Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT) Dự án Nhà máy chế biến muối biển. Nguyên liệu muối thô được thu mua trực tiếp tại địa phương với số lượng khoảng 40.000 tấn/năm.
Ngày đăng: 27-11-2024
43 lượt xem
Chương I.............................................................................. 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư................................ 8
3.4. Các hạng mục công trình của nhà máy............................................................. 12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),
điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................... 21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 23
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 23
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 23
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 25
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 25
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải bụi muối và khí thải lò than cấp nhiệt 30
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 35
3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường............................................. 35
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................... 36
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................... 37
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành... 37
6.1. Phương án phòng chống cháy nổ và phòng chống sét................................... 37
6.4. Sự cố vỡ đường ống cấp và thoát nước biển sản xuất muối, rửa muối nguyên liệu..38
6.6. Sự cố nhiễm mặn của Dự án đến nguồn nước ngầm...................................... 39
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.................................................. 39
7.1. Biện pháp giảm thiểu sự lan truyền mặn.......................................................... 39
7.2. Biện pháp giảm thiểu muối rơi vãi và phát tán muối nguyên liệu................ 40
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....... 40
Chương IV....................................................................................... 43
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................. 43
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải sinh hoạt.................................... 43
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải....43
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................... 43
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .45
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................... 45
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải............. 45
2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của công trình,
thiết bị xử lý chất thải (lấy mẫu tổ hợp và mẫu đơn); thời gian, tần suất lấy mẫu phải thực hiện theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định..... 46
3. Chương trình quan trắc môi trường......................................................... 47
3.3. Quan trắc chất thải rắn thông thường....................................................... 47
3.4. Quan trắc chất thải nguy hại.............................................................. 47
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 48
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN MUỐI VÀ THƯƠNG MẠI
- Địa chỉ văn phòng: Bỉnh Nghĩa, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:...... Chức danh: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại:........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp: ..... do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp; đăng ký lần đầu ngày 31/3/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 31/01/2024.
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MUỐI BIỂN
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.
* Tổng diện tích thực hiện 67.560,4 m2 trong đó:
- Khu vực xây dựng nhà máy chế biến muối thuộc xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận có diện tích 27.328,9 m2. Tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc: Giáp khu dân cư xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc;
+ Phía Nam: Giáp suối Núi Đất (xã Tri Hải, huyện Ninh Hải) tỉnh Ninh Thuận;
+ Phía Đông: Giáp đường Kiền Kiền - Vĩnh Hy;
+ PhíaTây: Giáp khu dân cư xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc.
- Khu vực xử lý nước thải rửa muối thuộc xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận có diện tích 40.231,5 m2. Tứ cạnh tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc: giáp suối Núi Đất xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc;
+ Phía Nam: giáp khu ruộng muối của diêm dân xã Tri Hải; tiếp theo giáp khu đất công ích 40 ha xã Tri Hải
+ Phía Tây: giáp suối Núi Đất xã Bắc Sơn huyện Thuận Bắc;
+ Phía Đông: giáp đường Kiền Kiền - Vĩnh Hy (đi thôn Láng Me);
Hình 1. Vị trí nhà máy với các đối tượng xung quanh
- Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần muối và Thương mại ... thuê đất để xây dựng Nhà máy chế biến muối biển tại xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc. Với diện tích cho thuê 27.564,8 m2, tương đương khoảng 2,75648 ha.
- Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần muối và Thương mại .. thuê đất để xây dựng Nhà máy chế biến muối biển tại xã Tri Hải, huyện Ninh Hải. Với diện tích cho thuê 39.995,6 m2, tương đương khoảng 3,99956 ha.
- Giấy phép xây dựng số .../GPXD ngày 19/7/2017 của Sở xây dựng cấp phép xây dựng.
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chề biến muối biển tại xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc và xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận của Công ty Cổ phần Muối và Thương mại ...
- Tổng mức đầu tư của Dự án là 34.000.000.000 đồng (Ba mươi bốn tỷ đồng), Dự án có quy mô thuộc nhóm C theo quy định tại khoản 3 Điều 10 của Luật đầu tư công 2019 và thuộc mục III Nhóm C Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công năm 2019.
- Dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (vùng đệm khu dự trữ sinh quyển thế giới), đã có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận, thuộc nhóm II theo quy định tại mục I (số thứ tự 004) Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Theo quy định tại khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Theo khoản 1 Điều 28 nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Chế biến các sản phẩm muối:
+ Muối hạt qua rửa: 20.000 tấn/năm.
+ Muối tinh: 10.000 tấn/năm.
+ Muối sấy: 15.000 tấn/năm.
- Thu hồi muối từ nước thải rửa muối: Muối hạt (kết tinh trên bạt, nền bê tông): 10.000 tấn/năm.
a. Sơ chế muối hạt:
Quy trình:
Hình 2: Quy trình sơ chế muối hạt.
Thuyết minh:
Muối thô nguyên liệu được đưa qua băng tải nhặt sạn, rác… Muối sau khi được nhặt rác sạn được đưa qua máy rửa kiểu vít. Tại máy rửa kiểu viết có sử dụng nước chạt có nồng độ 12 - 150 Bé dùng để rửa muối. Nước thải ra từ quá trình rửa muối là nước chạt bão hòa không thể hòa tan thêm muối được đưa về hồ chứa nước mặn và bơm ra phân khu xử lý nước thải rửa muối.
Muối sau khi được rửa theo băng tải đi vào máy ly tâm liên tục (đảm bảo độ ẩm ≤ 5%). Tại máy ly tâm liên tục muối được làm khô bằng lực ly tâm, các hạt muối khô sau đó được sàng phân loại hạt với mục đích phân loại hạt có kích thước theo yêu cầu sản phẩm.
b. Chế biến muối tinh và muối sấy (độ ẩm sản phẩm ≤ 1%):
Quy trình:
Hình 3: Sơ đồ qui trình chế biến muối tinh và muối sấy.
Thuyết minh:
Muối thô nguyên liệu (muối nguyên liệu chất lượng cao - kết tinh trên bạt) được đưa qua băng tải nhặt sạn, rác… → Máy rửa kiểu vít (sử dụng nước có nồng độ 150Bé) → Máy nghiền lô (kiểu 2 tầng lô - nghiền nước, sử dụng nước có nồng độ khoảng 200 Bé để rửa lần 2 và làm giảm lượng bột kèm theo) → Máy nghiền thủy lực (đạt được kích thước hạt theo yêu cầu) → Máy ly tâm liên tục (đảm bảo độ ẩm ≤ 5%) → sản phẩm muối tinh.
Muối tinh sau chế biến được đưa qua hệ thống sấy rung tầng sôi có tác nhân cấp nhiệt bằng khí sạch (sử dụng lò than cấp nhiệt). Sau đó tiếp tục được sàng phân loại (phân thành 03 loại có kích thước hạt khác nhau).
+ Những hạt nào quá cỡ, kích thước lớn sẽ được đưa qua máy nghiền cục, hạt quá cỡ và được tái sản xuất lại.
+ Những loại có kích thước nhỏ sẽ tạo ra sản phẩm muối bột.
+ Còn lại những sản phẩm có kích cỡ, chất lượng phù hợp yêu cầu sẽ tạo thành sản phẩm muối sấy (có độ ẩm sản phẩm ≤ 1%).
Công nghệ xử lý nước thải từ quá trình rửa muối:
Quy trình:
Hình 4: Quy trình xử lý nước thải phát sinh từ quá trình rửa muối.
Thuyết minh quy trình:
+ Nước chạt được thu mua từ các hộ dân và doanh nghiệp trên địa bàn được bơm về bể chứa nước chạt. Nước từ bể chứa nước chạt có nồng độ 12 - 150 bé được đưa xuống bể lắng, lọc để tạo nước cho quá trình sơ chế và chế biến muối (dùng nước chạt có nồng độ 12 - 150 bé để rửa muối nguyên liệu).
+ Nước muối thải ra sau quá trình sơ chế, chế biến muối có nồng độ khoảng 220 bé sẽ được đưa về bể lắng, lọc cặn.
+ Nước thải (nước chạt bão hòa) có nồng độ 220 bé sau khi lắng, lọc được bơm lên các ô kết tinh (kết tinh trên bạt HDPE) qua hệ thống máy bơm và đường ống uPVC, độ sâu nước chạt tại các ô chức năng: 3 cm, thời gian kết tính từ 3 đến 5 ngày. Sản phẩm thu được đảm bảo chất lượng theo yêu cầu, không cần qua quá trình sơ chế.
Quá trình phơi muôi kết tinh sẽ có lượng nước thừa (không kết tinh hết) chảy về ô chứa nước ót. Nước từ ô chứa nước ót sẽ được bơm về bể chứa nước chạt có nồng độ 12 - 150 bé để tái sử dụng cho hoạt động sản xuất.
Các sản phẩm đầu ra của dự án:
Bảng 3: Sản lượng của Dự án.
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Sản lượng |
1 |
Chế biến các sản phẩm muối: |
|
|
Muối hạt qua rửa |
Tấn/năm |
20.000 |
|
Muối tinh |
Tấn/năm |
10.000 |
|
Muối sấy |
Tấn/năm |
15.000 |
|
2 |
Thu hồi muối từ nước thải rửa muối: |
|
|
Muối hạt (kết tinh trên bạt, nền bê tông) |
Tấn/năm |
10.000 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần muối và thương mại )
Bảng 4: Các hạng mục chính của Dự án.
STT |
Tên hạng mục |
Đơn vị tính |
Diện tích |
A |
Nhà máy chế biến muối |
|
|
1 |
Nhà điều hành |
m2 |
342,3 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất, kho thành phẩm. |
m2 |
2.384,8 |
3 |
Bãi kho chứa than |
m2 |
70 |
4 |
Trạm lọc nước mặn (2 trạm) |
m2 |
120 |
5 |
Trạm cân điện tử |
m2 |
72 |
6 |
Sân bãi chứa nguyên liệu |
m2 |
4.029,7 |
B |
Khu vực xử lý nước thải rửa muối |
|
|
1 |
Sân phơi thu hồi muối trải bạt HDPE |
m2 |
24.000 |
2 |
Sân phơi thu hồi muối nền bê tông chịu mặn |
m2 |
11.298 |
3 |
Đường thu hoạch muối |
m2 |
2.200 |
4 |
Bờ bao ruộng |
m2 |
3.884 |
STT |
Tên hạng mục |
Đơn vị tính |
Diện tích |
1 |
Nhà ăn công nhân, kho vật liệu |
m2 |
480 |
2 |
Xưởng cơ khí, nhà để xe ô tô |
m2 |
746 |
3 |
Đường đi sân bãi |
m2 |
5326 |
4 |
Nhà để xe công nhân |
m2 |
120 |
5 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
24 |
6 |
Đường vào |
m2 |
180 |
7 |
Tường bao |
md |
784 |
8 |
Diện tích thảm cỏ, cây xanh |
m2 |
11.775 |
9 |
Trạm biến áp |
Trạm |
|
Bảng 5: Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án.
STT |
Công trình |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Diện tích/kích thước/dung tích |
Kết cấu |
Vị trí |
1 |
Trồng cây xanh |
Cây |
50 |
- |
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3 m |
Xung quanh hồ nước ngọt |
2 |
Thiết bị Cyclone xử lý ướt bụi muối |
Hệ thống |
01 |
D x H = (1,912 x 4,49) m |
Thép chịu nhiệt, không rỉ |
Khu sản xuất |
3 |
Thiết bị Cyclone xử lý khí thải lò đốt than |
Hệ thống |
01 |
D x H = (1,2 x 5,0) m |
Thép chịu nhiệt, không rỉ |
Khu sản xuất |
4 |
Hệ thống thoát nước mưa |
Hệ thống |
01 |
- |
Mương bê tông, xi măng |
Xung quanh khu vực sản xuất, các ô ruộng muối |
5 |
Hồ chứa nước ngọt |
m3 |
01 |
Diện tích 1.199,7 m2, thể tích 5.038,7 m3 |
Xây bằng xi măng, đá |
Phía Đông nhà máy |
6 |
Hồ chứa nước mặn (gồm: Bể chứa nước chạt 12 – 150 Bé và Bể lắng lọc 4 ngăn) |
m3 |
01 |
Diện tích 2.400 m2, thể tích 12.000 m3 |
Xây bằng xi măng, đá |
Phía Tây nhà máy |
7 |
Bể tự hoại |
m3 |
02 |
6,09 m3/bể |
Bê tông cốt thép |
Nhà điều hành Khu vực sản xuất |
8 |
Bể xử lý nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lò đốt than |
m3 |
01 |
12 |
Xây bằng xi măng, đá |
Khu vực sản xuất |
9 |
Thùng chứa CTR sinh hoạt |
Cái |
03 |
30 lít/thùng |
Thùng nhựa |
Tại hành lang nhà bảo vệ và nhà điều hành |
10 |
Thùng tập trung CTR sinh hoạt |
Cái |
02 |
100 lít |
Thùng nhựa |
Khu vực phía trước nhà máy |
11 |
Bãi chứa xỉ than |
m2 |
01 |
35 |
Sân bê tông, có gờ xung quanh |
Sau nhà sản xuất |
12 |
Kho CTNH |
m2 |
01 |
15 |
Mái tôn, cửa sắt, tường xây bằng gạch, xi măng |
Khu vực sân bãi chứa than |
13 |
Bể chứa nước thải sinh hoạt sau xử lý |
m2 |
01 |
4 m2 |
Bê tông cốt thép |
Khu vực văn phòng làm việc |
- Nguyên liệu muối thô được thu mua trực tiếp tại địa phương với số lượng khoảng 40.000 tấn/năm gồm các loại:
+ Muối kết tinh trên bạt: 15.000 tấn/năm.
+ Muối kết tinh trên ruộng đất: 15.000 tấn/năm.
+ Muối chất lượng thấp 10.000 tấn/năm.
- Mua nước chạt dùng để rửa muối từ diêm dân và diêm nghiệp khoảng 40.000 m3/năm.
- Nguyên liệu muối thô được thu hồi từ khu xử lý nước thải rửa muối của dự án: 10.000 tấn/năm.
- Hóa chất sử dụng: Hoạt động dự án không sử dụng hóa chất.
Công ty sử dụng than đá và điện là nguồn nhiên liệu chính phục vụ sản xuất và kinh doanh. Ngoài ra, Dự án cũng sử dụng xăng, dầu để vận hành các loại phương tiện vận tải. Mức tiêu thụ nhiên liệu và năng lượng trung bình của Dự án được trình bày ở bảng sau:
Bảng 6: Mức tiêu thụ nhiên liệu.
STT |
Nhiên liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Than đá |
Kg/tháng |
1.000 |
Các công ty cung cấp than lân cận |
2 |
Xăng, dầu |
Lít/tháng |
800 |
Các công ty bán lẻ xăng dầu lân cận |
(Nguồn: Công ty Cổ phần muối và thương mại)
STT |
Nhiên liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Nguồn cung cấp |
01 |
Điện |
KWh/ tháng |
22.800 |
CN tổng Công ty điện lực Việt Nam TNHH – Công ty điện lực Ninh Thuận |
02 |
Nước sinh hoạt |
m3/ngày |
1,8 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
03 |
Nước sản xuất |
m3/tháng |
3,0 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Bảng 7: Danh mục máy móc, thiết bị nhà máy.
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách, chức năng |
1 |
Vít tải cấp liệu (vít tải đứng) |
Bộ |
01 |
- Đường kính ngoài: ống inox sus 304 DN150 -Ø168,3 - Tốc độ 300 vòng/phút. Sử dụng động cơ hộp số giảm tốc 3,7 kWh. - Chức năng: Tải nguyên liệu lên phễu cấp liệu (sử dụng đối với nguyên liệu đóng bao hoặc vận chuyển thủ công) |
2 |
Phễu cấp liệu |
Bộ |
01 |
- Chức năng: Chứa tập trung nguyên liệu |
3 |
Băng tải nhặt tạp chất |
Bộ |
01 |
- Băng tải kiểu con lăn phẳng, băng PVC dày 5 mm - Chiều rộng băng 600 mm - Động cơ hộp số giảm tốc bánh răng tốc độ 30 vòng/phút công suất 1,5 kWh (tốc độ vận hành điều khiển mềm bằng biến tần). - Kèm ghế thao tác (ghế ngồi kiểu băng) - Có lắp đặt hệ thống nam châm hút kim loại |
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách, chức năng |
4 |
Vít tải chuyển liệu 01 |
Bộ |
01 |
- Đường kính ngoài: ống inox sus 304 DN150 -Ø168,3 - Tốc độ 300 vòng/phút. Sử dụng động cơ hộp số giảm tốc 3,7 kWh. - Chức năng: vận chuyển nguyên liệu từ băng tải cấp cho vít rửa |
5 |
Máy nghiền sơ cấp |
Bộ |
01 |
- Máy nghiền theo công nghệ cánh cứng xoắn ốc - Động cơ mặt bích truyền động trực tiếp 960 vòng/phút, công suất 5,5 kWh (tốc độ làm việc điều khiển bằng biến tần) - Chức năng: Nghiền sơ bộ muối hạt đảm bảo cỡ hạt ≤ 8 mm |
6 |
Vít rửa |
Bộ |
01 |
- Vít rửa muối hạt theo công nghệ rửa vớt - Tốc độ động cơ: 60 vòng/phút (tốc độ vận hành điều khiển bằng biến tần) - Công suất động cơ 5,5 kWh. Chức năng: Rửa muối hạt bằng nước muối bão hòa |
7 |
Máy nghiền muối tinh |
Cái |
01 |
- Theo công nghệ nghiền lô ép, sử dụng 02 lô bằng thép Mg - Truyền động gián tiếp bằng dây đai hình thang. - Sử dụng 02 động cơ tốc độ 980 vòng/phút, công suất 11 kWh, tốc độ làm việc 490 vòng/phút |
8 |
Máy bơm muối tương tinh |
Cái |
02 |
- Máy bơm ly tâm nằm ngang. - Máy bơm trọn bộ bầu inox 304 hoặc cao hơn, lưu lượng 30 m3/giờ, công suất 2,2 kWh. |
9 |
Cyclon tách nước |
Bộ |
01 |
- Cyclon tròn, đường kính Max 1.000 mm - Chức năng: chia nguyên liệu cho tổ hợp máy nghiền, sàng |
10 |
Tổ hợp máy nghiền, |
Tổ hợp |
01 |
- Chế tạo thành tổ hợp gồm 4 máy sàng theo công nghệ phaba, đường kính xyclon ngoài 2.000 mm, đường kính lồng lưới 600 mm. |
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách, chức năng |
|
sàng muối tinh |
|
|
- Động cơ 4 x 7,5 kWh, tốc độ 980 vòng/phút truyền động trực tiếp |
11 |
Máy ly tâm liên tục |
Bộ |
01 |
- Máy ly tâm liên tục trọn bộ do Trung Quốc sản xuất, Tốc độ lồng 600 vòng/phút; năng suất 5 tấn/giờ |
12 |
Vít tải chuyển liệu 02 |
Bộ |
01 |
- Vít tải kiểu hở nằm ngang - Động cơ hộp số truyền động trực tiếp tốc độ 200 ÷ 300 vòng/phút, công suất động cơ 2,2 ÷ 3,7 kWh |
13 |
Vít tải chuyển liệu 03 |
Bộ |
01 |
- Đường kính ngoài: ống inox sus 304 DN150-Ø168,3, cửa ra 2 hướng - Tốc độ 300 vòng/phút. Sử dụng động cơ hộp số giảm tốc 3,7 kWh. - Chức năng: vận chuyển muối tinh thành phẩm (kết thúc công đoạn chế biến muối tinh, bắt đầu công đoạn sấy) |
14 |
Băng tải chuyển liệu |
Bộ |
01 |
- Băng tải kiểu con lăn chữ V, băng PVC dày 5mm - Chiều rộng băng 500mm - Động cơ hộp số giảm tốc bánh răng tốc độ 30v/ph công suất 1,5 ÷ 2,2 kWh - Kèm ghế thao tác |
15 |
Hệ thốngsấy rung tầng sôi (thềm động) |
Hệ thống |
01 |
- Kích thước máy: (10.450 x 2.500 x 2.050) mm - Diện tích mặt sàng: 10,8 m2 - Kiểu mặt sàng: thanh ghép SUS 316L - Bộ điều chỉnh nhiệt: Điều chỉnh tự động - Nhiệt độ khí nóng 220 - 230oC - Nhiệt độ khí thải: 90 - 120 oC - Năng suất bay hơi: 400 - 500 kg/h - Trọng lượng toàn bộ: 10.540 kg - Động cơ rung: 3,7 KW (02 cái) - Điều tốc động cơ rung; Sử dụng biến tần (invertor) |
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách, chức năng |
|
|
|
|
- Quạt cấp gió nóng: công suất động cơ: 22 Kw, lưu lượng gió: 18.000 – 23000 m3/h, truyền động trực tiếp. - Quạt hút gió: truyền động gián tiếp, gối đỡ ngâm dầu - Quạt cấp gió lạnh làm mát: Công suất động cơ 3 Kw, lưu lượng gió: 5.500 – 6.500 m3/h, truyền động trực tiếp - Hệ thống ống dẫn nhiệt, ống hút gió, bảo ôn; chế tạo từ thép SUS 304 - Cyclone tách bụi muối - Cyclone khô. - Cyclone ướt. |
16 |
Hệ thống lò đốt than cấp nhiệt |
Bộ |
01 |
- Lò than cấp khí nóng gián tiếp - Nhiệt năng: 60 x 10.000 kcal/giờ - Lưu lượng gió: 18.000 - 23.000 m3/h - Nhiệt độ gió nóng: 120 - 300oC - Tiêu hao than: 100 - 150 kg/h - Quạt hút khói: công suất động cơ 7,5 Kwh, lưu lượng gió 6.000 m3/h, truyền động gián tiếp qua gối đỡ ngâm dầu, làm mát nước. - Quạt thổi gió: quạt ly tâm trung áp, công suất 1,1 ÷ 1,5 kWh. - Xylon thu bụi than, bể xử lý ướt bụi than ống khói - Kiểu gia nhiệt: Gió nóng gián tiếp |
17 |
Máy sàng phân loại |
Bộ |
01 |
Kiểu sàng : sàng rung - Sàng chữ nhật - Cỡ lưới; #3; #1,6, #1 - Động cơ rung Trung quốc |
18 |
Tủ điện tập trung |
Bộ |
01 |
- Tủ điều khiển toàn bộ hệ thống: - Thiết điện điện: atomat, contactor: LG hoặc tương đương. - Contactor khởi động Y/D trọn bộ - Biến tần: LG hoặc tương đương - Relay: OMRON |
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Quy cách, chức năng |
|
|
|
|
- Công tắc, nút bấm, các thiết bị khác: Hàn quốc - Cáp điện, cáp điều khiển; Vinadesun hoặc cáp Hàn Quốc - Vỏ tủ : Sơn tĩnh điện - Thang cáp, cầu cáp chế tạo bằng inox 430 (sơn eboxy) |
19 |
Máy nghiền muối cục |
Bộ |
01 |
Vật liệu : inox sus 304L công nghệ nghiền lô |
20 |
Máy bơm nước muối các loại |
Cái |
04 |
Máy bơm ly tâm ngang hoặc đặt chìm công suất 0,75 ÷ 3,7 kWh |
21 |
Máy bơm nước áp lực |
Bộ |
01 |
- Áp lực nước: Max 200 bar - Lưu lượng: 12,3 lít/phút - Điện áp 380 V/50 Hz - Công suất: 5,5 Kw - Công dụng: vệ sinh ướt toàn bộ dây chuyền, thiết bị |
Bảng 8: Máy móc, thiết bị xử lý khí thải, dập bụi muối
Stt |
Hạng mục thiết bị |
Số lượng |
Kích thước, công suất, kết cấu |
1 |
Quạt hút hơi nước, bụi muối |
01 |
Công suất động cơ: 45 Kwh Lưu lượng: 60.000 m3/h |
2 |
Xyclone tách bụi muối khô |
02 |
D x H = (1,2 x 5,0) m Cấu tạo bằng thép chịu nhiệt |
3 |
Xyclone xử lý ướt bụi muối |
01 |
D x H = (1,912 x 4,49) m Cấu tạo bằng thép chịu nhiệt |
4 |
Hồ nước dập bụi |
1 |
D x R x H = (2,9 x 1,6 x 1,01) m |
5 |
Ống khói |
1 |
D x H = (0,956 x 3,0) m Cấu tạo bằng thép chịu nhiệt |
6 |
Bơm nước dập bụi |
01 |
20 m3/h |
Bảng 9: Máy móc, thiết bị của hệ thống lọc nước ngọt
Stt |
Chức năng |
Hạng mục |
Cái |
Số lượng |
Kích thước |
Vật liệu |
1 |
Bơm tổng |
Máy bơm ly tâm |
Cái |
2 |
5 Hp; 30 m3/h |
Máy bơm inox |
2 |
Lọc cấp 1 |
Bồn lọc |
Hệ thống |
2 |
D = 0,7 m; H = 1,5 m |
Bình inox, màng lọc nano 20µm |
3 |
Lọc cấp 2 |
Bồn lọc |
Hệ thống |
3 |
D = 0,7 m; H = 1,5 m |
Bình inox, màng lọc nano 10µm |
4 |
Lọc cấp 3 |
Bồn lọc |
Hệ thống |
5 |
D = 0,7 m; H = 1,5 m |
Bình inox, màng lọc nano 1µm |
(Nguồn: Công ty cổ phần muối và thương mại)
Bảng 10: Máy móc, thiết bị của hệ thống lọc nước mặn.
Stt |
Chức năng |
Hạng mục |
Cái |
Số lượng |
Kích thước |
Vật liệu |
1 |
Bơm tổng |
Máy bơm ly tâm |
Cái |
2 |
7 Hp; 50 m3/h |
Máy bơm inox |
2 |
Lọc cấp 1 |
Bồn lọc |
Hệ thống |
3 |
D = 0,7 m; H = 1,5 m |
Bình inox, màng lọc nano 20µm |
3 |
Lọc cấp 2 |
Bồn lọc |
Hệ thống |
6 |
D = 0,7 m; H = 1,5 m |
Bình inox, màng lọc nano 10µm |
4 |
Lọc cấp 3 |
Bồn lọc |
Hệ thống |
9 |
D = 0,7 m; H = 1,5 m |
Bình inox, màng lọc nano 2µm |
(Nguồn: Công ty Cổ phần muối và thương mại)
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư cơ sở in và hoàn thiện sản phẩm in
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn