Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy đan nhựa giả mây 10.000 bộ sản phẩm/năm, sản xuất các sản phẩm nhựa như núm, chân đế, nắp chụp, dây nhựa giả mây: 100 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 15-01-2025
22 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................................. 4
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................. 7
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........ 9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư......................... 9
4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......... 13
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................. 20
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.............. 26
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.... 26
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................... 26
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................... 28
1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT...... 28
2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN................... 28
3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN.............. 28
CHƯƠNG IV ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 30
1. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG, CẢI TẠO DỰ ÁN........ 30
1.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải, nước mưa............................................... 30
1.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................ 34
2. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH......... 34
2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................ 41
2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ổn định.. 41
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......................... 45
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO........... 45
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 47
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI............................................ 47
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 48
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 48
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải................ 48
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT................ 49
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 50
PHỤ LỤC I CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN.............................. 52
PHỤ LỤC II CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN DỰ ÁN........................... 52
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
− Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhựa.
− Địa chỉ văn phòng: KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
− Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ........
− Điện thoại:...........
− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với mã số doanh nghiệp 4101232163 do Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp ngày lần đầu ngày 29/07/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 02/04/2024.
NHÀ MÁY ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHỰA (NÚM, CHÂN ĐẾ, NẮP CHỤP, DÂY NHỰA GIẢ MÂY)
(Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Nhà máy)
− Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
− Khu vực thực hiện dự án với diện tích 6.998,7 m2 có giới cận như sau:
Xung quanh dự án giáp Công ty TNHH Khoáng sản ... và Công ty TNHH SX... đang hoạt động và không giáp khu dân cư, nhà dân nào. Hiện trạng dự án thuê lại đất của 1 nhà máy đã ngừng hoạt động. Chủ dự án đã được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất .... Vì vậy, dự án tiến hành xây dựng, cải tạo lại một số hạng mục công trình, nhập máy móc thiết bị cho phù hợp với loại hình sản xuất của dự án.
Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
− Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định là cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng và cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường.
− Quy mô của dự án đầu tư: Căn cứ khoản 3, điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án Nhà máy sản xuất nội thất ... có vốn đầu tư là 10.500.000.000 đồng thuộc loại hình Công nghiệp, nhóm C. Dự án nhóm III theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 417/QĐ-BQL cấp lần đầu ngày 07/12/2023 thì công suất của dự án là
− Sản phẩm núm, chân đế, nắp chụp, dây nhựa giả mây: 100 tấn sản phẩm/năm.
− Đan nhựa giả mây: 10.000 bộ sản phẩm/năm.
− Quy trình sản xuất sẽ thực hiện theo quy trình tiên tiến, ứng dụng các công nghệ và máy móc thiết bị hiện đại nhằm tăng năng suất lao động, chất lượng sản phẩm cao đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng, yêu cầu cạnh tranh và đảm bảo các tiêu chuẩn về môi trường.
− Quy trình sản xuất và máy móc thiết bị chế biến nhựa trong nhà là quy trình khép kín từ khâu nhập nguyên liệu cho đến hoàn thiện thành phẩm và tiêu thụ. Nhà máy áp dụng chương trình quản lý sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
− Công đoạn sản xuất chỉ nhập nhựa phế liệu đã được xử lý băm nhỏ tại đơn vị cung cấp. Vì vậy tại dự án không có hoạt động tái chế nhựa.
Hình 1. 2. Quy trình công nghệ sản xuất hạt nhựa pet
Thuyết minh quy trình:
− Nguyên liệu được nhập về nhà máy là mảnh nhựa phế liệu đã được xử lý băm nhỏ đựng trong các bao tải lớn. Sau đó nguyên liệu được đổ vào phễu nạp liệu đi vào tháp phối trộn của máy ó.
− Tại đây, mảnh nhựa đi qua hệ thống cảo trục vít được gia nhiệt theo hướng tăng dần đều làm cho mảnh nhựa nóng chảy. Nhựa nóng chảy đến cuối đầu cảo đi qua 1 hoặc vài lớp lưới lọc bằng kim loại sau đó được ép qua khuôn thành dạng sợi dài.
− Quá trình ó hạt nhựa được thực hiện trong các bộ phận máy móc khép kín, đảm bảo hạn chế sự phát tán mùi hôi ra bên ngoài gây ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân. Sợi nhựa được làm nguội đột ngột thông qua máng nước làm mát và được kéo bằng trục kéo sợi đến máy cắt để cắt nhỏ thành hạt nhựa thành phẩm. Hạt nhựa được chứa trong các bao tải lớn để chuẩn bị cho quá trình ép phôi. Quy trình sản xuất hạt nhựa không có công đoạn pha màu.
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất các sản phẩm nút, chân đế bằng nhựa
Thuyết minh quy trình:
− Hạt nhựa pet trắng hoặc đen sẽ được đưa vào tháp phối trộn cùng các hạt nhựa màu được nhập về nhà máy. Tùy theo nhu cầu màu sản phẩm nhựa của khách hàng mà nguyên liệu hạt nhựa sẽ được phối màu cho phù hợp
− Hạt nhựa sau khi phối trộn sẽ đưa vào máy ép nhựa.
− Tại máy ép nhựa, đặt sẵn khuôn kim loại cần sản xuất vào. Tùy theo đơn đặt hàng mà sẽ có từng loại khuôn mẫu khác nhau.
− Dùng máy ép nhựa để làm nóng chảy các hạt nhựa, sau đó rót vào khuôn mẫu, công nhân sẽ đứng đợi khoảng 30 giây cho sản phẩm bớt nóng để lấy sản phẩm từ khuôn ra.
− Tiếp theo, công nhân sẽ cắt hoặc bứt các sản phẩm đang dính với nhau ra. Lúc này thành phầm được kiểm tra sau đó đóng bao nhập kho và đợi xuất bán.
− Ngoài ra để làm ra các nút vặn theo yêu cầu của khách hàng, Công ty sẽ nhập các ốc vít, đinh vít về đưa vào máy dập để đóng cố định vào các nút vặn đã sản xuất.
− Đối với phần sản phẩm rẻo nhựa dư ra sẽ được thu gom lại và đưa vào máy băm nhựa rồi tái sản xuất tại máy ó hạt nhựa.
Quy trình công nghệ sản xuất dây nhựa giả mây
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất các sản phẩm nút, chân đế bằng nhựa
Thuyết minh quy trình:
− Hạt nhựa từ công đoạn sản xuất đầu tiên sau khi được phối trộn thêm hạt nhựa màu sẽ đưa vào máy đùn.
− Tại máy đùn sẽ làm nóng chảy các hạt nhựa, sau đó đùn ra sợi nhựa. Sợi nhựa được kéo qua máy cuộn.
− Sau khi cuộn theo đúng kích thước sẽ được kiểm tra rồi đóng bao nhập kho chờ xuất bán.
Sản phẩm của Nhà máy bao gồm: núm, chân đế, nắp chụp, dây nhựa giả mây.
Một số hình ảnh mang tính chất minh họa sản phẩm được thể hiện như sau:
Bảng 1. 2. Các hạng mục công trình tại dự án
STT |
HẠNG MỤC |
DIỄN GIẢI KỸ THUẬT |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà bảo vệ |
Nhà cấp 4 (01 tầng): Hiện trạng giữ nguyên. |
17,64 |
2 |
Nhà ăn |
Nhà cấp 4 (01 tầng): Hiện trạng giữ nguyên. |
23,94 |
3 |
Nhà để xe + Bể nước PCCC |
Nhà cấp 4 (01 tầng): Hiện trạng giữ nguyên. |
78,97 |
4 |
Trạm biến áp |
Hiện trạng giữ nguyên. |
17,32 |
5 |
Nhà làm việc |
Nhà cấp 4 (01 tầng):
|
120,00 |
6 |
Nhà Xưởng sản xuất 1 |
Nhà xưởng cấp 3 (02 tầng):
|
2.029,09 |
7 |
Nhà xưởng sản xuất 2 |
Nhà xưởng cấp 3 (02 tầng):
|
960,00 |
8 |
Khu WC 1 |
Hiện trạng giữ nguyên. |
9,71 |
9 |
Bể nước làm mát 1 |
Hiện trạng giữ nguyên. |
7,79 |
10 |
Tháp nước 1 |
Hiện trạng giữ nguyên. |
3,23 |
11 |
Khu WC 2 |
Hiện trạng giữ nguyên. |
6,93 |
12 |
Bể nước làm mát 2 |
Hiện trạng giữ nguyên. |
11,14 |
13 |
Tháp nước 2 |
Hiện trạng giữ nguyên. |
3,86 |
14 |
Nhà chứa CTR+CTNH |
Nhà cấp 4 (01 tầng):
|
24,00 |
15 |
Bể XLNT |
Xây dựng mới |
24,00 |
(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư)
Trên cơ sở các hạng mục công trình của dự án, để đảm bảo nhu cầu thi công xây dựng các hạng mục công trình, dự kiến lượng nguyên vật liệu xây dựng phục vụ cho dự án như sau:
Lượng nguyên vật liệu chủ yếu là gạch, khung kèo thép, tôn, kính.
Bảng 1. 3. Nguyên vật liệu sử dụng trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng
STT |
Nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Cấu kiện thép |
Tấn |
300 |
2 |
Bê tông |
m3 |
500 |
3 |
Gạch |
viên |
6.250 |
4 |
Xi măng thường |
Kg |
1.500 |
5 |
Tôn |
Kg |
3.750 |
6 |
Nhôm, kính |
Kg |
300 |
(Nguồn: Chủ dự án)
Nguồn cung ứng vật liệu sắt thép, xi măng, đá,... được mua từ các đại lý trên địa bàn tỉnh, đáp ứng các yêu cầu sau:
− Cát: cát phải đảm bảo sạch, lẫn tạp chất không vượt quá giới hạn cho phép. Cát thiên nhiên dùng cho bê tông thỏa mãn kỹ thuật trong thiết kế và TCVN 1770:1986, 14TCN86:1998.
− Sắt thép: có nguồn gốc rõ ràng và giấy chứng nhận của Nhà máy về chất lượng thép và được kiểm tra chất lượng theo quy định.
− Đá các loại: cứng rắn, đặc chắc, bền, không bị nứt rạn, không bị phong hóa, không bị hà. Quy cách đá sử dụng cho công trình phải đảm bảo theo yêu cầu của thiết kế về cường độ, trọng lượng viên đá, kích thước và hình dạng,...; kích thước đá phụ thuộc từng kết cấu theo bản vẽ thiết kế; mặt đá lộ ra ngoài phải tương đối bằng phẳng.
− Xi măng: xi măng cho công trình là xi măng PC30, PC40 thỏa mãn TCVN 2682- 1992 và TCXD 65:1989, toàn bộ xi măng đưa vào sử dụng đều phải có chứng chỉ chất lượng, thời gian xuất xưởng và kiểm định chuyên môn.
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị trong giai đoạn xây dựng
STT |
Loại thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tình trạng sử dụng |
1 |
Ô tô tự đổ 10T |
Xe |
1 |
80% |
2 |
Ô tô tưới nước, dung tích 5m3 |
Xe |
1 |
80% |
3 |
Cần trục ô tô 3T |
Xe |
1 |
75% |
4 |
Máy trộn bê tông 250l |
Cái |
1 |
80% |
5 |
Máy hàn 23kw |
Cái |
1 |
75% |
6 |
Máy cắt uốn cốt thép 5kw |
Cái |
1 |
80% |
7 |
Máy cắt gạch đá 1,7kw |
Cái |
1 |
75% |
(Nguồn: Chủ cơ sở)
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong thi công trong giai đoạn xây dựng
STT |
Thiết bị |
Số lượng (chiếc) |
Nhiên liệu (lít) |
Tổng nhu cầu sử dụng nhiên liệu (lít) |
Khối lượng dầu tiêu thụ (kg/h) (trọng lượng riêng của dầu là 0,8 kg/l, 1 ca = 8h) |
1 |
Ô tô tự đổ 10T |
1 |
57 |
57 |
5,7 |
2 |
Ô tô tưới nước, dung tích 5m3 |
1 |
23 |
23 |
2,3 |
3 |
Cần trục ô tô 3T |
1 |
25 |
25 |
2,5 |
|
Tổng cộng |
105 |
10,5 |
Ghi chú: Định mức nhiên liệu được lấy theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2024 công bố theo Văn bản số 5018/UBND-KT ngày 30/7/2024 của tỉnh Bình Định.
− Nguồn cung cấp: Nhiên liệu mua tại các cơ sở bán lẻ xăng dầu. Sử dụng các thùng phi thép chuyên dùng để chứa và tập kết trong kho của lán trại. Khu vực kho được xây dựng đảm bảo an toàn công tác phòng cháy chữa cháy và đảm bảo vệ sinh môi trường.
Hiện nay, KCN Long Mỹ đã có hệ thống cấp nước sạch. Vì vậy, khi xây dựng sẽ sử dụng nguồn nước hiện có của khu vực.
− Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân chủ yếu là nước rửa chân tay, tắm rửa sau giờ làm việc và nước đi vệ sinh. Với số lượng công nhân thi công dự kiến khoảng 20 người, áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân theo TCXDVN 13606:2023 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế là 45 lít/người/ca thì lượng nước sử dụng ước tính khoảng: 20 người x 45 lít/người/ca = 0,9 m3/ngày
− Nước cấp cho quá trình vệ sinh, làm mát thiết bị, máy móc và nước cho các hoạt động tưới ẩm nền đường, vật liệu xây dựng khoảng 1 - 2 m3/ngày đêm.
Þ Tổng nhu cầu sử dụng nước cao nhất khoảng 2,9 m3/ngày đêm.
Nguồn nước cấp: lấy từ hệ thống cấp nước máy đã có của KCN thông qua 01 điểm đấu nối CN phía Đông Bắc mặt bằng trên bản vẽ Quy hoạch cấp nước
− Nước cấp sinh hoạt cho cán bộ, công nhân viên Nhà máy:
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định thì tổng số lượng công nhân viên làm việc tại Dự án dự kiến khoảng 50 người, nhà máy làm việc 01 ca/ngày. Áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân theo TCXDVN 13606:2023 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế là 45 lít/người/ca. Theo đó lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên có thể tính cụ thể như sau: Qsh = 45 lít/người/ca x 50 người/ca = 2,2 m3/ngày.
− Nước tưới cây: diện tích trồng cây xanh là S = 1.691,61 m2, tiêu chuẩn cấp nước 3 l/m2/ngày (theo QCVN 01:2021/BXD), tần suất tưới 1 lần/ngày. Lưu lượng nước sử dụng: 1.691,61 x 3 l/m2/ngày = 5,07 m3/ngày.
− Nước rửa đường: diện tích đất giao thông nội bộ, đất trống là S = 1.927,1 m2, tiêu chuẩn cấp nước rửa đường là 0,4 l/m2/ngày (theo QCVN 01:2021/BXD), tần suất rửa 1 lần/ngày. Lưu lượng nước sử dụng: 1.927,1 x 0,4 l/m2/ngày = 0,77 m3/ngày
− Nước dùng cho quá trình làm mát sợi nhựa: bố trí 01 máng nước làm mát có thể tích 0,15 m3 (kích thước 1 x 0,5 x 0,3m), lượng nước chứa trong máng ước tính khoảng 0,11 m3 (¾ dung tích máng) và 01 bồn 1 m3 để chứa nước bổ sung, tuần hoàn cho máng nước làm mát. Sau một thời gian tuần hoàn (khoảng 06 tháng) sẽ xả toàn bộ lượng nước này (1,1 m3) và thay nước mới.
− Nước PCCC (chỉ phát sinh khi có sự cố): tính theo TCVN 2622:1995 tiêu chuẩn thiết kế cấp nước cho phòng cháy chữa cháy lấy 15 lít/s, số lần phát sinh hỏa hoạn đồng thời là 1 đám cháy, thời gian hỏa hoạn là 2 giờ: 108 m3.
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng lớn nhất trong 1 ngày tại dự án
STT |
Nhu cầu sử dụng |
Lưu lượng (m3/ngày) |
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
2,2 |
2 |
Nước tưới cây |
5,07 |
3 |
Nước rửa đường |
0,77 |
4 |
Nước làm mát |
1,1 |
Tổng cộng làm tròn (không tính PCCC) |
9,14 |
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
− Nguồn cung cấp nguyên liệu phụ được nhập khẩu từ nước ngoài và mua của một số nhà phân phối trong nước.
− Thống kê nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ tại dự án dự kiến như sau:
Bảng 1. 7. Khối lượng nguyên vật liệu dự kiến 1 năm
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Bu long 6 x25 |
Con |
72.632 |
2 |
Bu long Dcl 6 x 15 |
Con |
370.128 |
3 |
Eru M6 |
Con |
89.255 |
4 |
Hạt nhựa GPPS |
Kg |
862 |
5 |
Hạt nhựa LDPE/HDPE |
Kg |
4.754 |
6 |
Hạt nhựa MDPE |
Kg |
433 |
7 |
Miễn nhựa tái dinh HDPE |
Kg |
4.685 |
8 |
Nút chữ L |
Cái |
2.000.000 |
9 |
Nhựa phế liệu |
Kg |
10.355 |
10 |
Hạt nhựa PET |
Kg |
481 |
11 |
Pat nhôm L |
Cái |
4.680 |
12 |
Hạt nhựa PP |
Kg |
20.083 |
13 |
Hạt nhựa PVC trong |
Kg |
2.027 |
14 |
Thanh nhôm L |
Cái |
1.350 |
15 |
Hạt nhựa tái sinh HDPE |
Kg |
32.912 |
16 |
Hạt nhựa tái sinh PE |
Kg |
55.715 |
17 |
Bao bì nhựa cắt |
Kg |
57.754 |
18 |
Bao bì nhựa đục lỗ |
Kg |
5.892 |
19 |
Bao bì nhựa in |
Kg |
6.672 |
20 |
Bông lan dày 6 x 25 |
Cái |
27.500 |
21 |
Bì tai thỏ |
Kg |
8.550 |
22 |
Dây đai |
Cuộn |
78 |
(Nguồn: Chủ dự án)
Nhiên liệu sử dụng tại dự án như dầu nhờn tra máy, bảo dưỡng máy móc, thiết bị, xăng dầu cho các xe vận chuyển. Nguồn cung cấp từ các đơn vị mua bán xăng, dầu lẻ trên hoặc cửa hàng mua bán dầu nhờn trên bịa bàn thành phố Quy Nhơn hoặc các vùng phụ cận.
Bảng 1. 8. Dự kiến lượng nhiên liệu sử dụng trong 1 năm
STT |
Tên nhiên liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Dầu nhờn |
Lít |
246 |
2 |
Dầu cắt gọt kim loại |
Lít |
4 |
3 |
Nhớt |
Lít |
1.000 |
4 |
Nhớt công nghiệp VG68 |
Lít |
23 |
5 |
Nhớt thủy lực |
Lít |
2.144 |
(Nguồn: Chủ dự án)
Chủ dự án sẽ nhập máy móc, thiết bị đã qua sử dụng để phục vụ sản xuất của dự
Bảng 1. 9. Dự kiến nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị sử dụng tại dự án
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tình trạng |
I |
Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất |
|||
1 |
Máy ép nhựa 20HP |
Máy |
1 |
80% |
2 |
Máy cắt 1 lần 2 tần dao dài 900mm |
Máy |
1 |
80% |
3 |
Máy thổi PE75-KD600 |
Máy |
1 |
80% |
4 |
Máy thổi PE75-HD800 |
Máy |
1 |
80% |
5 |
Băng tải sấy 1.2-6.5 |
Cái |
1 |
80% |
6 |
Máy hàn Inverter 350A |
Máy |
1 |
80% |
7 |
Máy trộn nhựa dạng tháp |
Máy |
1 |
80% |
8 |
Máy nghiền nhựa HGP-400 |
Máy |
1 |
80% |
9 |
Máy ép nhựa 25HP |
Máy |
1 |
80% |
10 |
Máy ép nhựa 15HP |
Máy |
1 |
80% |
11 |
Máy ép nhựa 15HP |
Máy |
1 |
80% |
12 |
Máy trộn nhựa đít bầu |
Máy |
1 |
80% |
13 |
Khuôn chụp PVC |
Cái |
1 |
80% |
14 |
Khuôn nút vuông 15*35 |
Cái |
1 |
80% |
15 |
Khuôn nút vuông 15*35 |
Cái |
1 |
80% |
16 |
Khuôn nút đế chân 45 |
Cái |
1 |
80% |
17 |
Khuôn nút fi 21 eru |
Cái |
1 |
80% |
18 |
Máy ép nhựa 170 tấn |
Cái |
1 |
80% |
19 |
Khuôn nút vuông 15*35 |
Cái |
1 |
80% |
20 |
Khuôn nút fi 21 |
Cái |
1 |
80% |
21 |
Máy cắt hạt |
Máy |
1 |
80% |
22 |
Máy hút nhựa WAL-800G |
Bộ |
1 |
80% |
23 |
Khuôn nút nhựa 20*40 |
Bộ |
1 |
80% |
24 |
Khuôn nút tròn 18 nút vuông 20 |
Bộ |
1 |
80% |
25 |
Khuôn nút vuông gân 21 nút tròn gân 24 |
Bộ |
1 |
80% |
26 |
Bồn inox 1000N |
Bộ |
1 |
80% |
27 |
Bồn inox 3000N |
Bộ |
1 |
80% |
28 |
Tháp giải nhiệt TPC-30RT |
Bộ |
1 |
80% |
29 |
Tháp giải nhiệt TPC-40RT |
Bộ |
1 |
80% |
30 |
Bồn inox 3000N |
Bộ |
1 |
80% |
31 |
Máy hút nhựa |
Bộ |
1 |
80% |
32 |
Bồn inox 1000N |
Bộ |
1 |
80% |
33 |
Bồn inox 1000N |
Bộ |
1 |
80% |
34 |
Cân điện tử 150kg |
Cái |
2 |
80% |
35 |
Máy may bao YL2 |
Cái |
1 |
80% |
36 |
Biến tần Anyhz FST-650- 132G/160PT4C |
Bộ |
1 |
80% |
II |
Xe vận chuyển |
|||
37 |
Xe máy điện vinfast |
Xe |
1 |
80% |
38 |
Xe Ô Tô Tải 77c-164.93 |
Xe |
1 |
80% |
39 |
Xe nâng 3.0 tấn FL 508 |
Xe |
1 |
80% |
40 |
Xe tải 7 tấn FOTON |
xe |
1 |
80% |
III |
Máy móc, thiết bị phục vụ văn phòng |
|||
41 |
Máy lạnh Daikin |
Bộ |
2 |
80% |
42 |
Máy tính Dell Vostro 3020 |
Bộ |
1 |
80% |
43 |
Màn hình máy tính Dell D2020 |
Cái |
1 |
80% |
44 |
Loa X200 |
Cái |
1 |
|
(Nguồn: Chủ dự án)
Tiếp tục sử dụng nguồn điện từ đường dây 22kV hiện có chạy dọc tuyến đường Trung tâm trạm biến áp có công suất 250 kVA để cấp điện cho toàn bộ dự án. Dự kiến lượng điện tiêu thụ khoảng 10.000 kWh/tháng.
− Giáp dự án về phía Đông là nhà máy khai thác khoáng sản của Công ty TNHH Khoáng sản Qui Long, giáp dự án về phía Tây là nhà máy sản xuất kính cường lực của Công ty TNHH SX Phú Linh.
− Xung quanh khu vực dự án không có nhà dân. Vì vậy, khi dự án tiến hành cải tạo, xây dựng sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của 2 nhà máy lân cận và khi dự án đi vào vận hành chỉ ảnh hưởng đến công nhân làm việc trong dự án. Tuy nhiên, các công trình, cải tạo, xây mới ít, thời gian thi công ngắn nên tác động đến 2 nhà máy lân cận là không đáng kể.
Hình 1. 9. Công ty TNHH SX Phú Linh giáp phía Tây dự án
Hình 1. 10. Công ty TNHH Khoáng sản Qui Long phía Đông dự án
Dự án Nhà máy đan nhựa giả mây, sản xuất các sản phẩm nhựa (núm, chân đế, nắp chụp, dây nhựa giả mây) được xây dựng tại Lô CI-8 KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn với tổng diện tích đất được cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất là 6.998,7 m2. Các hạng mục công trình chính của dự án được thể hiện tại bảng dưới đây:
Bảng 1. 10. Quy hoạch sử dụng đất
STT |
Hạng mục |
Diện tích XD (m2) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Diện tích được cấp GCN QSDĐ (I+ II + III) |
6.998,7 |
100 |
I |
Đất xây dựng công trình |
3.337,62 |
47,7 |
1 |
Nhà bảo vệ (hiện trạng giữ nguyên) |
14,64 |
|
2 |
Nhà ăn (HT giữ nguyên) |
23,94 |
|
3 |
Nhà xe + bể nước PCCC |
78,97 |
|
4 |
Trạm biến áp (HT giữ nguyên) |
17,32 |
|
5 |
Nhà làm việc (xây mới) |
120,0 |
|
6 |
Xưởng sản xuất 1 (cải tạo) |
2.029,09 |
|
7 |
Xưởng sản xuất 2 (xây mới) |
960,0 |
|
8 |
Khu vệ sinh 1 (HT giữ nguyên) |
9,71 |
|
9 |
Bể nước làm mát 1 (HT giữ nguyên) |
7,79 |
|
10 |
Tháp nước 1 (HT giữ nguyên) |
3,23 |
|
11 |
Bể nước làm mát 2 (HT giữ nguyên) |
11,14 |
|
12 |
Khu vệ sinh 2 (HT giữ nguyên) |
6,93 |
|
13 |
Tháp nước 2 (HT giữ nguyên) |
3,86 |
|
14 |
Nhà chứa CTR + CTNH (xây mới) |
24,0 |
|
15 |
Bể XLNT (xây mới) |
24,0 |
|
II |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
1.663,10 |
23,8 |
III |
Đất giao thông nội bộ, đất trống |
1.998,98 |
28,5 |
B |
Diện tích ngoài sổ chờ kết nối |
2.800,88 |
|
(Nguồn: Quy hoạch 1/500 của dự án)
Các hạng mục công trình phụ trợ
Giao thông
− Giao thông đối ngoại: sử dụng hệ thống giao thông đã được đầu tư hoàn chỉnh của KCN để kết nối với hệ thống giao thông bên ngoài.
− Giao thông đối nội: sử dụng hệ thống đường giao thông nội bộ bằng bê tông.
Hệ thống cấp nước
Nguồn cấp nước cho hoạt động của dự án được lấy từ điểm đấu nối của KCN Long Mỹ phía Đông Bắc mặt bằng và cấp nước trực tiếp cho các hạng mục thông qua mạng lưới cụt. Ống cấp nước sử dụng ống nhựa HDPE D60mm, chôn cách mặt đất tự nhiên 70 - 80 cm. Đường ống được dẫn chạy dọc theo các trụ đường nội bộ và chạy dọc theo dải cây xanh, bể nước PCCC trong nhà máy.
Bảng 1. 11. Khối lượng xây lắp hệ thống cấp nước
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Đường ống HDPE D60 |
m |
376,98 |
2 |
Trụ chữa cháy |
Cái |
01 |
(Nguồn: Quy hoạch 1/500 của dự án)
Hệ thống cấp điện
− Nguồn điện: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt và chiếu sáng của Nhà máy được đấu nối từ hệ thống cấp điện của KCN thông qua trạm biến áp 1000 kVA hiện trạng đặt trong mặt bằng nhà máy.
− Hệ thống điện chiếu sáng đi nổi; điện sản xuất và điện sinh hoạt đi ngầm.
Hệ thống PCCC
Hệ thống cấp nước cứu hỏa bên ngoài dùng chung với ống cấp nước sinh hoạt, đường kính ống cấp nước cứu hỏa D= 110 mm, đặt 1 trụ cấp nước cứu hỏa loại 3 vòi trên các vỉa hè đường giao thông. Bố trí 01 bể chứa nước có dung tích 100 m3 để dự phòng khi có sự cố cháy xảy ra.
Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
− Hệ thống thoát nước mưa trong khu quy hoạch được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, tận dụng được các dòng chảy tự nhiên phù hợp với quy hoạch mặt bằng kiến trúc và sơ đồ đường giao thông, quy hoạch mạng lưới công trình ngầm.
− Độ dốc đáy cống, đáy rãnh tối thiểu là 0,3%.
− Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế chạy dọc theo các tuyến giao thông nội bộ. Nước mưa sau thu gom sẽ thoát suối hiện trạng phía Nam mặt bằng thông qua 2 vị trí đấu nối nước mưa số 1 và số 2 tận dụng hố ga hiện trạng thoát ra suối theo quy hoạch được duyệt.
Bảng 1. 12. Khối lượng xây lắp hệ thống thoát nước mưa
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Cống BTLT D600 mm |
m |
327,01 |
2 |
Hố ga |
Cái |
18 |
(Nguồn: Quy hoạch 1/500 của dự án)
Hệ thống thu gom, thoát nước thải
− Hệ thống thu gom nước thải nội bộ trong khu quy hoạch được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, tận dụng các địa hình tự nhiên phù hợp với quy hoạch mặt bằng kiến trúc, vị trí bố trí sao cho tất cả nước thải nội bộ được gom tự chảy các hố ga thu gom.
− Hệ thống thu gom nước thải được thiết kế độc lập với hệ thống thoát nước mưa.
Nước thải trong nhà máy chủ yếu là nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên.
− Đối với nước thải sinh hoạt của công nhân sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn, sau đó được dẫn về điểm đấu nối nước thải được phê duyệt.
− Nước thải sau xử lý sơ bộ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải tập trung của KCN tại 01 điểm đấu nối phía Bắc dự án theo Bản vẽ quy hoạch thoát nước thải.
Bảng 1. 13. Khối lượng xây lắp hệ thống thu gom, thoát nước thải
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Ống uPVC D300 |
m |
309,19 |
2 |
Hố ga thu gom nước thải |
Cái |
4 |
3 |
Đấu nối |
Điểm |
1 |
(Nguồn: Quy hoạch 1/500 của dự án)
Cây xanh
− Vỉa hè đường giao thông bố trí cây có tán rộng được trồng trong bồn.
− Cây xanh được trồng tập trung xung quanh biên rào nhà máy và xen kẽ giữa các hạng mục công trình, trong các bồn hoa tạo cảnh, tạo vi khí hậu cho nhà máy.
− Các khu vực xung quanh tận dụng tối đa lượng cây xanh hiện có.
− Cây xanh chủ yếu là cây bóng mát, có tán rộng kết hợp cây kinh tế, cây ăn trái, cây cảnh hoa viên và lưu giữ các loại gen quý hiếm (Bàng kết hợp các loại cây cho hoa đẹp; Bằng lăng hoa tím, muồng hoa vàng...) và các loại cây có thân mảnh cho phép không gian xuyên suốt ( dừa, cọ, tà vạt, cau bụi, cau...).
− Tổng diện tích cây xanh của Dự án đã được phê duyệt quy hoạch là 1.663,1 m2 - chiếm 23,8% tổng diện tích đất.
Theo Quyết định số 417/QĐ-BQL của Ban Quản lý Khu kinh tế cấp lần đầu ngày 07/12/2023 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư thì tiến độ thực hiện dự án được mô tả như sau:
− Tháng 11/2023 – 012/2024: thực hiện các thủ tục đầu tư theo quy định;
− Tháng 02/2024 – 09/2024: sửa chữa, xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị và đưa dự án đi vào hoạt động
Tổng mức đầu tư xây dựng là 10.500.000.000 đồng (bằng chữ: mười tỷ năm trăm triệu đồng). Trong đó: vốn góp để thực hiện dự án là 5.500.000.000 đồng, vốn huy động là 5.000.000.000 đồng
>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn