Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án Khu nuôi tôm công nghiệp. Sản phẩm đầu ra của cơ sở là tôm thẻ chân trắng với công suất 893 tấn/năm.
Ngày đăng: 11-12-2024
38 lượt xem
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................ v
DANH MỤC BẢNG............................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH............................................................................ vii
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................... 1
1. Tên chủ cơ sở.................................................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................. 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở............................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................. 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở:............................................................................ 5
4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho Cơ sở.......................... 5
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 12
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường......................... 12
Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 13
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................... 13
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................ 18
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH)............................ 19
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................................. 21
6.3. Biện pháp giảm thiểu xói lở bờ sông, kênh....................................................... 22
6.4. Biện pháp giảm thiểu rò rỉ nước thải chưa đạt tiêu chuẩn, sự cố bể biogas ..22
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp........................... 23
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................ 24
Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 26
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................................... 26
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..................................... 27
Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 28
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải...................................... 28
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật... 28
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...................................................... 28
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................................ 28
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................. 28
Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ............ 29
Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................. 30
PHỤ LỤC 1: VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA CƠ SỞ................................ 32
PHỤ LỤC 2: CÁC BẢN VẼ..................................... 33
Chương I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN & THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TỔNG HỢP
Địa chỉ trụ sở chính: Canh Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Bà ......... Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điện thoại:....... Fax: ..........
- E-mail:...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số ........ đăng ký lần đầu ngày 13/4/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 29/5/2018.
- Mã số thuế: .........
Tên cơ sở: KHU NUÔI TÔM CÔNG NGHIỆP
Địa điểm cơ sở: Canh Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu.
-Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số ....được Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 01/4/2016.
+ Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số..... được Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 01/4/2016.
-Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Khu nuôi tôm công nghiệp của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu cấp cho Công ty Cổ phần chế biến và dịch vụ thủy sản.
-Quy mô của cơ sở:
+ Dự án có tổng vốn đầu tư là 100.318.534.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm tỷ, ba trăm mười tám triệu, năm trăm ba mươi bốn ngàn đồng). Do đó, Dự án thuộc nhóm B theo Khoản 3, Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
+ Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu phê duyệt Quyết định số 1437/QĐ- UBND ngày 06/8/2019 và đã đi vào hoạt động ổn định thuộc mục số I.2, thuộc phụ lục IV theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường được thực hiện theo phụ lục X của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
Công suất sản xuất các sản phẩm hiện tại của công ty, cụ thể:
Bảng 1.1: Công suất sản xuất các sản phẩm của công ty
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất (tấn/ha/vụ) |
Khối lượng (tấn/năm) |
1 |
Tôm thẻ chân trắng (02 vụ/năm) |
10 tấn/năm |
893 |
Nguồn: Công ty CP Nuôi trồng Thủy sản , 2024.
Quy trình công nghệ nuôi tôm công nghiệp ao không lót đáy
Hình 1.1: Quy trình nuôi tôm công nghiệp ao đất
Thuyết minh quy trình nuôi tôm công nghiệp:
Trước khi thả tôm giống cơ sở sẽ chuẩn bị ao nuôi. Trong giai đoạn này ao nuôi được xả cạn nước để bón vôi và phơi đáy ao. Sau đó sẽ bơm nước vào ao và sẽ xử lý nước cho phù hợp với sự phát triển của tôn (pH, độ mặn). Sau khi xử lý nước xong cơ sở sẽ tiến hành thả giống và chăm sóc theo từng giai đoạn (mật độ nuôi 100 con/m2) như sau:
Khi mới thả ngày đầu tiên cho ăn 1,2kg thức ăn trên 100.000 con từ ngày thứ 2 trở đi cứ tăng 0,2kg/10.000 con cho đến ngày thứ 30 thì tiến hành cân nhá mỗi ao khoảng 5.000m2 nên bố trí nhá ở 3 vị trí khác nhau. Lượng thức ăn bỏ nhá có thể tính theo nhà sản xuất. Nếu nhá hết thì tăng 5% cho lần sau nếu còn 1 nhá thì lượng thức ăn cho lần sau, nếu còn 2 nhá thì giảm 10%, nếu còn 3 nhá thì giảm 20% cho lần sau.
Từ ngày thứ 2 sau khi thả tôm đến ngày 24 cho ăn 2 lần/ngày (sáng, tối) với liều lượng 1 lít MEO5 với tỷ lệ 1/10 cho 10kg thức ăn công nghiệp. Trước khi cho ăn cân ủ trước 4 giờ rồi mới cho ăn.
Từ ngày thứ 25 đến ngày 60 cho ăn 3 lần/ngày, cụ thể như sau:
+ Lần 1: cho thức ăn trộn với MEO5 chiết xuất từ tỏi và 5g VTMC.
+ Lần 2: cho thức ăn trộn với MEO2 và 5g VTMC.
+ Lần 3: cho thức ăn trộn với MEO2 và 5g VTMC.
Từ ngày 61 đến khi thu hoạch cho tôm ăn 4 lần/ngày, cụ thể như sau:
+ Lần 1: cho thức ăn trộn với MEO5 chiết xuất từ tỏi và 5g VTMC.
+ Lần 2: cho thức ăn trộn với MEO5 chiết xuất từ tỏi và 5g VTMC.
+ Lần 3: cho thức ăn trộn với MEO2 và 5g VTMC.
+ Lần 4: cho thức ăn trộn với MEO5 chiết xuất từ tỏi và 5g VTMC.
Đến khi tôm đạt trọng lượng khoảng 50 con/kg thì thu hoạch.
Hình 1.2: Quy trình nuôi tôm siêu thâm canh
Thuyết minh quy trình nuôi tôm siêu thâm canh:
Nước cấp được đưa vào ao lắng thô để loại các chất lơ lửng, sau đó đưa vào ao lắng tinh để tiếp tục xử lý. Trong giai đoạn đầu, tôm được nuôi trong nhà lưới 20-30 ngày nhằm tránh tác động của thời tiết và các yếu tố khác từ bên ngoài. Lúc này, môi trường ao nuôi được kiểm soát chặt chẽ sẽ hạn chế hội chứng tôm chết sớm (hội chứng EMS, thường xảy ra trong 20 ngày đầu của quá trình nuôi) nhờ quản lý được nguồn gốc tôm giống, thức ăn, chế phẩm sinh học. Tôm giống được thả với mật độ 1.000 – 3.000 con/m2. Khi tôm có trọng lượng 1,5 – 2 gram/con sẽ được chuyển sang nuôi giai đoạn 2 ở ao liền kề, mật độ 200-300 con/m2, cho đến khi đạt kích cỡ 40-60 con/kg. Tổng thời gian nuôi là 80-100 ngày. Quá trình nuôi không sử dụng hóa chất, chỉ sử dụng chế phẩm sinh học; không phải thay nước hoặc thay nước rất ít, chỉ châm bù nước; sử dụng các thết bị hiện đại như: máy cho ăn tự động, máy sục oxy đáy.
Một số hình ảnh ao nuôi:
Hình 1.3: Các ao nuôi tại cơ sở
Sản phẩm đầu ra của cơ sở là tôm thẻ chân trắng với công suất 893 tấn/năm. Hình ảnh sản phẩm của cơ sở như sau:
Hình 1.4: Sản phẩm tại cơ sở là tôm thẻ chân trắng
Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất phục vụ cho quá trình sản xuất của cơ sở được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.2: Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất phục vụ cho quá trình sản xuất
Stt |
Tên nguyên, nhiên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
1 |
Vôi |
Kg/năm |
265.000 |
2 |
Clorin |
Kg/năm |
50.000 |
3 |
Gây màu (cám + bã nành + bột cá) |
Kg/năm |
22.000 |
4 |
Tôm thẻ giống |
Con/năm |
22.000.000 |
5 |
Thức ăn |
Kg/năm |
1.650.000 |
6 |
Xử lý BKC định kỳ |
Lít/năm |
3.500 |
Stt |
Tên nguyên, nhiên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
7 |
Chế phẩm vi sinh |
Lít/năm |
67.000 |
8 |
Xăng, dầu |
Lít/năm |
2.200.000 |
9 |
Nhớt |
Lít/năm |
225 |
Nguồn: Công ty CP Nuôi trồng Thủy sản, 2024.
Nguồn cung cấp nước của cơ sở:
+ Nhu cầu cấp nước cho hoạt động sinh hoạt: lấy từ nguồn giếng khoan tại công ty.
+ Nhu cầu cấp nước cho quá trình sản xuất: được lấy từ kênh thủy lợi tại địa phương.
Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm các hạng mục: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, hoạt động sản xuất, tưới cây, tưới đường. Theo TCVN 13606:2023 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, yêu cầu thiết kế và QCVN 01:2021/BXD được tính toán cụ thể tại bảng sau:
Bảng 1.3: Thống kê nhu cầu dùng nước và nước thải của cơ sở
Stt |
Nhu cầu dùng nước |
Số lượng |
Định mức |
Lưu lượng nước cấp sử dụng (m3/ngày.đêm) |
Lượng nước thải (m3/ngày.đêm) |
Căn cứ định mức sử dụng nước |
1 |
Hoạt động sinh hoạt của công nhân viên |
80 người |
120 lít/người. ngày |
9,6 |
9,6 |
TCXDVN 13606:2023 |
2 |
Hoạt động sản xuất |
44,64 ha |
11.680 m3/ha/vụ |
2.857 |
2.286 |
Số liệu định mức nước cấp cho sản xuất thực tế |
Stt |
Nhu cầu dùng nước |
Số lượng |
Định mức |
Lưu lượng nước cấp sử dụng (m3/ngày.đêm) |
Lượng nước thải (m3/ngày.đêm) |
Căn cứ định mức sử dụng nước |
|
(nuôi tôm, 2 vụ/năm) |
|
|
|
|
của cơ sở. Nước thải từ sản xuất bằng 80% lượng nước cấp |
3 |
Cây xanh |
500 m2 |
4 lít/m2 |
2 |
- |
Theo QCVN 01:2021/ BXD. Chủ yếu sẽ bay hơi, được thấm xuống đất, một phần sẽ thoát vào hệ thống thoát nước mưa. |
4 |
Rửa đường |
30.000m2 |
0,5 lít/m2/lần tưới |
15 |
- |
|
Tổng |
2.884 |
2.295 |
|
Theo thống kê của Công ty, trung bình nhu cầu sử dụng nước cấp cho cơ sở trong 6 tháng năm 2024 là 351.930 m3/năm, tương đương khoảng 964 m3/ngày.
Khu nuôi tôm tại ấp Canh Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, với tổng diện tích khu đất là 746.077,2 m2. Giới hạn khu đất như sau:
Hình 1.5: Vị trí của cơ sở
Tọa độ 04 điểm như sau:
Bảng 1.4: Tọa độ các điểm của dự án (hệ VN2000)
Điểm |
X (m) |
Y (m) |
M1 |
1.029.085,0591 |
466.912,0115 |
M2 |
1.029.110,9858 |
466.985,5765 |
M3 |
1.029.082,6916 |
466.995,5483 |
M4 |
1.029.056,7649 |
466.921,9833 |
Khu nuôi tôm đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và đang sử dụng trên khu đất có tổng diện tích 746.077,2 m2. Với các hạng mục công trình cụ thể như sau:
Bảng 1.5: Các hạng mục công trình tại cơ sở
Stt |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ diện tích (%) |
I |
Các hạng mục công trình chính |
||
1 |
Ao nuôi không lót bạt đáy (106 ao, mỗi ao từ 2.400m2-6.200m2) |
432.600 |
58,0 |
2 |
Ao nuôi lót bạt đáy (12 ao, mỗi ao 1.000m2) |
12.000 |
1,6 |
3 |
Ao gièo (06 ao, mỗi ao 300m2) |
1.800 |
0,24 |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
||
4 |
Nhà làm việc |
285 |
0,038 |
5 |
Nhà kho |
200 |
0,013 |
6 |
Nhà ăn, phòng nghỉ |
114 |
0,015 |
7 |
Đê bao |
188.038 |
25,2 |
8 |
Nhà kho chứa thức ăn |
40 |
0,0054 |
9 |
Hồ xử lý tôm (01 hồ) |
4.000 |
0,5 |
10 |
Kênh cấp nước |
43.725 |
5,9 |
11 |
Sân, đường |
22.650 |
3,0 |
12 |
Cây xanh |
500 |
0,07 |
II |
Các hạng mục về bảo vệ môi trường |
||
13 |
Ao lắng (09 ao) |
32.000 |
4,3 |
14 |
Ao chứa bùn (02 ao) |
8.000 |
1,1 |
15 |
Khu chứa phế liệu |
20 |
0,0027 |
16 |
Khu chứa chất thải nguy hại |
5 |
0,00067 |
17 |
Xử lý nước thải sinh hoạt |
200 |
0,027 |
Tổng |
746.077 |
100 |
Nguồn: Công ty CP Nuôi trồng Thủy sản, 2024.
Hiện trạng sử dụng đất:
Về các ao nuôi, văn phòng, đường nội bộ, nhà kho…. đã được xây dựng hoàn chỉnh và đi vào hoạt động ổn định.
Bảng 1.6: Danh sách máy móc thiết bị
Stt |
Danh mục máy móc |
Đơn vị |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Năm sản xuất |
1 |
Máy bơm nước |
cái |
10 |
Trung Quốc |
2012 |
2 |
Mô tơ kéo quạt |
cái |
242 |
Đài Loan |
2011 |
3 |
Mô tơ chạy oxy đáy |
cái |
68 |
Đài Loan |
2011 |
4 |
Cánh quạt nước nhựa |
cái |
2.600 |
Trung Quốc |
2012 |
5 |
Hộp nhông chuyền |
cái |
242 |
Đài Loan |
2010 |
6 |
Phao nâng |
cái |
800 |
Việt Nam |
2012 |
7 |
Máy oxy |
cái |
68 |
Đài Loan |
2012 |
8 |
Ống nhựa PVC BM fi 34 |
m |
600 |
Việt Nam |
2010 |
9 |
Ống nhựa PCV BM fi 21 |
m |
71.000 |
Việt Nam |
2012 |
10 |
Xuồng composite cho ăn |
cái |
52 |
Việt Nam |
2012 |
11 |
Ống STK fi 34 dày 3,2 ly |
m |
5.480 |
Trung Quốc |
2010 |
12 |
Máy đo môi trường |
bộ |
4 |
Nhật Bản |
2011 |
Stt |
Danh mục máy móc |
Đơn vị |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Năm sản xuất |
13 |
Máy phát điện (300 KVA) |
bộ |
2 |
Đài Loan |
2012 |
Nguồn: Công ty CP Nuôi trồng Thủy sản, 2024.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn