Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy may xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT) Nhà máy may xuất khẩu với công suất tối đa 3.000 công nhân làm việc, sản xuất 20.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang hoạt động với số lượng 1.230 công nhân, sản xuất 14.280.000 triệu sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 23-10-2024

18 lượt xem

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................ 7

1.  Tên chủ cơ sở............................................................................................ 7

2.  Tên cơ sở............................................................................................. 7

2.1.  Địa điểm cơ sở.............................................................................. 7

2.2.  Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở.... 8

2.3.   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường thành phần (nếu có):... 8

2.4.   Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):. 9

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................. 9

3.1.  Công suất của cở sở................................................................................. 9

3.2.  Quy trình sản xuất của cơ sở................................................................... 9

3.3.  Sản phẩm của cơ sở...................................................................... 10

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở... 11

4.1.  Nguyên liệu sản xuất......................................................................................... 11

4.2.  Nhu cầu sử dụng điện:.................................................................................. 12

4.3.  Nhu cầu sử dụng nước:........................................................................... 13

4.4.  Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu khác:......................................... 14

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................................ 14

5.1.  Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất khu vực Nhà máy....................... 14

5.2.  Hiện trạng sử dụng, xây dựng các hạng mục khu đất cơ sở................... 15

5.3.  Nguồn vốn thực hiện........................................................................... 16

Chương II..................................................................................................... 18

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,................................ 18

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................. 18

1.   Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):... 18

2.  Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải môi trường:................. 18

Chương III............................................................................................... 20

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP....................... 20

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................................... 20

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:........ 20

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa................................................................ 20

1.2.   Thu gom, thoát nước thải:.......................................................... 20

1.3.   Xử lý nước thải............................................................................ 22

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:......................................... 31

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:............... 34

3.1.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường....................................... 34

3.2.   Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................ 36

5.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:............... 38

6.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................... 39

7.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................... 40

8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:.... 45

Chương IV.............................................................................................. 47

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 47

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................. 47

1.1.  Nguồn phát sinh nước thải:........................................................ 47

1.2.  Lưu lượng xả nước thải tối đa........................................ 47

1.3.  Dòng nước thải: 01 dòng............................................... 47

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................. 49

2.1.  Nguồn phát sinh khí thải:................................................ 49

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................ 50

3.1.  Nguồn phát sinh............................................................................... 50

3.2.  Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................... 50

3.3.  Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung........................... 50

Chương V............................................................................................... 52

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ................................... 52

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............ 52

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............ 53

Chương VI............................................................................................. 54

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CỦA MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ.................. 54

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................ 54

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................... 54

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải... 54

2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.................... 55

Chương VII................................................................................... 57

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ... 57

Chương VIII................................................................................... 58

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................ 58

PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................. 60

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở: Công ty cổ phần ........... Nghệ An

Địa chỉ văn phòng: ..........., xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ......; Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quàn trị. - Điện thoại: ...............

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ............... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp lần đầu ngày 17/10/2018; thay đổi lần thứ 7 ngày 08/03/2023.

Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “Nhà máy may xuất khẩu” số 429/QĐ.UBND ngày 15/02/2019 do UBND tỉnh Nghệ An cấp.

Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu tại xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An” số 772/QĐ.UBND ngày 26/3/2021 do UBND tỉnh Nghệ An cấp.

2.Tên cơ sở: Nhà máy may xuất khẩu

Nhà máy may xuất khẩu đi vào hoạt động từ năm 2019 với công suất tối đa 3.000 công nhân làm việc, sản xuất 20.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang hoạt động với số lượng 1.230 công nhân, sản xuất 14.280.000 triệu sản phẩm/năm.

2.1.Địa điểm cơ sở:

Địa điểm cơ sở: ............., huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Phạm vi ranh giới của cơ sở như sau:

+ Phía Bắc giáp: xã Diễn Hoàng và đất sản xuất nông nghiệp xã Diễn Mỹ;

+ Phía Nam giáp: đường giao thông liên xã Diễn Yên – Diễn Hải;

+ Phía Đông giáp: mương nước mặt và đất sản xuất nông nghiệp;

+ Phía Tây giáp: đường giao thông liên xã Diễn Mỹ- Diễn Hoàng. Tổng diện tích cơ sở: 32.936,4 m2.

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Nhà máy

2.2.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở:

Giấy phép xây dựng do Sở Xây dựng cấp số 76 GP/SXD ngày 16 tháng 8 năm 2019 và giấy phép số 29 GP/SXD ngày 31 tháng 5 năm 2022;

Cơ quan thẩm định và cấp Giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường thành phần (nếu có):

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy may xuất khẩu tại xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An số 1251/QĐ-UBND ngày 18 tháng 04 năm 2019 do UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt.

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng nhà máy may xuất khẩu tại xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An số 3836/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 do UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt.

Giấy phép môi trường thành phần:

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 10/GP-STNMT.NBHĐ do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 03 tháng 02 năm 2020;

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 09/GP-STNMT.NBHĐ do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp ngày 03 tháng 02 năm 2020;

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 40.000451.T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp lần 01 ngày 16/3/2020.

2.4.Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Theo tiêu chí quy định của pháp luật về Luật đầu tư công Nhà máy thuộc lĩnh vực công nghiệp có vốn đầu tư 218.000.000.000 đồng, phân loại cơ sở nhóm B, cơ sở đầu tư nhóm II đã có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trườnglập giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu phụ lục X kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất của cở sở:

Công suất tối đa của cơ sở 20.000.000 sản phẩm/năm.

3.2.Quy trình sản xuất của cơ sở:

Quá trình sản xuất của Nhà máy được thực hiện dựa trên khả năng thao tác thủ công của người lao động kết hợp với sự hỗ trợ của máy móc, thiết bị. Quy trình sản xuất của dự án được trình bày như sau:

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của nhà máy

Mô tả quy trình:

Các sản phẩm của Nhà máy đều dựa trên khả năng thao tác thủ công của người lao động và có sự hỗ trợ một phần của các trang thiết bị.

+ Mẫu: Các loại áo quần (kiểu dáng, kích thước, màu sắc, chất lượng vải) theo hợp đồng mã khách hàng yêu cầu hoặc nhận mẫu mới do phòng thiết kế đề sản xuất sau khi nghiên cứu thị trường, được phòng quản lý chất luợng sản phẩm kiểm tra và xác nhận sau đó sẽ tiến hành tạo mẫu may.

+ Trải vải: Vải cùng màu sắc, chủng loại và chất lượng được trải thành nhiều lớp có chiều dài tùy thuộc vào các chi tiết theo định mức đã quy định.

+ Sơ đồ: Đánh dấu hình dạng và kích thước các chi tiết trên mặt vải đã trải.

+ Cắt: Dùng máy cắt theo dấu trên vải đã trải.

+ Phối hàng: Sắp xếp theo từng loại chi tiết của sản phẩm vào từng giỏ riêng biệt để đưa đến dây chuyền may.

+ May: Các chi tiết của sản phẩm được may, gồm các bước: kết ren, móc, khuy, hoàn thiện chi tiết, may hoàn thành sản phẩm.

+ Vệ sinh, ủi: Sản phẩm hoàn thành sau khi may được thổi khí nén để làm sạch các xơ sợi, các đoạn chỉ khâu ngắn và bụi. Sau đó đuợc đưa đến ủi (tùy thuộc vào loại sản phẩm)

+ Kiểm tra chất luợng: Áo quần sau khi qua các công đọan trên được kiểm tra về hình dạng, đường may (hình dạng đuờng may, khoảng đều khâu chỉ,..) sau đó được phân loại và đóng gói những sản phẩm đạt chất lượng.

+ Đóng gói: Sản phẩm đạt chất luợng theo quy định về cách gấp và được gim gài định vị theo đúng yêu cầu cúa khách hàng. Các sản phẩm cùng loại (cùng kích cỡ) sẽ được đóng gói cho xuất khẩu.

Trong các giai đoạn sản xuất, Công ty không tiến hành giặt, nhuộm sản phẩm mả nhập số lượng lớn vải không chứa thành phần nguy hại và theo màu sắc đã đuợc định sẵn.

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Số lượng sản phẩm khi hoạt động hết công suất của cơ sở là 20.000.000 sản phẩm/năm. Hiện tại, nhà máy đang vận hành với 71% công suất.

Bảng 1.1. Sản lượng sản phẩm của nhà máy

TT

Năm

Số lượng trung bình (sản phẩm/năm)

1

2022

7.010.000

2

2023

6.913.114

3

2024 (tính đến tháng 5)

3.880.980

(Nguồn: Thống kê tại Nhà máy)

4.Nguy​ên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1.Nguyên liệu sản xuất

Trong quá trình hoạt động hiện tại và sau này Nhà máy hoạt động với công suất tối đa sử dụng các loại nguyên vật liệu và số lượng như sau:

Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu sử dụng

TT

Tên vật

Đơn

vị/năm

Số lượng

Xuất xứ

 

1

Vải chính khổ các loại

 

m2

 

1.500.000

Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan,

Hàn Quốc

2

Vải lót khổ các loại

m2

1.160.000

Nt

3

Mex khổ các loại

m2

100.000

Nt

4

Bông khổ các loại

m2

720.000

Nt

5

Bo mút

m2

200.000

Nt

6

Lông vũ

kg

1.660

Nt

7

Cúc bấm

Bộ

5.200.000

Nt

8

Đinh Rivet

Bộ

14.000.000

Nt

9

Chốt chặn

Bộ

4.000.000

Nt

10

Hạt chặn

Bộ

4.000.000

Nt

11

Ôrê

Bộ

4.700.000

Nt

12

Khoá móc

Bộ

4.000.000

Nt

13

Đệm vai

Bộ

4.000.000

Nt

14

Cúc nhựa các loại

chiếc

4.700.000

Nt

15

Khoá đai

Bộ

3.400.000

Nt

16

Nhãn mác các loại

chiếc

5.400.000

Nt

17

Thẻ bài

chiếc

3.200.000

Nt

18

Túi dự phòng

chiếc

3.200.000

Nt

19

Đạn nhựa (Dây treo

thẻ bài)

chiếc

3.200.000

Nt

20

Mắc treo

chiếc

3.200.000

Nt

21

Vòng cổ

chiếc

3.600.000

Nt

22

Chỉ may

m

166.000.000

Nt

TT

Tên vật

Đơn

vị/năm

Số lượng

Xuất xứ

23

Băng     dán    đường

may

m

2.000.000

Nt

24

Băng      viền     (dây

viền)

m

2.000.000

Nt

25

Chun các loại

m

5.000.000

Nt

26

Túi nylon

chiếc

5.000.000

Nt

27

Băng dán thùng

m

1.600.000

Nt

28

Hộp carton

chiếc

500.000

Nt

29

Củi trấu

Tấn

625

Việt Nam

(Nguồn: Số liệu thống kê tại Công ty Cổ phần Nam Thuận Nghệ An)

4.2.Nhu cầu sử dụng điện:

Nguồn điện cấp cho nhà máy được lấy từ đường dây có sẵn của khu vực. Hiện tại có 1 trạm biến áp với công suất 1.500 KVA để phục vụ sinh hoạt và sản xuất. Ngoài ra Nhà máy có lắp đặt 01 máy phát điện công suất 2225/2500 kVA để dự phòng trong trường hợp mất điện lưới.

Bảng 1.3. Tổng hợp lượng sử dụng điện của nhà máy

Tháng

Điện năng tiêu thụ

(kWh)

Điện năng tiêu thụ khi hoạt động

công suất tối đa (kWh)

01/2023

28.265

 

02/2023

92.892

03/2023

144.307

04/2023

151.814

05/2023

167.302

06/2023

175.351

07/2023

175.562

08/2023

154.073

09/2023

144.745

10/2023

158.641

11/2023

142.470

12/2023

130.814

(Nguồn: Số liệu thống kê tại Nhà máy may Nam Thuận)

4.3.Nhu cầu sử dụng nước:

a. Nguồn cung cấp nước

Nước cấp cho nhà máy hiện tại được lấy từ nguồn nước thô tại khu vực và có hợp đồng với Xí nghiệp thủy lợi Diễn Châu – Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Nghệ An. Nhà máy đã xây dựng hệ thống xử lý nước cấp để cấp nước cho toàn bộ hoạt động sinh hoạt và sản xuất tại Nhà máy.

b.Nhu cầu sử dụng nước

Nước sinh hoạt: hiện tại nhà máy có 1.230 công nhân, chưa hoạt động hết các dây chuyền trong nhà máy và sử dụng nước nhiều nhất vào mùa hè. Khi đi vào hoạt động hết công suất số cán bộ công nhân viên dự kiến tại nhà máy là 3000 người, hoạt động 1 ca/ngày (8 giờ), định mức 55l/người/ngàyđêm tương đương khoảng 165m3/ngày đêm (Áp dụng QCXDVN 01:2021/BXD). Ngoài ra, nhà máy có công trình nhà ở cho chuyên gia và lãnh đạo công ty khi đến làm việc khoảng 5 người, định mức 200l/người/ngày.đêm tương đương lượng nước cấp khoảng 1 m3/ngày đêm. Tổng lượng nước cấp sinh hoạt của nhà máy khoảng 166 m3/ngày đêm.

Nước cấp cho sản xuất: chủ yếu từ quá trình cấp nước cho lò hơi, nước cấp xử lý khí thải lò hơi và hệ thống điều hòa.

+ Nước cấp lò hơi: khoảng 5 m3/ngày đêm.

+ Nước cấp xử lý khí thải lò hơi: khoảng 1 m3/ngày đêm.

+ Nước cấp cho hệ thống giàn mát tại xưởng: khoảng 5 m3/ngày đêm (chủ yếu vào mùa hè).

+ Nước dự trữ PCCC: 1 đám cháy kéo dài khoảng 3 giờ, định mức cấp nước chữa cháy là 15l/s => lượng nước dự trữ PCCC là 162m3/đám cháy.

Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu cấp nước của nhà máy

TT

Nhu cầu dùng nước

Qmax (m3/ngày)

1

Sinh hoạt của CBCNV

166

2

Cấp nước công nghiệp

11

-

Nước cấp cho lò hơi

5

-

Nước xử lý khí thải lò hơi

1

-

Nước cấp cho hệ thống giàn mát tại xưởng

5

 

Tổng (1+2)

177

3

Nước chữa cháy

162m3/đám cháy

4.4.Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu khác:

Trong quá trình sản xuất của nhà máy còn có các loại nguyên nhiên liệu khác phục vụ hoạt động của nhà máy như dầu máy may công nghiệp, gas phục vụ nấu nướng và củi, biomas sử dụng để vận hành lò hơi.

  • Dầu máy cho máy phát điện: khối lượng 2.200 lít/năm
  • Dầu cho máy may công nghiệp: sử dụng loại dầu Shell Vexilla G, khối lượng khoảng 180 lít/năm.
  • Gas phục vụ cho hoạt động nấu nướng tại nhà ăn 23.934 kg/năm.
  • Củi và Biomas cấp cho lò hơi: 625 tấn/năm, được đặt tại kho có mái che.
  • Hóa chất: hoạt động của Nhà máy cần sử dụng hóa chất trong công đoạn xử lý nước cấp, nước thải, khí thải lò hơi và vệ sinh lò hơi. Các loại hóa chất sử dụng tại nhà máy như sau:

Bảng 1.6. Danh mục hóa chất sử dụng tại nhà máy

 

TT

 

Tên hóa chất

 

Công thức Hóa học

 

Nhận biết

 

Công dụng

Khối lượng

 

1

 

Natri hydroxit

 

NaOH

 

Bột

Xử lý nước thải và khí thải lò hơi

 

3kg/ ngày

 

2

 

Natri Carbonat

 

Na2CO3

Chất lỏng không màu

Xử lý nước cấp

 

10 kg/ngày

 

3

 

Clo

 

Cl

 

Chất lỏng

Xử lý nước cấp và xử lý nước thải

 

0,5kg/ngày

 

4

 

Mật rỉ đường

 

-

 

Chất lỏng

Xử lý nước thải

 

20 kg/tuần

 

5

 

Muối Natri clorua

 

NaCl

Chất lỏng không màu

Xử lý nước cấp

 

3kg/tuần

6

PAC

[Al2(OH)nCl6.nxH2O]m

Bột màu

vàng

Xử lý nước

cấp

35kg

(Nguồn: Thống kê tại Nhà máy)

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1.Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất khu vực Nhà máy:

Khu đất Nhà máy có tổng diện tích là 50.604,41m² trong đó:

  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CX 268836 cho Công ty Cổ phần Nam Thuận Nghệ An. Thời hạn sử dụng đất đến ngày 15/2/2069.
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số DE 583455 cho Công ty Cổ phần Nam Thuận Nghệ An. Thời hạn sử dụng đất đến ngày 15/2/2069.

5.2.Hiện trạng sử dụng, xây dựng các hạng mục khu đất cơ sở:

Theo Quyết định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1626/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An; Giấy phép xây dựng số 76 GP/XD ngày 16/8/2019 và Giấy phép xây dựng số 29 GP/SXD ngày 31/5/2022 của Sở Xây dựng, diện tích khu đất quy hoạch xây dựng 50.604,41m2, được giới hạn bởi đường nối các điểm M1, M2, M3,…, M5, M1.

  • Diện tích xây dựng công trình: 33.949,80m2;
  • Diện tích cây xanh, sân đường nội bộ: 16.107,91m2;
  • Diện tích xây dựng công trình bể và hồ chứa: 559,70m2;
  • Mật độ xây dựng: 67,08%;
  • Tầng cao: 01-02 tầng. Gồm các hạng mục như sau:

Bảng 1.8. Tổng hợp các hạng mục của Nhà máy

 

Ký hiệu

 

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Chiều cao

(tầng)

 

Hiện trạng

(1)

Cổng chính

19.936

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xây dựng

(2)

Cổng phụ (2 cổng)

17.030

01

(3)

Nhà bảo vệ (3 nhà x 24,0 m2/1 nhà)

72,0

01

(4)

Bãi để xe ngoài trời

-

-

(5)

Nhà văn phòng, điều hành

988,8

02

(6)

Nhà xưởng sản xuất + kho để hàng

16.200,0

01

(7)

Nhà ở chuyên gia

120,0

01

(8)

Nhà để xe cán bộ, công nhân viên

(CBCVN) + vệ sinh

1.872,0

02

(9)

Nhà bếp, ăn CBCNV + Nhà nồi hơi,

nén khí

1.846,0

01

(10)

Nhà kho + chứa rác thải rắn

88,0

01

(11)

Trạm xử lý nước thải và trạm bơm

120,0

01

 

Ký hiệu

 

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Chiều

cao (tầng)

 

Hiện trạng

(12)

Bể nước PCCC

40,0

-

 

(13)

Nhà để máy phát điện dự phòng

24,0

01

(14)

Trạm biến áp

24,0

01

(15)

Sân cầu lông

-

-

(16)

Hồ điều hoà + PCCC

456,7

-

(17)

Giếng khoan

-

-

(18)

Bể chứa nước sinh hoạt

30,0

-

(19)

Xưởng may số 2

9.600,0

01

(20)

Kho để dụng cụ

150,0

01

(21)

Bể nước dùng cho nồi hơi

33,0

-

(22)

Xưởng cơ điện

77,0

01

(23)

Nhà để xe CBCNV + Vệ sinh số 2

2.353,0

01

(24)

Kho để rác thải rắn

390,0

01

(25)

Nhà căng tin (Phục vụ cho CBCNV)

25,0

01

(26)

Khu vực phục vụ nhà căng tin ngoài

trời

-

-

(27)

Vườn hoa

-

-

 

TỔNG

50.604,41

01-02

tầng

Hiện trạng: các hạng mục công trình của Nhà máy đã được xây dựng theo Quyết định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1626/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An; Giấy phép xây dựng số 76 GP/XD ngày 16/8/2019 và Giấy phép xây dựng số 29 GP/SXD ngày 31/5/2022 của Sở Xây dựng.

5.3.Nguồn vốn thực hiện

Tổng mức đầu tư: 218.000.000.000 đồng (Hai trăm mười tám tỷ đồng) trong đó:

+ Giai đoạn 1: 118.000.000.000 đồng ( Một trăm mười tám tỷ đồng)

+ Giai đoạn 2: 100.000.000.000 đồng (Một trăm tỷ đồng)

- Nguồn vốn đầu tư:

+ Vốn tự có của công ty: chiếm 20%

+ Vốn vay ngân hàng: chiếm 80%.

>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha