Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chế biến muối biển

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT) Dự án Nhà máy chế biến muối biển. Nguyên liệu muối thô được thu mua trực tiếp tại địa phương với số lượng khoảng 40.000 tấn/năm.

Ngày đăng: 27-11-2024

43 lượt xem

Chương I.............................................................................. 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................... 6

1.  Tên chủ dự án đầu tư................................................................................................ 6

2.  Tên dự án đầu tư....................................................................................................... 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư................................ 8

3.1.  Công suất của dự án đầu tư.................................................................................. 8

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư................................................................. 9

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................................ 12

3.4.  Các hạng mục công trình của nhà máy............................................................. 12

3.4.1.   Các hạng mục chính........................................................................................ 12

3.4.2.   Các hạng mục phụ trợ..................................................................................... 13

3.4.3.   Công trình bảo vệ môi trường........................................................................ 13

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),

điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 15

4.1.  Nguyên liệu......................................................................................................... 15

4.2.  Nhiên liệu, năng lượng....................................................................................... 15

4.3.  Máy móc, thiết bị................................................................................................ 16

5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................... 21

Chương II..................................................................................................................... 23

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 23

1.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 23

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 23

Chương III................................................................................................................... 25

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 25

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 25

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................. 25

1.2.  Thu gom, thoát nước thải................................................................................... 26

1.2.1.   Thu gom nước thải.......................................................................................... 26

1.2.2.   Thoát nước thải................................................................................................ 26

1.3.  Xử lý nước thải................................................................................................... 27

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải bụi muối và khí thải lò than cấp nhiệt                 30

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 35

3.1.  Đối với chất thải rắn sinh hoạt.......................................................................... 35

3.2.  Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường............................................. 35

3.3.  Đối với tro, xỉ than từ lò sấy.............................................................................. 36

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................... 36

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................... 37

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành... 37

6.1.  Phương án phòng chống cháy nổ và phòng chống sét................................... 37

6.2.  Tai nạn lao động.................................................................................................. 38

6.3.  Sự cố từ hệ thống xử lý khí thải........................................................................ 38

6.4.  Sự cố vỡ đường ống cấp và thoát nước biển sản xuất muối, rửa muối nguyên liệu..38

6.5.  Sự cố vỡ bờ bao khu xử lý nước thải............................................................... 39

6.6.  Sự cố nhiễm mặn của Dự án đến nguồn nước ngầm...................................... 39

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.................................................. 39

7.1.  Biện pháp giảm thiểu sự lan truyền mặn.......................................................... 39

7.2.  Biện pháp giảm thiểu muối rơi vãi và phát tán muối nguyên liệu................ 40

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....... 40

Chương IV....................................................................................... 43

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................. 43

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải sinh hoạt.................................... 43

1.1.  Nguồn phát sinh nước thải................................................................................. 43

1.2.  Lưu lượng xả nước thải tối đa........................................................................... 43

1.3.  Dòng nước thải.................................................................................................... 43

1.4.  Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải....43

1.5.  Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................... 43

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................................ 44

Chương V.............................................................................................. 45

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 45

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .45

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................... 45

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải............. 45

2.  Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của công trình,

thiết bị xử lý chất thải (lấy mẫu tổ hợp và mẫu đơn); thời gian, tần suất lấy mẫu phải thực hiện theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định..... 46

3.  Chương trình quan trắc môi trường......................................................... 47

3.1.  Quan trắc nước thải................................................................................... 47

3.2.  Khí thải.................................................................................................. 47

3.3.  Quan trắc chất thải rắn thông thường....................................................... 47

3.4.  Quan trắc chất thải nguy hại.............................................................. 47

Chương VI.................................................................................................... 48

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 48

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.  Tên chủ dự án đầu tư:

CÔNG TY CỔ PHẦN MUỐI VÀ THƯƠNG MẠI

- Địa chỉ văn phòng: Bỉnh Nghĩa, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:......  Chức danh: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại:........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp: ..... do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp; đăng ký lần đầu ngày 31/3/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 31/01/2024.

2.  Tên dự án đầu tư:

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MUỐI BIỂN

2.1.  Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

* Tổng diện tích thực hiện 67.560,4 m2 trong đó:

- Khu vực xây dựng nhà máy chế biến muối thuộc xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận có diện tích 27.328,9 m2. Tứ cận tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc: Giáp khu dân cư xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc;

+ Phía Nam: Giáp suối Núi Đất (xã Tri Hải, huyện Ninh Hải) tỉnh Ninh Thuận;

+ Phía Đông: Giáp đường Kiền Kiền - Vĩnh Hy;

+ PhíaTây: Giáp khu dân cư xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc.

- Khu vực xử lý nước thải rửa muối thuộc xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận có diện tích 40.231,5 m2. Tứ cạnh tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc: giáp suối Núi Đất xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc;

+ Phía Nam: giáp khu ruộng muối của diêm dân xã Tri Hải; tiếp theo giáp khu đất công ích 40 ha xã Tri Hải

+ Phía Tây: giáp suối Núi Đất xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc;

+ Phía Đông: giáp đường Kiền Kiền - Vĩnh Hy (đi thôn Láng Me);

Hình 1. Vị trí nhà máy với các đối tượng xung quanh

2.2.   Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

-  Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần muối và Thương mại ... thuê đất để xây dựng Nhà máy chế biến muối biển tại xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc. Với diện tích cho thuê 27.564,8 m2, tương đương khoảng 2,75648 ha.

-  Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần muối và Thương mại .. thuê đất để xây dựng Nhà máy chế biến muối biển tại xã Tri Hải, huyện Ninh Hải. Với diện tích cho thuê 39.995,6 m2, tương đương khoảng 3,99956 ha.

- Giấy phép xây dựng số .../GPXD ngày 19/7/2017 của Sở xây dựng cấp phép xây dựng.

2.3.  Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định

Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chề biến muối biển tại xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận của Công ty Cổ phần Muối và Thương mại ...

2.4.  Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo Luật đầu tư công):

-   Tổng mức đầu tư của Dự án là 34.000.000.000 đồng (Ba mươi bốn tỷ đồng), Dự án có quy mô thuộc nhóm C theo quy định tại khoản 3 Điều 10 của Luật đầu tư công 2019 và thuộc mục III Nhóm C Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công năm 2019.

-  Dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (vùng đệm khu dự trữ sinh quyển thế giới), đã có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận, thuộc nhóm II theo quy định tại mục I (số thứ tự 004) Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .

Theo quy định tại khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Theo khoản 1 Điều 28 nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1.  Công suất của dự án đầu tư:

- Chế biến các sản phẩm muối:

+ Muối hạt qua rửa: 20.000 tấn/năm.

+ Muối tinh: 10.000 tấn/năm.

+ Muối sấy: 15.000 tấn/năm.

- Thu hồi muối từ nước thải rửa muối: Muối hạt (kết tinh trên bạt, nền bê tông): 10.000 tấn/năm.

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

a.  Sơ chế muối hạt:

Quy trình:

Hình 2: Quy trình sơ chế muối hạt.

Thuyế​t minh:

Muối thô nguyên liệu được đưa qua băng tải nhặt sạn, rác… Muối sau khi được nhặt rác sạn được đưa qua máy rửa kiểu vít. Tại máy rửa kiểu viết có sử dụng nước chạt có nồng độ 12 - 150 Bé dùng để rửa muối. Nước thải ra từ quá trình rửa muối là nước chạt bão hòa không thể hòa tan thêm muối được đưa về hồ chứa nước mặn và bơm ra phân khu xử lý nước thải rửa muối.

Muối sau khi được rửa theo băng tải đi vào máy ly tâm liên tục (đảm bảo độ ẩm ≤ 5%). Tại máy ly tâm liên tục muối được làm khô bằng lực ly tâm, các hạt muối khô sau đó được sàng phân loại hạt với mục đích phân loại hạt có kích thước theo yêu cầu sản phẩm.

b. Chế biến muối tinh và muối sấy (độ ẩm sản phẩm ≤ 1%):

Quy trình:

Hình 3: Sơ đồ qui trình chế biến muối tinh và muối sấy.

Thuyết minh:

Muối thô nguyên liệu (muối nguyên liệu chất lượng cao - kết tinh trên bạt) được đưa qua băng tải nhặt sạn, rác… → Máy rửa kiểu vít (sử dụng nước có nồng độ 150Bé) → Máy nghiền lô (kiểu 2 tầng lô - nghiền nước, sử dụng nước có nồng độ khoảng 200 Bé để rửa lần 2 và làm giảm lượng bột kèm theo) → Máy nghiền thủy lực (đạt được kích thước hạt theo yêu cầu) → Máy ly tâm liên tục (đảm bảo độ ẩm ≤ 5%) → sản phẩm muối tinh.

Muối tinh sau chế biến được đưa qua hệ thống sấy rung tầng sôi có tác nhân cấp nhiệt bằng khí sạch (sử dụng lò than cấp nhiệt). Sau đó tiếp tục được sàng phân loại (phân thành 03 loại có kích thước hạt khác nhau).

+ Những hạt nào quá cỡ, kích thước lớn sẽ được đưa qua máy nghiền cục, hạt quá cỡ và được tái sản xuất lại.

+ Những loại có kích thước nhỏ sẽ tạo ra sản phẩm muối bột.

+ Còn lại những sản phẩm có kích cỡ, chất lượng phù hợp yêu cầu sẽ tạo thành sản phẩm muối sấy (có độ ẩm sản phẩm ≤ 1%).

Công nghệ xử lý nước thải từ quá trình rửa muối:

Quy trình:

Hình 4: Quy trình xử lý nước thải phát sinh từ quá trình rửa muối.

Thuyết minh quy trình:

+ Nước chạt được thu mua từ các hộ dân và doanh nghiệp trên địa bàn được bơm về bể chứa nước chạt. Nước từ bể chứa nước chạt có nồng độ 12 - 150 bé được đưa xuống bể lắng, lọc để tạo nước cho quá trình sơ chế và chế biến muối (dùng nước chạt có nồng độ 12 - 150 bé để rửa muối nguyên liệu).

+ Nước muối thải ra sau quá trình sơ chế, chế biến muối có nồng độ khoảng 220 bé sẽ được đưa về bể lắng, lọc cặn.

+ Nước thải (nước chạt bão hòa) có nồng độ 220 bé sau khi lắng, lọc được bơm lên các ô kết tinh (kết tinh trên bạt HDPE) qua hệ thống máy bơm và đường ống uPVC, độ sâu nước chạt tại các ô chức năng: 3 cm, thời gian kết tính từ 3 đến 5 ngày. Sản phẩm thu được đảm bảo chất lượng theo yêu cầu, không cần qua quá trình sơ chế.

Quá trình phơi muôi kết tinh sẽ có lượng nước thừa (không kết tinh hết) chảy về ô chứa nước ót. Nước từ ô chứa nước ót sẽ được bơm về bể chứa nước chạt có nồng độ 12 - 150 bé để tái sử dụng cho hoạt động sản xuất.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Các sản phẩm đầu ra của dự án:

Bảng 3: Sản lượng của Dự án.

STT

Sản phẩm

Đơn vị tính

Sản lượng

 

 

1

Chế biến các sản phẩm muối:

 

 

Muối hạt qua rửa

Tấn/năm

20.000

Muối tinh

Tấn/năm

10.000

Muối sấy

Tấn/năm

15.000

2

Thu hồi muối từ nước thải rửa muối:

 

 

Muối hạt (kết tinh trên bạt, nền bê tông)

Tấn/năm

10.000

(Nguồn: Công ty Cổ phần muối và thương mại )

3.4.  Các hạng mục công trình của nhà máy:

3.4.1.   Các hạng mục chính:

Bảng 4: Các hạng mục chính của Dự án.

STT

Tên hạng mục

Đơn vị tính

Diện tích

A

Nhà máy chế biến muối

 

 

1

Nhà điều hành

m2

342,3

2

Nhà xưởng sản xuất, kho thành phẩm.

m2

2.384,8

3

Bãi kho chứa than

m2

70

4

Trạm lọc nước mặn (2 trạm)

m2

120

5

Trạm cân điện tử

m2

72

6

Sân bãi chứa nguyên liệu

m2

4.029,7

B

Khu vực xử lý nước thải rửa muối

 

 

1

Sân phơi thu hồi muối trải bạt HDPE

m2

24.000

2

Sân phơi thu hồi muối nền bê tông chịu mặn

m2

11.298

3

Đường thu hoạch muối

m2

2.200

4

Bờ bao ruộng

m2

3.884

3.4.2.   Các hạng mục phụ trợ:

STT

Tên hạng mục

Đơn vị tính

Diện tích

1

Nhà ăn công nhân, kho vật liệu

m2

480

2

Xưởng cơ khí, nhà để xe ô tô

m2

746

3

Đường đi sân bãi

m2

5326

4

Nhà để xe công nhân

m2

120

5

Nhà bảo vệ

m2

24

6

Đường vào

m2

180

7

Tường bao

md

784

8

Diện tích thảm cỏ, cây xanh

m2

11.775

9

Trạm biến áp

Trạm

 

3.4.3.  Công trình bảo vệ môi trường:

Bảng 5: Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án.

 

STT

 

Công trình

Đơn vị tính

 

Số

lượng

Diện tích/kích thước/dung tích

 

Kết cấu

 

Vị trí

 

1

Trồng cây xanh

 

Cây

 

50

 

-

Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3 m

Xung quanh hồ nước ngọt

 

2

Thiết bị Cyclone xử lý ướt bụi muối

 

Hệ thống

 

01

D x H = (1,912 x

4,49) m

Thép chịu nhiệt, không rỉ

 

Khu sản xuất

 

3

Thiết bị Cyclone xử lý khí thải lò đốt than

 

Hệ thống

 

01

 

D x H = (1,2

x 5,0) m

Thép chịu nhiệt, không rỉ

 

Khu sản xuất

 

4

Hệ thống thoát      nước mưa

 

Hệ thống

 

01

 

-

Mương bê tông, xi măng

Xung quanh khu vực sản xuất, các ô ruộng muối

 

5

Hồ chứa nước ngọt

 

 

m3

 

01

Diện tích 1.199,7 m2,

thể tích 5.038,7 m3

 

Xây bằng xi măng, đá

 

Phía Đông nhà máy

 

 

 

6

Hồ chứa nước   mặn (gồm: Bể chứa nước chạt 12 – 150 Bé và Bể lắng lọc 4 ngăn)

 

 

 

 

 

m3

 

 

 

01

 

Diện tích

2.400 m2, thể

tích 12.000 m3

 

 

Xây bằng xi măng, đá

 

 

Phía Tây nhà máy

 

7

 

Bể tự hoại

 

 

m3

 

02

 

6,09 m3/bể

 

Bê tông cốt thép

Nhà điều hành

Khu vực sản xuất

 

 

8

Bể xử lý nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lò đốt than

 

 

 

m3

 

 

01

 

 

12

 

Xây bằng xi măng, đá

 

Khu vực sản xuất

 

9

Thùng chứa CTR sinh hoạt

 

Cái

 

03

 

30 lít/thùng

 

Thùng nhựa

Tại hành lang nhà bảo vệ và nhà điều hành

 

10

Thùng tập trung      CTR sinh hoạt

 

Cái

 

02

 

100 lít

 

Thùng nhựa

Khu vực phía trước nhà máy

 

11

Bãi chứa xỉ than

 

m2

 

01

 

35

Sân bê tông, có gờ xung quanh

Sau nhà sản xuất

 

 

12

Kho CTNH

 

 

 

m2

 

 

01

 

 

15

Mái tôn, cửa sắt, tường xây bằng gạch, xi măng

 

Khu vực sân bãi chứa than

 

13

Bể chứa nước thải sinh hoạt sau xử lý

 

m2

 

01

 

4 m2

Bê tông cốt thép

Khu vực văn phòng làm việc

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1.  N​guyên liệu:

- Nguyên liệu muối thô được thu mua trực tiếp tại địa phương với số lượng khoảng 40.000 tấn/năm gồm các loại:

+ Muối kết tinh trên bạt: 15.000 tấn/năm.

+ Muối kết tinh trên ruộng đất: 15.000 tấn/năm.

+ Muối chất lượng thấp 10.000 tấn/năm.

-   Mua nước chạt dùng để rửa muối từ diêm dân và diêm nghiệp khoảng 40.000 m3/năm.

-  Nguyên liệu muối thô được thu hồi từ khu xử lý nước thải rửa muối của dự án: 10.000 tấn/năm.

- Hóa chất sử dụng: Hoạt động dự án không sử dụng hóa chất.

4.2.  Nhiên liệu:

Công ty sử dụng than đá và điện là nguồn nhiên liệu chính phục vụ sản xuất và kinh doanh. Ngoài ra, Dự án cũng sử dụng xăng, dầu để vận hành các loại phương tiện vận tải. Mức tiêu thụ nhiên liệu và năng lượng trung bình của Dự án được trình bày ở bảng sau:

Bảng 6: Mức tiêu thụ nhiên liệu.

STT

Nhiên liệu

ĐVT

Số lượng

Nguồn cung cấp

1

Than đá

Kg/tháng

1.000

Các công ty cung cấp than lân cận

2

Xăng, dầu

Lít/tháng

800

Các công ty bán lẻ xăng dầu lân cận

(Nguồn: Công ty Cổ phần muối và thương mại)

4.3.  Điện, nước và nguồn cung cấp:

STT

Nhiên liệu

ĐVT

Số lượng

Nguồn cung cấp

 

01

 

Điện

 

KWh/ tháng

 

22.800

CN tổng Công ty điện lực Việt Nam TNHH – Công ty điện lực Ninh Thuận

02

Nước sinh hoạt

m3/ngày

1,8

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

03

Nước sản xuất

m3/tháng

3,0

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

4.4.  Máy móc, thiết bị:

Bảng 7: Danh mục máy móc, thiết bị nhà máy.

STT

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Quy cách, chức năng

 

 

 

1

 

 

Vít tải cấp liệu (vít tải đứng)

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Đường kính ngoài: ống inox sus 304 DN150

-Ø168,3

-  Tốc độ 300 vòng/phút. Sử dụng động cơ hộp số giảm tốc 3,7 kWh.

-    Chức năng: Tải nguyên liệu lên phễu cấp liệu (sử dụng đối với nguyên liệu đóng bao hoặc vận chuyển thủ công)

2

Phễu     cấp liệu

Bộ

01

- Chức năng: Chứa tập trung nguyên liệu

 

 

 

 

3

 

 

 

Băng       tải

nhặt       tạp chất

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

01

-  Băng tải kiểu con lăn phẳng, băng PVC dày 5 mm

-  Chiều rộng băng 600 mm

-   Động cơ hộp số giảm tốc bánh răng tốc độ 30 vòng/phút công suất 1,5 kWh (tốc độ vận hành điều khiển mềm bằng biến tần).

-  Kèm ghế thao tác (ghế ngồi kiểu băng)

-  Có lắp đặt hệ thống nam châm hút kim loại

STT

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Quy cách, chức năng

 

 

 

4

 

Vít          tải

chuyển liệu 01

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Đường kính ngoài: ống inox sus 304 DN150

-Ø168,3

-  Tốc độ 300 vòng/phút. Sử dụng động cơ hộp số giảm tốc 3,7 kWh.

-  Chức năng: vận chuyển nguyên liệu từ băng tải cấp cho vít rửa

 

 

 

5

 

 

Máy nghiền    sơ cấp

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Máy nghiền theo công nghệ cánh cứng xoắn ốc

-  Động cơ mặt bích truyền động trực tiếp 960 vòng/phút, công suất 5,5 kWh (tốc độ làm việc điều khiển bằng biến tần)

-  Chức năng: Nghiền sơ bộ muối hạt đảm bảo cỡ hạt ≤ 8 mm

 

 

 

6

 

 

 

Vít rửa

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Vít rửa muối hạt theo công nghệ rửa vớt

-   Tốc độ động cơ: 60 vòng/phút (tốc độ vận hành điều khiển bằng biến tần)

-  Công suất động cơ 5,5 kWh.

Chức năng: Rửa muối hạt bằng nước muối bão hòa

 

 

 

7

 

 

Máy nghiền muối tinh

 

 

 

Cái

 

 

 

01

-  Theo công nghệ nghiền lô ép, sử dụng 02 lô bằng thép Mg

-       Truyền động gián tiếp bằng dây đai hình thang.

-   Sử dụng 02 động cơ tốc độ 980 vòng/phút, công suất 11 kWh, tốc độ làm việc 490 vòng/phút

 

8

Máy bơm muối tương tinh

 

Cái

 

02

-  Máy bơm ly tâm nằm ngang.

-    Máy bơm trọn bộ bầu inox 304 hoặc cao hơn, lưu lượng 30 m3/giờ, công suất 2,2 kWh.

 

9

Cyclon tách nước

 

Bộ

 

01

-  Cyclon tròn, đường kính Max 1.000 mm

-  Chức năng: chia nguyên liệu cho tổ hợp máy nghiền, sàng

 

10

Tổ         hợp máy nghiền,

Tổ hợp

 

01

- Chế tạo thành tổ hợp gồm 4 máy sàng theo công nghệ phaba, đường kính xyclon ngoài

2.000 mm, đường kính lồng lưới 600 mm.

STT

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Quy cách, chức năng

 

sàng muối tinh

 

 

- Động cơ 4 x 7,5 kWh, tốc độ 980 vòng/phút truyền động trực tiếp

 

11

 

Máy ly tâm liên tục

 

Bộ

 

01

- Máy ly tâm liên tục trọn bộ do Trung Quốc sản xuất,

Tốc độ lồng 600 vòng/phút; năng suất 5 tấn/giờ

 

12

Vít          tải

chuyển liệu 02

 

Bộ

 

01

-  Vít tải kiểu hở nằm ngang

-  Động cơ hộp số truyền động trực tiếp tốc độ 200 ÷ 300 vòng/phút, công suất động cơ 2,2

÷ 3,7 kWh

 

 

 

13

 

 

Vít          tải

chuyển liệu 03

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-      Đường kính ngoài: ống inox sus 304 DN150-Ø168,3, cửa ra 2 hướng

-  Tốc độ 300 vòng/phút. Sử dụng động cơ hộp số giảm tốc 3,7 kWh.

-    Chức năng: vận chuyển muối tinh thành phẩm (kết thúc công đoạn chế biến muối tinh, bắt đầu công đoạn sấy)

 

 

 

14

 

 

Băng       tải chuyển liệu

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Băng tải kiểu con lăn chữ V, băng PVC dày 5mm

-  Chiều rộng băng 500mm

-   Động cơ hộp số giảm tốc bánh răng tốc độ 30v/ph công suất 1,5 ÷ 2,2 kWh

-  Kèm ghế thao tác

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

Hệ thốngsấy      rung tầng sôi (thềm động)

 

 

 

 

 

 

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

01

- Kích thước máy: (10.450 x 2.500 x 2.050) mm

-  Diện tích mặt sàng: 10,8 m2

-  Kiểu mặt sàng: thanh ghép SUS 316L

-  Bộ điều chỉnh nhiệt: Điều chỉnh tự động

-  Nhiệt độ khí nóng 220 - 230oC

-  Nhiệt độ khí thải: 90 - 120 oC

-  Năng suất bay hơi: 400 - 500 kg/h

-  Trọng lượng toàn bộ: 10.540 kg

-  Động cơ rung: 3,7 KW (02 cái)

-    Điều tốc động cơ rung; Sử dụng biến tần (invertor)

STT

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Quy cách, chức năng

 

 

 

 

-   Quạt cấp gió nóng: công suất động cơ: 22 Kw, lưu lượng gió: 18.000 – 23000 m3/h, truyền động trực tiếp.

-   Quạt hút gió: truyền động gián tiếp, gối đỡ ngâm dầu

-   Quạt cấp gió lạnh làm mát: Công suất động cơ 3 Kw, lưu lượng gió: 5.500 – 6.500 m3/h, truyền động trực tiếp

-  Hệ thống ống dẫn nhiệt, ống hút gió, bảo ôn; chế tạo từ thép SUS 304

-  Cyclone tách bụi muối

-  Cyclone khô.

-  Cyclone ướt.

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

Hệ thống lò đốt than cấp nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

01

-  Lò than cấp khí nóng gián tiếp

-  Nhiệt năng: 60 x 10.000 kcal/giờ

- Lưu lượng gió: 18.000 - 23.000 m3/h

-  Nhiệt độ gió nóng: 120 - 300oC

-  Tiêu hao than: 100 - 150 kg/h

-   Quạt hút khói: công suất động cơ 7,5 Kwh, lưu lượng gió 6.000 m3/h, truyền động gián tiếp qua gối đỡ ngâm dầu, làm mát nước.

-  Quạt thổi gió: quạt ly tâm trung áp, công suất 1,1 ÷ 1,5 kWh.

-  Xylon thu bụi than, bể xử lý ướt bụi than ống khói

-  Kiểu gia nhiệt: Gió nóng gián tiếp

 

17

 

Máy    sàng phân loại

 

Bộ

 

01

Kiểu sàng : sàng rung

-  Sàng chữ nhật

- Cỡ lưới; #3; #1,6, #1

-  Động cơ rung Trung quốc

 

 

 

18

 

 

Tủ điện tập trung

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Tủ điều khiển toàn bộ hệ thống:

-  Thiết điện điện: atomat, contactor: LG hoặc tương đương.

-  Contactor khởi động Y/D trọn bộ

-  Biến tần: LG hoặc tương đương

-  Relay: OMRON

STT

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Quy cách, chức năng

 

 

 

 

-   Công tắc, nút bấm, các thiết bị khác: Hàn quốc

-   Cáp điện, cáp điều khiển; Vinadesun hoặc cáp Hàn Quốc

-  Vỏ tủ : Sơn tĩnh điện

-   Thang cáp, cầu cáp chế tạo bằng inox 430 (sơn eboxy)

 

19

Máy nghiền muối cục

 

Bộ

 

01

Vật liệu : inox sus 304L công nghệ nghiền lô

 

20

Máy bơm nước muối các loại

 

Cái

 

04

Máy bơm ly tâm ngang hoặc đặt chìm công suất 0,75 ÷ 3,7 kWh

 

 

 

21

 

 

Máy    bơm nước áp lực

 

 

 

Bộ

 

 

 

01

-  Áp lực nước: Max 200 bar

-  Lưu lượng: 12,3 lít/phút

-  Điện áp 380 V/50 Hz

-  Công suất: 5,5 Kw

-  Công dụng: vệ sinh ướt toàn bộ dây chuyền, thiết bị

Bảng 8: Máy móc, thiết bị xử lý khí thải, dập bụi muối

Stt

Hạng mục thiết bị

Số lượng

Kích thước, công suất, kết cấu

1

Quạt hút hơi nước, bụi muối

01

Công suất động cơ: 45 Kwh

Lưu lượng: 60.000 m3/h

2

Xyclone tách bụi muối khô

02

D x H = (1,2 x 5,0) m

Cấu tạo bằng thép chịu nhiệt

3

Xyclone xử lý ướt bụi muối

01

D x H = (1,912 x 4,49) m

Cấu tạo bằng thép chịu nhiệt

4

Hồ nước dập bụi

1

D x R x H = (2,9 x 1,6 x 1,01) m

5

Ống khói

1

D x H = (0,956 x 3,0) m

Cấu tạo bằng thép chịu nhiệt

6

Bơm nước dập bụi

01

20 m3/h

Bảng 9: Máy móc, thiết bị của hệ thống lọc nước ngọt

Stt

Chức năng

Hạng mục

Cái

Số

lượng

Kích thước

Vật liệu

1

Bơm tổng

Máy bơm ly tâm

Cái

2

5 Hp;

30 m3/h

Máy bơm inox

 

2

 

Lọc cấp 1

 

Bồn lọc

Hệ thống

 

2

D = 0,7 m; H = 1,5 m

Bình inox, màng lọc nano 20µm

 

3

 

Lọc cấp 2

 

Bồn lọc

Hệ thống

 

3

D = 0,7 m; H = 1,5 m

Bình inox, màng lọc nano 10µm

 

4

 

Lọc cấp 3

 

Bồn lọc

Hệ thống

 

5

D = 0,7 m; H = 1,5 m

Bình inox, màng lọc nano 1µm

(Nguồn: Công ty cổ phần muối và thương mại)

Bảng 10: Máy móc, thiết bị của hệ thống lọc nước mặn.

Stt

Chức năng

Hạng mục

Cái

Số

lượng

Kích thước

Vật liệu

1

Bơm tổng

Máy bơm ly tâm

Cái

2

7 Hp; 50 m3/h

Máy bơm inox

 

2

 

Lọc cấp 1

 

Bồn lọc

Hệ thống

 

3

D = 0,7 m; H = 1,5 m

Bình inox, màng lọc nano 20µm

 

3

 

Lọc cấp 2

 

Bồn lọc

Hệ thống

 

6

D = 0,7 m; H = 1,5 m

Bình inox, màng lọc nano 10µm

 

4

 

Lọc cấp 3

 

Bồn lọc

Hệ thống

 

9

D = 0,7 m; H

= 1,5 m

Bình inox, màng lọc nano 2µm

(Nguồn: Công ty Cổ phần muối và thương mại)

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư cơ sở in và hoàn thiện sản phẩm in

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha