máy móc, thiết bị

20

30

30%

6

9

 

+

Làm mát nhà xưởng

25

50

10%

2,5

5

 

3

Nước cấp cho tưới cây

28

55

100%

28

55

 

Tổng 1+2+3

2.305

5.742

 

397

972

 

 

II. Về các tác động đến môi trường của dự án đầu tư.

2.1. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến môi trường

A, Giai đoạn thi công

- Tác động của bụi và khí thải từ quá trình tạo mặt bằng, vận chuyển nguyên vật liệu, xây dựng các hạng mục công trình, khí thải công đoạn hàn xì, ...

- Nước mưa chảy tràn trên công trường;

- Nước thải xây dựng và nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân thi công;

- Rác thải sinh hoạt, chất thải rắn xây dựng và chất thải nguy hại.

- Các tác động không liên quan đến chất thải bao gồm: Tiếng ồn, độ rung từ máy móc, thiết bị thi công; tác động đến hệ sinh thái, giao thông, sức khỏe cộng đồng, kinh tế - xã hội khu vực thi công dự án.

- Các tác động do các rủi ro, sự cố như: Tai nạn lao động, tai nạn giao thông, sự cố cháy nổ, sự cố dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm, thiên tai.

B, Giai đoạn vận hành

Các tác động môi trường chính của Dự án gồm:

- Tác động do nước thải.

- Tác động do bụi và khí thải từ phương tiện di chuyển, từ hoạt động sản xuất và hệ thống xử lý nước thải.

- Tác động do rác thải sinh hoạt, không nguy hại và chất thải nguy hại.

2.2. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh 

A, Giai đoạn thi công

-  Nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt của cán bộ, công nhân phát sinh khoảng 2,4m3/ngày.đêm. Thành phần gồm: TSS; BOD5; COD; Amoni; Nitrat; Sunfua; Photphat; vi khuẩn,…

+ Nước thải xây dựng: Nước thải phát sinh từ quá trình rửa các thiết bị, dụng cụ xây dựng phát sinh khoảng 2m3/ngày. Thành phần chủ yếu: BOD; TSS; Tổng Nito; tổng phosphor; Coliforrm.

- Khí thải: Bụi, khí thải từ hoạt động của máy móc thiết bị thi công, từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu. Thành phần khí thải: Bụi, CO, SO2, NOx,..

- Chất thải rắn thông thường:

+  Chất thải rắn sinh hoạt: Phát sinh từ hoạt động của cán bộ, công nhân xây dựng với khối lượng khoảng 20kg/ngày. Thành phần: thực phẩm, thức ăn thừa, giấy vụn, bìa carton, ...

+ Chất thải xây dựng phát sinh trong quá trình thi công xây dựng với thành phần: bê tông thải thừa, gạch, đá,..

- Chất thải rắn nguy hại:

Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình thi công, xây dựng chủ yếu là dầu thải, chất thải nhiễm dầu từ hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc thi công và phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu của dự án. Khối lượng phát sinh trong suốt quá trình xây dựng khoảng 500kg.

B, Giai đoạn vận hành

*  Nước thải:

- Nước mưa chảy tràn trên bề mặt tuyến với thành phần chủ yếu là chất rắn (đất, cát,...) bị cuốn trôi theo với tải lượng là:

1,720 x 87.619/1000 =150.828m3/năm

- Nước thải sinh hoạt + sản xuất:

STT

Nguồn phát sinh

Tính chất/Đặc trưng

Tải lượng phát sinh

1

Nước thải phát sinh từ các HTXL xử lý khí thải

BOD5 » 200 – 800 mg/L, COD » 400-1.500 mg/L, Màu » 3.000 – 50.000 mg/L, T-N » 5 - 15 mg/L, T - P » 1 – 3 mg/L, kim loại nặng

550m3/ngày

2

Nước thải từ HTXL bụi và hơi nóng từ các lò nấu nhôm

Dầu mỡ, TSS, acid, kim loại nặng

3

Nước thải từ công đoạn làm sạch bề mặt

4

Công đoạn vệ sinh sản phẩm

5

Công đoạn làm mát sản phẩm (sau máy sấy)

6

Nước thải phát sinh từ quá trình vệ sinh nhà xưởng

TSS cao và dẫu mỡ khoáng

7

Nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt

BOD (250 – 400 mg/l); TSS (300 – 400); Tổng Nito (60 mg/l); tổng phosphor (6,86); Coliforrm (106 – 109 MPN/100ml)

100m3/ngày

 

 


* Khí thải:

- Khí thải phát sinh từ các phương tiện cơ giới tham gia giao thông. Thành phần khí thải chủ yếu là bụi, CO, SO2, NOx,…

- Bụi và khí thải từ hoạt động sản xuất. Thành phần: chủ yếu là: Bụi kim loại, hơi nóng, hơi dung môi.

- Mùi từ quá trình phân hủy rác sinh hoạt và từ hệ thống xử lý nước thải: Thành phần: H2S, CO2, CH4.

- Bụi và khí thải từ máy phát điện dự phòng: Thành phần: Bụi, CO, SO2, NOx.

- Chất thải :

+ Chất thải công nghiệp không nguy hại: Kim loại thừa, bao bì nilon,... tải lượng phát sinh khoảng 500 tấn/năm.

+ Chất thải nguy hại: Dầu động cơ, hộp số, bôi trơn tổng hợp thải; cặn sơn có chứa dung môi hữu cơ; bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải sản xuất; giẻ lau nhiễm dầu mỡ; bao bì cứng thải bằng kim loại có chứa thành phần nguy hại, bao bì mềm thải có chứa thành phần nguy hại; vật liệu mài mòn chứa thành phần nguy hại; tro bụi từ quá trình xử lý khí thải; bóng đèn huỳnh quang thải... tải lượng phát sinh khoảng 35 tấn/năm.

Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy và quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

III. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

3.1. Công trình, biện pháp thu gom và xử lý nước thải

A, Giai đoạn thi công xây dựng

Chủ dự án sẽ phối hợp với nhà thầu thi công thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường như sau:

- Đối với nước thải sinh hoạt: Chủ dự án bố trí 01 nhà vệ sinh di động bằng nhựa composite đặt tại khu vực lán trại; trong 2 nhà vệ sinh lắp đặt 01 bể tự hoại có thể tích lưu chứa 2m3/bể để thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của công nhân xây dựng. Định kỳ 1-2 ngày hợp đồng với đơn vị có chức năng hút bùn cặn, nước thải đưa đi xử lý theo quy định.

- Đối với nước thải thi công, xây dựng:

Chủ dự án sẽ xây dựng hệ thống rãnh thu, hố thu tạm thời gần khu vực bố trí lán trại, ban chỉ huy công trường, bãi vật liệu, kho chứa xi măng, sắt thép. Nước thải thu gom qua hố ga lắng cặn kích thước: 1,5m x 1,5m x 1,2 m. Nước thải từ quá trình rửa dụng cụ, thiết bị thi công được thu gom vào hố thu và định kỳ nạo vét đưa đi xử lý cùng với chất thải từ quá trình thi công xây dựng.

Không bố trí hạng mục rửa xe trên công trường.

B, Giai đoạn vận hành.

Các công trình tiêu thoát nước mưa, nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt  riêng biệt, thường xuyên được kiểm tra, bảo dưỡng, đặc biệt là hệ thống rãnh thoát, hệ thống thu gom, các hố ga lắng phải thường xuyên được duy tu sửa chữa bảo đảm tốt cho việc tiêu thoát nước.

- Quy trình thu gom và thoát nước mưa

Xem thêm Báo cáo đánh giá ĐTM nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy và quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện ô tô xe máy

 

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha