Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT) Nhà máy may xuất khẩu với công suất tối đa 3.000 công nhân làm việc, sản xuất 20.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang hoạt động với số lượng 1.230 công nhân, sản xuất 14.280.000 triệu sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 23-10-2024
18 lượt xem
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................ 7
2.1. Địa điểm cơ sở.............................................................................. 7
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở.... 8
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường thành phần (nếu có):... 8
2.4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):. 9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................. 9
3.2. Quy trình sản xuất của cơ sở................................................................... 9
3.3. Sản phẩm của cơ sở...................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở... 11
4.3. Nhu cầu sử dụng nước:........................................................................... 13
4.4. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu khác:......................................... 14
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất khu vực Nhà máy....................... 14
5.2. Hiện trạng sử dụng, xây dựng các hạng mục khu đất cơ sở................... 15
5.3. Nguồn vốn thực hiện........................................................................... 16
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,................................ 18
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................. 18
1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):... 18
2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải môi trường:................. 18
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP....................... 20
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................................... 20
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:........ 20
1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................ 20
1.2. Thu gom, thoát nước thải:.......................................................... 20
1.3. Xử lý nước thải............................................................................ 22
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:......................................... 31
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:............... 34
3.1. Chất thải rắn công nghiệp thông thường....................................... 34
3.2. Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................ 36
5. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:............... 38
6. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................... 39
7. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................... 40
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:.... 45
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 47
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................. 47
1.1. Nguồn phát sinh nước thải:........................................................ 47
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa........................................ 47
1.3. Dòng nước thải: 01 dòng............................................... 47
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................. 49
2.1. Nguồn phát sinh khí thải:................................................ 49
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................ 50
3.1. Nguồn phát sinh............................................................................... 50
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................... 50
3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung........................... 50
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ................................... 52
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............ 52
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............ 53
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CỦA MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ.................. 54
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................ 54
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................... 54
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải... 54
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.................... 55
Chương VII................................................................................... 57
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ... 57
Chương VIII................................................................................... 58
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................ 58
PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................. 60
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.Tên chủ cơ sở: Công ty cổ phần ........... Nghệ An
Địa chỉ văn phòng: ..........., xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ......; Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quàn trị. - Điện thoại: ...............
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ............... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp lần đầu ngày 17/10/2018; thay đổi lần thứ 7 ngày 08/03/2023.
Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “Nhà máy may xuất khẩu” số 429/QĐ.UBND ngày 15/02/2019 do UBND tỉnh Nghệ An cấp.
Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu tại xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An” số 772/QĐ.UBND ngày 26/3/2021 do UBND tỉnh Nghệ An cấp.
Nhà máy may xuất khẩu đi vào hoạt động từ năm 2019 với công suất tối đa 3.000 công nhân làm việc, sản xuất 20.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang hoạt động với số lượng 1.230 công nhân, sản xuất 14.280.000 triệu sản phẩm/năm.
Địa điểm cơ sở: ............., huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
Phạm vi ranh giới của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc giáp: xã Diễn Hoàng và đất sản xuất nông nghiệp xã Diễn Mỹ;
+ Phía Nam giáp: đường giao thông liên xã Diễn Yên – Diễn Hải;
+ Phía Đông giáp: mương nước mặt và đất sản xuất nông nghiệp;
+ Phía Tây giáp: đường giao thông liên xã Diễn Mỹ- Diễn Hoàng. Tổng diện tích cơ sở: 32.936,4 m2.
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Nhà máy
Giấy phép xây dựng do Sở Xây dựng cấp số 76 GP/SXD ngày 16 tháng 8 năm 2019 và giấy phép số 29 GP/SXD ngày 31 tháng 5 năm 2022;
Cơ quan thẩm định và cấp Giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy may xuất khẩu tại xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An số 1251/QĐ-UBND ngày 18 tháng 04 năm 2019 do UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng nhà máy may xuất khẩu tại xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An số 3836/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 do UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt.
Giấy phép môi trường thành phần:
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 10/GP-STNMT.NBHĐ do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 03 tháng 02 năm 2020;
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 09/GP-STNMT.NBHĐ do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 03 tháng 02 năm 2020;
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 40.000451.T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp lần 01 ngày 16/3/2020.
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về Luật đầu tư công Nhà máy thuộc lĩnh vực công nghiệp có vốn đầu tư 218.000.000.000 đồng, phân loại cơ sở nhóm B, cơ sở đầu tư nhóm II đã có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và lập giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu phụ lục X kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
Công suất tối đa của cơ sở 20.000.000 sản phẩm/năm.
Quá trình sản xuất của Nhà máy được thực hiện dựa trên khả năng thao tác thủ công của người lao động kết hợp với sự hỗ trợ của máy móc, thiết bị. Quy trình sản xuất của dự án được trình bày như sau:
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của nhà máy
Mô tả quy trình:
Các sản phẩm của Nhà máy đều dựa trên khả năng thao tác thủ công của người lao động và có sự hỗ trợ một phần của các trang thiết bị.
+ Mẫu: Các loại áo quần (kiểu dáng, kích thước, màu sắc, chất lượng vải) theo hợp đồng mã khách hàng yêu cầu hoặc nhận mẫu mới do phòng thiết kế đề sản xuất sau khi nghiên cứu thị trường, được phòng quản lý chất luợng sản phẩm kiểm tra và xác nhận sau đó sẽ tiến hành tạo mẫu may.
+ Trải vải: Vải cùng màu sắc, chủng loại và chất lượng được trải thành nhiều lớp có chiều dài tùy thuộc vào các chi tiết theo định mức đã quy định.
+ Sơ đồ: Đánh dấu hình dạng và kích thước các chi tiết trên mặt vải đã trải.
+ Cắt: Dùng máy cắt theo dấu trên vải đã trải.
+ Phối hàng: Sắp xếp theo từng loại chi tiết của sản phẩm vào từng giỏ riêng biệt để đưa đến dây chuyền may.
+ May: Các chi tiết của sản phẩm được may, gồm các bước: kết ren, móc, khuy, hoàn thiện chi tiết, may hoàn thành sản phẩm.
+ Vệ sinh, ủi: Sản phẩm hoàn thành sau khi may được thổi khí nén để làm sạch các xơ sợi, các đoạn chỉ khâu ngắn và bụi. Sau đó đuợc đưa đến ủi (tùy thuộc vào loại sản phẩm)
+ Kiểm tra chất luợng: Áo quần sau khi qua các công đọan trên được kiểm tra về hình dạng, đường may (hình dạng đuờng may, khoảng đều khâu chỉ,..) sau đó được phân loại và đóng gói những sản phẩm đạt chất lượng.
+ Đóng gói: Sản phẩm đạt chất luợng theo quy định về cách gấp và được gim gài định vị theo đúng yêu cầu cúa khách hàng. Các sản phẩm cùng loại (cùng kích cỡ) sẽ được đóng gói cho xuất khẩu.
Trong các giai đoạn sản xuất, Công ty không tiến hành giặt, nhuộm sản phẩm mả nhập số lượng lớn vải không chứa thành phần nguy hại và theo màu sắc đã đuợc định sẵn.
Số lượng sản phẩm khi hoạt động hết công suất của cơ sở là 20.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang vận hành với 71% công suất.
Bảng 1.1. Sản lượng sản phẩm của nhà máy
TT |
Năm |
Số lượng trung bình (sản phẩm/năm) |
1 |
2022 |
7.010.000 |
2 |
2023 |
6.913.114 |
3 |
2024 (tính đến tháng 5) |
3.880.980 |
(Nguồn: Thống kê tại Nhà máy)
Trong quá trình hoạt động hiện tại và sau này Nhà máy hoạt động với công suất tối đa sử dụng các loại nguyên vật liệu và số lượng như sau:
Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu sử dụng
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
Xuất xứ |
1 |
Vải chính khổ các loại |
m2 |
1.500.000 |
Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc |
2 |
Vải lót khổ các loại |
m2 |
1.160.000 |
Nt |
3 |
Mex khổ các loại |
m2 |
100.000 |
Nt |
4 |
Bông khổ các loại |
m2 |
720.000 |
Nt |
5 |
Bo mút |
m2 |
200.000 |
Nt |
6 |
Lông vũ |
kg |
1.660 |
Nt |
7 |
Cúc bấm |
Bộ |
5.200.000 |
Nt |
8 |
Đinh Rivet |
Bộ |
14.000.000 |
Nt |
9 |
Chốt chặn |
Bộ |
4.000.000 |
Nt |
10 |
Hạt chặn |
Bộ |
4.000.000 |
Nt |
11 |
Ôrê |
Bộ |
4.700.000 |
Nt |
12 |
Khoá móc |
Bộ |
4.000.000 |
Nt |
13 |
Đệm vai |
Bộ |
4.000.000 |
Nt |
14 |
Cúc nhựa các loại |
chiếc |
4.700.000 |
Nt |
15 |
Khoá đai |
Bộ |
3.400.000 |
Nt |
16 |
Nhãn mác các loại |
chiếc |
5.400.000 |
Nt |
17 |
Thẻ bài |
chiếc |
3.200.000 |
Nt |
18 |
Túi dự phòng |
chiếc |
3.200.000 |
Nt |
19 |
Đạn nhựa (Dây treo thẻ bài) |
chiếc |
3.200.000 |
Nt |
20 |
Mắc treo |
chiếc |
3.200.000 |
Nt |
21 |
Vòng cổ |
chiếc |
3.600.000 |
Nt |
22 |
Chỉ may |
m |
166.000.000 |
Nt |
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
Xuất xứ |
23 |
Băng dán đường may |
m |
2.000.000 |
Nt |
24 |
Băng viền (dây viền) |
m |
2.000.000 |
Nt |
25 |
Chun các loại |
m |
5.000.000 |
Nt |
26 |
Túi nylon |
chiếc |
5.000.000 |
Nt |
27 |
Băng dán thùng |
m |
1.600.000 |
Nt |
28 |
Hộp carton |
chiếc |
500.000 |
Nt |
29 |
Củi trấu |
Tấn |
625 |
Việt Nam |
(Nguồn: Số liệu thống kê tại Công ty Cổ phần Nam Thuận Nghệ An)
Nguồn điện cấp cho nhà máy được lấy từ đường dây có sẵn của khu vực. Hiện tại có 1 trạm biến áp với công suất 1.500 KVA để phục vụ sinh hoạt và sản xuất. Ngoài ra Nhà máy có lắp đặt 01 máy phát điện công suất 2225/2500 kVA để dự phòng trong trường hợp mất điện lưới.
Bảng 1.3. Tổng hợp lượng sử dụng điện của nhà máy
Tháng |
Điện năng tiêu thụ (kWh) |
Điện năng tiêu thụ khi hoạt động công suất tối đa (kWh) |
01/2023 |
28.265 |
|
02/2023 |
92.892 |
|
03/2023 |
144.307 |
|
04/2023 |
151.814 |
|
05/2023 |
167.302 |
|
06/2023 |
175.351 |
|
07/2023 |
175.562 |
|
08/2023 |
154.073 |
|
09/2023 |
144.745 |
|
10/2023 |
158.641 |
|
11/2023 |
142.470 |
|
12/2023 |
130.814 |
(Nguồn: Số liệu thống kê tại Nhà máy may Nam Thuận)
a. Nguồn cung cấp nước
Nước cấp cho nhà máy hiện tại được lấy từ nguồn nước thô tại khu vực và có hợp đồng với Xí nghiệp thủy lợi Diễn Châu – Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Nghệ An. Nhà máy đã xây dựng hệ thống xử lý nước cấp để cấp nước cho toàn bộ hoạt động sinh hoạt và sản xuất tại Nhà máy.
b.Nhu cầu sử dụng nước
Nước sinh hoạt: hiện tại nhà máy có 1.230 công nhân, chưa hoạt động hết các dây chuyền trong nhà máy và sử dụng nước nhiều nhất vào mùa hè. Khi đi vào hoạt động hết công suất số cán bộ công nhân viên dự kiến tại nhà máy là 3000 người, hoạt động 1 ca/ngày (8 giờ), định mức 55l/người/ngàyđêm tương đương khoảng 165m3/ngày đêm (Áp dụng QCXDVN 01:2021/BXD). Ngoài ra, nhà máy có công trình nhà ở cho chuyên gia và lãnh đạo công ty khi đến làm việc khoảng 5 người, định mức 200l/người/ngày.đêm tương đương lượng nước cấp khoảng 1 m3/ngày đêm. Tổng lượng nước cấp sinh hoạt của nhà máy khoảng 166 m3/ngày đêm.
Nước cấp cho sản xuất: chủ yếu từ quá trình cấp nước cho lò hơi, nước cấp xử lý khí thải lò hơi và hệ thống điều hòa.
+ Nước cấp lò hơi: khoảng 5 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp xử lý khí thải lò hơi: khoảng 1 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp cho hệ thống giàn mát tại xưởng: khoảng 5 m3/ngày đêm (chủ yếu vào mùa hè).
+ Nước dự trữ PCCC: 1 đám cháy kéo dài khoảng 3 giờ, định mức cấp nước chữa cháy là 15l/s => lượng nước dự trữ PCCC là 162m3/đám cháy.
Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu cấp nước của nhà máy
TT |
Nhu cầu dùng nước |
Qmax (m3/ngày) |
1 |
Sinh hoạt của CBCNV |
166 |
2 |
Cấp nước công nghiệp |
11 |
- |
Nước cấp cho lò hơi |
5 |
- |
Nước xử lý khí thải lò hơi |
1 |
- |
Nước cấp cho hệ thống giàn mát tại xưởng |
5 |
|
Tổng (1+2) |
177 |
3 |
Nước chữa cháy |
162m3/đám cháy |
Trong quá trình sản xuất của nhà máy còn có các loại nguyên nhiên liệu khác phục vụ hoạt động của nhà máy như dầu máy may công nghiệp, gas phục vụ nấu nướng và củi, biomas sử dụng để vận hành lò hơi.
Bảng 1.6. Danh mục hóa chất sử dụng tại nhà máy
TT |
Tên hóa chất |
Công thức Hóa học |
Nhận biết |
Công dụng |
Khối lượng |
1 |
Natri hydroxit |
NaOH |
Bột |
Xử lý nước thải và khí thải lò hơi |
3kg/ ngày |
2 |
Natri Carbonat |
Na2CO3 |
Chất lỏng không màu |
Xử lý nước cấp |
10 kg/ngày |
3 |
Clo |
Cl |
Chất lỏng |
Xử lý nước cấp và xử lý nước thải |
0,5kg/ngày |
4 |
Mật rỉ đường |
- |
Chất lỏng |
Xử lý nước thải |
20 kg/tuần |
5 |
Muối Natri clorua |
NaCl |
Chất lỏng không màu |
Xử lý nước cấp |
3kg/tuần |
6 |
PAC |
[Al2(OH)nCl6.nxH2O]m |
Bột màu vàng |
Xử lý nước cấp |
35kg |
(Nguồn: Thống kê tại Nhà máy)
Khu đất Nhà máy có tổng diện tích là 50.604,41m² trong đó:
Theo Quyết định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1626/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An; Giấy phép xây dựng số 76 GP/XD ngày 16/8/2019 và Giấy phép xây dựng số 29 GP/SXD ngày 31/5/2022 của Sở Xây dựng, diện tích khu đất quy hoạch xây dựng 50.604,41m2, được giới hạn bởi đường nối các điểm M1, M2, M3,…, M5, M1.
Bảng 1.8. Tổng hợp các hạng mục của Nhà máy
Ký hiệu |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Chiều cao (tầng) |
Hiện trạng |
(1) |
Cổng chính |
19.936 |
01 |
Đã xây dựng |
(2) |
Cổng phụ (2 cổng) |
17.030 |
01 |
|
(3) |
Nhà bảo vệ (3 nhà x 24,0 m2/1 nhà) |
72,0 |
01 |
|
(4) |
Bãi để xe ngoài trời |
- |
- |
|
(5) |
Nhà văn phòng, điều hành |
988,8 |
02 |
|
(6) |
Nhà xưởng sản xuất + kho để hàng |
16.200,0 |
01 |
|
(7) |
Nhà ở chuyên gia |
120,0 |
01 |
|
(8) |
Nhà để xe cán bộ, công nhân viên (CBCVN) + vệ sinh |
1.872,0 |
02 |
|
(9) |
Nhà bếp, ăn CBCNV + Nhà nồi hơi, nén khí |
1.846,0 |
01 |
|
(10) |
Nhà kho + chứa rác thải rắn |
88,0 |
01 |
|
(11) |
Trạm xử lý nước thải và trạm bơm |
120,0 |
01 |
Ký hiệu |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Chiều cao (tầng) |
Hiện trạng |
(12) |
Bể nước PCCC |
40,0 |
- |
|
(13) |
Nhà để máy phát điện dự phòng |
24,0 |
01 |
|
(14) |
Trạm biến áp |
24,0 |
01 |
|
(15) |
Sân cầu lông |
- |
- |
|
(16) |
Hồ điều hoà + PCCC |
456,7 |
- |
|
(17) |
Giếng khoan |
- |
- |
|
(18) |
Bể chứa nước sinh hoạt |
30,0 |
- |
|
(19) |
Xưởng may số 2 |
9.600,0 |
01 |
|
(20) |
Kho để dụng cụ |
150,0 |
01 |
|
(21) |
Bể nước dùng cho nồi hơi |
33,0 |
- |
|
(22) |
Xưởng cơ điện |
77,0 |
01 |
|
(23) |
Nhà để xe CBCNV + Vệ sinh số 2 |
2.353,0 |
01 |
|
(24) |
Kho để rác thải rắn |
390,0 |
01 |
|
(25) |
Nhà căng tin (Phục vụ cho CBCNV) |
25,0 |
01 |
|
(26) |
Khu vực phục vụ nhà căng tin ngoài trời |
- |
- |
|
(27) |
Vườn hoa |
- |
- |
|
|
TỔNG |
50.604,41 |
01-02 tầng |
Hiện trạng: các hạng mục công trình của Nhà máy đã được xây dựng theo Quyết định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1626/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An; Giấy phép xây dựng số 76 GP/XD ngày 16/8/2019 và Giấy phép xây dựng số 29 GP/SXD ngày 31/5/2022 của Sở Xây dựng.
Tổng mức đầu tư: 218.000.000.000 đồng (Hai trăm mười tám tỷ đồng) trong đó:
+ Giai đoạn 1: 118.000.000.000 đồng ( Một trăm mười tám tỷ đồng)
+ Giai đoạn 2: 100.000.000.000 đồng (Một trăm tỷ đồng)
- Nguồn vốn đầu tư:
+ Vốn tự có của công ty: chiếm 20%
+ Vốn vay ngân hàng: chiếm 80%.
>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn