Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy điện gió. Sản phẩm của Nhà máy điện gió: Dòng điện mang điện áp 110kV từ năng lượng tái tạo (gió)
Ngày đăng: 05-04-2025
17 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................. iii
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................. 10
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở................................................................ 10
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................. 12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước..... 13
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 15
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 15
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 17
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 22
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........... 22
1.1. Thu gom, thoát nước mưa....................................................................... 22
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 26
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................. 35
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn................................................ 38
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................... 40
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.......................................... 48
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường......... 50
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 51
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 53
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Không có.............................. 53
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có................ 53
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............... 54
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................ 54
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước mặt............................ 57
3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước biển........................... 57
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 59
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 59
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.................... 60
2.1. Chương trình quan trắc tự động, liên tục và định kỳ chất thải................... 60
2.2. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của cơ sở................ 60
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................... 60
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................ 63
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO.......
+ Địa chỉ văn phòng: ........xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
+ Người đại diện theo pháp luật: ....... Chức vụ: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
Giấy chứng nhận đầu tư đăng ký đầu tư: số ....... chứng nhận lần đầu ngày 20/8/2018 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh và điều chỉnh lần 9 ngày 01/08/2024.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: số ......... đăng ký lần đầu ngày 22/8/2018, thay đổi lần thứ 7 ngày 28/12/2023
- Mã số thuế: .......
Tên cơ sở: NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ (gọi tắt là Nhà máy)
Địa điểm cơ sở: Các hạng mục công trình của Nhà máy tọa lạc tại xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh và các xã Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông và Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. Vị trí của từng hạng mục công trình thuộc Nhà máy cụ thể như sau:
(1)Khu vực Tuabin gió
Vị trí khu vực bố trí 18 turbine thuộc xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh, đây là vùng bãi bồi ven biển cách bờ biển khoảng 1,5 km và cách tuyến đê bao Hiệp Thạnh khoảng 1km. Tứ cận tiếp giáp của toàn khu vực này cụ thể như sau:
+ Phía Đông giáp Biển Đông.
+ Phía Tây giáp địa phận xã Hiệp Thạnh và một phần địa phận xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.
+ Phía Nam giáp khu vực bãi bồi xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
+ Phía Bắc giáp cửa sông Tiền và xã Hòa Minh, Huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh.
Tọa độ ranh giới khu vực turbine gió và các trụ turbine (tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 3o) được thể hiện trong các bảng sau:
Bảng 1. Tọa độ của ranh giới khu turbine gió (khu vực biển được giao)
Mốc giới |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 3o |
|
X (m) |
Y (m) |
|
G-1 |
1079 785 |
615 681 |
G-2 |
1078 452 |
617 812 |
G-3 |
1078 078 |
618 023 |
G-4 |
1078 648 |
619 949 |
G-5 |
1077 148 |
620 799 |
G-6 |
1075 573 |
621 187 |
G-7 |
1075 496 |
620 813 |
G-8 |
1077 021 |
620 397 |
G-9 |
1077 643 |
617 698 |
G-10 |
1077 894 |
617 618 |
G-11 |
1077 503 |
616 900 |
G-12 |
1077 709 |
616 800 |
G-13 |
1078 073 |
617 468 |
G-14 |
1079 389 |
615 434 |
Nguồn: Biên bản bàn giao khu vực biển của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 05/11/2020
Vị trí xây dựng 18 turbine thuộc khu vực quy hoạch điện gió V1-5, V1-6 đã được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số 13309/QĐ-BCT ngày 4/12/2015, trong đó:
+ Khu vực V1-5: Bố trí 11 turbine, ký hiệu từ turbine WTG-V1.5-1 đến WTG-V1.5-11
+ Khu vực V1-6: Bố trí 07 turbine, ký hiệu từ turbine WTG-V1.6-1 đến WTG-V1.6-07
Bảng 2. Tọa độ của các trụ turbine gió
STT |
Tên/ký hiệu turbine |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 3o |
|
X (m) |
Y (m) |
||
A |
Khu vực V1-5 |
||
1 |
WTG-V1.5-1 |
1078407 |
619813 |
2 |
WTG-V1.5-2 |
1078126 |
619980 |
3 |
WTG-V1.5-3 |
1077886 |
620145 |
4 |
WTG-V1.5-4 |
1077651 |
620272 |
5 |
WTG-V1.5-5 |
1077390 |
620434 |
6 |
WTG-V1.5-6 |
1077084 |
620570 |
7 |
WTG-V1.5-7 |
1076760 |
620702 |
8 |
WTG-V1.5-8 |
1076454 |
620801 |
9 |
WTG-V1.5-9 |
1076120 |
620878 |
10 |
WTG-V1.5-10 |
1075719 |
620958 |
11 |
WTG-V1.5-11 |
1077796 |
617873 |
B |
Khu vực V1-6 |
||
12 |
WTG-V1.6-1 |
1079526 |
615738 |
13 |
WTG-V1.6-2 |
1079293 |
616028 |
14 |
WTG-V1.6-3 |
1079080 |
616304 |
15 |
WTG-V1.6-4 |
1078934 |
616671 |
16 |
WTG-V1.6-5 |
1078737 |
616992 |
17 |
WTG-V1.6-6 |
1078519 |
617302 |
18 |
WTG-V1.6-7 |
1078280 |
617620 |
Nguồn: Công ty cổ phần năng lượng tái tạo, 2024
Hình 1. Hình ảnh trụ turbine gió
Hình 2. Sơ đồ bố trí 18 turbine gió
(2)Khu vực Trạm biến áp và Khu quản lý vận hành (TBA và QLVH) và tuyến cáp 35kV
Khu vực Trạm biến áp và Khu quản lý vận hành (TBA và QLVH) tọa lạc tại ấp Bào, xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
Tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Đông giáp đất trống
+ Phía Tây giáp đất trống
+ Phía Nam giáp đất trống
+ Phía Bắc giáp tuyến đường dẫn
Tọa độ góc ranh các điểm khống chế khu đất xây dựng Trạm biến áp và Khu quản lý vận hành (TBA và QLVH) được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 3. Tọa độ giới hạn Trạm biến áp và Khu quản lý vận hành (TBA và QLVH)
Ký hiệu điểm tọa độ |
Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 3o |
|
X (m) |
Y (m) |
|
R1 |
1077341 |
616297 |
R2 |
1077274 |
616288 |
R3 |
1077277 |
616268 |
R4 |
1077257 |
616263 |
R5 |
1077259 |
616246 |
R6 |
1077263 |
616222 |
R7 |
1077269 |
616201 |
R8 |
1077279 |
616195 |
R9 |
1077282 |
616192 |
R10 |
1077291 |
616149 |
R11 |
1077300 |
616108 |
R12 |
1077320 |
616112 |
R13 |
1077317 |
616144 |
R14 |
1077320 |
616144 |
R15 |
1077335 |
616146 |
R16 |
1077333 |
616157 |
R17 |
1077359 |
616168 |
R18 |
1077355 |
616199 |
R19 |
1077351 |
616228 |
R20 |
1077346 |
616263 |
Nguồn: Công ty cổ phần năng lượng tái tạo, 2024
(3)Khu vực tuyến đường dây đấu nối 110kV
Đường dây đấu nối có điểm đầu tại Trạm biến áp 110kV - Nhà máy điện gió và có điểm cuối tại Trụ G9 (xây dựng mới giữa khoảng trụ T01- T02 hiện hữu đường dây 110kV Duyên Trà – Cầu Ngang.
Tuyến đường dây 110kV đi qua các xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, các xã Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông và Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.
Hình 3. Đường dây 110kV nối trạm biến áp 22/110kV của Nhà máy đến trạm biến áp Cầu Ngang 110/22kV
Hình 4. Ảnh vệ tinh vị trí các hạng mục công trình của Nhà máy điện gió
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định chủ trương đầu tư số 1574/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Công văn số 306/SXD- QHKT-PTĐT ngày 21/3/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh việc chấp thuận Quy hoạch tổng mặt bằng Dự án Nhà máy điện gió.
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1244/QD-UBND ngày 04/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3129/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3548/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Công văn số 2066/VNL-P14 ngày 03/11/2020 của Viện Năng lượng - Bộ Công thương về việc báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật dự án Nhà máy điện gió.
+ Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao quyền sử dụng khu vực biển cho Công ty cổ phần năng lượng tái tạo ... Trà Vinh (diện tích 496,9 ha).
+ Biên bản bàn giao khu vực biển của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 05/11/2020
+ Quyết định số 0317/QĐ-ECOTTV ngày 17/3/2021 của Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Trà Vinh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy điện gió
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2199/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Công văn số 129/ĐL-NLTT ngày 26/01/2021 của Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo Bộ Công thương về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật Nhà máy điện gió.
+ Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc cho Công ty thuê 57.631,7 m2 đất, loại đất công trình năng lượng, để thực hiện hạng mục cầu dẫn và hành lang cáp ngầm thuộc dự án Nhà máy điện gió.
+ Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc cho Công ty thuê 18.520,9 m2 đất, loại đất công trình năng lượng, để thực hiện hạng mục đường giao thông, trạm 110kV và nhà vận hành, móng trụ đường dây 110kV tại xã Hiệp Thạnh.
+ Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc cho Công ty thuê 8.410,8 m2 đất, loại đất công trình năng lượng, để thực hiện hạng mục móng trụ đường dây 110kV.
+ Hợp đồng thuê đất số 60/HĐTĐ ngày 12/5/2021 được ký kết giữa Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh và Công ty cổ phần năng lượng tái tạo, tổng diện tích đất thuê là 18.520,9 m2.
+ Hợp đồng thuê đất số 188/HĐTĐ ký ngày 08/12/2021 được ký kết giữa Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh và Công ty cổ phần năng lượng tái tạo, tổng diện tích đất thuê là 8.410,8 m2.
+ Hợp đồng thuê đất số 80/HĐTĐ ngày 16/6/2021 được ký kết giữa Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh và Công ty cổ phần năng lượng tái tạo, tổng diện tích đất thuê là 57.631,7 m2.
+ Giấy phép xây dựng số 09/GPXD ngày 26/02/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh.
+ Giấy phép hoạt động Điện lực số 299/GP-ĐTĐL ngày 27/10/2021 do Cục điều tiết điện lực cấp cho Công ty cổ phần năng lượng tái tạo.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 522/TD-PCCC ngày 15/3/2021 của Cục Cảnh sát PCCC và CNCH.
+ Thông báo số 180/TB-ĐL ngày 20/9/2022 của Cục điện lực và năng lượng tái tạo Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
-Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy điện gió.
+ Công văn số 3591/STNMT-QLMT ngày 08/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đăng ký chủ nguồn thải CTNH của Công ty cổ phần năng lượng tái tạo.
-Quy mô của Nhà máy điện gió:
+ Nhà máy điện gió được quy định tại khoản 1 Điều 9 của Luật đầu tư công. Tổng vốn đầu tư là 4.379.420.577.983 đồng (bằng chữ: Bốn nghìn, ba trăm bảy mươi chín tỷ, bốn trăm hai mươi triệu, năm trăm bảy mươi bảy nghìn, chín trăm tám mươi ba đồng): Thuộc nhóm A theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
+ Nhà máy điện gió thuộc nhóm II theo quy định tại tiểu mục 2 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
Căn cứ theo Khoản 2 Điều 39 và Điểm c Khoản 3 Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022, Công văn số 2717/STNMT-QLMT ngày 19/9/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường, Nhà máy điện gió thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh cấp giấy phép môi trường (cấu trúc và nội dung Báo cáo được xây dựng theo Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ).
- Quy mô: Khu vực thực hiện Nhà máy điện gió có diện tích là 5.053.563,4 m2 (tương đương 505,36 ha), trong đó:
+ Diện tích sử dụng khu vực biển: 4.969.000 m2 (tương đương 496,9 ha)
+ Diện tích sử dụng đất: 84.563,4 m2 (tương đương 8,456 ha)
Quy mô các hạng mục công trình tại Nhà máy điện gió được liệt kê trong bảng sau:
Bảng 4. Quy mô các hạng mục công trình tại Nhà máy điện gió
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
1 |
Khu vực turbine gió gần bờ (sử dụng khu vực biển) |
4.969.000 |
2 |
Hạng mục công trình trên bờ (sử dụng diện tích đất liền) |
84.563,40 |
2.1 |
Trạm biến áp, nâng áp 22/110Kv |
|
a |
Khu bố trí 02 máy biến áp 63MVA |
3.690 |
b |
Nhà điều khiển trung tâm |
325 |
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
c |
Bể dầu sự cố (thể tích 40 m3) |
36 |
d |
Nhà bơm chữa cháy |
20 |
2.2 |
Khu quản lý vận hành |
|
a |
Nhà làm việc |
416 |
b |
Nhà cán bộ công nhân viên (CBCNV) |
342,4 |
c |
Kho chứa thiết bị |
325 |
d |
Nhà bảo vệ |
10,26 |
e |
Nhà xe điện |
49,5 |
f |
Công trình xử lý nước thải sinh hoạt (Ao sinh học) |
20 |
2.3 |
Tuyến Đường dây 110kV Tại xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
1.413 |
2.4 |
Đường giao thông |
4.047,50 |
2.5 |
Sân, đường, cây xanh (trong khuôn viên TBA và Khu quản lý vận hành) |
6.412,9 |
2.6 |
Tuyến Đường dây 110kV Tại các xã: Hiệp Mỹ Đông, Hiệp Mỹ Tây, Long Sơn và Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
8.410,8 |
2.7 |
Cầu dẫn, Tuyến cáp ngầm 35kV và hành lang tuyến cấp ngầm |
57.631,7 |
Tổng cộng |
5.053.563,4 |
Nguồn: Công ty cổ phần năng lượng tái tạo, 2024
Công suất hoạt động:
+ Tổng công suất hoạt động của Nhà máy: 78MW (Tại vị trí V1-5 có công suất 48MW và vị trí V1-6 có công suất 30MW)
+ Số lượng và công suất của turbine: Tổng số turbine tại Nhà máy là 18 turbine, trong đó: 17 turbine với công suất 4,3MW/turbine và 01 turbine có công suất 4,2MW
Nhân viên làm việc tại Nhà máy: 25 người, trong đó:
+ Nhân viên hành chính: 06 người
+ Nhân viên vận hành, bảo trì Trạm biến áp: 10 người
+ Nhân viên vận hành bảo trì Turbine: 09 người
Công nghệ sản xuất điện từ turbine gió tại Nhà máy điện gió được thể hiện trong sơ đồ sau:
Hình 5. Sơ đồ tổng quan về công nghệ sản xuất điện
* Thuyết minh sơ đồ
Các tuabin gió hoạt động theo một nguyên lý chuyển đổi động năng của gió thành cơ năng, sau đó tiếp tục chuyển hóa thành điện năng, Năng lượng của gió làm cho 3 cánh quạt quay quanh 1 rotor, rotor được nối với trục chính và hộp số để tăng tốc độ vòng quay.
Hộp số trong tuabin kết nối từ trục có tốc độ thấp đến trục có tốc độ cao và tăng tốc độ quay từ 7/13 đến 650/1200 vòng trên 1 phút. Đây là tốc độ quay cần thiết cho hầu hết các máy phát điện để sinh ra điện. Thông thường, công suất rotor máy phát tăng theo lũy thừa 3 của vận tốc gió và vì thế, vận tốc gió là một trong những yếu tố quyết định sinh công của tuabin.
Trong mỗi tuabin đều tích hợp bộ biến tần (converter) có chức năng biến đổi dòng điện có điện áp và tần số thay đổi theo tốc độ quay của Rotor thành dòng điện có điện áp 690 V và tần số 50 Hz không đổi cung cấp cho máy biến áp.
Sau khi được nâng áp, dòng điện sẽ được dẫn bằng hệ thống cáp trung thế về trạm biến áp 35kV để nâng áp lên thành 110kV.
Sau khi được nâng áp, dòng điện sẽ được dẫn lên hệ thống đường dây 110KV để hòa vào hệ thống điện 110kV tại trạm biến áp 110 Cầu Ngang.
Tất cả các Turbine được kết nối với hệ thống SGRE SCADA. Hệ thống này cung cấp khả năng điều khiển từ xa cùng với nhiều chế độ xem trạng thái và thiết lập các báo cáo hữu ích. Các dạng xem trạng thái trình bày thông tin bao gồm dữ liệu điện và cơ khí, trạng thái vận hành và sự cố, dữ liệu khí tượng và dữ liệu trạm điện.
Sản phẩm của Nhà máy điện gió: Dòng điện mang điện áp 110kV từ năng lượng tái tạo (gió)
Nguyên liệu chính cho hoạt động của Nhà máy điện gió là tài nguyên gió cung cấp năng lượng để quay Turbine, sản xuất ra điện.
Theo https://globalwindatlas.info tài nguyên gió ở khu vực vùng biển ven bờ xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh tại độ cao 100m luôn ở mức 6m/s, phù hợp với quy mô của cơ sở.
a.Nhu cầu sử dụng nước
Mục đích sử dụng:
+ Phục vụ sinh hoạt của công nhân viên làm việc tại Nhà máy
+ Phục vụ nhu cầu tưới cây xanh trong khuôn viên Nhà máy
Nguồn cung cấp: Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn tỉnh Trà Vinh.
Nhu cầu sử dụng:
+ Phục vụ sinh hoạt cho nhân viên làm việc tại Nhà máy: Với nhu cầu sử dụng nước khoảng 80 lít/người/ngày (căn cứ theo định mức cấp nước sinh hoạt quy định tại QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng và nhu cầu sử dụng thực tế tại Nhà máy), thì tổng nhu cầu sử dụng nước trung bình khoảng 2,0 m3/ngày (tương đương khoảng 60 m3/tháng).
+ Phục vụ mục đích tưới cây xanh: Nhu cầu sử dụng khoảng 3,0 m3/ngày (tương đương khoảng 90 m3/tháng).
b.Nhu cầu sử dụng điện
Mục đích và nhu cầu sử dụng:
+ Nguồn điện dùng cho sinh hoạt tại khu vực Trạm biến áp, văn phòng, khu sinh hoạt nhân viên: trung bình khoảng 20.000 Kwh/tháng.
+ Nguồn điện dùng cho sản xuất (Trong trường hợp vận tốc gió thấp, cần sử dụng nguồn điện bên ngoài để duy trì hoạt động của Turbine và Trạm Biến áp) trung bình khoảng 50.000 Kwh/tháng.
>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn