Báo cáo đề xuất cấp GPMT cơ sở đầu tư nông nghiệp xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở đầu tư nông nghiệp xuất khẩu. Cơ sở được triển khai hoạt động trên diện tích là 659.120 m2, với loại hình hoạt động là trồng, xuất khẩu hoa Lan và các hàng nông sản khác.

Ngày đăng: 10-07-2025

8 lượt xem

MỤC LỤC........................................................................................................................... i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẤT.......................................................................................... iv

DANH MỤC BẢNG......................................................................................................... V

DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................................ V

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VÈ cơ SỞ............................................................. 1

1.      Tên chủ cơ sở................................................................................................................ 1

2.       Tên cơ sở....................................................................................................................... 1

3.       Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................................... 1

3.1.       Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................................. 1

3.2.       Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................................................... 2

3.3.       Sản phẩm của cơ sở................................................................................................... 3

4.       Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của cơ sở.............. 4

4.1.       Nhu cầu sử dụng nguyên liệu.................................................................................... 4

4.2.       Nhu cầu sử dụng điện................................................................................................ 5

4.3.       Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................... 5

4.4.       Máy móc, thiết bị....................................................................................................... 5

CHƯƠNG II. Sự PHÙ HỢP CỦA cơ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................. 8

1.      Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................. 8

2.      Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải. 8

CHƯƠNG III. KÉT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA cơ SỞ........ 11

1.      Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.......................... 11

1.1.      Thu gom, thoát nước mưa........................................................................................ 11

1.2.      Thu gom, thoát nước thải......................................................................................... 12

1.3.      Xử lý nước thải........................................................................................................ 13

2.      Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................... 19

3.      Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................... 20

3.2.       Chất thải rắn sản xuất.............................................................................................. 21

4.      Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................ 21

5.      Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................... 22

6.      Phương pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................... 22

6.1.      Sự cố môi trường.................................................................................................... 22

6.2.      Sự cố khu vực lưu trữ CTNH.................................................................................. 22

6.3.      Sự cố cháy nổ.......................................................................................................... 23

6.4.      Tai nạn lao động...................................................................................................... 23

6.5.      Sự cố môi trường đối với nước thải........................................................................ 24

6.6.      Sự cố lưu chứa nguyên liệu, hóa chất..................................................................... 24

7.      Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.......................................................... 25

8.      Các nội dung thay đổi so với đề án bảo vệ môi trường chi tiết................................. 25

9.      Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp............................. 25

10.     Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bồi thường đa dạng sinh học.......................................................................... 25

CHƯƠNG IV. NỘI DƯNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 26

1.     Nôi dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................ 26

1.1.      Nguồn phát sinh nước thải...................................................................................... 26

1.2.      Lưu lượng nước thải................................................................................................ 26

1.3.      Dòng nước thải........................................................................................................ 26

1.4.      Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm.................................... 26

1.5.      Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận............................................ 27

2.      Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (nếu có)..................................................... 27

3.      Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)................................. 27

4.      Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu

có)................................................................................................................................... 27

5.      Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm

nguyên liệu sản xuất (nếu có)......................................................................................... 27

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRÁC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................... 28

1.     Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................................... 28

2.      Kết quả quan trắc định kỳ đối với chất lượng không khí........................................... 29

3.      Kết quả quan trắc trong quá trình lập báo cáo........................................................... 30

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA cơ SỞ 31

1.      Kế hoạch vận hành thử nghiệm.................................................................................. 31

1.1.      Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 31

1.2.      Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả các công trình xử lý của các công

trình, thiết bị xử lý chất thải............................................................................................. 31

2.      Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................................... 34

2.1.  Quan trắc quan trắc môi trường định kỳ............................................................................. 34

2.2.       Chương trình quan trắc tự động, liên tục................................................................. 34

2.3.       Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục,

liên tục khác theo quy định............................................................................................... 34

3.      Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................................... 35

CHƯƠNG VII. KỂT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÓI VỚI CƠ SỞ....... 36

-------------------------

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHƯNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH ...

Địa chỉ văn phòng: ......Thôn cầu sắt, xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.

Người đại diện theo pháp luật: Bà ...... Chức vụ: p. Tổng giám đốc

Điện thoại:........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 27/5/2003 và đăng ký thay đổi lần thứ 10, ngày 16/3/2020.

Giấy chứng nhận đầu tư số.............. do ƯBND tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 27/5/2003 và thay đổi lần thứ sáu, ngày 29/1/2015.

2.Tên cơ sở

CƠ SỞ ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP XUẤT KHẲU

Địa điểm cơ sở: xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Cơ sở đầu tư nông nghiệp xuất khẩu thuộc Công ty TNHH ... tại xã Tu Tra, huyện Đơn Dương đã được ƯBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 954/QĐ-ƯBND ngày 22/4/2015.

Văn bản số 1321/UBND-MT ngày 13/3/2019 của ƯBND tỉnh Lâm Đồng “V/v điều chỉnh một số nội dung trong Đe án bảo vệ môi trường chi tiết cơ sở đầu tư nông nghiệp xuất khẩu của Công ty TNHH ....

Quy mô của cơ sở: Dự án thuộc nhóm B với loại hình hoạt động là dự án sản xuất giống cây trồng (theo quy định tại khoản 4, điều 8 của Luật Đầu tư công) và có vốn đầu tư là 12.000.000 USD ~ 275.454.000.000 (Hai trăm bảy mươi lăm tỷ bổn trăm năm mươi bon triệu đồng).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của CO’ sỏ’

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Cơ sở được triển khai hoạt động trên diện tích là 659.120 m2, với loại hình hoạt động là trồng, xuất khẩu hoa Lan và các hàng nông sản khác. Theo nội dung đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt, công suất hoạt động của cơ sở đối với từng loại sản phẩm như sau:

  • Cây Lan Hồ Điệp: 1.000.000 cây/năm;
  • Lan Hồ Điệp (cắt cành): 1.500.000 cành/năm;
  • Mô hoa Lan dendrobium, Oncidium: 300.000 cây/năm;
  • Hoa Lan Dendrobium, On cidium (cắt cành): 1.500.000 cành/năm;
  • Các loại cây lan (cắt cành) khác: 500.000 cây/năm;
  • Sản xuất cà phê: 80 tấn/năm;
  • Xuất khẩu cà phê chồn Hương: 20 tấn/năm;
  • Mô khoai tây: 100.000 cây/năm;
  • Các loại khoai tây khác: 30 tấn/năm;
  • Nấm thực phẩm các loại: 10 tấn/năm;
  • Nấm giống: 100.000 bao/năm.

Tuy nhiên theo thực tế sản xuất, hiện nay Công ty đang tạm ngưng hoạt động nuôi chồn hương, trồng sản xuất cà phê, khoai tây và trồng nấm. Do đó, công suất hoạt động thực tế tại Công ty như sau:

  • Cây Lan Hồ Điệp: 1.000.000 cây/năm;
  • Lan Hồ Điệp (cắt cành): 1.500.000 cành/năm;
  • Mô hoa Lan dendrobium, Oncidium: 300.000 cây/năm;
  • Hoa Lan Dendrobium, On cidium (cắt cành): 1.500.000 cành/năm;
  • Các loại cây lan (cắt cành) khác: 500.000 cây/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hiện nay, công ty đang hoạt động với loại hình trồng và xuất khẩu các giống Lan Hồ Điệp, Dendrobium, On cidium theo quy trình công nghệ như sau:

Bưóc 1: Chuyển cây con từ phòng thí nghiệm ra môi trường

Cây con trong phòng thí nghiệm/phòng mô sau thời gian nuôi cấy với điều kiện nhiệt độ, ánh sáng và dinh dưỡng phù hợp sẽ được di chuyển ra ngoài để chuẩn bị cho công tác trồng cây con.

Bước 2: Trồng cây con

Cây con sẽ được cho vào bầu giá thể để tạo môi trường sống. Giá thể được nhập khẩu từ New Zealand, sau quá trình phối trộn sẽ được đưa vào các bầu nhựa.

Bước 3: Chăm sóc

Giai đoạn này sẽ đưa cây lên sàn trong nhà kính, có hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm tự động phù hợp với cây con.

Cây con được bổ sung chất dinh dưỡng và phòng trừ bệnh hại theo nguyên tắc sau:

  • Nước được tưới theo hệ thống phun sương tự động.
  • Phân bón được hòa tan trong các bể và dùng máy bơm để đưa đến các giàn cây. Đối với mỗi loại cây có chế độ tưới phân bón khác nhau.
  • Thuốc phòng trừ sâu bệnh được sử dụng theo liều lượng thấp nhất so với khuyến cáo và phun thuốc vào buổi chiều. Ngoài ra Công ty còn sử dụng nhiều biện pháp bảo vệ thực vật như bẫy sinh học, đèn thu hút côn trùng, vì vậy lượng thuốc trừ sâu được hạn chế và sử dụng rất ít.

Bước 4: Xuất cây

Cây tại vườn khi đạt các tiêu chuẩn yêu cầu sẽ được xuất bán. Các tiêu chuẩn xuất cây của cơ sở như sau:

+ Rễ (màu sắc, số lượng, % độ bao phủ trên bầu giá thể) không hư hỏng.

+ Lá (màu sắc, đường kính, số lượng, trạng thái) đạt tiêu chuẩn.

  • Quy cách đóng gói: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và phương tiện vận chuyển để đóng gói phù hợp, bao bì chính và thùng carton có thông hơi.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Theo tình hình sản xuất hiện thực tế, sản phẩm chính từ hoạt động sản xuất của cơ sở là:

  • Lan Hồ Điệp.
  • Lan Hồ Điệp (cắt cành).
  • Mô lan Hồ Điệp.
  • Mô lan dendrobium, Oncidium.
  • Lan Dendrobium, On cidium (cắt cành).
  • Các loại cây lan (cắt cành) khác.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

Để đảm bảo năng suất, chất lượng sản phẩm và phòng trừ bệnh hại, Công ty đã đưa vào sử dụng một số loại phân bón, thuốc BVTV. Chi tiết được tổng hợp và liệt kê tại bảng sau:

Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp tại cơ sở

STT

Tên nguyên liệu

Đon vi tính

Khối lượng (ĐVT/nầm)

I

PHÂN BÓN

1

Peters 15-10-30

Bao

557

2

Magnesium Sulphate (MgSO4.7H2O)

Bao

28

3

Canxinit (CaNO3)2

Bao

75

4

Carbofuran 14-12-14

Bao

44

5

Start 17-24-9

Can

74

6

Peters 20-20-20

Bao

277

7

Boric Acid (H3BO3)

Kg

75

8

Peters 30-10-10

Bao

25

9

Peters 15-20-25

Bao

18

II

THUỐC BVTV

1

Cyfitox

Chai

153

2

Secure 10.E.C

Chai

497

3

Tasieu 1.9CE

Chai

73

4

Manozeb

Kg

25

5

Dupont lannate 40SP

Chai

47

6

Movento 1500D

Lọ

102

7

Tinomo 100SL

Lọ

19

8

Thuốc diệt chuột

Hộp

10

9

Thiophanate - Methyl 70%

Gói

15

10

Oxolinic acid

Kg

16,54

11

Abatin 5.4CE

Chai

5

12

Bop 600EC

Chai

10

(Nguồn: Công ty TNHH ......, 2022)

Bên cạnh các loại nguyên liệu trên, Công ty còn đưa vào sử dụng một số nhiên liệu như xăng, dầu DO để phục vụ cho hoạt động của máy móc, thiết bị được mua từ các cửa hàng xăng dầu uy tín tại địa phưong.

Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

STT

Tên nhiên liệu

Đon vị tính

Khối lượng (ĐVT/năm)

1

Dầu DO

lít

7.620

2

Xăng

lít

8.140

Tổng cộng

15.760

 

(Nguồn: Công ty TNHH...., 2022)

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Điện năng cung cấp cho các thiết bị, máy móc và thắp sáng tại cơ sở được cung cấp bởi Công ty điện lực Lâm Đồng - Chi nhánh Điện lực Đơn Dương. Theo số liệu sử dụng thực tế, điện năng tiêu thụ trung bình tại cơ sở khoảng 37.633 kWh/tháng, tương đương khoảng 1.254 kWh/ngày.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước cấp cho mục đích sinh hoạt và sản xuất được lấy từ nguồn nước ngầm của 10 giếng khoan trong khuôn viên cơ sở. Các giếng khoan của Công ty đã được ƯBND tỉnh Lâm Đồng cấp giấy phép khai thác nước dưới đất số 31/GP-ƯBND ngày 28/10/2014 và gia hạn tại giấy phép số 55/GP-ƯBND ngày 27/8/2019.

Theo tình hình hoạt động thực tế, lưu lượng nước sử dụng tại cơ sở dao động từ 30 m3/ngày.đêm đến 40 m3/ngày.đêm. Chi tiết về nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở như sau:

Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nước

STT

Mục đích sử dụng

Số lưọng

Lưu lượng

(m3/ngày.đêm)

1

Sinh hoạt của công nhân

300 người

10

2

Sản xuất (Tưới hoa)

-

30-40

Tồng cộng

40-50

(Nguồn: Công ty TNHH ........, 2022)

4.4.Máy móc, thiết bị

Để phục vụ cho hoạt động sản xuất, Chủ cơ sở đã đưa vào sử dụng một số máy móc, thiết bị. Danh mục các loại máy móc, thiết bị đưa vào sử dụng được liệt kê cụ thể trong bảng 1.4.

Bảng 1.4: Danh mục máy móc thiết bị

STT

Thiết bị

Số lượng (cái)

Xuất xứ

1

Thiết bị phụ vụ sản xuất, nuôi trồng

1

Máy đào bánh lốp

01

Nhật Bản

2

Máy cày, đánh đất

01

Trung Quốc

3

Máy cày

01

Trung Quốc

4

Xe máy

10

Nhật Bản

5

Xe tải 1,7 tấn

01

Việt Nam

6

Xe tải 2 tấn

01

Việt Nam

7

Xe tải 3 tấn

01

Việt Nam

8

Xe 10 chỗ

01

Nhật Bản

9

Máy cắt cỏ

01

Nhật Bản

10

Máy phát điện

02

Nhật Bản

11

Tổ máy phát điện

03

Trung Quốc

12

Máy nâng hàng

01

Nhật Bản

13

Máy trộn vỏ cây

01

-

14

Máy hút ẩm

75

 

15

Quạt công nghiệp

220

 

16

Máy sưởi

36

 

17

Máy bơm nhiệt

36

 

18

Tủ điều khiển tự động

07

 

19

Tủ lạnh

05

 

20

Tủ mát

01

 

21

Nồi hơi công nghiệp

02

 

22

Nồi hơi khử trùng dạng nằm

01

 

23

Kho lạnh

01

 

24

Nồi hấp tiệt trùng

02

 

25

Máy xịt thuốc

10

 

26

Máy diệt khuẩn

02

 

27

Máy sấy khô

01

 

28

Máy bơm định lượng

02

 

29

Máy bơm ly tâm

02

-

30

Máy khuấy dung dịch

04

-

STT

Thiết bị

Số lượng (cái)

Xuất xứ

31

Máy rang cà phê

02

-

32

Máy nung cà phê

01

-

33

Máy tưới phân tự động

02

-

34

Máy nghiền gỗ

01

-

35

Trạm biến thế

03

-

II

Thiết bị văn phòng

1

Máy tính

20

-

2

Máy in mã vạch

01

-

3

Máy in

03

-

 

(Nguồn: Công ty TNHH ..., 2022)

>>> XEM THÊM: Lập dự án đầu tư trồng cây ăn quả công nghệ cao

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thi Lựu, P. Sài Gòn, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha