Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi với công suất 300.000 tấn sản phẩm/năm. Mục tiêu của dự án là sản xuất thức ăn chăn nuôi để phục vụ cho nhu cầu thị trường trên địa bàn tỉnh Bình Định và các khu vực lân cận.

Ngày đăng: 14-10-2024

7 lượt xem

Chương 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

 

1. Tên chủ dự​ án đầu tư:

CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG NGHIỆP

(Sau đây gọi tắt là chủ dự án)

Địa chỉ trụ sở: ............., Khu công nghiệp Nhơn Hòa, Khu vực Tân Hòa, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định;

Người đại diện theo pháp luật: .........

Chức vụ: Giám đốc

Thông tin cá nhân:

+ Ngày sinh: ...........

+ Thẻ căn cước công dân số ........... cấp ngày 13/01/2022 tại Cục Cảnh sát QLHC về TTXH

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần số ......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp đăng ký lần đầu ngày 25/08/2021, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 15/09/2023;

1.2  Tên dự án đầ​u tư:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI 

(Sau đây gọi tắt là dự án)

Địa điểm thực hiện dự án: .........., Khu công nghiệp Nhơn Hòa, Khu vực Tân Hòa, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định;

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến xây dựng và môi trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định;

+ Quyết định số .......... chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư, cấp lần đầu ngày 19/10/2021, cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày 16/10/2023.

+ Báo cáo thẩm định số ....... ngày 06/03/2024 của Ban Quản lý Khu kinh tế về Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng rút gọn tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Bình Định.

Quy mô của dự án đầu tư: Tổng vốn đầu tư của dự án là 550.000.000.000 đồng (Năm trăm năm mươi tỷ đồng) thuộc nhóm B - phân định theo tiêu chí của Luật Đầu tư công (thuộc điểm e, mục 3, điều 8 và mục 2, điều 9 - Luật đầu tư công 39/2019/QH14 - Dự án hoá dược có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng)

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

1.3.1 Công suất của dự án đầu tư:

Dự án thực hiện sản xuất thức ăn chăn nuôi với công suất 300.000 tấn sản phẩm/năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án

Mục tiêu của dự án là sản xuất thức ăn chăn nuôi để phục vụ cho nhu cầu thị trường trên địa bàn tỉnh Bình Định và các khu vực lân cận. Với quy trình sản xuất thức ăn tại dự án như sau:

Hình 1. 1. Quy trình sản xuất tại dự án

Thuyết minh quy trình:

Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của Nhà máy là một quy trình công nghệ khép kín, nguyên liệu được đưa vào đầu dây chuyền và sản phẩm ra ở cuối dây chuyền.

Nguyên liệu thô: Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi gồm: sắn ngô, khô dầu lạc, bột cá, cám gạo, bột cá, acid amin, các chất phụ gia khác…

Nhập kho: Nguyên liệu về nhà máy trước khi nhập kho, phải được kiểm tra chất lượng nhằm loại bỏ các nguyên liệu không đạt chất lượng, giúp thuận lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo.

Chuẩn bị: Nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất phải qua khâu chuẩn bị nhằm kiểm tra chất lượng cũng như số lượng của từng loại nguyên liệu. Sau khi kiểm tra từng loại nguyên liệu sẽ được băng tải kéo lên và chứa vào các Xilo riêng.

Nghiền: Sau đó sẽ được đưa qua máy nghiền, tất cả các nguyên liệu sẽ được nghiền thành bột.

Bin định lượng: Tại công đoạn này nguyên liệu sẽ được cân theo một lượng nhất định cho từng loại thức ăn, với từng loại thức ăn mà nguyên liệu có tỉ lệ phối trộn khác nhau.

Phối trộn: Bột nguyên liệu sẽ được đưa qua công đoạn trộn, tại đây, một lượng nhỏ vitamin và nguyên tố vi lượng được thêm vào nhằm tăng sinh trưởng cho vật nuôi. Bộ phận này được kiểm soát rất chặt chẽ và được vi tính hóa hoàn toàn. Tỷ lệ phối trộn theo công thức của từng sản phẩm đã được nạp, thiết lập sẵn trong máy tính, đảm bảo độ đồng đều của mẻ và rút ngắn thời gian trộn.

Ép viên và làm nguội: Đây là bộ phận quan trọng nhất trong toàn bộ dây chuyền, quyết định đến chất lượng, hình thức của nhóm sản phẩm hỗn hợp. Hệ thống ép viên 2 tầng điều chất, giúp nguyên liệu được làm chín hơn, giảm ảnh hưởng của độc tố và tăng vị ngon trong thức ăn. Ngoài ra, hệ thống ép tạo viên thức ăn được tăng cường hệ thống làm chín nguyên liệu và thiết bị làm bằng thép không rỉ đảm bảo vệ sinh cho nguyên liệu khi sản xuất.

Sàng: Nguyên liệu được đưa qua công đoạn sàng để loại bỏ các tạp chất.

Ngoài ra, còn có các bộ phận khác như hệ thống đóng gói, các hệ thống kiểm soát,… và hệ thống vận chuyển nguyên liệu được tự động hoàn toàn. Phương pháp hoạt động của toàn bộ máy móc thiết bị là khả năng độc lập của các bộ phận và khả năng liên kết các bộ phận với nhau, được kiểm soát bởi hệ thống điều khiển trung tâm.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư:

Sản phẩm của dự án là thức ăn chăn nuôi với công suất 300.000 tấn sản phẩm/năm.

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án

1.4.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng

a.Giai đoạn xây dựng Vật liệu cát, đá, gạch, xi măng, sắt thép,… được dùng cho việc thi công xây dựng công trình của dự án được trình bày tại bảng sau:

Bảng 1. 1 nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ cho quá trình xây dựng

STT

Nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Khối lượng

1

Bê tông (nền, móng, đà kiềng, cột, giằng)

Tấn

2.710

2

Cát đá các loại

Tấn

1.250

3

Gạch các loại (gạch xây và gạch ốp)

Tấn

1.100

4

Gỗ các loại

Tấn

6,8

5

Sơn

Tấn

1,7

6

Thép xây dựng

Tấn

450

7

Thép tiền chế

Tấn

1.004

8

Tôn lợp

Tấn

172,7

9

Xi măng

Tấn

200

10

Coffa

Tấn

20,5

11

Dàn giáo

Tấn

83,9

12

Dây điện, cột điện

Tấn

34,1

13

Vật liệu cấp thoát nước…

Tấn

14,4

14

Que hàn

Tấn

0,3

15

Nguyên liệu phát sinh

Tấn

150

Tổng

Tấn

7.198,4

Nguồn: Công ty Cổ phần nông nghiệp Bình Định, 2024

Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ việc xây dựng Dự án bao gồm sắt, thép, đá, cát, gạch, bê tông nhựa, bê tông xi măng, xi măng, gỗ,... Nguồn cung ứng vật liệu đến từ các đơn vị cung cấp có uy tín trong khu vực để đảm bảo khoảng cách vận chuyển.

Ngoài ra trong quá trình thi công xây dựng dự án còn sử dụng một lượng dầu DO để phục vụ cho các máy móc, thiết bị thi công trên công trường.

Bảng 1. 2 Nhu cầu sử dụng dầu DO trong giai đoạn thi công

 

STT

 

Thiết bị thi công

 

Số lượng

Định mức nhiên liệu/ca (lít dầu DO)

Tổng lượng dầu DO sử dụng (lít/giờ)

1

Máy đào

2

83

20,8

2

Xe lu

1

53

6,6

3

Máy nén khí

2

14

3,5

4

Máy ủi

1

46

5,6

5

Búa rung

3

51

19,1

6

Cần cẩu

2

58

14,5

7

Ô tô tự đỗ

1

57

7,1

8

Máy xúc

2

65

16,3

Tổng cộng

93.5

Nguồn: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022 Phần II kèm theo Công bố số: 3655/UBND-KT ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh Bình Định công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2023) (Số giờ trên ca máy: 8 giờ/ca máy)

Ghi chú :   Tỷ trọng dầu DO là 0,845 (kg/lít) Thời gian thi công: 300 ngày; 8 giờ/ngày.

b. Giai đoạn hoạt động

Nhu cầu nguyên liệu

Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án thu mua từ các nhà cung cấp nguyên liệu uy tín trong và ngoài nước:

Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu trong giai đoạn hoạt động của dự án

 

Stt

 

Nguyên liệu

Khối lượng

 

Xuất xứ

Tấn/tháng

Tấn/năm

1

Ngô

8.583,2

102.998

Việt Nam

2

Khô đậu

4.904,2

58.850

Việt Nam

3

Cám gạo

1.225,3

14.704

Việt Nam

4

Cám mỳ

1.715,8

20.590

Việt Nam

5

DDGS (bã rượu khô)

1.470,5

17.646

Việt Nam

6

Sắn lát

1.225,3

14.704

Việt Nam

7

Bã sắn

734,8

8.818

Việt Nam

8

Khô cải trắng

1.225,3

14.704

Việt Nam

9

Khô cọ

980

11.760

Nhập khẩu

10

Bột đá mịn

490,5

5.886

Nhập khẩu

11

Lúa mỳ

1.470,5

17.646

Nhập khẩu

12

Bentonite

490

5.880

Nhập khẩu

13

Mật rỉ

490

5.880

Việt Nam

Tổng cộng

25.005,4

300.065

 

Nguồn: Công ty Cổ phần nông nghiệp Bình Định, 2024

Nhu cầu vật liệu

Nhu cầu vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án bao gồm các chai, nút, nắp, nhãn dán, bao bì, thùng carton… được chủ dự án đặc mua từ các đơn vị sản xuất uy tín trong nước.

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng vật liệu trong giai đoạn hoạt động của dự án

 

STT

 

Tên Vật tư

Khối lượng

Tấn/năm

Tấn/tháng

1

Bao bì

1.500

125

2

Chỉ may bao

50

4,2

Tổng cộng

1.550

129,2

Nguồn: Công ty Cổ phần nông nghiệp Bình Định, 2024

Nhu cầu hóa chất sử dụng

Dự án không sử dụng hóa chất cho hoạt động sản xuất.

Nhu cầu nhiên liệu

Dự án sử dụng 01 lò hơi công suất 05 tấn hơi/giờ để cấp hơi cho hoạt động sản xuất của dự án. Lò hơi sử dụng nhiên liệu củi, trấu, viên nén mùn cưa với nhu cầu sử dụng nhiên liệu khoảng 8.736 tấn/năm

Ngoài ra, trong giai đoạn hoạt động để đảm bảo nguồn điện cung cấp cho hoạt động của dự án chủ dự án sẽ trang bị 1 máy phát điện dự phòng có công suất là 500KVA/máy để dự phòng cho trường mất điện. Do đó, trong giai đoạn hoạt động của dự án sẽ cần một lượng dầu DO phục vụ cho máy phát điện, tham khảo lượng dầu sử dụng cho máy phát điện trong bảng sau đây:

Bảng 1. 5. Nhiên liệu cho máy phát điện

 

Công suất

 

Số lượng

Suất tiêu hao nhiên liệu (lít/giờ)

25% tải

50% tải

75% tải

100% tải

500 KVA

01

33,7

60,6

69,2

93,3

Nguồn: Công ty Cổ phần đầu tư sản xuất và nhập khẩu Hòang Gia Phát, 2023

Dự án sử dụng 01 máy phát điện, ước tính 1 năm có khoảng 8 lần mất điện do sự cố và kiểm tra bảo trì, bão dưỡng đường dây điện trên toàn dự án. Mỗi lần mất điện máy phát điện sẽ hoạt động với 100% tải trong khoảng 2-4 tiếng thì lượng dầu DO tiêu thụ mỗi năm ước tính khoảng 1.493 lít – 2.986 lít.

Máy phát điện được đặc tại vị trí riêng biệt cạnh khu vực hạ tầng kỹ thuật. Thiết bị lưu trữ dầu phục vụ cho máy phát điện sẽ được đặt cạnh máy phát điện.

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện của dự án

a.Giai đoạn xây dựng

Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn xây dựng của dự án được dùng cho các máy móc, thiết bị sử dụng điện trên công trường, hoạt động chiếu sáng và sinh hoạt của công nhân xây dựng tại dự án với nhu cầu khoảng 896 kW/tháng.

b.Giai đoạn hoạt động

Nguồn điện cấp cho hoạt động sản xuất của dự án được lấy từ hệ thống điện của Điện lực Bình Định cấp cho KCN theo tuyến điện trung thế 22KV đi nổi trên trụ phía bên đường KCN D1, tuyến cáp trung thế cuaqr nhà máy sẽ đấu nối vào tuyến điện hiện hữu đi nổi trên trụ bê tông ly tâm và đi nhầm trong ống HDPE dọc vỉa hè kỹ thuật của nhà máy. Tổng công suất nhà máy dự kiến là 6400kVA.

1.4.3.Nhu cầu sử dụng nước cho dự án

Nguồn nước cấp cho giai đoạn xây dựng và hoạt động của dự án được lấy từ mạng lưới nước cấp của KCN Nhơn Hòa thông qua đường ống cấp nước DN100 của KCN chạy dọc theo đường D1.

a. Giai đoạn xây dựng

Nước cấp cho sinh hoạt:

Trong giai đoạn xây dựng ước tính có khoảng 50 công nhân làm việc trên công trường của dự án. Với tiêu chuẩn dùng nước của công nhân là 45 lít/người.ngày (theo TCXDVN 33:2006). Ước tính tổng nước dùng cho sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng của dự án là: 50 người x 45 lít/người.ngày = 2.250 lít/ngày

Trong trường hợp dùng nước cao nhất với hệ số không điều hòa k=2,5 thì lượng nước sử dụng cho công nhân trên công trường là: Qmax = 2.250 lit/ngày x 2,5 = 5.625 lit/ngày ≈ 5,6 m3/ngày.

Nước cấp cho xây dựng:

Bên cạnh nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của công nhân xây dựng trên công trường, còn một lượng nước cấp để vệ sinh máy móc, thiết bị, bão dưỡng bê tông và tưới nước giảm bụi trên công trường:

  • Nước vệ sinh máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông… khoảng 1-2 m3/ngày.
  • Nước tưới giảm bụi trên công trường xây dựng: khoảng 5-6 m3/ngày.
  • Nước cấp cho quá trình bảo dưỡng bê tông, thiết bị: khoảng 3-5 m3/ngày (tuỳ vào khối lượng tại từng thời điểm).

Như vậy tổng tượng nước cấp cần dùng lớn nhất trong giai đoạn xây dựng của dự án là khoảng 18,6 m3/ngày.

b.Giai đoạ​n hoạt động

Nhu cầu cấp nước được phê duyệt của dự án tại Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng rút gọn tỷ lệ 1/500 được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1. 6. Nhu cầu cấp nước được phê duyệt tại quy hoạch rút gọn 1/500

Tên khu vực chức năng

Diện tích (m2)

Tiêu chuẩn dùng nước (l/m2/ngày)

Nhu cầu dùng nước trong ngày (m3/ngày)

 

Ghi chú

Sinh hoạt

18.831,94

4

75,33

 

Tưới cây

7.011,30

4

28,05

 

Rửa đường

9.140,75

0,5

4,57

 

Thất thoát

10%

10,79

 

Tổng lượng nước dùng trong ngày (Q)

119

 

Tổng lượng nước dùng trong ngày (Q)

Q ngày max = K ngmax.Q

142

Hệ số không điều hòa K ngàymax = 1,2

Lưu lượng nước cho chữa cháy ngoài nhà

Qcc (L/S)

20

Theo QCVN 06-2023

Tuy nhiên, sau khi kiểm tra chính xác nhu cầu dùng nước của dự án và căn cứ theo các quy chuẩn hiện hành, tiến hành phân bố lại nhu cầu dùng nước của dự án theo từng hạng mục dùng nước như sau: Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của dự án bao gồm nước cấp cho sinh hoạt, nấu ăn và nước cấp cho hoạt động sản xuất và nước cấp cho tưới cây, rửa đường với khối lượng:

Nước cấp cho sinh hoạt cho cán bộ, công nhân viên:

Trong giai đoạn hoạt động có khoảng 200 cán bộ, công nhân viên làm việc tại dự án. Với tiêu chuẩn dùng nước là 45 lít/người.ngày (theo TCXDVN 33:2006). Ước tính tổng nước dùng cho sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động của dự án là: 200 người x 45 lít/người.ngày = 9.000 lít/ngày

Trong trường hợp dùng nước cao nhất với hệ số không điều hòa k=2,5 thì lượng nước sử dụng cho công nhân trên công trường là: Qmax = 9.000 lit/ngày x 2,5 = 22.500 lit/ngày ≈ 22,5 m3/ngày.

Nước cấp cho nhà ăn: 18 lít/suất ăn (TCVN 4513:1988 – tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong: đối với nhà ăn tập thể chỉ tiêu dùng nước được tính là 18-25 lít/người/bửa ăn);

Nước cấp cho hoạt động sản xuất:

+ Nước cấp cho lò hơi: Định mức sử dụng nước cho nồi hơi là 1 m3 nước/ 1 tấn hơi.

+ Nước cấp cho XLKT lò hơi: 2,0 m3/ngày.

  • Nước cấp cho tưới cây: chỉ tiêu 3 lít/m2.
  • Nước cấp cho rửa đường: chỉ tiêu 0,5 lít/m2.

Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của dự án

 

STT

 

Hạng mục dùng nước

 

Chỉ tiêu tính toán

Khối lượng

Nhu cầu dùng nước (m3/ngày)

I

Nước cấp sinh hoạt

27,5

 

1

Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên

45 lít/người.ngày (K=2,5)

200

người

 

22,5

 

2

 

Nước cấp cho nhà ăn

 

25 lít/người/bửa ăn

200

người

 

5,0

II

Nước cấp sản xuất

42,0

 

1

 

Nước cấp cho lò hơi

1 m3 nước/ 1 tấn hơi

5

tấn/giờ

 

40

 

2

Nước cấp cho XLKT lò hơi

 

-

 

-

 

2,0

III

Nước cấp cho tưới cây, rửa đường

26,4

 

1

 

Nước cấp cho tưới cây

 

3 lít/m2

7.275,04

m2

 

21,8

 

2

 

Nước cấp cho rửa đường

 

0,5 lít/m2

9.237,23

m2

 

4,6

Tổng cộng

95,9

Nước thất thoát (10%)

9,6

Tổng lượng nước dùng trong ngày

105,5

Tổng lượng nước dùng trong ngày (Kmax = 1,2)

126,6

Ngoài ra dự án còn có nhu cầu sử dụng nước cho PCCC với nhu cầu nước chữa cháy 15 lít/s trong 1 giờ (theo TCVN 2622-1995), nước dập tắt các đám cháy không đưa thường xuyên vào mạng lưới mà chỉ đưa vào khi có cháy xảy ra. Số đám cháy có thể xảy ra đồng thời là n = 1. Như vậy ước tính lượng nước cần dùng mỗi khi xảy ra cháy là: 15/s x 3600s/h x 1h /1000 lít/m3 = 54 m3

Để đảm bảo nước cho PCCC của dự án, chủ dự án sẽ trang bị 01 bể chứa nước PCCC và sinh hoạt với thể tích lưu chứa là 1.200 m3.

1.4.4.Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ dự án

a.Giai đoạn xây dựng

Nhu cầu máy móc, thiết bị dự kiến để phục vụ giai đoạn xây dựng của dự án được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1. 8 Nhu cầu máy móc thiết bị dự kiến sử dụng trong quá trình xây dựng

STT

Tên thiết bị máy

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

1

Máy đào

máy

2

Nhật Bản

70-90%

2

Xe lu

máy

1

Nhật Bản

70-90%

3

Máy nén khí

máy

2

Nhật Bản

70-90%

4

Máy ủi

máy

1

Nhật Bản

70-90%

5

Máy ép cọc

máy

1

Nhật Bản

70-90%

6

Búa rung

máy

3

Nhật Bản

70-90%

7

Vận thăng

cái

1

Việt Nam

70-90%

8

Cần cẩu

xe

2

Nhật Bản

70-90%

STT

Tên thiết bị máy

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

9

Máy bơm

máy

2

Việt Nam

70-90%

10

Máy cắt thép, sắt

máy

10

Trung Quốc

70-90%

11

Máy uốn

máy

3

Trung Quốc

70-90%

12

Máy duỗi sắt

máy

3

Nhật Bản

70-90%

13

Máy hàn

máy

4

Nhật Bản

70-90%

14

Máy đầm

máy

2

Nhật Bản

70-90%

15

Xe vận chuyển bê tông

xe

1

Việt Nam

70-90%

16

Máy bơm bê tông

cái

1

Việt Nam

70-90%

17

Máy xúc

cái

2

Việt Nam

70-90%

18

Ô tô tự đỗ

xe

1

Việt Nam

70-90%

Nguồn: Công ty Cổ phần nông nghiệp Bình Định, 2024

Máy móc, thiết bị phục vụ thi công dự án trên công trường xây dựng sẽ do Nhà thầu thi công tự trang bị phục vụ thi công dự án, Chủ dự án không đầu tư.

b.Giai ​đoạn hoạt động

Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án trong giai đoạn hoạt động được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1. 9 Danh mục máy móc, thiết bị của dự án khi đi vào hoạt động

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

Năm sản xuất

Xuất xứ

1

Silo

1.000 tấn/cái

Cái

4

2023

Châu Âu

3

Thùng cân

3 tấn/cái

Cái

2

2023

Trung Quốc

4

Thùng cân

600 kg/cái

Cái

1

2023

Trung Quốc

5

Thùng cân chất lỏng

300 kg/cái

Cái

1

2023

Trung Quốc

6

Máy nghiền nguyên liệu

200 HP/máy

Máy

3

2023

Châu Âu

7

Máy trộn

4 tấn/mẻ

Máy

1

2023

Châu Âu

8

Máy nén viên

300HP/máy

Máy

2

2023

Châu Âu

9

Máy đóng gói

20 tấn/giờ

Máy

2

2023

Châu Âu

10

Lò hơi

3 tấn/giờ

Cái

1

2023

Hàn Quốc

11

Máy nén khí

50HP/máy

Máy

1

2023

Châu Âu

12

Gàu tải

40 tấn/giờ

Máy

10

2023

Châu Âu

13

Thùng chứa

5; 12; 25

tấn/giờ

Bin

68

2023

Châu Âu

14

Máy phát điện

500KW

Máy

1

2023

Hàn Quốc

15

Xe ô tô

 

Chiếc

1

2023

Hàn Quốc

16

Xe nâng

2,5 tấn

Chiếc

4

2023

Nhật Bản

17

Pa Lăng điện

2 tấn

Cái

1

2023

Hàn Quốc

18

Băng tải

2 tấn

Cái

29

2023

Châu Âu

19

Bộ phân phối

-

Bộ

20

2023

Châu Âu

20

Máy sàng

-

Cái

2

2023

Châu Âu

21

Nam châm

-

Cái

8

2023

Nhật Bản

22

Silo/ phễu

-

Cái

58

2023

Châu Âu

23

Van điều lượng

-

Cái

36

2023

Nhật Bản

24

Bộ thu hồi bụi

-

Bộ

11

2023

Châu Âu

25

Máy nghiền kiểu bía đập

-

Cái

3

2023

Nhật Bản

26

Cân 80 tấn, 150kg

-

Cái

4

2023

Châu Âu

27

Kệ ép

-

Cái

1

2023

Châu Âu

28

Máy nghiền

-

Cái

2

2023

Châu Âu

29

Máy ép

-

Cái

2

2023

Châu Âu

Nguồn: Công ty Cổ phần nông nghiệp Bình Định, 2024

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

1.5.1 Vị trí địa lý và hiện trạng khu vực thực hiện dự án

a.Vị trí địa lý khu vự thực hiện dự án

Dự án thực hiện tại ......, Khu công nghiệp Nhơn Hòa, Khu vực Tân Hòa, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định trên phần đất có tổng diện tích là khoảng 34.984,00 m2. Khu đất thực hiện dự án có các vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp: lô đất E14 của KCN;
  • Phía Nam giáp: đường trục đường nội bộ KCN D1;
  • Phía Đông giáp: đất E4.2 của KCN (Công ty TNHH Bigrfeed Bình Định);
  • Phía Tây giáp: lô đất E6 của KCN.

Bảng 1. 10 Tọa độ địa lý khu vực thực hiện dự án

 

Điểm mốc

Tọa độ VN2000

X

Y

1

1530157,10

587759,66

2

1530101,03

587678,96

3

1530085,80

587655,63

4

1530078,81

587643,55

5

1530282,52

587501,97

6

1530362,42

587617,01

Nguồn: Công ty Cổ phần nông nghiệp Bình Định, 2024

Hình 1. 3 Sơ đồ vị trí dự án trong KCN Nhơn Hòa

Với vị trí địa lý như trên thì các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội có khả năng bị tác động bởi dự án bao gồm:

 Các đối tượng tự nhiên có khả năng bị tác động bởi dự án:

Dự án nằm trong KCN Nhơn Hòa, hiện nay đã được hoàn thiện san lắp mặt bằng, xung quanh khu vực dự án không có các công trình tôn giáo hay nhạy cảm. Dự án cách sông An Tượng về phía Bắc khoảng hơn 800m; giáp ranh với tường rào KCN là mương thoát nước mưa hiện trạng của KCN

Các đối tượng kinh tế - xã hội có khả năng bị tác động bởi dự án:

Khu vực dự án thuộc KCN Nhơn Hòa, hiện nay đã được hoàn thiện san lắp mặt bằng, không có dân cư sinh sống trong khuôn viên khu vực dự án.

Khu dân cư: Cách khu vực dự án khoảng 600m về phía Tây Bắc có các hộ dân đang sinh sống.

Công trình văn hóa, lịch sử tại khu vực: Trong phạm vi bán kính 2km tính từ khu vực dự án không có bất kỳ công trình di tích, tôn giáo nào.

Đường giao Thông: Tiếp giáp phía Nam dự án là đường trục chính của KCN (đường D1). Dự án cách Quốc lộ 19 khoảng 02 km, đây là trục giao thông đối ngoại chính giữa Khu công nghiệp và khu vực bên ngoài.

Các đối tượng khác: Ngoài ra còn có các đối tượng tự nhiên có khả năng chịu tác động bởi dự án như:

+ Phía Đông Bắc dự án là dự án gia công cơ khí, đan nhựa giả mây của Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại – Tổng hợp Minh Anh cách dự án khoảng 150m đã xây dựng hoàn thành và đang hoạt động.

+ Phía Đông dự án là dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi Bigrfeed đang trong giai đoạn vây dựng và dự án chế biến thủy sản của Công ty TNHH Savvy Seafood Việt Nam cách dự án khoảng 180m.

+ Tiếp giáp xung quanh dự án là các lô đất trống chưa thu hút đầu tư, tuy nhiên trong tương lai những lô đất này sẽ được thu hút đầu tư và xây dựng hoạt động.

b.Hiện trạn​g khu đất thực hiện dự án

Khu đất thực hiện dự án với tổng diện tích là 34.984,00 m2 thuộc KCN Nhơn Hòa, hiện nay toàn bộ khu đất đã được sam nền hoàn thiện thuận lời cho công tác xây dựng các hạng mục công trình.

Hình 1. 4. Vị trí dự án trên nền bản đồ vệ tinh

Dự án nằm trong KCN nên tiếp giáp xung quanh dự án đều là các dự án sản xuất của các doanh nghiệp. Do vậy, nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất, hạn chế thấp nhất các tác động đến môi trường xung quanh, Chủ dự án đã tính toán, quy hoạch các hạng mục công trình đảm bảo khoảng cách an toàn PCCC đến các doanh nghiệp lân cận thông qua các tuyến giao thông nội bộ và dải cây xanh cách lý, theo đó khoảng cách từ tường rào nhà xưởng đến hàng rào dự án của Công ty Bigrfeed và khu đất lân cận theo quy hoạch của dự án đã được BQL KKT thỏa thuận và cơ quan PCCC tham gia là 12m.

Trong dự án có bố trí 01 lò hơi để phục vụ cấp hơi cho dự án được bố trí tại vị trí phía Tây mặt bằng dự án. Tiếp giáp về phía Tây dự án hiện này là khu đất trong, tuy nhiên trong tương lai các doanh nghiệp sản xuất có thể đến và đầu tư sản xuất tại đây. Do vậy để đảm bảo khoảng cách an toàn từ lò hơi đến dự án lân cận, chủ dự án đã tính toán và bố trí lò hơi tại vị trí nêu trên với khoảng cách từ lò hơi tới tường rào dự án của Công ty là 6m và từ ống khói lò hơi đến tường rào dự án của Công ty là 10m. Ngoài ra, nhằm đảm bảo an toàn môi trường trong quá trình hoạt động, hạn chế thấp nhất ảnh hưởng đến môi trường xung quanh, Chủ dự án cam kết đầu tư đầy đủ công trình Bảo vệ môi trường theo nội dung đã cam kết trong báo cáo này và vận hành đảm bảo Quy chuẩn môi trường hiện hành.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Nhà máy sản xuất nội thất xuất khẩu

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha