Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng. Sản phẩm của Nhà máy là các bộ phận tàu thuỷ, bích và các sản phẩm nén công nghiệp và các sản phẩm tự động với quy mô sản xuất là 7.831.301 kg/năm.
Ngày đăng: 11-04-2025
21 lượt xem
CHƯƠNG 1.THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................. 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................... 8
1.4. Nguyên liệu, nhiêu liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước... 12
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 22
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 22
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 23
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 27
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.......................... 27
3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......................................... 40
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...................................... 41
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bụi và khí thải................... 42
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................. 43
3.7. Các nội dụng thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:..... 46
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 49
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 50
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................................... 51
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải................................................. 52
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 55
5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường............... 55
5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải...................................... 56
5.3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải........................................ 59
5.5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với Cơ sở............... 63
CHƯƠNG 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................... 64
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............. 64
6.2. Chương trình quan trắc chất thải.............................................................. 65
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............. 66
PHỤ LỤC..................... 68
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH kỹ nghệ được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số ....... đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 9 năm 2006 và đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 27 tháng 10 năm 2022 có địa chỉ tại tổ dân phố Phúc, phường Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính của Công ty là sản xuất công nghiệp cơ khí với các sản phẩm là các bộ phận tàu thuỷ, bích và các sản phẩm nén công nghiệp; sản phẩm tự động.
Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng của Công ty TNHH kỹ nghệ có địa chỉ tại tổ dân phố Phúc, phường Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng với diện tích 47.541,0 m2 (Theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ....; Nhà máy bắt đầu đi vào hoạt động từ tháng 12 năm 2014, với công suất là 7.831.301 kg/năm). Từ khi đi vào hoạt động đến nay, Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng thực hiện đầy đủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: chấp hành các yêu cầu trong Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy xác nhận đã thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi trường và giấy phép xả nước thải. Kết quả quan trắc định kỳ tại các đợt tại Nhà máy cho thấy các thông số giám sát đều nằm trong quy chuẩn cho phép. Tuân thủ quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và Nghị định số 05:2005/NĐ-CP ngày 06/01/2025, Công ty TNHH kỹ nghệ tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho “Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng” trình Ủy Ban nhân dân thành phố Hải Phòng thẩm định, cấp giấy phép.
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH kỹ nghệ
- Địa chỉ:.....phường Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
- Đại diện: ....... Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: ............
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số: ..... Đăng ký lần đầu ngày 14/9/2006 đăng ký thay đổi lần 9 ngày 27/10/2022 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng.
- Mã số thuế: ......
- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng.
- Địa chỉ thực hiện: Tổ dân phố Phúc, phường Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng có tổng diện tích 47.541,0 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CH 866895). Có các hướng tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc: giáp với Công ty giầy Thuận Phi;
+ Phía Đông: giáp với cánh đồng;
+ Phía Nam: giáp với khu dân cư;
+ Phía Tây: giáp với núi.
Vị trí của Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng được thể hiện trong hình sau:
Hình 1. Vị trí của Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng
* Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở:
+ Quyết định số 34/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng cấp ngày 4/01/2008 về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng.
+ Giấy xác nhận số 07/GXN-STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng cấp ngày 17/7/2015 về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Giai đoạn 2 Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng ... tại tổ dân phố Phúc, phường Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên của Công ty TNHH Kỹ nghệ.
+ Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi số: 1697/GP-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng cấp ngày 23/7/2019;
* Quy mô của dự án đầu tư:
Với tổng mức đầu tư là 20.000.000USD (tính theo tỷ giá năm 2008 khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư là 330.000.000.000 đồng). Dự án thuộc nhóm B (phân loại theo tiêu chí của pháp luật về đầu tư công); Dự án nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
Sản phẩm của Nhà máy là các bộ phận tàu thuỷ, bích và các sản phẩm nén công nghiệp và các sản phẩm tự động với quy mô sản xuất là 7.831.301 kg/năm. Tỷ lệ xuất khẩu 80% và tiêu thụ trong nước 20%.
- Quy trình công nghệ sản xuất kèm dòng thải:
Hình 2. Sơ đồ sản xuất kèm theo dòng thải
Mô tả quy trình:
Sơ đồ quy trình sản xuất áp dụng cho 3 dây chuyền có công suất khác nhau trên nguyên tắc sử dụng các module khối giống nhau. Cụ thể được mô tả như sau:
- Cắt: Vật liệu sau khi nhập về bãi tập kết của Nhà máy, được cắt định hình theo yêu cầu thiết kế của sản phẩm bằng các thiết bị cắt khác nhau tuỳ thuộc vào dạng nguyên liệu và yêu cầu pha cắt.
- Nung nóng vật liệu: Vật liệu sau khi pha cắt theo yêu cầu thiết kế được chuyển vào lò nung. Lò nung của công ty sử dụng khí từ lò nung sinh khí để nung nóng vật liệu. Với nguyên lý hoạt động của lò sinh khí là quá trình đốt nhiên liệu than xảy ra theo hai cấp. Ban đầu nhiên liệu than được đốt cháy sơ cấp thiếu oxi nhằm sản sinh ra lượng khí CO lớn hơn CO2 và một số khí chuyển tiếp khác của quá trình cháy. Sau đó khí CO tiếp tục được dẫn sang buồng đốt thứ cấp và tại đây xảy ra quá trình cháy thứ cấp các khí trên đồng thời sinh nhiệt lớn và quá trình cháy triệt để, buồng đốt thứ cấp chính là lò nhiệt của lò nung. Chính do đặc điểm này mà quá trình cháy trong lò sinh khí quá trình cháy nhiên liệu than giảm tối đa khả năng sinh CO và một số khí khác như NOx, SO2, VOC, đồng thời quá trình cháy dễ kiểm soát nhiệt, giảm tiêu hao nhiên liệu, dễ khống chế lượng oxy cần cung cấp,... Khi vật liệu được đưa vào buồng nhiệt, buồng nhiệt được cung cấp nhiệt từ lò sinh khí, tại buồng đốt nhiệt được khống chế trong khoảng 12000C đến 13000C, dưới tác dụng của nhiệt độ này tấm sắt, thép được nung nóng và làm mềm nhưng vẫn định hình được vật liệu và đồng thời không làm biến đổi tính chất vật liệu.
- Rèn nóng: Sau khi vật liệu được nung nóng về làm mềm sẽ được chuyển qua module máy rèn. Dưới tác dụng của lực nén và có khuôn định hình, miếng định hình được định hình cơ bản theo bản vẽ kỹ thuật.
- Xử lý nhiệt: Sau khi bán thành phẩm được hình thành bằng công đoạn gia công áp lực, tùy từng sản phẩm mới đưa sang công đoạn ủ lò, còn lại sẽ chuyển sang công đoạn làm nguội bằng cách cho vào bể nước. Sản phẩm chuyển qua lò ủ để làm giảm nhiệt độ bán thành phẩm mục đích là ổn định lại tổ chức vật liệu (nhiệt độ lò ủ khoảng 8000C đến 9000C).
Gia công trên máy cơ khí chính xác: Khi bán thành phẩm đã được làm nguội về nhiệt độ bình thường, hình dạng theo thiết kế cơ bản được hình thành sẽ được chuyển qua công đoạn gia công chính xác và đánh dấu trên máy. Tại đây các bán thành phẩm được gia công các chi tiết có độ phức tạp cao và có kích thước chi tiết cần gia công nhỏ bằng các máy cơ khí chính xác.
- Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm: Sau công đoạn 5 các sản phẩm đã được hình thành hoàn thiện sẽ được kiểm tra bằng các thiết bị kiểm tra hiện đại, có độ chính xác cao, nếu sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói và chuyển đi theo đơn đặt hàng.
* Công đoạn sử dụng nước trong quy trình sản xuất của Nhà máy được thể hiện cụ thể trong quy trình sau:
- Sử dụng nước tham gia phản ứng hoá khí than trong lò nung sinh khí theo phương trình sau: Cnóng đỏ + H2O = CO + H2
Quy trình sử dụng nước của công đoạn sinh khí từ lò nung sinh khí:
Hình 3: Quy trình cấp nước cho lò sinh khí và tuần hoàn nước của buồng lắng bụi
- Sử dụng nước làm nguội sản phẩm sau công đoạn tạo hình:
Hình 4: Quy trình tuần hoàn nước trong công đoạn làm nguội sản phẩm
- Sử dụng nước trong gia công trên máy cơ khí chính xác:
Hình 5: Quy trình sử dụng nước trên máy gia công cơ khí chính xác
a.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ sản xuất:
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ sản xuất là:
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ sản xuất
STT |
Tên nguyên liệu/ nhiên liệu |
Đơn vị |
Số lượng/ năm |
1 |
Thép |
kg |
9.862.116 |
2 |
Than |
kg |
5.790.210 |
3 |
Diesel Oil (DO) |
lít |
66.244 |
4 |
Gas 12kg |
bình |
1.104 |
5 |
Bao Jumbo |
cái |
5.420 |
6 |
Chíp dao |
cái |
39.730 |
7 |
Dầu nhớt, dầu hộp số |
lít |
25.894 |
8 |
Đá mài |
cái |
1.452 |
9 |
Hòm gỗ |
cái |
5.284 |
10 |
Các loại bình khí: nito, oxy, argon |
chai |
997 |
11 |
Búa tạ |
cái |
5 |
12 |
Bìa carton |
tờ |
10.140 |
13 |
Bông cách nhiệt chống cháy |
hộp |
540 |
14 |
Bu lông |
bộ |
6.690 |
15 |
Cáp |
m |
492 |
b.Nhu cầu sử dụng điện năng
- Nhu cầu sử dụng điện năng: Khoảng 300.619 Kwh/tháng
- Nguồn sử dụng điện năng: Nguồn cung cấp điện được lấy từ lưới điện Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng – Điện lực Thủy Nguyên.
c.Nhu cầu sử dụng nước
Hiện tại, nguồn nước sử dụng trong Nhà máy là nước cấp từ Hợp tác xã dịch vụ cấp thoát nước nông nghiệp và môi trường Thủy Nguyên. Nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy gồm: Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ công nhân viên, nước cung cấp cho tưới cây, phòng cháy chữa cháy, nước phục vụ sản xuất.
Nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy theo hóa đơn tiền nước năm 2024 được tổng hợp như sau:
Bảng 2. Nhu cầu cấp nước cho cơ sở
STT |
Tháng |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng nước |
1 |
01/2024 |
m3/tháng |
830 |
2 |
02/2024 |
m3/tháng |
902 |
3 |
03/2024 |
m3/tháng |
888 |
4 |
04/2024 |
m3/tháng |
1.027 |
5 |
05/2024 |
m3/tháng |
1.056 |
6 |
06/2024 |
m3/tháng |
1.141 |
7 |
07/2024 |
m3/tháng |
1.595 |
8 |
08/2024 |
m3/tháng |
1.150 |
9 |
09/2024 |
m3/tháng |
377 |
10 |
10/2024 |
m3/tháng |
1.164 |
11 |
11/2024 |
m3/tháng |
1.074 |
12 |
12/2024 |
m3/tháng |
1.556 |
Trung bình |
1.063,3 m3/tháng ≈ 41 m3/ngày |
Trong đó:
* Lượng nước cấp cho sinh hoạt được tính như sau:
- Với 100 công nhân làm việc tại xưởng sản xuất, theo bảng 4 TCVN 13606:2023: Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – yêu cầu thiết kế của Bộ Xây Dựng thì lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt với phân xưởng toả nhiệt trên 20 Kcalo/m3.giờ tại cơ sở sản xuất là 45 lít/người/ngày nhân với hệ số 3 (do Công ty có tổ chức ăn ca và công nhân có tắm rửa sau ca làm việc). Như vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt là: 100 người x 45 lít/người/ngày x 3 = 13,5 m3/ngày
- Với 20 nhân viên làm việc tại văn phòng, bảo vệ. Theo bảng 4 TCVN 13606:2023: Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – yêu cầu thiết kế của Bộ Xây Dựng thì lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt tại cơ sở sản xuất là 75 lít/người/ngày (do Công ty có tổ chức ăn ca). Như vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt là: 20 người x 75 lít/người/ngày = 1,5 m3/ngày
- Với 13 nhân viên ở tại Nhà máy. Theo bảng 2 TCVN 13606:2023: Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – yêu cầu thiết kế của Bộ Xây Dựng thì lượng nước cấp cho công nhân viên ở tại cơ sở sản xuất là 150 lít/người/ngày. Như vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt là: 13 người x 150 lít/người/ngày = 1,95 m3/ngày ≈ 2 m3/ngày
Như vậy tổng lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt tại Nhà máy tính theo định mức là: 13,5 m3/ngày + 1,5 m3/ngày + 2 m3/ngày = 17 m3/ngày.
* Nước cấp cho hoạt động tưới cây: Cây trồng trong Nhà máy là trồng cỏ, Căn cứ theo TCVN 13606:2023: Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – yêu cầu thiết kế của Bộ Xây Dựng tại bảng 3.3 mục đích dùng nước tưới thảm cỏ và bồn hoa thì tiêu chuẩn cho 1 lần tưới là 4-6 lít/m2. Như vậy lượng nước cần dùng để tưới 6000 m2 trồng cây tại Nhà máy là: 6.000 m2 x 5 lít/m2 cho 1 lần tưới = 30.000 lít/1 lần tưới = 30 m3/cho 1 lần tưới (Nhà máy không tiến hành tưới cây hàng ngày, khi cây có dấu hiệu khô, thiếu nước mới tiến hành tưới).
* Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất tại Công ty là:
- Lượng nước cấp cho quá trình khí hoá than trong lò nung sinh khí theo phương trình sau: Cnóng đỏ + H2O = CO + H2 Theo tỷ lệ 12: 18
Trong thành phần than đá C chiếm 95% tham gia phản ứng. Khi hoạt động tới công suất tối đa thì lượng than sử dụng là 18,6 tấn/ngày thì lượng nước cấp là: 18,6 tấn than x 95% x 18/12 = 26,5 m3/ngày
- Lượng nước cấp bù cho hoạt động bay hơi của quá trình làm nguội sản phẩm. Do đặc thù sản xuất, lượng nước bốc hơi chiếm 10% lượng nước cấp vào. Với thể tích bể chứa nước ổn định là 30 m3 thì lượng nước cần cấp mỗi ngày là: 30 m3/ngày x 10% = 3m3/ngày
- Lượng nước cấp bù cho hoạt động bay hơi của quá trình xử lý bụi của buồng lắng bụi của quá trình xử lý bụi sau lò nung sinh khí. Do đặc thù sản xuất, lượng nước bốc hơi chiếm 10% lượng nước cấp vào. Với thể tích bể chứa nước ổn định là 7,6 m3 thì lượng nước cần cấp mỗi ngày là: 7,6 m3/ngày x 10% = 0,76 m3/ngày
- Lượng nước cấp bù cho hoạt động tiện, đánh bóng của quá trình gia công cơ khí chính xác cần cấp là 3 m3/ngày. Lượng nước cấp này bổ sung nước cho các máy khi thất thoát theo phoi, lượng nước này nhiễm dầu nên sẽ được thu gom cùng chất thải nguy hại.
Như vậy tính theo định mức và tình hình thực tế sử dụng tại Nhà máy. Lượng nước sử dụng lớn nhất trong 1 ngày của Nhà máy là: 17 m3/ngày nước cấp sinh hoạt + (26,5 m3/ngày + 3 m3/ngày + 0,76 m3/ngày + 3 m3/ngày) nước cấp cho sản xuất = 50,26 m3/ngày.đêm
Theo định mức thì lượng nước cấp cho nhà máy là 50,26 m3/ngày.đêm (không tính lượng nước cấp cho tưới cây vì hoạt động tưới cây không diễn ra thường xuyên).
d.Nhu cầu hóa chất sử dụng
Hoá chất, chế phẩm vi sinh được sử dụng để xử lý nước thải, công đoạn và liều lượng hoá chất sử dụng được thể hiện cụ thể như sau:
Bảng 3. Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải
STT |
Tên hóa chất, chế phẩm |
Số lượng (kg/tháng) |
Công đoạn sử dụng |
Nguồn cấp |
1 |
NaOH |
2,16 kg/tháng |
Tại bể thiếu khí |
Hóa chất Việt Trì |
2 |
Hóa chất khử trùng Javen |
2,16lít/tháng |
Tại bể khử trùng |
e.Máy móc, thiết bị:
Máy móc thiết bị sử dụng tại Nhà máy được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4. Máy móc thiết bị chính phục vụ cho sản xuất
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
I |
Chuyền 8 tấn |
||||
1 |
Máy cắt 1600 tấn |
Cái |
1 |
1994 |
Nga |
2 |
Hệ thống kiểm soát rung |
Hệ thống |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
3 |
Lò gia nhiệt; Lò sinh khí |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
4 |
Búa ép 8 tấn |
Cái |
1 |
2005 |
Trung Quốc |
5 |
Búa khuôn và cắt 1600 tấn |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
6 |
Búa ép 8 tấn |
Cái |
1 |
2001 |
Đức |
7 |
Lò gia nhiệt |
Cái |
1 |
2014 |
Đức |
II |
Chuyền 3 tấn |
||||
1 |
Lò gia nhiệt; Lò sinh khí |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
2 |
Búa ép 3 tấn |
Cái |
1 |
2001 |
Trung Quốc |
3 |
Máy cắt 630 tấn |
Cái |
1 |
2009 |
Đức |
4 |
Búa ép 560kg |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
5 |
Búa ép 1 tấn |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
8 |
Hệ thống kiểm soát rung |
Hệ thống |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
III |
Lò xử lý nhiệt (Dùng chung cho chuyền 3 tấn & 8 tấn) |
||||
1 |
Lò xử lý nhiệt; Lò sinh khí |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
2 |
Lò xử lý nhiệt bằng điện |
Cái |
1 |
2016 |
Trung Quốc |
IV |
Máy CNC |
||||
1 |
Máy khoan CNC TDS350 (ND2) |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
2 |
Máy khoan CNC TDS500 (ND1) |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
3 |
Máy khoan CNC TDS500/2 (ND4) |
Cái |
1 |
2016 |
Trung Quốc |
4 |
Máy tiện (C11+12) - CNC |
Cái |
2 |
2016 |
Trung Quốc |
5 |
Máy tiện(AL1+2+3+4+5+6) |
Cái |
6 |
2016 |
Trung Quốc |
6 |
Máy tiện CNC Lathe 500x750 (C5+6+7+8) |
Cái |
4 |
2014 |
Trung Quốc |
7 |
Máy tiện 500x750 (L3+4+5+6) |
Cái |
4 |
2014 |
Trung Quốc |
8 |
Máy tiện 660x750 (L1+2_Khuôn) |
Cái |
2 |
2014 |
Trung Quốc |
9 |
Máy khoan đứng (Vát mép)- F1+F2 |
Cái |
1 |
2016 |
Trung Quốc |
10 |
Máy khoan đứng (Vát mép)-F3 |
Cái |
1 |
2016 |
Trung Quốc |
11 |
Máy tiện 630x1000 (C1+2) |
Cái |
2 |
2014 |
Trung Quốc |
12 |
Máy tiện (C9+10) |
Cái |
2 |
2017 |
Trung Quốc |
13 |
Máy biến áp cách ly CNC -BA1 |
Cái |
1 |
2017 |
Ấn Độ |
14 |
CNC lather CDS 101699061660 (C13+14) ( C3+4) - CNC |
Cái |
3 |
2014 |
Trung Quốc |
15 |
Máy tiện cơ CDS 102165568960/ máy tiện cơ (ND3) |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
16 |
Máy khoan CNC TDS300/1 |
Cái |
3 |
2023 |
Trung Quốc |
17 |
Máy khoan CNC TDS500/1 |
Cái |
3 |
2023 |
Trung Quốc |
18 |
Máy cưa vòng |
Cái |
2 |
2014 |
Trung Quốc |
19 |
Máy lưỡi cưa S1-S7 |
Cái |
7 |
2014 |
Trung Quốc |
20 |
Máy cưa vòng nhập khẩu |
Cái |
1 |
2018 |
Nhật |
21 |
Máy lưỡi cưa S1-S7 S16-S18 |
Cái |
3 |
2022 |
Trung Quốc |
22 |
Máy lưỡi cưa S19 |
Cái |
1 |
2021 |
Hàn Quốc |
V |
Phương tiện, thiết bị khác |
||||
1 |
Máy kiểm tra |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
2 |
Lò xử lý nhiệt |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
3 |
Cẩu trục 5 tấn |
Cái |
5 |
2014 |
Vietnam |
4 |
Cẩu trục 10 tấn |
Cái |
1 |
2014 |
Vietnam |
5 |
Cẩu trục dầm đôi 20/5 tấn |
Cái |
1 |
2012 |
Vietnam |
6 |
Cầu cân- 80 tấn |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
7 |
Tháp giải nhiệt |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
8 |
Cầu cont |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
9 |
Xe cắt rùa ( sử dụng khí và gas ) |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
10 |
Máy nén khí_350HP |
Cái |
1 |
2009 |
Hàn Quốc |
11 |
Máy phát điện 91KW |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
12 |
Máy quấn màng |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
13 |
Máy dập ký tự |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
14 |
Tháp giải nhiệt |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
15 |
Băng tải |
Cái |
1 |
2014 |
Trung Quốc |
16 |
Máy nén khí |
Cái |
1 |
2016 |
Hàn Quốc |
17 |
Máy biến áp cách ly (Biến áp 2) |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
18 |
Máy dập tự động |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
19 |
Tháp giải nhiệt |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
20 |
Bơm thủy lực |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
21 |
Bơm thủy lực |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
22 |
Máy PMI (QM) |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
23 |
Máy nén khí 350HP |
Cái |
4 |
2009 |
Hàn Quốc |
24 |
Máy nén khí 350HP |
Cái |
5 |
2008 |
Hàn Quốc |
25 |
Forging hammer Massey 20MT |
Cái |
1 |
2014 |
Anh |
26 |
Máy nén khí 37KW |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
27 |
Xe 9 chỗ |
Cái |
1 |
2010 |
Hàn Quốc |
28 |
Xe nâng 5 tấn |
Cái |
2 |
2014 |
Hàn Quốc |
29 |
Mâm kẹp xe nâng |
Cái |
2 |
2014 |
Hàn Quốc |
30 |
Xe nâng 7 tấn |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
31 |
Xe nâng 3 tấn |
Cái |
1 |
2014 |
Hàn Quốc |
32 |
Xe nâng 2,5 tấn |
Cái |
1 |
2013 |
Hàn Quốc |
33 |
Xe nâng 15,5 tấn |
Cái |
1 |
2009 |
Nhật |
34 |
Xe 7 chỗ |
Cái |
1 |
2022 |
Việt Nam |
Bảng 5. Danh mục máy móc thiết bị dành cho việc xử lý môi trường
TT |
Máy móc thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tình trạng hoạt động |
Xuất xứ |
1 |
Thùng đựng rác loại |
Cái |
30 |
HĐ bình thường |
Đài Loan |
2 |
Xe đẩy rác |
Cái |
3 |
HĐ bình thường |
Đài Loan |
3 |
Quạt thông gió |
Cái |
2 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
5 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
- Bơm chìm hút nước thải Tsurumi |
cái |
4 |
HĐ bình thường |
Xuất xứ Nhật |
|
- Máy thổi khí FUJIMAC |
cái |
2 |
HĐ bình thường |
Xuất xứ Nhật |
|
- Bơm nước thải Pentax |
Cái |
2 |
HĐ bình thường |
Xuất xứ Italia |
|
- Đĩa thổi khí SRD 270 |
cái |
8 |
HĐ bình thường |
Xuất xứ Đức |
|
- Bơm hóa chất HANA |
cái |
2 |
HĐ bình thường |
Xuất xứ Rumani |
|
- Tủ điện điều kiển tự động |
Cái |
01 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Hệ thống ống máng, máng thu |
Hệ thống |
01 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Nhà điều hành |
Nhà |
01 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
6 |
Hệ thống xử lý khí |
|
|
|
|
- Cyclon đôi D1500, cao 4,6m bằng SUS304 dày 2,0 ly; ống gió vào - ra gân xoắt dày 0.6 ly. |
Cái |
02 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Quạt đồng trục tăng áp D600, 5kw; Q max 16000m3/h, 270Pa. |
Cái |
02 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Thùng chứa nước Cyclon kép D1500, SUS304 dày 1.5, kích thước: 2400x 500x 650, tăng cứng hộp 20x20 |
Cái |
02 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Bơm phun nước tuần hoàn phun mưa: Công suất 370W, 220V; Lưu lượng: 3,5m3/h; Cột áp: 36m, |
Cái |
2 |
HĐ bình thường |
Trung Quốc |
|
-Tủ điện điều khiển |
Cái |
2 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
7 |
Bể lắng nước khí hóa than |
|
|
|
|
- Bồn lắng, xử lý nước thải rửa khí hóa than: Đường kính 1,8m, chiều cao 3m; Kèm theo khay chứa, làm khô bùn cặn |
Cái |
01 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Hố thu nước thải:Kích thước: 1500 x1500x 1800 |
Cái |
1 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
- Bơm nước thải trục đứng, chịu nước nóng: Công suất 750W, Điện áp 220V |
Cái |
2 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Bơm định lượng hóa chất: Công suất 45W,Điện áp 220V, Lưu lượng 50 l/h. |
Cái |
1 |
HĐ bình thường |
Việt Nam |
|
- Máy khuấy hóa chất: Công suất 200W, 380V; Tốc độ 60-80 vòng/phút, |
Cái |
1 |
HĐ bình thường |
Trung Quốc |
Nguồn: Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp nặng cung cấp
- Tổng vốn đầu tư: 20.000.000USD (tính theo tỷ giá năm 2008 khi được cấp giấy chứng nhận đầu tư là 330.000.000.000 đồng). Trong đó:
+ Máy móc: 13.210.620 USD (217.975.230.000 đồng).
+ Giải phóng mặt bằng và xây dựng nhà xưởng: 1.300.580 USD (21.459.570.000 đồng).
+ Thiết bị văn phòng: 24.800 USD (409.200.000 đồng).
+ Vật liệu thô: 4.363.750 USD (72.001.875.000 đồng).
+ Chi phí sản xuất: 1.100.250 USD (18.154.125.000 đồng).
Các công trình để phục vụ sản xuất được thể hiện cụ thể trong bảng sau:
Bảng 6. Các hạng mục công trình
Stt |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà bảo vệ |
66 |
2 |
Nhà xƣởng gia công, khuôn mẫu, kho |
5.184 |
3 |
Nhà xƣởng dập, cắt phôi, sinh khí |
5.280 |
4 |
Nhà văn phòng |
496,7 |
5 |
Nhà máy nén khí và sửa chữa |
948 |
6 |
Nhà để xe đạp, xe máy |
150 |
7 |
Nhà nghỉ công nhân |
280,5 |
8 |
Sân và đƣờng nội bộ |
21.917 |
9 |
Khu vực trồng cây xanh |
12.000 |
10 |
Khu chứa chất thải rắn công nghiệp |
17,4 |
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy sản xuất năng lượng điện mặt trời
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn