Báo cáo đề xuất cấp GPMT cửa hàng xăng dầu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cửa hàng xăng dầu. Sản phẩm của cửa hàng kinh doanh các loại xăng dầu như: xăng A95, xăng A92, dầu DO, nhớt,...với khối lượng như sau: Xăng A95, A92: 30 m3/tháng. Dầu DO: 15 m3/tháng. Nhớt: 0,3 m3/tháng.

Ngày đăng: 10-04-2025

20 lượt xem

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... 3

DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................ 4

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................. 5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN........................................... 6

1.1. Tên Chủ dự án........................................................................................................... 6

1.2. Tên dự án................................................................................................................... 6

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án.................................................. 7

1.3.1. Công suẩt hoạt động của dự án............................................................................... 7

1.3.2. Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................ 8

1.3.3. Các loại máy móc, thiết bị của dự ản....................................................................... 9

1.3.4. Sản phẩm của dự án............................................................................................... 10

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng và nguồn cung cấp điện, nước của dự án.......... 10

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án.................................................................... 11

1.5.1. Vị trí dự án............................................................................................................. 11

1.5.2. Các đổi tượng tự nhiên có khả năng bị tác động bởi dự án.................................... 12

1.5.3. Các đối tượng kinh tế - xã hội có khả năng bị tác động bởi dự án......................... 13

1.5.4. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất dự án................................................................ 13

1.5.5. Các hạng mục dự án............................................................................................... 14

1.5.6. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường............................ 15

1.5.7. Tổ chức quản lý sản xuất, thực hiện dự án............................................................. 16

1.5.8. Tổng mức đầu tư.................................................................................................... 16

CHƯƠNG 11: SỰ PHÙ HỢP CỦA Dự ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 17

2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường............................. 17

2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải...17

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA Dự ÁN. 19

3.1.Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 19

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa...................................................................................... 19

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải....................................................................................... 22

3.13. Xử lý nước thải.......................................................................................................... 25

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................... 27

3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................................... 32

3.3.1.Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................................... 32

3.3.2. Chất thải rắn thông thường.................................................................................... 34

3.3.3. Bùn từ bể tự hoại................................................................................................. 34

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................................... 34

3.5. Công trìrứi, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................. 37

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................................   38

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác........................................................... 43

3.7.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt.............................................................. 43

3.7.2. Giảm thiểu tác động dến nguồn gây tác động lên tình hình kinh tế - văn hóa - xã hội khu vực.... 44

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................... 45

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................. 45

4.1.1.  Nội dung cấp phép xả nước thải............................................................................... 45

4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đổi với thu gom, xử lý nước thải................................. 46

4.2. Nội dung đề nghị cẩp phép đối với bụi, khí thải..................................................... 47

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung......................................... 47

4.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường........ 48

4.4.1. Quản lý chất thải....................................................................................... 48

4.4.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............................... 50

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẲC MÔI TRƯỜNG CỦA Dự ÁN................ 51

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................... 51

5.2. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo............... 51

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CÙA Dự ÁN...... 52

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 52

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....... 52

6.2.1; Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................... 52

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải....................................... 53

6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án...... 53

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............ 54

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI Dự ÁN... 55

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ Dự ÁN.................. 56

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ Dự ÁN

1.Tên Chủ dự án

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Dầu khí TP. HCM tại tỉnh Đồng Tháp

Địa chỉ văn phòng: Khu Al, KCN Sa Đéc, phường An Hòa, Thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.

Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án: .........

Chức vụ: Chủ tịch công ty kiêm Giám đốc.

Điện thoại: ............

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh có mã số: ..... do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kể hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp đăng ký lần đầu ngày Ọ2/08/2023, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 27/12/2023.

2.Tên dự án

CỬA HÀNG XĂNG DẦU

Địa điểm dự án: Quốc lộ 30, ấp 2, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Quy mô dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng vốn đầu tư là 5.000.000.000 đồng, thuộc nhóm c (dự án thuộc lĩnh vực kinh doanh bán lẻ xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).

Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án:

+ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh có mã số: .... cấp lần đầu ngày 02/08/2023 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 27/12/2023 do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp.

+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 220/GXN-UBND ngày 22/12/2016 của ủy ban nhân dân huyện Cao Lânh.

+ Quyết định về việc thành lập và thay đổi thành viên Đội ứng cứu dầu ưàn Cửa hàng xăng dầu - Chi nhánh Công ty TNHH MTV TP.HCM tại tỉnh Đồng Tháp số 65/QĐ-CNĐT ngày 27/02/2024.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào sổ cấp GCN: ... ngày 01/12/2015 (thửa 564 tờ bản đồ 7, diện tích: 300 m2 - đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) do ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh cấp.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 220/TD- PCCC ngày 19/12/2017 do Công an tỉnh Đồng Tháp cấp.

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy số 247/ĐK-PCCC (PC23) ngày 12/01/2010 do Công an tỉnh Đồng Tháp cấp.

+ Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu số 133/GCNĐĐK- SCT ngày 31/08/2023 của Sở Công thương cấp.

Dự án thuộc đói tượng lập Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường theo sổ thứ tự 2 (Dự án nhóm c được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải), Mục II, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh theo Khoản 4, Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

Dự án đã đi vào hoạt động thuộc đối tượng có tiêu chí về môi trường tương đương với dự ản nhóm III. Do đó, dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo phụ lục XII, Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án

3.1.Công suất hoạt động của dự án

- Quỹ mô diện tích của dự án: 300 m2.

- Quy mô công suất sản xuất của dự án:

“Cửa hàng xăng dầu” của Chi nhánh Công ty TNHH MTV dầu khí TP.HCM tại tỉnh Đồng Tháp kinh doanh các loại xăng dầu như: xăng A95, xăng A92, dầu DO,... Công suất hoạt động của dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1: Công suất hoạt động của dự án

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Công suất

1

Xăng A92, 95

m3/tháng

30

2

Dầu DO

m3/tháng

15

3

Nhớt

m3/tháng

0,3

 

3.2. Công nghệ sản xuất, vận hành

❖ Sơ đồ quy trình kinh doanh xăng dầu của dự án như sau:

Hình 1: Sơ đồ quy trình kinh doanh xăng dầu của dự án và các yếu tố môi trường phát sinh

Thuyết minh quy trình kinh doanh:

Chủ dự án hợp đồng với Công ty cổ phần nhiên liệu Đồng Tháp và các đơn vị có liên quan khác để cung cấp xăng dầu cho cửa hàng hoạt động bán lẻ xăng dầu trên địa bàn xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Xăng dầu sau khi được chủ dự án nhập về sẽ được lưa chứa tại khu vực bồn, bể chứa xăng dầu của cửa hàng. Sau đó, xăng dầu sẽ được bơm vào 4 trụ bơm xăng dầu để
bán cho các khách hàng theo nhu cầu trên thị trường.

❖ Sơ đồ quy trình kinh doanh nhót của dự án như sau:

Hình 2: Sơ đồ quy trình kinh doanh nhớt của dự án và các yếu tố môi trường phát sinh

Thuyết minh quy trình kinh doanh:

Nhớt được nhập từ các đơn vị cung cấp theo dạng đóng gói sẵn (nhớt đựng trong các bình nhựa) và được lưu chứa tại khu vực bán hàng và bán cho khách hàng có nhu cầu sử dụng.

3.3.Các loại máy móc, thiết bị của dự án

Cấc loại máy móc, thiết bị được sử dụng của dự án như sau:

Bảng 2: Các loại máy móc, thiết bị của dự án

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

 

1

Bồn, bể 15m3, 2,5m3, 3m3, 12m3

Cái

6

Việt Nam

Tốt

 

2

Cột bợm điện tự

Cái

4

Việt Nam

Tốt

 

3

Thiết bị bơm xăng

Cái

6

Châu Á

Tốt

 

4

Hệ thống chống sét

Hệ

1

Việt Nam

Tốt

 

5

Hệ thống tiếp địa

Hệ

1

Việt Nam

Tốt

 

6

Máy tính

Cái

1

Châu Á

Tốt

 

7

Quạt công nghiệp

Cái

2

Việt Nam

Tốt

 

8

Máy điều hòa

Cái

1

Châu Á

Tốt

9

Máy phát điện

Cái

1

Châu Á

Tốt

10

Bình chữa cháy

Bình

10

Việt Nam

Tốt

11

Bể tự hoại

Bể

1

Việt Nam

Tốt

12

Bể gạn dầu

Bể

1

Việt Nam

Tốt

                     
 

3.4.Sản phẩm của dự án

Cửa hàng thuộc loại hình kinh doanh bán lẻ xăng dầu. Sản phẩm của cửa hàng kinh doanh các loại xăng dầu như: xăng A95, xăng A92, dầu DO, nhớt,...với khối lượng như sau:

  • Xăng A95, A92: 30 m3/tháng.
  • Dầu DO: 15 m3/tháng.
  • Nhớt: 0,3 m3/tháng.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng và nguồn cung cấp điện, nước của dự án

a. Nhu càu sử dụng nguyên liệu

Nguyên liệu chủ yểu của dự án như sau:

Bảng 3: Các loại nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng tại dự án

STT

Nguyên liệu, nhiên liệu

Số lượng tiêu thụ/tháng

Nguồn gốc

1

Xăng A95, A92

30 m3

Mua từ các nhà sản xuất và phân phối trong nước

2

Dầu DO

15 m3

3

Nhớt

0,3 m3

b. Nhu cầu sử dụng điện, nước

Nhu cầu sử dụng điện:

  • Sử dụng điện năng từ nguồn điện 3 pha 380V —560 KVA đấu nối từ lưới điện quốc gia.
  • Cửa hàng sử dụng điện để phục vụ cho hoạt động thắp sáng và sử dụng bơm xăng dầu. Lượng điện tiêu thụ tại cửa hàng trung bình khoảng 900 Kwh/tháng.

Nhu cầu sử dụng nước:

  • Nước cấp cho sinh hoạt, tưới sân, đường tại dự án được lấy từ nguồn nước thủy cục của địa phương, được đẩu nối từ đường ống cấp nước dọc Quốc lộ 30.
  • Nước cấp từ mạng lưới cấp nước của địa phưoưg được đấu nói vào dự án bằng ống uPVC 034 mm, sau đó theo các ống nhánh cấp cho các điểm dùng nước.

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng nước của dự án

T T

Mục đíeh sử dụng

Định mức

Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày)

Nước thải phát sinh (m3/ngày)

1

Sinh hoạt nhân viên (4 người)

801ít/người

0,32

0,32

2

Sinh hoạt của khách vãng lai (50 người)

6 lít/người

0,3

0,3

3

Phun ẩm sân bãi

0,5 lít/m2

2,05

0

 

Tổng

 

2,67

0,62

 

 

c. Nhu càu sử dụng lao động

Tổng số lao động làm việc tại cửa hàng kinh doanh xăng dầu là 4 người, chia làm 2 ca. Mỗi ca làm việc có 2 người trong 6 tiếng.

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

a.VỊ trí dự án

Dự án “Cửa hàng xăng dầu số 39” của Chi nhánh Công ty TNHH MTV dầu khí TP.HCM tại tỉnh Đồng Tháp được thực hiện tại địa chỉ Ấp 2, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp với tổng diện tích khu đất thực hiện dự án là 300 m2. (thuộc thửa đất số 564 tờ bản đồ số 7)

Vị trí của dự án tiếp giáp như sau:

+ Phía Đông: Giáp với nhà dân.

+ Phía Nam: Giáp đất vườn.

+ Phía Bắc: Giáp với Quốc lộ 30.

+ Phía Tây: Giáp đất trống.

Số hiệu

Tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 3°

X(m)

Y(m)

A

1179589

574644

B

1179760

574673

c

1179765

574574

D

1179588

574552

Vị trí địa lý của dự án được thể hiện trong hình sau:

Hình 3: Vị trí địa lý của dự án

b.Các đổi tượng tự nhiên có khả năng bị tác động bởi dự án

- Hệ thống giao thông:

+ Hệ thống giao thông bộ: Dự án có đường nội bộ thông ra Quốc lộ 30. Quốc lộ 30 rộng khoảng 8,0 m. Từ Quốc lộ 30 có thể đi đến các địa phương lân cận và kết nối với các tuyển đường lân cận đi đến các tỉnh, thành khác.

+ Hệ thống giao thông thủy: Dự án tiếp giáp với gạch Cái Sậy, đây là gạch nội đồng của khu vực phục vụ giao thông thủy và nông nghiệp.

Nhìn chung, vị trí dự án tương đối thuận tiện về giao thông đường bộ khi kểt nối với Quốc lộ 30 sẽ thuận tiện trong hoạt động vận chuyển xăng dầu phục vụ hoạt động của các phưong tiện giao thông, thiết bị sản xuất trong khu vực và lân cận.

Hệ thong sông ngòi, kênh, rạch: Dự án tiếp giáp gạch Cái Sậy , là gạch nội đồng phục vụ cấp nước cho nông nghiệp và giao thông thủy trong khu vực. Đoạn gạch chảy qua dự án theo hướng Nam sang Bắc, có chiều rộng dao động trong khoảng 30 m, lượng nước trên gạch khá nhiều.

Nước thải của dự án phát sinh khá thấp, được thu gom, xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn trước khi đấu nổi vào hệ thống thoát nước khu vực nên không xả nước thải ra môi trường, không gây ảnh hưởng đến nguồn tiếp nhận xung quanh.

c.Các đối tượng kinh tế-xã hội có khả năng bị tác động bởi dự án

Khoảng cách của dự ản đến các đối tượng kinh tế - xã hội như sau:

  • Dự án tiếp giáp trực tiếp với một nhà dân. Các đối tượng tiếp theo trong bán kính 1 km là đất nông nghiệp, trồng cây lâu năm và gần chợ Bình Hàng Tây.
  • Cách cửa hàng văn phòng phẩm Kim Lợi khoảng 61 Om về phía Tây Bắc;
  • Cách khu vui chơi thiếu nhi Đại Dương khoảng 400m về phía Đông Bắc;
  • Cách Bưu điện Kiến Văn khoảng Ikm về phía Tây;
  • Cách UBND xã Bình Hàng Trung khoảng 1,2km về phía Tây;
  • Cách gara ô tô Minh Dũng 500m về phía Đông;
  • Tiếp giáp Quổc lộ 30 về phía Bắc.

d.Hiện trạng quản lý và sử dụng đất dự án

Toàn bộ diện tích khu đất dự án là 300 m2 thuộc thửa đất số 564tờ bản đồ số 7, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh. Diện tích đất này đã được ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh cấp chứng nhận theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất vào sổ cấp GCN: CHO 1960 ngày 01/12/2015 (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đát của dự án được đính kèm tại Phụ lục của Báo cáo).

Hiện toàn bộ mặt bằng dự án có diện tích 300 m2 được sử dụng để kinh doanh xăng dầu.

e.Các hạng mục dự án

Dự án bố trí các hạng mục trong phần diện tích 300 m2. Các hạng mục công trình chính của cửa hàng xăng dầu được bố trí như sau:

TT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Nhà điều hành

50,4

16,80

2

Bồn nhiên liệu

62,5

20,83

3

Mái che

40,8

13,60

4

Trụ bơm

7,2

2,40

5

Nhà vệ sinh

22

7,33

6

Khu chứa chất thải (sinh hoạt + thông thường + nguy hại)

6

2,0

7

Be gạn dầu

12

4,0

8

Sân đường

99,1

33,04

 

Tổng

300

100

> Nhà điều hành:

Nhà điều hành có diện tích 50,4 m2, bố trí tại trung tâm của dự án.

Công trình có kết cấu của nhà dân dụng cẩp 4, tường xây gạch, mái lợp tole, nền lát gạch ceramic.

  • Bồn nhiên liệu

Khu bồn nhiên liệu gồm 6 bồn có diện tích 62,5 m2, bố trí phía Nam của dự án.

Bồn có kết cấụ thép không rỉ, móng bồn bằng BTCT, có bố trí hào công nghệ, hố nhập kín, ống thoát hơi tráng kẽm...

  • Mái che

Mái che có diện tích 40,8 m2, bố trí phía-Bắc của dự án, cách Quốc lộ 30 khoảng 8m.

Mái có chiều cao 5m so với mặt đất, mái lọp tole.

  • Trụ Bơm

Trụ bơm gồm 4 trụ có diện tích 7,2 m2, bố trí phía Bắc của dự án, cách Quốc lộ 30 khoảng 9,5m.

Các trụ cách nhau khoảng 2m, có bố trí cọc tiếp địa chống tĩnh điện.

  • Nhà vệ sinh

Nhà vệ sinh có diện tích 22 m2, bố trí tại ranh giới phía Đông của dự án.

Công trình có kết cấu của nhà dân dụng cấp 4, tường xây gạch, mải lợp tole, nền bê tông.

  • Sán đường

Sân đường nội bộ cửa hàng có diện tích 99,1 m2 nhằm phục vụ giao thông để các phương tiện di chuyển ra vào cửa hàng. Kết cấu đường dale.

Khu vực đưòng nội bộ gần cổng ra vào có bề rộng hơn 60m đảm bảo thông thoáng trong quá trình di chuyển của các phương tiện ra vào cửa hàng.

g.Các hạng mục công trình xử lỷ chất thải và bảo vệ môi trường

  1. Công trình thu gom, thoát nưó’c mưa

Nước mưa từ mái công trình mái khu nhà làm việc, nhà vệ sinh,.. .sẽ chảy tràn theo độ dốc mái, sau đó theo ống đứng PVC 075 mm dẫn xuống rãnh thoát nước mưa bề mặt bằng BTCT có nắp đậy có kích thước BxH: 800x400 mm, gom chung với nước mưa chảy tràn bề mặt.

Nước mưa từ rãnh thoát được dẫn về 01 bể gạn dầu có thể tích 0,96 m3 (lm X l,2m X 0,8m) trước khi thoát ra hệ thong thoát nước khu vực.

  1. Công trình thu gom, xử lý và thoát nước thải

Dự án hiện hữu có 1 bể tự hoại 3 ngăn có thể tích là 4,03 m3. Bể được xây bằng gạch, xi măng và được đặt bố trí tại khu vực nhà vệ sinh của dự án. Nước thải được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn, sau đó theo đường ống vào hệ thống thoát nước khu vực.

  1. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại

- Thiết bị lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt: sử dụng 03 thùng chứa bằng nhựa dung tích 60 lít có nắp đậy nằm phía Đông dự án có diện tích 2 m2. Cuối ngày tập kết ra vị trí quy định phía Quốc lộ 30 để đơn vị chức năng đến thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

  • Khu chứa chất thải rắn thông thường: sử dụng 02 thùng thể tích 30 lít nằm phía Đông dự án có diện tích 2 m2. Định kỳ chuyển giao cho đơn vị thu mua phế liệu.
  • Khu chửa chất thải nguy hại: sử dụng 02 thùng thể tích 30 lít có nắp đậy, trong kho có diện tích 2 m2 bố trí ở phía Đông dự án, được xây dựng kết cấu nhà cấp 4 có tường bao xung quanh, nền gạch xi măng chong thẩm, xung quanh có gờ chống tràn, có mái che và đặt biển báo thông báo đặc tính nguy hại của chất thải theo đúng quy định.

e. Công trình chống sét, hệ thống tiếp địa

Khu vực cửa hàng đã lắp 1 hệ thống chống sét. Theo tài liệu thiết kế, kim thu sét có bán kính bảo vệ Rp =26m, chiều cao kim là 3m. Tổng điện trở < 10Q.

Đồng thời, cửa hàng cũng bố trí cọc tiếp địa 025-3m dẫn nối đẩt chống tĩnh điện khu vực bồn chứa, trụ bơm,..

Tổ chức quản lý sản xuất, thực hiện dự án

  1. Biên chế lao động

Tổng số lao động là 4 người nhằm thực hiện các công việc kinh doanh xăng dầu của Cửa hàng.

  1. Chế độ làm việc
  • Số ca làm việc trong ngày: 2 ca/ngày.
  • Số giờ làm việc trong ca: 6 giờ/ca.
  • So ngày làm việc trong năm: 365 ngày..
  1. Tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư để thực hiện cho dự án là 5 tỷ đồng, chi phí này được lấy nguồn kinh phí của Chi nhánh Công ty TNHH MTV dầu khí Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Đồng Tháp.

 >>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy sản xuất năng lượng điện mặt trời

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha