Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm thép công nghiệp. Công suất thiết kế thành phẩm hàng năm: 8.400 tấn sản phẩm thép các loại (tương đương 700 tấn/tháng).
Ngày đăng: 04-04-2025
32 lượt xem
MỤC LỤC.............................................................. i
DANH MỤC BẢNG..................................................... iv
DANH MỤC HÌNH..................................................ii
CHƯƠNG I............................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................ 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................ 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.... 3
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư....................................................................... 7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.. 9
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu của dự án............................. 9
1.4.2. Máy móc thiết bị chính của dự án.............................................................. 10
1.4.3. Một số hình ảnh máy móc thiết bị được sử dụng trong dự án.................. 22
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.......................................... 25
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG........ 28
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................................................................... 28
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 28
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:.......... 30
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 32
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật......................... 32
3.1.1. Hiện trạng môi trường tự nhiên khu vực dự án............................................ 32
3.2. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án....38
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 42
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư..... 42
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường....................................... 42
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.........54
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...... 57
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................... 75
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............................. 87
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.................. 87
4.3.2. Kế hoạch xây lắp và kinh phí xây dựng các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;... 87
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác..................... 88
4.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường................ 88
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.............. 90
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 92
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 93
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................... 93
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................................................. 93
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 93
6.4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh................................................ 94
6.4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ CTRsinh hoạt, CTRcông nghiệp thông thường, CTNH.... 95
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 96
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư......... 96
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...97
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.............................................. 97
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................................... 97
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.... 97
7.3. Các hoạt động giám sát khác..................................................................... 97
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 99
PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................. 101
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty Cổ phần Thép Công nghiệp....
Địa chỉ trụ sở chính:Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ....
Chức danh: Giám đốc Công ty
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: .... đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 12 năm 2021; Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hòa Bình.
“Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp”
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô CN-03 và lô CN-04, Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Hình 1. 1. Địa điểm thực hiện dự án
Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” thuộc Công ty Cổ phần Thép Công nghiệp được thực hiện triển khai tại Lô CN- 03 và lô CN-04 nằm trong Cụm công nghiệp Tiên Tiến, xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình chủ đầu tư hạ tầng CCN là Công ty Cổ phần Thương mại Dạ Hợp. Dự án được xây dựng trên phần đất có tổng diện tích là: 24.520 m2, xây dựng: 24.020 m2, Cụ thể như sau:
Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục công trình
STT |
Các hạng mục xây dựng |
Diện tích xây dựng(m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Số tầng |
1 |
Nhà điều hành cao 3 tầng |
250 |
750 |
3 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất 1 |
6.000 |
6.000 |
1 |
3 |
Nhà văn phòng, nhà xưởng sản xuất 2 |
5.400 |
5.400 |
1 |
4 |
Nhà xưởng sản xuất 3 |
4.000 |
4.000 |
1 |
5 |
Hệ thống làm mát, xử lý nước thải |
400 |
400 |
1 |
6 |
Cầu cân xe tải |
60 |
60 |
1 |
7 |
Kho chất thải rắn thông thường và chất thải răn nguy hại |
260 |
260 |
1 |
8 |
Nhà kho chứa phế liệu |
400 |
400 |
1 |
9 |
Nhà kỹ thuật: để máy phát điện, máy bơm... |
30 |
30 |
1 |
10 |
Một số các hạng mục phụ trợ, trạm biến áp, nhà bảo vệ, nhà xe, đường giao thông nội bộ, cây xanh.... |
7.220 |
7.220 |
1 |
|
Tổng |
24.020 |
24.520 |
|
(Nguồn: Báo cáo Đề xuất dự án đầu tư)
Cơ quan thẩm định, cấp giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Quy mô của dự án đầu tư: Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” với tổng mức đầu tư là 195.000.000.000 tỷ nên căn cứ theo khoản 2 điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 thì dự án thuộc nhóm B.
Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” có mục tiêu là sản xuất Thép với quy mô 8.400 tấn sản phẩm/ năm thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải và khí thải phải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi thải ra ngoài môi trường. Dự án thuộc khoản 1 điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số 72 năm 2020. Vậy dự án Dự án “Nhà xưởng gia công và sản xuất các sản phẩm Thép công nghiệp” cần phải lập Giấy phép môi trường theo quy định.
Loại hình sản xuất : Sản xuất các cấu kiện kim loại (Gia công sản xuất kết cấu thép).
Công suất thiết kế thành phẩm hàng năm: 8.400 tấn sản phẩm thép các loại (tương đương 700 tấn/tháng).
Quy trình sản xuất nhà Thép tiền chế như sau:
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất của dự án
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:
- Cắt Thép:
+ Các cấu kiện kết cấu thép có 2 dạng: Thép định hình (hay thép đúc) và thép tổ hợp. Các loại vật liệu đầu vào đều có C/O C/Q đầy đủ.
+ Thép định hình là các cấu kiện thép hình H, U, C… được đổ khuôn từ phôi và có kích thước nhất định. Như H300, H350, H400, I250, I300, I350…
+ Quá trình sản xuất đang nói đến các cấu kiện thép tổ hợp. Bản bụng, cánh của các cấu kiện được cắt ra từ các thép tấm có các chiều dày cơ bản 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm… bằng các máy cắt Plasma và máy cắt thủy lực theo bản vẽ thiết kế.
-Gá thép
Các bản cánh, bụng của cấu kiện sau khi cắt được định vị chính xác vào vị trí và ráp bằng các mối hàn tạm báo giá gia công kết cấu thép.
Hàn:
Sau khi ráp chính xác, cấu kiện được đưa vào máy hàn tự động. Để đảm bảo đường hàn đúng kỹ thuật và có chất lượng tốt nhất, đường hàn được kiểm tra bề mặt bằng mắt, kiểm tra chất lượng đường hàn máy siêu âm hoặc thử từ, thí nghiệm. macro…
Nắn:
Nhiệt độ cao của quá trình hàn làm cho các cấu kiện có thể bị cong vênh. Để đảm bảo các cấu kiện có độ chính xác khi lắp dựng, các cấu kiện phải được cân chỉnh, nắn thẳng và kiểm tra kỹ trước khi chuyển sang bước tiếp theo.
-Hàn bản mã, sườn gia cường (hàn gân tăng cường) Sau khi các cấu kiện được hàn và cân chỉnh, các chi tiết sườn gia cường, bản mã được hàn tay bằng các công nhân hàn có tay nghề cao nhất để đảm bảo độ chính xác.
-Phun bi, phun cát và vệ sinh bề mặt
Cấu kiện sau khi được gia công được chuyển sang khu vực vệ sinh. Tại đây, các cấu kiện được vệ sinh đánh gỉ bề mặt và xử lí bằng máy phun bi trước khi chuyển sang công tác sơn là công tác hoàn thiện cuối cùng.
-Sơn
Độ bền của cấu kiện thép khi thi công và trong quá trình sử dụng phụ thuộc rất nhiều vào bề mặt sơn phủ để bảo vệ cấu kiện khỏi các tác động của môi trường. Các cấu kiện được sơn 1 lớp sơn chống gỉ và 2 lớp sơn màu với màu sắc phụ thuộc yêu cầu của chủ đầu tư.
Sau đó các cấu kiện được tập kết tại bãi và kiểm tra dán tem theo số hiệu cấu kiện theo Bản vẽ thiết kế. Được kiểm tra lại số lượng, kích thước bởi các kỹ sư KCS của VMC trước khi vận chuyển ra công trường
-Lắp dựng nhà tiền chế tại hiện trường
Sau khi các cấu kiện được hoàn thành theo đúng quy cách của các đơn đặt hàng sẽ được vận chuyện tới địa điểm lắp đặt nhà tiền chế tại hiện trường. Đây là công đoạn cuối cùng tỏng quy trình sản xuất sản phẩm của công ty.
Với quy trình công nghệ sản xuất nhà thép tiền chế mà công ty đang áp dụng có những ưu điểm sau:
Đơn giản dễ thi công: Quy trình xử lý đơn giản, phù hợp với trình độ lao động phổ thông. Việc gia công không quá phúc tạp, nguồn nguyên liệu dồi dào….
Khả năng chịu lực tốt: Thép được biết đến như một vật liệu có khả năng chịu lực lớn nhất trong tất cả các nguyên vật liệu xây dựng hiện nay, và có độ dẻo dai cao. Do đó, các công trình nhà thép vừa nhẹ nhưng cũng rất an toàn, chắc chắn, độ tin cậy cao.
Trọng lượng nhẹ: So với gỗ, bê tông thì thép có trọng lượng nhẹ hơn nên quá trình thi công dễ dàng hơn khi vận chuyển, lắp đặt, đồng thời mang đến công trình có trọng tải nhẹ. Nhà thép có thể lắp dựng ở nhiều địa hình khác nhau.
Thời gian xây dựng nhanh: do các chi tiết đều được sản xuất đồng bộ tại xưởng rồi mới mang ra công trường để lắp ghép và có thể làm ngay cả khi thời tiết xấu nên sẽ tiết kiệm thời gian thi công.
Tiết kiệm chi phí: Bên cạnh việc tiết kiệm chi phí nhân lực do thời gian thi công ngắn, việc xây dựng các loại nhà tiền chế còn ít sử dụng vật liệu phụ nên cũng giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí khá lớn.
Hình 1.11. Gia công kết cấu thép, nhà thép tiền chế
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng
Nhu cầu nguyên nhiên liệu
- Nguồn cấp điện, nước thi công:
+ Nguồn cấp điện: Mạng lưới điện sẵn có của CCN.
+ Nước: hệ thống cấp nước CCN Tiên Tiến.
+ Nhu cầu sử dụng nước: Giai đoạn thi công sử dụng 40 CBCNV. Định mức cấp nước 100 lít/người.ngày đêm (TCXDVN 33:2006).
Tổng lượng nước cấp phục vụ sinh hoạt của công nhân giai đoạn thi công xây dựng là 4,0 m3/ngày đêm. Lượng nước phục vụ thi công trong giai đoạn này khoảng 10m3/ngày.
+ Các vật liệu khác (cát, đá,…): được mua từ các đơn vị cung cấp trên địa bàn và lân cận.
+ Đất san nền: Được mua từ mỏ đất trong khu vực xã Quang Tiến, dự kiến cách dự án khoảng 15-20km.
- Nguyên vật liệu sử dụng cho quá trình san nền và thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án được liệt kê đây.
+ Khối lượng gạch, đá, cát , xi măng và bê tông…cần cho xây dựng nhà xưởng, kho chứa, văn phòng, nhà tập thể… trên tổng diện tích 24.020 m2 là : 4.944,59 tấn.
+ Khối lượng sắt, thép, tôn cần cho xây dựng dự kiến vào khoản: 865,2 tấn.
+ Theo báo cáo đầu tư, với cao độ san nền cao hơn +0,5 m so với cao độ hiện tại của khu đất và diện tích 24.020 m2 thì khối lượng nguyên vật liệt san nền của Dự án sẽ khoảng 12.010 m3.
+ Tổng khối lượng nguyên vật liệu cho xây dựng các công trình cơ bản dự kiến khoảng: 26.233,02 tấn.
Các nguyên, vật liệu trên đƣợc mua mới hoàn toàn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành. Ngoài các nguyên liệu trên, dự án còn sử dụng các loại cống tròn, cống hộp bê tông đúc sẵn, ống HDPE…
Bảng 1. 2. Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi công xây dựng Dự án
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Hệ số quy đổi |
Quy đổi ra (tấn) |
1 |
Khối lượng vật liệu san nền |
m3 |
12.010 |
1,5 tấn/m3 |
18.015 |
2 |
Cát xây |
m3 |
254,4 |
1,4 tấn/m3 |
356,16 |
3 |
Xi măng |
tấn |
171,25 |
- |
171,25 |
4 |
Sắt, thép, tôn |
tấn |
865,2 |
- |
865,2 |
5 |
Gạch xây |
viên |
773000 |
1,5 kg/viên |
1159,5 |
6 |
Gạch Ceramic, Granit |
viên |
1000 |
2,8 kg/viên |
2800 |
7 |
Que hàn (đường kính 4mm) |
kg |
2400 |
- |
2400 |
8 |
Cọc bê tông các loại |
tấn |
200 |
- |
200 |
9 |
Bê tông thương phẩm |
m3 |
135,62 |
1.9 tấn/m3 |
257,68 |
10 |
Sơn, epoxy chống thấm |
tấn |
8,23 |
- |
8,23 |
Tổng cộng |
26.233,02 |
(Nguồn: thuyết minh TKKTTC)
b.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu trong quá trình vận hành dự án
Bảng 1.3. Danh mục nguyên nhiên liệu của Dự án đầu tư
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
I |
Nguyên liệu chính |
Tấn/năm |
|
1 |
Thép cuộn, thép tấm, thép hình, U - I - V – H |
Tấn/năm |
10.000 |
2 |
Sơn |
Tấn/năm |
3 |
3 |
Nguyên phụ liệu khác (giẻ lau: 40- 50kg/tháng, bao tay, dây buộc, túi nilon, pallet kê, sắt cuộn,...) |
Tấn/năm |
0,5 |
II |
Hóa chất, vật liệu xử lý chất thải |
||
1 |
Hoá chất |
Kg/năm |
105 |
III |
Nhu cầu nhiên liệu phục vụ sản xuất |
||
1 |
Dầu mỡ bôi trơn |
Kg/năm |
40-80 |
2 |
Que hàn |
Kg/năm |
100-200 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Thép Công nghiệp)
Hình 1.12. Thép cuộn mạ kẽm, cán nóng – nguội các loại
Hình 1.13. Tôn tấm kiện cán nóng, cán nguội, tôn nhám
Nhu cầu sử dụng điện:
Nhu cầu sử dụng nước:
Vậy lưu lượng nước cấp sinh hoạt của Nhà máy trong giai đoạn vận hành là khoảng 16,2m3/ngày. Tương đương khoảng 486 m3/tháng.
Nguồn cấp nước: Hạ tầng CCN Tiên Tiến
Danh mục máy móc thiết bị cho giai đoạn san nền và xây dựng nhà máy
Tất cả máy móc thi công được sử dụng cho hoạt động san nền và xây dựng Dự án đều được kiểm tra kĩ trước khi đưa vào hoạt động, đảm bảo về số lượng, chất lượng, phục vụ đúng tiến tộ mà Dự án đã đề ra.
Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị thi công dự án
STT |
Tên máy |
Số lượng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Tình trạng thiết bị |
1 |
Máy đầm bàn |
02 |
Cái |
Việt Nam |
80% |
2 |
Máy ủi |
01 |
Cái |
Việt Nam |
80% |
3 |
Máy san |
01 |
Cái |
Việt Nam |
80% |
4 |
Máy đóng cọc |
01 |
Cái |
Việt Nam |
75 % |
5 |
Máy cắt sắt |
01 |
Cái |
Việt Nam |
85 % |
6 |
Máy uốn sắt |
01 |
Cái |
Việt Nam |
75 % |
7 |
Máy khoan |
01 |
Cái |
Việt Nam |
85 % |
8 |
Máy trộn bê tông |
02 |
Cái |
Việt Nam |
90 % |
9 |
Giàn giáo |
- |
Giàn |
Việt Nam |
80 % |
10 |
Máy cẩu |
01 |
Cái |
Việt Nam |
75 % |
11 |
Máy hàn |
02 |
Cái |
Việt Nam |
90 % |
12 |
Ô tô tưới nước 5m3 |
01 |
Cái |
Việt Nam |
75 % |
(Nguồn: thuyết minh TKKTTC)
Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn vận hành dự án
Trong quá trình chuẩn bị dự án bố trí tiến hành lắp đặt máy móc, trang thiết bị để phục vụ cho quá trình sản xuất. Cụ thể như sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị chính của dự án
TT |
Máy móc, |
Thông số kỹ thuật |
Số lượng |
Xuất sứ |
Tình trạng |
|
thiết bị |
|
|
|
|
I |
Thiết bị máy móc sản xuất xà gồ |
||||
1 |
Máy xả băng |
+Trọng lượng cuộn thép tối đa : 25 tấn +Chiều rộng cuộn thép : 500 - 1800mm +Chiều dày băng thép : 0.3-3.0mm +Số dải băng cắt tối đa : 40 dải +Tốc độ cắt , xả băng thép tối đa : 180m/phú |
2 Chiếc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2 |
Máy lốc xà gồ định hình C- Z |
+Chiều dài máy cán: 6 – 8m +Trọng lượng máy: 6 – 9 tấn +Số cặp trục: 16 – 18 (tùy biên dạng) +Tốc độ cán: 11 – 14m/ phút +Máy cán xà gồ C máy tích hợp tính năng: đột lỗ, cán gân. |
3 Chiếc |
Việt Nam |
Mới 100% |
3 |
Máy lốc xà gồ định hình U - C |
+ Chiều dài máy cán: 6 – 8m + Trọng lượng máy: 6 – 9 tấn + Số cặp trục: 16 – 18 (tùy biên dạng) +Tốc độ cán: 11 – 14m/ phút + Máy cán xà gồ C máy tích hợp tính năng: đột lỗ, cán gân. |
4 Chiếc |
Việt Nam |
Mới 100% |
4 |
Máy lốc sàn desk |
+ Tên sản phẩm: Máy lốc tôn điện 3 trục 1250mm DBK LTD-3018 + Mã sản phẩm: LTD-2515A + Tên thương hiệu: DBK Điện áp (V): 220/380 + Đường kính lốc MIN: 80mm + Độ dày tôn: 0.2 - 1.5mm + Đồ dày lốc aluminium: 3 - 5mm |
1 Chiếc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
5 |
Máy lốc hình V |
+ Độ dày góc sắt loại 63, 25x25-6x12 ; + Đường kính uốn cong, ≥400 ; +Công suất, 4Kw / 5.5Kw ; + Điện áp, 380V 50Hz ... |
2 Chiếc |
Việt Nam |
Mới 100% |
6 |
Máy cắt cầm tay |
+ Công suất: từ 700 – 1000W + Tốc độ xoay:10.000 – 11.000 vòng/phút + Kích thước đá mài:100 – 230mm. |
8 Chiếc |
Nhật Bản |
Mới 100% |
II |
Thiết bị sản xuất kết cấu thép |
||||
1 |
Máy cắt tôn |
+Chiều dày cắt: 4,5 mm +Chiều dài cắt: 2600 mm +Số chân kẹp phôi: 17 +Dạng cữ chặn phôi: cữ cơ +Công suất động cơ: 5.5kW +Kích thước máy (D x R x C ): 3800 x 2000 x 1600 mm |
2 Chiếc |
Nhật Bản |
Mới 100% |
2 |
Máy uốn thép định hình |
+Công Suất ): 380V – 50/60Hz 3Phase (3,7KW – 50A) +Đương kính sắt có thể uốn: 16mm - 38mm +Góc uốn: 0 - 180độ +Tốc độ uốn:
+Kích thước(Dài - Rộng Cao ): 1100 - 1150 - 855mm +Chiều cao bàn uốn: 750mm +Trọng lượng: 810Kg |
3 Chiếc |
Nhật Bản |
Mới 100% |
3 |
Máy hàn xoay chiều 500A |
+Điện áp nguồn (V): 380V/50Hz +Công suất (KVA): 37.2 +Chu kỳ tải định mức (%): 35 +Điện áp không tải (V): 67 +Dòng ra định mức (A): 500 +Điện áp không tải định mức (V): 40 +Khoảng điều chỉnh dòng (A): 110-500 +Cấp bảo vệ: F +Đường kính que hàn (mm): 3.2-8 +Khối lượng (kg): 106 +Kích thước (mm): 630*483*788 |
5 Chiếc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
4 |
Máy hàn xoay chiều 300A |
+ Công suất: 21 KVA + Điện áp: 220 – 3809 V + Tần số: 50 Hz + Điện áp không tải: 70V + Phạm vi dòng hàn: 100 – 300ª + Chế độ hàn liên tục: ≈ 60 % + Điều chỉnh: Vô cấp + Kích thước: 620 x 380 x 560 mm + Trọng lượng: ≈ 135 Kg |
6 Chiếc |
Việt Nam |
Mới 100% |
5 |
Máy cắt hơi 6 mỏ |
+ Kích thước (DxRxC) mm 435x210x240 + Nguồn cấp V/Hz : 220V/50Hz + Độ dày cắt mm 6-100 + Tốc độ cắt mm/min 50-750 + Đường kính cắt mm φ200-φ2000 + Trọng lượng máy kg 18.5 |
3 Chiếc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
6 |
Máy vát ép |
+ Chức năng: vát mép ống, tấm kim loại, sang phanh,bào mịn mối hàn + Điều chỉnh góc vát: Bộ điều khiển một lần chạm + Khả năng điều chỉnh: Tối thiểu 0.1mm + Pham vi vát mỗi góc tối đa 0 – 90o Góc vát Độ dày (mm) Độ rộng (mm) 0o 22 7.5 15o 22.5 23.5 |
2 Chiếc |
Hàn Quốc |
Mới 100% |
|
|
30o 15 17 45o 10 15 75o 2.8 11 90o 7.5 11 + Kích thước ống Tối thiểu 50A (60.5mm/2’’) trở lên + Trọng lượng/Công suất 4.7kg/1080W + Số lượng dao vát 3 Cái/ CFWB110350 / CFWB110149 |
|
|
|
7 |
Máy nắn dầm |
+ Chiều rộng cánh dầm: b = 180 – 800 mm + Độ dày cánh dầm: s = 6 – 40 mm + Chiều cao bụng dầm: ≥180 mm + Tốc độ nắn: 13300 mm/phút. +Tổng công suất động cơ: 24.2 kW. |
2 Chiếc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
8 |
Máy gá dầm |
+ Chiều cao bụng dầm : 200 - 1500 mm + Chiều dầy bụng dầm :6-32 mm + Chiều rộng cánh dầm : 200 - 800 mm + Chiều dầy cánh dầm : 6-40 mm + Chiều dài dầm : 4000 - 15000 mm + Tốc đô hàn điểm : 360mm/phút |
2 Chiếc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
9 |
Máy khoan cần |
+ Hành trình trục chính(H): 250mm + Côn morse trục chính: No.5 + Tốc độ trục chính: 30 – 1500 vòng/phút + Tốc độ tiến trục chính: 0.05-0.306 + Đường kính cột(A): 336mm + Khoảng cách lớn nhất từ mặt cột tới trục chính(B): 1700mm + Khoảng cách nhỏ nhất từ mặt cột tới trục chính(C): 400mm + Dịch chuyển ngang của đầu tốc độ(D): 1310mm + Khoảng cách lớn nhất từ đế tới trục chính(E): 1420mm + Khoảng cách nhỏ nhất từ đế tới trục chính(F): 260mm + Chiều cao tổng thể của cột: 2410mm + Chiều cao của máy tính từ sàn: 3150mm + Kích thước đế: 2370x940x220mm |
2 Chiếc |
Việt Nam |
Mới 100% |
10 |
Máy khoan đứng Φ32 – 50 mm |
+ Đường kính lỗ khoan tối đa( thép): Φ32,Φ40, Φ50mm + Khả năng cắt ren tối đa (thép): M24, M32, M35 + Đường kính trụ máy: Φ115, Φ168, Φ188mm |
4 Chiếc |
Việt Nam |
Mới 100% |
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải nguy hại
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn