Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng gồm Đông dược, tân dược, thực phẩm chức năng: 500 triệu viên/năm, 300 tấn trà dược thảo/năm theo quy trình công nghệ mới (GMP-WHO).
Ngày đăng: 04-12-2024
3 lượt xem
MỤC LỤC
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC....1
1.2. TÊN CƠ SỞ ĐẦU TƯ: NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC VÀ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG:.......... 01
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CƠ SỞ ĐẦU TƯ:.............. 02
1.3.1. Công suất của cơ sở:............................................................................ 02
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:.............................................................. 02
1.3.2.1. Phân xưởng sản xuất trà thảo dược: ................................................... 03
1.3.2.2. Phân xưởng sản xuất thuốc Đông dược: ............................................ 03
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:............................................................................ 04
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ:....... 04
1.4.1. Nhu cầu máy móc thiết bị:................................................................... 04
1.4.2. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu:.............................................................. 05
1.4.3. Nhu cầu nhiên liệu:............................................................................. 06
1.4.4. Nhu cầu sử dụng điện:......................................................................... 06
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước:........................................................................ 06
CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ :......................... 06
Phạm vị cơ sở:.................................................................................... 06
Quy mô các hạng mục cơ sở :.............................................................. 09
Yếu tố nhạy cảm về môi trường: ......................................................... 09
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG:...11
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG:............. 11
2.2.1. Mô tả hiện trạng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải và đánh giá hiện trạng chất lượng nguồn nước:... 11
2.2.2. Xác định tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước nguồn tiếp nhận:................... 13
2.2.3. Xác định tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước:................... 13
2.2.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn tiếp nhận:......................... 14
2.2.5. Xác định tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải:............ 15
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ
3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI:................... 17
3.1.1. Công trình thu gom, thoát nước mưa:................................................... 17
3.1.2. Công trình thu gom, thoát nước thải:.................................................... 19
Công trình xử lý nước thải:................................................................. 24
Đánh giá đối với hệ thống xử lý nước cấp trong Nhà máy: ................... 36
3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI: .......................... 36
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu khí thải máy phát điện: ...................................... 36
3.2.2. Công trình xử lý khí thải lò hơi: .......................................................... 36
3.2.3. Biện pháp xử lý bụi từ quá trình sản xuất: ........................................... 42
3.3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG:......... 43
Chất thải rắn sinh hoạt:....................................................................... 43
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường:.............................................. 44
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI
NGUY HẠI:................................................................................................. 44
3.5.CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:..... 45
3.6.BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI RỦI RO, SỰ CỐ:.... 46
3.6.1. Sự cố cháy nổ:.................................................................................... 46
3.6.2. Tai nạn lao động:................................................................................ 47
3.7. CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH,
THAY ĐỔI SO VỚI BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT:....... 47
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:................... 49
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải:.................................................................. 49
4.1.2. Lưu lượng xả lớn nhất:........................................................................ 49
4.1.3. Dòng nước thải:................................................................................. 49
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải:....... 49
4.1.5. Vị trí xả nước thải, phương thức xả thải và chế độ xả thải:.................... 50
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI:....................... 50
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải: .................................................................... 50
4.2.2. Dòng khí thải, vị trí xả thải: ................................................................ 50
4.2.2.1. Dòng số 01: ..................................................................................... 50
4.2.2.2. Dòng số 02: ..................................................................................... 50
4.2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí: .......... 51
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:... 51
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI:.......... 51
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:..................... 52
5.1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2021:....... 52
5.1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022:....... 53
5.2.KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI:...................... 54
5.3. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP BÁO CÁO:................... 56
5.3.1. Kết qua quan trắc chất lượng nước thải: ............................................... 56
5.3.2. Kết qua quan trắc chất lượng khí thải: ................................................. 57
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
6.1. VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG: ........................ 58
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT:............... 58
6.2.1.Giám sát chất lượng nước thải sau khi xử lý:......................................... 58
6.2.2. Giám sát khí thải: ............................................................................... 58
6.2.3.Giám sát chất thải rắn:......................................................................... 50
6.2.3.1. Giám sát chất thải rắn sinh hoạt:....................................................... 50
6.2.3.2. Giám sát chất thải rắn công nghiệp thông thường:............................. 51
6.2.3.3. Giám sát chất thải nguy hại:.............................................................. 51
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM:.. 51
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
− Địa chỉ: đường Ngô Quyền, Phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
− Người đại diện chủ cơ sở: ....... - Chức vụ: Tổng Giám đốc.
− Điện thoại: ...........
− Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi cấp, ngày cấp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp số ......, đăng ký lần đầu: ngày 04/01/2000 và đăng ký thay đổi lần thứ 30: ngày 04/8/2022.
− Địa điểm cơ sở: KCN phân khu chế biến nông sản thuộc tờ bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ......., do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu: ngày 27/09/2010 và thay đổi lần thứ ba: ngày 09/10/2019.
− Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng:
− Giấy phép xây dựng số .../GPXD ngày 12/01/2012 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
− Giấy phép xây dựng (điều chỉnh) số 57/GPXD ngày 26/03/2013 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
− Giấy phép xây dựng số 75/GPXD ngày 23/12/2014 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
− Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường .../QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng” tại KCN Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
− Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số: 63/GP-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng cấp cho “Nhà máy sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng” tại KCN Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng có thời hạn 5 năm.
− Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số: ..../STNMT-MT ngày 13/7/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp cho “Nhà máy sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng” tại KCN Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
− Quy mô của cơ sở:
+ Phân loại cơ sở theo Luật đầu tư công: Loại hình đầu tư là Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc; tổng vốn đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1500 tỷ đồng (Có sở có tổng mức đầu tư là 246,5 tỷ đồng); cơ sở thuộc nhóm B (quy định tại khoản 5 Điều 8 Luật đầu tư công).
+ Cơ sở đầu tư thuộc nhóm III theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải được quy định.
+ Căn cứ vào điểm b khoản 5 Điều 28, khoản 2 Điều 39 và điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường 2020. Cơ sở thuộc đối tượng phải thực hiện giấy phép môi trường cấp tỉnh.
+ Căn cứ điểm c, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở “Nhà máy sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng” tại KCN Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
− 500 triệu viên thuốc/năm.
− 300 tấn trà dược thảo/năm.
− Công ty tiến hành sản xuất thuốc và sản phẩm chức năng theo quy trình công nghệ mới (GMP-WHO). Tiêu chuẩn GMP quy định các phương pháp sản xuất, đóng gói bao bì và tồn trữ để bảo đảm phẩm chất và sự tinh khiết cần thiết cho dược phẩm được sản xuất.
− Các quy trình sản xuất đều được vận hành tự động bằng máy móc đồng bộ và hiện đại.
− Nhà máy sản xuất gồm có 3 dây chuyền sản xuất thuộc 2 xưởng sản xuất chính như sau:
Hình 1.1: Dây chuyền sản xuất trà thảo dược.
Hình 1.2: Dây chuyền sản xuất cao dược liệu.
Hình 1.3: Dây chuyền sản xuất viên nang mềm.
− Đông dược, tân dược, thực phẩm chức năng: 500 triệu viên/năm.
− Trà dược thảo: 300 tấn /năm.
Máy móc thiết bị phục vụ nhà máy được thể hiện như bảng sau:
Bảng 1.1: Tổng hợp máy móc thiết bị.
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
SL |
MÃ SỐ TB |
1 |
Hệ hống khí nén Nang Mềm |
01 |
D1100117JP18 |
2 |
Hệ thống XLKK Nang Mềm |
01 |
D0600117MY18 |
3 |
Hệ thống XLKK Vi Sinh (KTCL) |
01 |
D0600217TH18 |
4 |
Hệ thống sấy khí Nang Mềm (Drymax) |
01 |
D060020CA17 |
5 |
Hệ thống XLKK xưởng trà |
01 |
D150908TH14 |
6 |
Hệ thống điện xưởng trà |
01 |
D151108VN14 |
7 |
Hệ thống xử lý nước thải |
01 |
D070116VN14 |
8 |
Hệ thống chữa cháy |
01 |
D140108VN14 |
9 |
Máy phát điện 425KVA |
01 |
D017393SG |
10 |
Hệ thống điện nhà máy chiết xuất |
01 |
D151516VN14 |
11 |
Hệ thống XLKK chiết xuất |
01 |
D060116MY14 |
12 |
Hệ thống khí nén chiết xuất |
01 |
D110216VN15 |
13 |
Hệ thống xử lý nước |
01 |
D070216VN14 |
14 |
Máy giải nhiệt nước |
02 |
D011808CN14 (Vi sóng) D011708CN14 (VSCK) |
15 |
Kho lạnh chiết xuất |
01 |
D081804VN15 |
16 |
Máy lạnh khu vực Sản xuất |
06 |
D080108TH14 D080208TH14 D080308TH14 D080408TH14 D080508TH14 D080608TH14 |
17 |
Máy lạnh khu vực Kho |
09 |
D080704TH14 D080804TH14 D080904TH14 D081004TH14 D081104VN14 D081204VN14 D081304VN14 D081404VN14 D081504VN14 |
18 |
Hệ thống Xử lý nước DI - RO |
01 |
D070117VN18 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Dược...)
Bảng 1.2: Nhu cầu nguyên liệu sản xuất của cơ sở.
STT |
Tên nguyên phụ liệu và hóa chất |
Công thức hóa học |
Khối lượng (kg/tháng) |
Nguồn cung cấp |
1 |
Dược liệu Actisô |
Polyphenol |
4000 |
Việt Nam |
2 |
Dược liệu hoa hòe |
Rutin |
400 |
Việt Nam |
3 |
Dược liệu Thảo Quyết minh |
Anthraquinol |
400 |
Việt Nam |
4 |
Dược liệu Đảng sâm |
Polysacharic |
300 |
Việt Nam |
5 |
Sorbitol |
C6H16O6 |
100 |
Pháp |
6 |
Tinh bột sắn |
(C6H10O5)n |
400 |
Việt Nam |
7 |
Dược liệu Mộc hương |
Tinh dầu |
200 |
Việt Nam |
8 |
Gừng |
Tính dầu Gừng |
100 |
Việt Nam |
9 |
Sả |
Tinh dầu sả |
100 |
Việt Nam |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Dược...)
Nguồn nghiên liệu chủ yếu phục vụ cho nhu cầu đun nấu thức ăn tại Nhà ăn là gas, ước tình bình quân: 01 bình loại 45kg/7 ngày.
Nguồn cung cấp điện của nhà máy là tuyến điện lưới khu công nghiệp cấp trực tiếp đến khu vực nhà máy. Điện chủ yếu được sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của máy móc thiết bị và sinh hoạt của công nhân tại nhà máy. Nhu cầu sử dụng điện cho toàn bộ nhà máy được ước tính khoảng 520kW/h.
Nguồn cung cấp: nước thủy cục đã có sẵn tại Khu công nghiệp Phú Hội.
Bảng 1.3: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước.
STT |
Mục đích sử dụng |
Lượng sử dụng (m3/ngày) |
1 |
Nước phục vụ sinh hoạt khu vực nhà vệ sinh |
3,6 |
2 |
Nước phục vụ nhà ăn |
1,6 |
3 |
Nước phục vụ khu sản xuất |
27 |
4 |
Nước hệ thống XLKT lò hơi và làm mát thiết bị |
5 |
Tổng cộng |
37,2 |
(Nguồn: Báo cáo hoành thành công trình BVMT của Nhà máy)
Ngoài những nhu cầu sử dụng nước như trên, Chủ cơ sở sẽ dự phòng nước phục vụ cho mục đích phòng cháy chữa cháy 150 m3.
Vị trí thực hiện nhà máy thuộc: KCN phân khu chế biến nông sản thuộc tờ bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Tứ cận của nhà máy như sau:
+ Phía Bắc: giáp đường nhánh số 3 của KCN.
+ Phía Nam: giáp Công ty Cung ứng Nông nghiệp Lâm Đồng.
+ Phía Đông: giáp đường vành đai của KCN.
+ Phía Tây: giáp Công ty Sản xuất Dược phẩm NANOGEN Lâm Đồng.
Tọa độ các điểm khép góc của nhà máy theo hệ tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 107045’, múi chiếu 30 như sau:
Bảng 1.4: Tọa độ các điểm khép góc khu vực cơ sở.
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN - 2000 Kinh tuyến trục 107045', múi chiếu 30 |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
1293089 |
568229 |
2 |
1293185 |
568191 |
3 |
1293297 |
568474 |
4 |
1293201 |
568511 |
Các đối tượng xung quanh cơ sở:
Dân cư: Do cơ sở nằm trong khu công nghiệp nên xung quanh không có dân cư sinh sống. Người dân sống tập trung dọc theo tuyến đường Thống Nhất và đường kết nối KCN.
Cách khoảng 1,4km về phía Tây là sông Đa Nhim.
Một số cơ sở sản xuất – kinh doanh trong vòng bán kính 500m quanh cơ sở như:
Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Tân Phát.
Công ty TNHH Hà Gia Phát.
Công ty TNHH Cung ứng Nông nghiệp Lâm Đồng.
Công ty TNHH B&V Cà phê Việt Nam
Công ty TNHH Khai thác Chế biến Lâm sản Đà Lạt,
Công ty TNHH Thép LOTUS Đà Lạt.
Công ty TNHH Mercafe Agri Products INC......
Công ty TNHH Thương phẩm Atlantic Việt Nam.
Công ty TNHH Agriex.
Hình 1.4: Vị trì nhà máy trên google.
Hiện nay, Công ty Cổ phần Dược ... đã triển khai xây dựng các hạng mục sau nhằm phục vụ sản xuất như sau:
Bảng 1.5: Quy mô các hạng mục cơ sở.
TT |
Chức năng đất |
Diện tích m2 |
1 |
Cây xanh, đường bộ |
15.359 |
2 |
Khu văn phòng chung nhà máy |
275 |
3 |
Nhà bảo vệ |
16 |
4 |
Nhà xe máy – xe ô tô |
360 |
5 |
Kho – Xưởng thuốc nước – Trà thuốc |
4.584 |
6 |
Sân phơi dược liệu |
764 |
7 |
Kho – Khu chế xuất |
1.575 |
8 |
Khu sản xuất viên sủi |
2.086 |
9 |
Khu sản xuất viên nang mềm |
1.976 |
10 |
Khu sản xuất thuốc viên |
1.976 |
11 |
Kho thuốc viên |
2.002 |
12 |
Hạng mục phụ |
223 |
13 |
Khu xử lý nước thải |
100 |
14 |
Trạm điện |
16 |
Tổng cộng |
31.312 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Dược...)
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ thì khu vực cơ sở không có các yếu tố nhạy cảm về môi trường như:
− Cơ sở không nằm trong nội thành, nội thị của đô thị theo quy định của pháp luật về phân loại đô thị.
− Cơ sở có xả nước thải vào nguồn nước mặt không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
− Cơ sở không có sử dụng đất, đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, lâm nghiệp, thủy sản; rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp; khu bảo tồn biển, khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản theo quy định của pháp luật về thủy sản; vùng đất ngập nước quan trọng và di sản thiên nhiên khác được xác lập, công nhận theo quy định tại Nghị định này (trừ các cơ sở đầu tư xây dựng công trình phục vụ quản lý bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, phòng cháy chữa cháy rừng, lâm sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
− Cơ sở không có sử dụng đất, đất có mặt nước của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa (trừ các cơ sở bảo quản, tu bổ, phục hồi, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, xây dựng công trình nhằm phục vụ việc quản lý, vệ sinh môi trường, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các cơ sở bảo trì, duy tu bảo đảm an toàn giao thông).
− Cơ sở không có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên theo thẩm quyền quy định của pháp luật về đất đai; cơ sở không có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, vùng đất ngập nước quan trọng, rừng tự nhiên, rừng phòng hộ (trừ các cơ sở đầu tư xây dựng công trình phục vụ quản lý, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, phòng cháy chữa cháy rừng, lâm sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
− Cơ sở không có yêu cầu di dân, tái định cư theo thẩm quyền quy định của pháp luật về đầu tư công, đầu tư và pháp luật về xây dựng.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT Cơ sở Trang trại chăn nuôi gà
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn