Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) nhà xưởng sản xuất các sản phẩm thép công nghiệp

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm thép công nghiệp. Công suất thiết kế thành phẩm hàng năm: 8.400 tấn sản phẩm thép các loại (tương đương 700 tấn/tháng).

Ngày đăng: 04-04-2025

32 lượt xem

MỤC LỤC.............................................................. i

DANH MỤC BẢNG..................................................... iv

DANH MỤC HÌNH..................................................ii

CHƯƠNG I............................................................................. 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................ 1

1.1.  Tên chủ dự án đầu tư................................................................................ 1

1.2.  Tên dự án đầu tư..................................................................................... 1

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................ 3

1.3.1.   Công suất của dự án đầu tư............................................................................ 3

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.... 3

1.3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư....................................................................... 7

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.. 9

1.4.1.   Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu của dự án............................. 9

1.4.2.   Máy móc thiết bị chính của dự án.............................................................. 10

1.4.3.   Một số hình ảnh máy móc thiết bị được sử dụng trong dự án.................. 22

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.......................................... 25

CHƯƠNG II........................................................................................................ 28

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG........ 28

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................................................................... 28

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 28

2.2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:.......... 30

CHƯƠNG III.......................................................................................................... 32

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 32

3.1.  Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật......................... 32

3.1.1.   Hiện trạng môi trường tự nhiên khu vực dự án............................................ 32

3.2.  Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án....38

CHƯƠNG IV........................................................................................................... 42

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 42

4.1.   Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư..... 42

4.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động môi trường....................................... 42

4.1.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.........54

4.2.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...... 57

4.2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động................................................................................... 58

4.2.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................... 75

4.3.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............................. 87

4.3.1.   Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.................. 87

4.3.2.    Kế hoạch xây lắp và kinh phí xây dựng các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;... 87

4.3.3.   Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác..................... 88

4.3.4.   Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường................ 88

4.4.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.............. 90

CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 92

CHƯƠNG VI............................................................................................................... 93

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 93

6.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................... 93

6.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................................................. 93

6.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 93

6.4.  Nội dung về quản lý chất thải.......................................................................... 94

6.4.1.   Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh................................................ 94

6.4.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ CTRsinh hoạt, CTRcông nghiệp thông thường, CTNH.... 95

CHƯƠNG VII.................................................................................................. 96

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 96

7.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư......... 96

7.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...97

7.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.............................................. 97

7.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................................... 97

7.2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.... 97

7.3.  Các hoạt động giám sát khác..................................................................... 97

CHƯƠNG VIII.............................................................................................. 99

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 99

PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................. 101

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ dự án đầu tư:

Công ty Cổ phần Thép Công nghiệp....

Địa chỉ trụ sở chính:Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ....

Chức danh: Giám đốc Công ty

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: .... đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 12 năm 2021; Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hòa Bình.

1.2.Tên dự án đầu tư:

“Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp”

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô CN-03 và lô CN-04, Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.

Hình 1. 1. Địa điểm thực hiện dự án

Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” thuộc Công ty Cổ phần Thép Công nghiệp được thực hiện triển khai tại Lô CN- 03 và lô CN-04 nằm trong Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình chủ đầu tư hạ tầng CCN là Công ty Cổ phần Thương mại Dạ Hợp. Dự án được xây dựng trên phần đất có tổng diện tích là: 24.520 m2, xây dựng: 24.020 m2, Cụ thể như sau:

Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình

 

STT

 

Các hạng mục xây dựng

Diện tích xây dựng(m2)

Diện tích sàn (m2)

 

Số tầng

1

Nhà điều hành cao 3 tầng

250

750

3

2

Nhà xưởng sản xuất 1

6.000

6.000

1

3

Nhà văn phòng, nhà xưởng sản xuất 2

5.400

5.400

1

4

Nhà xưởng sản xuất 3

4.000

4.000

1

5

Hệ thống làm mát, xử lý nước thải

400

400

1

6

Cầu cân xe tải

60

60

1

 

7

Kho chất thải rắn thông thường và chất thải răn nguy hại

 

260

 

260

 

1

8

Nhà kho chứa phế liệu

400

400

1

 

9

Nhà kỹ thuật: để máy phát điện, máy bơm...

 

30

 

30

 

1

 

10

Một số các hạng mục phụ trợ, trạm biến áp, nhà bảo vệ, nhà xe, đường giao thông nội bộ, cây xanh....

 

7.220

 

7.220

 

1

 

Tổng

24.020

24.520

 

(Nguồn: Báo cáo Đề xuất dự án đầu tư)

Cơ quan thẩm định, cấp giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

Quy mô của dự án đầu tư: Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” với tổng mức đầu tư là 195.000.000.000 tỷ nên căn cứ theo khoản 2 điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 thì dự án thuộc nhóm B.

Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” có mục tiêu là sản xuất Thép với quy mô 8.400 tấn sản phẩm/ năm thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải và khí thải phải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi thải ra ngoài môi trường. Dự án thuộc khoản 1 điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số 72 năm 2020. Vậy dự án Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” cần phải lập Giấy phép môi trường theo quy định.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Loại hình sản xuất : Sản xuất các cấu kiện kim loại (Gia công sản xuất kết cấu thép).

Công suất thiết kế thành phẩm hàng năm: 8.400 tấn sản phẩm thép các loại (tương đương 700 tấn/tháng).

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Quy trình sản xuất nhà Thép tiền chế như sau:

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất của dự án

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:

- Cắt Thép:

+ Các cấu kiện kết cấu thép có 2 dạng: Thép định hình (hay thép đúc) và thép tổ hợp. Các loại vật liệu đầu vào đều có C/O C/Q đầy đủ.

+ Thép định hình là các cấu kiện thép hình H, U, C… được đổ khuôn từ phôi và có kích thước nhất định. Như H300, H350, H400, I250, I300, I350…

+ Quá trình sản xuất đang nói đến các cấu kiện thép tổ hợp. Bản bụng, cánh của các cấu kiện được cắt ra từ các thép tấm có các chiều dày cơ bản 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm… bằng các máy cắt Plasma và máy cắt thủy lực theo bản vẽ thiết kế.

-Gá thép

Các bản cánh, bụng của cấu kiện sau khi cắt được định vị chính xác vào vị trí và ráp bằng các mối hàn tạm báo giá gia công kết cấu thép.

Hàn:

Sau khi ráp chính xác, cấu kiện được đưa vào máy hàn tự động. Để đảm bảo đường hàn đúng kỹ thuật và có chất lượng tốt nhất, đường hàn được kiểm tra bề mặt bằng mắt, kiểm tra chất lượng đường hàn máy siêu âm hoặc thử từ, thí nghiệm. macro…

Nắn:

Nhiệt độ cao của quá trình hàn làm cho các cấu kiện có thể bị cong vênh. Để đảm bảo các cấu kiện có độ chính xác khi lắp dựng, các cấu kiện phải được cân chỉnh, nắn thẳng và kiểm tra kỹ trước khi chuyển sang bước tiếp theo.

-Hàn bản mã, sườn gia cường (hàn gân tăng cường) Sau khi các cấu kiện được hàn và cân chỉnh, các chi tiết sườn gia cường, bản mã được hàn tay bằng các công nhân hàn có tay nghề cao nhất để đảm bảo độ chính xác.

-Phun bi, phun cát và vệ sinh bề mặt

Cấu kiện sau khi được gia công được chuyển sang khu vực vệ sinh. Tại đây, các cấu kiện được vệ sinh đánh gỉ bề mặt và xử lí bằng máy phun bi trước khi chuyển sang công tác sơn là công tác hoàn thiện cuối cùng.

-Sơn

Độ bền của cấu kiện thép khi thi công và trong quá trình sử dụng phụ thuộc rất nhiều vào bề mặt sơn phủ để bảo vệ cấu kiện khỏi các tác động của môi trường. Các cấu kiện được sơn 1 lớp sơn chống gỉ và 2 lớp sơn màu với màu sắc phụ thuộc yêu cầu của chủ đầu tư.

Sau đó các cấu kiện được tập kết tại bãi và kiểm tra dán tem theo số hiệu cấu kiện theo Bản vẽ thiết kế. Được kiểm tra lại số lượng, kích thước bởi các kỹ sư KCS của VMC trước khi vận chuyển ra công trường

-Lắp dựng nhà tiền chế tại hiện trường

Sau khi các cấu kiện được hoàn thành theo đúng quy cách của các đơn đặt hàng sẽ được vận chuyện tới địa điểm lắp đặt nhà tiền chế tại hiện trường. Đây là công đoạn cuối cùng tỏng quy trình sản xuất sản phẩm của công ty.

Với quy trình công nghệ sản xuất nhà thép tiền chế mà công ty đang áp dụng có những ưu điểm sau:

Đơn giản dễ thi công: Quy trình xử lý đơn giản, phù hợp với trình độ lao động phổ thông. Việc gia công không quá phúc tạp, nguồn nguyên liệu dồi dào….

Khả năng chịu lực tốt: Thép được biết đến như một vật liệu có khả năng chịu lực lớn nhất trong tất cả các nguyên vật liệu xây dựng hiện nay, và có độ dẻo dai cao. Do đó, các công trình nhà thép vừa nhẹ nhưng cũng rất an toàn, chắc chắn, độ tin cậy cao.

Trọng lượng nhẹ: So với gỗ, bê tông thì thép có trọng lượng nhẹ hơn nên quá trình thi công dễ dàng hơn khi vận chuyển, lắp đặt, đồng thời mang đến công trình có trọng tải nhẹ. Nhà thép có thể lắp dựng ở nhiều địa hình khác nhau.

Thời gian xây dựng nhanh: do các chi tiết đều được sản xuất đồng bộ tại xưởng rồi mới mang ra công trường để lắp ghép và có thể làm ngay cả khi thời tiết xấu nên sẽ tiết kiệm thời gian thi công.

Tiết kiệm chi phí: Bên cạnh việc tiết kiệm chi phí nhân lực do thời gian thi công ngắn, việc xây dựng các loại nhà tiền chế còn ít sử dụng vật liệu phụ nên cũng giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí khá lớn.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Hình 1.11. Gia công kết cấu thép, nhà thép tiền chế

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

1.4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu của dự án

Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng

Nhu cầu nguyên nhiên liệu

- Nguồn cấp điện, nước thi công:

+ Nguồn cấp điện: Mạng lưới điện sẵn có của CCN.

+ Nước: hệ thống cấp nước CCN Tiên Tiến.

+ Nhu cầu sử dụng nước: Giai đoạn thi công sử dụng 40 CBCNV. Định mức cấp nước 100 lít/người.ngày đêm (TCXDVN 33:2006).

Tổng lượng nước cấp phục vụ sinh hoạt của công nhân giai đoạn thi công xây dựng là 4,0 m3/ngày đêm. Lượng nước phục vụ thi công trong giai đoạn này khoảng 10m3/ngày.

+ Các vật liệu khác (cát, đá,…): được mua từ các đơn vị cung cấp trên địa bàn và lân cận.

+ Đất san nền: Được mua từ mỏ đất trong khu vực xã Quang Tiến, dự kiến cách dự án khoảng 15-20km.

- Nguyên vật liệu sử dụng cho quá trình san nền và thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án được liệt kê đây.

+ Khối lượng gạch, đá, cát , xi măng và bê tông…cần cho xây dựng nhà xưởng, kho chứa, văn phòng, nhà tập thể… trên tổng diện tích 24.020 m2 là : 4.944,59 tấn.

+ Khối lượng sắt, thép, tôn cần cho xây dựng dự kiến vào khoản: 865,2 tấn.

+ Theo báo cáo đầu tư, với cao độ san nền cao hơn +0,5 m so với cao độ hiện tại của khu đất và diện tích 24.020 m2 thì khối lượng nguyên vật liệt san nền của Dự án sẽ khoảng 12.010 m3.

+ Tổng khối lượng nguyên vật liệu cho xây dựng các công trình cơ bản dự kiến khoảng: 26.233,02 tấn.

Các nguyên, vật liệu trên đƣợc mua mới hoàn toàn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành. Ngoài các nguyên liệu trên, dự án còn sử dụng các loại cống tròn, cống hộp bê tông đúc sẵn, ống HDPE…

Bảng 1. 2. Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi công xây dựng Dự án

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

Hệ số quy đổi

Quy đổi ra (tấn)

1

Khối lượng vật liệu san nền

m3

12.010

1,5 tấn/m3

18.015

2

Cát xây

m3

254,4

1,4 tấn/m3

356,16

3

Xi măng

tấn

171,25

-

171,25

4

Sắt, thép, tôn

tấn

865,2

-

865,2

5

Gạch xây

viên

773000

1,5 kg/viên

1159,5

6

Gạch Ceramic, Granit

viên

1000

2,8 kg/viên

2800

7

Que hàn (đường kính 4mm)

kg

2400

-

2400

8

Cọc bê tông các loại

tấn

200

-

200

9

Bê tông thương phẩm

m3

135,62

1.9 tấn/m3

257,68

10

Sơn, epoxy chống thấm

tấn

8,23

-

8,23

Tổng cộng

26.233,02

(Nguồn: thuyết minh TKKTTC)

b.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu trong quá trình vận hành dự án

Bảng 1.3. Danh mục nguyên nhiên liệu của Dự án đầu tư

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

I

Nguyên liệu chính

Tấn/năm

 

1

Thép cuộn, thép tấm, thép hình, U - I - V – H

Tấn/năm

10.000

2

Sơn

Tấn/năm

3

 

3

Nguyên phụ liệu khác (giẻ lau: 40- 50kg/tháng, bao tay, dây buộc, túi nilon, pallet kê, sắt cuộn,...)

 

Tấn/năm

 

0,5

II

Hóa chất, vật liệu xử lý chất thải

1

Hoá chất

Kg/năm

105

III

Nhu cầu nhiên liệu phục vụ sản xuất

1

Dầu mỡ bôi trơn

Kg/năm

40-80

2

Que hàn

Kg/năm

100-200

(Nguồn: Công ty Cổ phần Thép Công nghiệp)

Hình 1.12. Thép cuộn mạ kẽm, cán nóng – nguội các loại

Hình 1.13. Tôn tấm kiện cán nóng, cán nguội, tôn nhám

Nhu cầu sử dụng điện:

  • Nhu cầu sử dụng điện: 600.000 KWh/tháng;
  • Nguồn cung cấp điện: Hạ tầng CCN Tiên Tiến.

Nhu cầu sử dụng nước:

  • Trong giai đoạn vận hành, có khoảng 100 CBCNV làm việc tại nhà máy. Theo TCXDVN 33:2006, tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở công nghiệp tính cho một người trong một ca là 45l/người.ca với hệ số không điều hòa giờ k = 3. Coi như tất cả công nhân chỉ làm việc 1 ca/ngày thì lượng nước thải sinh hoạt của Nhà máy là khoảng 13,7m3/ngày.
  • Khi đi vào hoạt động, Nhà máy có bố trí bếp ăn và nhà ăn cho CBCNV. Giả sử tất cả CBCNV đều ăn trưa tại Nhà máy, theo TCVN 4513:1998 – Tiêu chuẩn cấp nước trong nhà, ta có lưu lượng nước cấp nhà bếp là 2,5m3 (TC khoảng từ 18 -25l/người chọn 25l/người)

Vậy lưu lượng nước cấp sinh hoạt của Nhà máy trong giai đoạn vận hành là khoảng 16,2m3/ngày. Tương đương khoảng 486 m3/tháng.

Nguồn cấp nước: Hạ tầng CCN Tiên Tiến

1.4.2.Máy móc thiết bị chính của dự án

Danh mục máy móc thiết bị cho giai đoạn san nền và xây dựng nhà máy

Tất cả máy móc thi công được sử dụng cho hoạt động san nền và xây dựng Dự án đều được kiểm tra kĩ trước khi đưa vào hoạt động, đảm bảo về số lượng, chất lượng, phục vụ đúng tiến tộ mà Dự án đã đề ra.

Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị thi công dự án

STT

Tên máy

Số lượng

Đơn vị

Xuất xứ

Tình trạng thiết bị

1

Máy đầm bàn

02

Cái

Việt Nam

80%

2

Máy ủi

01

Cái

Việt Nam

80%

3

Máy san

01

Cái

Việt Nam

80%

4

Máy đóng cọc

01

Cái

Việt Nam

75 %

5

Máy cắt sắt

01

Cái

Việt Nam

85 %

6

Máy uốn sắt

01

Cái

Việt Nam

75 %

7

Máy khoan

01

Cái

Việt Nam

85 %

8

Máy trộn bê tông

02

Cái

Việt Nam

90 %

9

Giàn giáo

-

Giàn

Việt Nam

80 %

10

Máy cẩu

01

Cái

Việt Nam

75 %

11

Máy hàn

02

Cái

Việt Nam

90 %

12

Ô tô tưới nước 5m3

01

Cái

Việt Nam

75 %

(Nguồn: thuyết minh TKKTTC)

Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn vận hành dự án

Trong quá trình chuẩn bị dự án bố trí tiến hành lắp đặt máy móc, trang thiết bị để phục vụ cho quá trình sản xuất. Cụ thể như sau:

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị chính của dự án

TT

Máy móc,

Thông số kỹ thuật

Số lượng

Xuất sứ

Tình trạng

 

thiết bị

 

 

 

 

I

Thiết bị máy móc sản xuất xà gồ

 

 

1

 

 

Máy xả băng

+Trọng lượng cuộn thép tối đa : 25 tấn

+Chiều rộng cuộn thép : 500 - 1800mm

+Chiều dày băng thép : 0.3-3.0mm

+Số dải băng cắt tối đa : 40 dải

+Tốc độ cắt , xả băng thép tối đa : 180m/phú

 

 

2 Chiếc

 

 

Trung Quốc

 

 

Mới 100%

 

 

2

Máy lốc xà gồ định hình C- Z

+Chiều dài máy cán: 6 – 8m

+Trọng lượng máy: 6 – 9 tấn

+Số cặp trục: 16 – 18 (tùy biên dạng)

+Tốc độ cán: 11 – 14m/ phút

+Máy cán xà gồ C máy tích hợp tính năng: đột lỗ, cán gân.

 

 

3 Chiếc

 

 

Việt Nam

 

 

Mới 100%

 

 

3

Máy lốc xà gồ định hình U - C

+ Chiều dài máy cán: 6 – 8m

+ Trọng lượng máy: 6 – 9 tấn

+ Số cặp trục: 16 – 18 (tùy biên dạng)

+Tốc độ cán: 11 – 14m/ phút

+ Máy cán xà gồ C máy tích hợp tính năng: đột lỗ, cán gân.

 

 

4 Chiếc

 

Việt Nam

 

Mới 100%

 

 

 

4

 

 

Máy lốc sàn desk

+ Tên sản phẩm: Máy lốc tôn điện 3 trục 1250mm DBK LTD-3018

+ Mã sản phẩm: LTD-2515A

+ Tên thương hiệu: DBK

Điện áp (V): 220/380

+ Đường kính lốc MIN: 80mm

+ Độ dày tôn: 0.2 - 1.5mm

+ Đồ dày lốc aluminium: 3 - 5mm

 

 

 

1 Chiếc

 

 

Trung Quốc

 

 

Mới 100%

 

5

 

Máy lốc hình V

+ Độ dày góc sắt loại 63, 25x25-6x12 ;

+ Đường kính uốn cong, ≥400 ;

+Công suất, 4Kw / 5.5Kw ;

+ Điện áp, 380V 50Hz ...

 

2 Chiếc

 

Việt Nam

 

Mới 100%

 

6

 

Máy cắt cầm tay

+ Công suất: từ 700 – 1000W

+ Tốc độ xoay:10.000 – 11.000 vòng/phút

+ Kích thước đá mài:100 – 230mm.

 

8 Chiếc

 

Nhật Bản

 

Mới 100%

II

Thiết bị sản xuất kết cấu thép

 

 

 

1

 

 

Máy cắt tôn

+Chiều dày cắt: 4,5 mm

+Chiều dài cắt: 2600 mm

+Số chân kẹp phôi: 17

+Dạng cữ chặn phôi: cữ cơ

+Công suất động cơ: 5.5kW

+Kích thước máy (D x R x C ): 3800 x 2000 x 1600 mm

 

 

 

2 Chiếc

 

 

Nhật Bản

 

 

Mới 100%

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Máy uốn thép định hình

+Công Suất ): 380V – 50/60Hz 3Phase (3,7KW – 50A)

+Đương kính sắt có thể uốn: 16mm - 38mm

+Góc uốn: 0 - 180độ

+Tốc độ uốn:

  • Cấp 1: 12s/Thao tác
  • Cấp 2: 8s/Thao tác

+Kích thước(Dài - Rộng Cao ): 1100 - 1150 - 855mm

+Chiều cao bàn uốn: 750mm

+Trọng lượng: 810Kg

 

 

 

 

 

3 Chiếc

 

 

 

 

Nhật Bản

 

 

 

 

Mới 100%

 

 

 

 

 

3

 

 

 

Máy hàn xoay chiều 500A

+Điện áp nguồn (V): 380V/50Hz

+Công suất (KVA): 37.2

+Chu kỳ tải định mức (%): 35

+Điện áp không tải (V): 67

+Dòng ra định mức (A): 500

+Điện áp không tải định mức (V): 40

+Khoảng điều chỉnh dòng (A): 110-500

+Cấp bảo vệ: F

+Đường kính que hàn (mm): 3.2-8

+Khối lượng (kg): 106

+Kích thước (mm): 630*483*788

 

 

 

 

 

5 Chiếc

 

 

 

 

Trung Quốc

 

 

 

 

Mới 100%

 

 

 

 

4

 

 

Máy hàn xoay chiều 300A

+ Công suất: 21 KVA

+ Điện áp: 220 – 3809 V

+ Tần số: 50 Hz

+ Điện áp không tải: 70V

+ Phạm vi dòng hàn: 100 – 300ª

+ Chế độ hàn liên tục: ≈ 60 %

+ Điều chỉnh: Vô cấp

+ Kích thước: 620 x 380 x 560 mm

+ Trọng lượng: ≈ 135 Kg

 

 

 

 

6 Chiếc

 

 

 

Việt Nam

 

 

 

Mới 100%

 

 

 

5

 

 

Máy cắt hơi 6 mỏ

+ Kích thước

(DxRxC)      mm      435x210x240

+ Nguồn cấp V/Hz : 220V/50Hz

+ Độ dày cắt      mm      6-100

+ Tốc độ cắt      mm/min      50-750

+ Đường kính cắt      mm      φ200-φ2000

+ Trọng lượng máy      kg      18.5

 

 

 

3 Chiếc

 

 

Trung Quốc

 

 

Mới 100%

 

 

 

 

6

 

 

 

Máy vát ép

+ Chức năng: vát mép ống, tấm kim loại, sang phanh,bào mịn mối hàn

+ Điều chỉnh góc vát: Bộ điều khiển một lần chạm

+ Khả năng điều chỉnh: Tối thiểu 0.1mm

+ Pham vi vát mỗi góc tối đa 0 – 90o Góc vát Độ dày (mm) Độ rộng (mm) 0o 22 7.5

15o  22.5  23.5

 

 

 

 

2 Chiếc

 

 

 

Hàn Quốc

 

 

 

Mới 100%

 

 

30o    15    17

45o    10    15

75o    2.8    11

90o    7.5    11

+ Kích thước ống     Tối thiểu 50A (60.5mm/2’’) trở lên

+ Trọng lượng/Công suất    4.7kg/1080W

+ Số lượng dao vát    3 Cái/ CFWB110350 / CFWB110149

 

 

 

 

 

7

 

Máy nắn dầm

+ Chiều rộng cánh dầm: b = 180 – 800 mm

+ Độ dày cánh dầm: s = 6 – 40 mm

+ Chiều cao bụng dầm: ≥180 mm

+ Tốc độ nắn: 13300 mm/phút.

+Tổng công suất động cơ: 24.2 kW.

 

 

2 Chiếc

 

 

Trung Quốc

 

 

Mới 100%

 

 

8

 

 

Máy gá dầm

+ Chiều cao bụng dầm : 200 - 1500 mm

+ Chiều dầy bụng dầm :6-32 mm

+ Chiều rộng cánh dầm : 200 - 800 mm

+ Chiều dầy cánh dầm : 6-40 mm

+ Chiều dài dầm : 4000 - 15000 mm

+ Tốc đô hàn điểm : 360mm/phút

 

 

2 Chiếc

 

 

Trung Quốc

 

 

Mới 100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cần

+ Hành trình trục chính(H): 250mm

+ Côn morse trục chính: No.5

+    Tốc    độ    trục    chính:   30    –    1500 vòng/phút

+ Tốc độ tiến trục chính: 0.05-0.306

+ Đường kính cột(A): 336mm

+ Khoảng cách lớn nhất từ mặt cột tới trục chính(B): 1700mm

+ Khoảng cách nhỏ nhất từ mặt cột tới trục chính(C): 400mm

+ Dịch chuyển ngang của đầu tốc độ(D): 1310mm

+ Khoảng cách lớn nhất từ đế tới trục chính(E): 1420mm

+ Khoảng cách nhỏ nhất từ đế tới trục chính(F): 260mm

+ Chiều cao tổng thể của cột: 2410mm

+ Chiều cao của máy tính từ sàn: 3150mm

+ Kích thước đế: 2370x940x220mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mới 100%

 

 

10

Máy khoan đứng Φ32 –

50 mm

+ Đường kính lỗ khoan tối đa( thép): Φ32,Φ40, Φ50mm

+ Khả năng cắt ren tối đa (thép): M24, M32, M35

+ Đường kính trụ máy: Φ115, Φ168, Φ188mm

 

 

4 Chiếc

 

 

Việt Nam

 

 

Mới 100%

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải nguy hại

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha