Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất xơ bông nhựa với công suất: 30.000 tấn sản phẩm/năm. Dự án sử dụng dây chuyền công nghệ đồng bộ của Trung Quốc để sản xuất xơ bông nhựa cao cấp (xơ polyeste) từ mảnh nhựa phế liệu PET. Xơ Polyeste có thể được sản xuất bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Ngày đăng: 07-11-2025
9 lượt xem
TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM
Dự án nhà máy sản xuất xơ bông nhựa
CHƯƠNG I
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.Thông tin về dự án
1.1.Tên dự án
Tên dự án: Nhà máy sản xuất xơ bông nhựa
Địa điểm thực hiện dự án: KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ và phường Kim Thanh, tỉnh Ninh Bình. Dự án được thực hiện tại 02 địa điểm, gồm 2 lô đất với tổng diện tích là 46.371 m2, trong đó:
+ Nhà máy số 1:... KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ, tỉnh Ninh Bình.
+ Diện tích 20.000 m2.
+ Nhà máy số 2:...KCN Đồng Văn IV, phường Kim Thanh, tỉnh Ninh Bình. Diện tích 26.371 m2.
1.1.2.Chủ dự án
Tên chủ dự án: Chi nhánh Công ty TNHH Quốc tế ....tại Hà Nam.
Địa chỉ trụ sở chính: KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ, tỉnh Ninh Bình.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông ......
+ Chức vụ: Giám đốc
+ Ngày sinh: ........ Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
+ Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Thẻ căn cước công dân số ......., ngày cấp: 05/10/2016, nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư.
+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......Trát Cầu, xã Thường Tín, thành phố Hà Nội.
+ Chỗ ở hiện nay:......... Trát Cầu, xã Thường Tín, thành phố Hà Nội.
+ Điện thoại: ..... Email:.......
Tiến độ thực hiện dự án:
+ Tại Nhà máy số 1: Đã đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2019.
+ Tại Nhà máy số 2: Đưa dự án đi vào vận hành từ tháng 6/2026 với tiến độ dự kiến như sau:
++ Hoàn thành các thủ tục hành chính về đầu tư, môi trường, xây dựng, PCCC: Tháng 12/2025.
++ Thi công xây dựng các hạng mục công trình, lắp đặt máy móc thiết bị của dây chuyền rửa phế liệu: Từ tháng 01/2026 đến tháng 5/2026.
++ Vận hành thử nghiệm: Từ tháng 6/2026 đến tháng 11/2026.
++ Vận hành chính thức: Từ tháng 12/2026.
1.1.3.Vị trí địa lý
Dự án “Nhà máy sản xuất xơ bông nhựa” được thực hiện tại Lô CN01 và lô CN04, KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ và phường Kim Thanh, tỉnh Ninh Bình; bao gồm 02 địa điểm:
+ Phía Bắc: Giáp Công ty TNHH Shun Yu Shun;
+ Phía Nam: Giáp Công ty TNHH sản xuất dược phẩm công nghệ cao NanoFrance - Chi nhánh Hà Nam;
+ Phía Đông: Giáp đường giao thông nội bộ KCN Đồng Văn IV;
+ Phía Tây: Giáp tường rào KCN Đồng Văn IV.
+ Phía Bắc: Giáp Công ty TNHH Topsun Việt Nam;
+ Phía Nam: Giáp lô đất trống và Trạm biến áp 110KV của KCN Đồng Văn IV;
+ Phía Đông: Giáp đất cây xanh cách ly của KCN Đồng Văn IV;
+ Phía Tây: Giáp đường giao thông nội bộ KCN Đồng Văn IV.
Tọa độ các điểm mốc giới hạn của 2 lô đất theo hệ tọa độ VN-2000 được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2. Tọa độ ranh giới dự án
|
Điểm mốc |
Nhà máy số 1: Lô CN01 (Diện tích 20.000 m2) |
Điểm mốc |
Nhà máy số 2: Lô CN04 (Diện tích 26.371 m2) |
||
|
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
||
|
1 |
2282976,14 |
591644,77 |
1 |
2282152,707 |
592455,386 |
|
2 |
2282881,02 |
591598,82 |
2 |
2282069,666 |
592626,957 |
|
3 |
2282798,56 |
591769,21 |
3 |
2281944,240 |
592575,259 |
|
4 |
2282893,65 |
591815,22 |
4 |
2281972,650 |
592516,560 |
|
|
|
|
5 |
2281972,622 |
592516,486 |
|
|
|
|
6 |
2282030,736 |
592396,355 |
Nguồn: Biên bản bàn giao mặt bằng
Vị trí 2 nhà máy trong KCN Đồng Văn IV được thể hiện trong hình sau:
Hình 1. Vị trí địa điểm thực hiện dự án
1.1.4.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án
Hiện trạng 2 khu đất thực hiện dự án là đất thuộc Khu công nghiệp Đồng Văn IV đã được Chi nhánh Công ty TNHH Quốc tế tại Hà Nam thuê lại của Tổng Công ty Viglacera - CTCP.
Nhà máy số 1: Lô CN01, KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ
Tại thời điểm lập báo cáo ĐTM, Chi nhánh Công ty TNHH Quốc tế tại Hà Nam đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục công trình của dự án và đang trong giai đoạn vận hành ổn định.
Tổng diện tích khu đất của Nhà máy số 1 là 20.000 m2. Cơ cấu sử dụng đất của dự án như sau:
Bảng 3. Cơ cấu sử dụng đất tại Nhà máy số 1
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
1 |
Đất xây dựng công trình |
10.798,7 |
54 |
|
2 |
Đất cây xanh, mặt nước |
2.050 |
10,25 |
|
3 |
Đất sân, đường giao thông |
7.151,3 |
35,75 |
|
Tổng cộng |
20.000 |
100 |
|
Nguồn: Quy hoạch mặt bằng tổng thể Nhà máy số 1
Hiện trạng một số công trình của Nhà máy số 1 như sau:
Hình 2. Hiện trạng các công trình tại Nhà máy số
Nhà máy số 2: Lô CN04, KCN Đồng Văn IV, phường Kim Thanh
Tại thời điểm lập báo cáo ĐTM, đây vẫn là khu đất trống. Công ty chưa thực hiện hoạt động thi công, xây dựng tại địa điểm này.
Hình 3. Hiện trạng khu đất của Nhà máy số 2
Diện tích khu đất tại Nhà máy số 2 là 26.371 m2, được quy hoạch gồm các hạng mục: Đất xây dựng công trình (nhà văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…); đất cây xanh, thảm cỏ; đất sân đường giao thông nội bộ. Cơ cấu sử dụng đất của dự án như sau:
Bảng 4. Cơ cấu sử dụng đất tại Nhà máy số 2
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|
1 |
Đất xây dựng công trình |
13.042,5 |
49,5 |
|
2 |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
5.620,6 |
21,3 |
|
3 |
Đất sân, đường giao thông |
7.707,9 |
29,2 |
|
Tổng cộng |
26.371 |
100 |
|
Nguồn: Quy hoạch mặt bằng tổng thể Nhà máy số 2
1.1.5.Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường (kèm theo sơ đồ)
Dự án được thực hiện trong KCN Đồng Văn IV đã được quy hoạch đảm bảo khoảng cách an toàn đến khu vực dân cư xung quanh.
+ Nhà máy số 1: Nằm cách khu dân cư gần nhất thuộc phường Lê Hồ khoảng 400m về phía Tây Nam.
+ Nhà máy số 2: Nằm cách khu dân cư gần nhất thuộc phường Kim Thanh khoảng 300m về phía Đông Nam.
Các công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử: Dự án không nằm gần các công trình văn hóa, tôn giáo và di tích lịch sử.
Rừng, danh lam thắng cảnh và các khu vực nhạy cảm khác: Dự án không nằm gần rừng, khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ thiên nhiên thế giới hoặc các khu vực khác nhạy cảm về môi trường.
Hình 4. Sơ đồ vị trí dự án và các đối tượng xung quanh
1.1.6.Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án
a.Mục tiêu của dự án
Mục tiêu chính: Sản xuất xơ bông nhựa cao cấp (xơ polyeste).
Các mục tiêu khác:
+ Tận dụng nhựa phế liệu để tái sinh, đưa vào sản xuất sản phẩm, kéo dài vòng
đời của nguyên liệu nhựa để đem lại hiệu quả về mặt kinh tế.
+ Phát triển ngành công nghiệp tái chế, góp phần chủ động nguồn nguyên liệu cho ngành dệt may.
+ Tăng thu nhập, tạo công ăn việc làm ổn định cho nhiều lao động của địa phương và các khu vực phụ cận.
+ Mang lại nguồn lợi nhuận cho chủ đầu tư và góp phần phát triển kinh tế - xã hội, đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp của tỉnh.
b.Loại hình dự án
Dự án “Nhà máy sản xuất xơ bông nhựa” là dự án đầu tư mở rộng, tăng quy mô diện tích thực hiện dự án.
Dự án có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, thuộc danh mục loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn.
c.Quy mô, công suất của dự án
Quy mô diện tích: Tăng từ 20.000 m2 lên thành 46.371 m2.
Quy mô công suất: 30.000 tấn sản phẩm/năm (Không thay đổi).
d.Công nghệ sản xuất của dự án
Dự án sử dụng dây chuyền công nghệ đồng bộ của Trung Quốc để sản xuất xơ bông nhựa cao cấp (xơ polyeste) từ mảnh nhựa phế liệu PET. Xơ Polyeste có thể được sản xuất bằng nhiều phương pháp khác nhau. Phương pháp được áp dụng phụ thuộc vào dạng (loại) polyeste sẽ sản xuất. Có 4 dạng xơ polyeste cơ bản là: sợi filament, xơ, sợi thô và fiberfill. Trong đó sản phẩm của dự án là fiberfill (dạng sợi lớn được sử dụng trong sản xuất chăn gối, áo khoác).
Công nghệ sản xuất của dự án gồm các dây chuyền chính:
+ Dây chuyền rửa mảnh phế liệu PET.
+ Dây chuyền tạo sợi (xơ polyeste).
Sơ đồ quy trình công nghệ và thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất của dự án được trình bày chi tiết tại mục 1.4 của báo cáo.
1.1.7.Phạm vi của dự án
Dự án được thực hiện tại 2 địa điểm trong KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ và phường Kim Thanh, tỉnh Ninh Bình.
Tại nhà máy số 1: Chi nhánh công ty đã đầu tư hoàn thiện các hạng mục công trình, dây chuyền sản xuất và đang vận hành ổn định theo Giấy phép môi trường số 387/GPMT-BTNMT ngày 28/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). Trong giai đoạn này, chi nhánh công ty sẽ lắp đặt thêm 01 lò dầu truyền nhiệt tầng sôi mới (sử dụng nhiên liệu biomass) để thay thế cho lò dầu truyền nhiệt tầng sôi đang hoạt động (sử dụng nhiên liệu than đá), với mục đích làm giảm phát thải carbon. Lò dầu truyền nhiệt tầng sôi đốt than hiện nay sẽ được dùng để dự phòng cho lò dầu truyền nhiệt tầng sôi mới.
Tại nhà máy số 2: Chi nhánh công ty sẽ đầu tư xây dựng mới một số hạng mục, bao gồm: nhà văn phòng, nhà xưởng, nhà kho, trạm xử lý nước thải tập trung và lắp đặt thêm 01 dây chuyền rửa phế liệu.
Do vậy, phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án bao gồm:
Giai đoạn thi công xây dựng:
+ Lắp đặt thêm 01 lò dầu tại Nhà máy số 1.
+ Thi công xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị của dây chuyền rửa phế liệu tại Nhà máy số 2.
Giai đoạn vận hành: Hoạt động vận hành của toàn bộ dự án tại 2 Nhà máy với công suất 30.000 tấn sản phẩm/năm.
1.1.8.Các yếu tố nhạy cảm về môi trường
Dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, cụ thể như sau: Dự án thuộc danh mục loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, có địa điểm thực hiện nằm trên phường của đô thị loại IV theo quy định của pháp luật về phân loại đô thị; có nước thải đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Văn IV nhưng có phát sinh bụi, khí thải phải được xử lý trước khi xả ra ngoài môi trường.
1.2.Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án
1.2.1.Các hạng mục công trình tại Nhà máy số 1
Tổng diện tích khu đất của Nhà máy số 1 là 20.000m2. Toàn bộ các hạng mục công trình đã được xây dựng hoàn thiện. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình như sau:
Bảng 5. Các hạng mục công trình của Nhà máy số 1
|
TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Số tầng |
Chiều cao (m) |
Hiện trạng |
|
A |
Đất xây dựng công trình |
10.798,7 |
|
|
|
|
I |
Các hạng mục công trình chính |
||||
|
1 |
Nhà điều hành |
370 |
4 |
15,85 |
Đã xây dựng |
|
2 |
Nhà chứa nguyên liệu |
2.210 |
1 |
12,95 |
Đã xây dựng |
|
3 |
Nhà rửa nguyên liệu |
1.027 |
1 |
12,95 |
Đã xây dựng |
|
4 |
Kho thành phẩm 1 |
1.280 |
1 |
13,35 |
Đã xây dựng |
|
5 |
Kho thành phẩm 2 |
1.120 |
1 |
13,35 |
Đã xây dựng |
|
6 |
Nhà sau xe sợi |
3.100 |
1 |
18,6 |
Đã xây dựng |
|
7 |
Nhà tạo sợi 1 |
486 |
7 |
39,6 |
Đã xây dựng |
|
8 |
Nhà tạo sợi 2 |
513 |
7 |
37,6 |
Đã xây dựng |
|
9 |
Khu nhà nồi hơi |
460 |
1 |
10,45 |
Đã xây dựng |
|
II |
Các công trình phụ trợ |
||||
|
TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Số tầng |
Chiều cao (m) |
Hiện trạng |
|
10 |
Trạm bơm, bể cứu hỏa |
13,5 |
1 |
3,45 |
Đã xây dựng |
|
11 |
Nhà trạm biến áp |
43 |
1 |
4,15 |
Đã xây dựng |
|
12 |
Nhà để xe |
40 |
1 |
2,5 |
Đã xây dựng |
|
13 |
Nhà trực ban |
15 |
1 |
3,15 |
Đã xây dựng |
|
14 |
Hồ nước, tiểu cảnh |
140 |
- |
- |
Đã xây dựng |
|
III |
Các công trình xử lý chất thải và công trình bảo vệ môi trường |
||||
|
1 |
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa |
Đã xây dựng |
|||
|
2 |
Hệ thống thu gom và thoát nước thải |
Đã xây dựng |
|||
|
3 |
Hệ thống XLNT sinh hoạt, công suất 12 m3/ngày đêm |
12 |
- |
1,2 |
Đã xây dựng |
|
4 |
Hệ thống XLNT sản xuất, công suất 180 m3/ngày đêm |
70 |
- |
4,15 |
Đã xây dựng |
|
5 |
Hệ thống xử lý khí thải công đoạn gia nhiệt, công suất 15.000 m3/h |
- |
- |
- |
Đã lắp đặt |
|
6 |
Hệ thống xử lý khí thải lò hơi, công suất 20.000 m3/h |
- |
- |
- |
Đã lắp đặt |
|
7 |
Hệ thống xử lý khí thải lò hơi mới, công suất 19.000 m3/h |
- |
- |
- |
Dự kiến lắp đặt bổ sung |
|
8 |
Kho CTR sinh hoạt |
10 |
1 |
2,5 |
Đã xây dựng |
|
9 |
Kho CTR công nghiệp |
120 |
1 |
6,65 |
Đã xây dựng |
|
10 |
Kho chứa CTNH |
15 |
1 |
3,45 |
Đã xây dựng |
|
11 |
Kho chứa bùn thải |
13,5 |
1 |
3,0 |
Đã xây dựng |
|
B |
Đất cây xanh, mặt nước |
2.050 |
- |
- |
Đã hoàn thiện |
|
C |
Đất sân, đường giao thông |
7.151,3 |
- |
- |
Đã hoàn thiện |
|
TỔNG CỘNG |
20.000 |
|
|
|
|
Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Quốc tế ...tại Hà Nam
1.2.1.1.Các hạng mục công trình chính
Dây chuyền sản xuất sản phẩm chính
Dây chuyền máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Nhà máy số 1 được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc, sản xuất năm 2018. Hiện nay, toàn bộ máy móc thiết bị vẫn hoạt động bình thường.
Trong giai đoạn đầu tư mở rộng lần này, Chi nhánh công ty sẽ lắp đặt thêm 01 lò dầu truyền nhiệt tầng sôi (sử dụng nhiên liệu biomass) để thay thế cho lò dầu truyền nhiệt tầng sôi hiện nay đang hoạt động (sử dụng nhiên liệu là than đá).
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Nhà máy số 1 được trình bày trong bảng sau:
Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Nhà máy số 1
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
|
I |
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất |
||||
|
1 |
Hệ thống rửa, phân loại nguyên liệu |
01 |
Model: HRPET-2000. Điện áp: 392,5kw/380V/50Hz. Công suất: 5.000 kg/giờ |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
2 |
Hệ thống sấy khô liên tục |
02 |
Công suất 2.000 kg/giờ Van vào liệu, thiết bị kết tinh 4KW, Máy trộn liệu 4KW. Thiết bị phân ly gió xoáy, quạt gió kết tinh, công suất quạt: 22KW, hệ thống điện 120KW. Tháp sấy sử dụng vật liệu inox 304. Máy hút ẩm sang phân tử công suất 16 m3/phút. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
3 |
Thiết bị truyền tải |
01 |
Công suất 4.000 kg/giờ Phễu rót nguyên liệu: 10m3, vật liệu inox 304 Thiết bị đo mức nguyên liệu: 01 chiếc Đường ống: inox 304 Công suất quạt gió: 30KW Sử dụng năng lượng điện |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
4 |
Máy đùn sợi nhựa |
05 |
Công suất điện 160KW, tốc độ quay 30 vòng/phút. Sản lượng: 1000 kg/giờ. Hệ thống cấp nhiệt 80KW, gồm 7 phần (bao gồm cả mặt bích). Trục của vít xoắn là hợp kim thép. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
5 |
Máy lọc và làm nóng chảy nguyên liệu |
05 |
Diện tích bề mặt 12m2, gồm 02 thùng, mỗi thùng gồm 19 lõi lọc, kiểu đứng. Lõi lọc là inox 304. Công |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
|
|
|
|
suất gia nhiệt là 15KW. Chất gia nhiệt là dầu truyền nhiệt. |
|
|
|
6 |
Truyền động bơm kế lượng |
30 |
Tốc độ quay tối đa 5,4 vòng/phút. Bộ phận truyền động bao gồm hộp số, động cơ, nguồn điện 3KW, trục điều khiển, tấm bơm. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
7 |
Hộp tạo sợi |
5 |
Mỗi hộp tạo sợi có 6 vị trí kéo sợi, khoảng cách giữa các trục quay là 650mm. Bề mặt của dầm quay được làm bằng tấm carbon dày 3mm và ống nóng chảy là ống liền mạch làm bằng thép không rỉ. Môi trường sưởi ấm là dầu truyền nhiệt. Chế độ sưởi ấm được làm nóng bằng điện với công suất 56kw. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
8 |
Thiết bị truyền cảm áp lực dung dịch |
30 |
|
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
9 |
Cối tạo sợi |
60 |
Một vỏ ngoài; hai tấm phân phối, một tấm chịu áp |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
10 |
Tấm phun sợi |
180 |
Vật liệu inox Kích thước lỗ: 780 (7d), 380 (15D), 2900 (1.5D) |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
11 |
Thiết bị thổi gió tuần hoàn |
30 |
Loại máy: thổi tròn, đầu được niêm phong và phần bên trong có vật liệu không |
Trung Quốc |
Hoạt động bình |
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
|
|
|
|
khí, giảm xóc thông thường sợi là 340. Chế độ nâng là loại không khí và được điều khiển bằng không khí và điều khiển. |
|
thường |
|
12 |
Con lăn phết dầu lên cuộn sợi |
30 |
Kích thước quả lô Ф150x250, Ф150x200, tốc độ quay là 88 vòng/phút. Mỗi đầu có một động cơ 1,5KW, mỗi đầu có thiết bị dẫn sợi bằng sứ, hút đầu sợi bằng súng hút. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
13 |
Bánh xe kéo sợi |
01 |
Đặc điểm kỹ thuật: Ф 600 × 165 × 125, giữa hai bánh xe có khe có thể điều chỉnh cự ly. Chất liệu của bánh xe là hợp kim nhôm. Công suất truyền tải là 11kw. Vận tốc loại điều chế: chuyển đổi tần số AC. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
14 |
Hệ thống thùng đựng sợi |
01 |
Có 52 vị trí thùng chứa; Loại: ổn định; mỗi vị trí có một bộ điều chỉnh độ căng kéo. Có 52 vòng hướng dẫn trên khung kéo. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
15 |
Máy kéo dãn 8 quả lô |
01 |
Số quả lô: 8 chiếc. Đặc điểm kỹ thuật Ф420x200mm, bề mặt được mạ crom cứng. Chế độ truyền tải: điện 1 chiều, 4KW. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
16 |
Máy dẫn sợi 6 quả lô |
01 |
Có 06 quả lô với đặc điểm kỹ thuật Ф 200x1200mm và 01 quả lô ngâm với đặc điểm kỹ thuật là Ф 490 x 1200mm. Công suất động cơ 3KW. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
17 |
Máng ngâm dầu |
01 |
Kích thước: 3500x1600mm, động cơ bơm dầu 3KW |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
|
18 |
Hệ thống lô kéo giãn sợi số 1 |
01 |
Có 7 quả lô, trong đó 5 quả lô kéo dãn Ф 373 × 1200mm và 2 quả lô ngâm dầu Ф 490 × 1200mm, loại truyền dẫn là đơn; động cơ 75kw; loại điều chế vận tốc: AC chuyển đổi tần số 56m/phút. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
19 |
Hệ thống máng nước làm mát |
01 |
Kích thước 4000x1600. Bơm tuần hoàn 4KW, gia nhiệt hơi nước kiểu ống bên trong máng kéo giãn. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
20 |
Hệ thống lô kéo giãn sợi số 2 |
01 |
Có 7 quả lô, trong đó 6 quả lô kéo dãn Ф 475 × 1200mm và 1 quả lô ngâm dầu Ф 650 × 1200mm, kiểu chuyển động độc lập, phương thức điều chỉnh tốc độ: biến tần 3 pha 200m/phút. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
21 |
Hộp hấp sợi |
01 |
Quy cách 3500x1500mm, nắp trên đóng mở bằng khí nén. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
22 |
Hệ thống lô kéo giãn sợi số 3 |
01 |
Có 7 quả lô, thông số kỹ thuật của máy là Ф 475 × 1200mm; kiểu chuyển động độc lập; động cơ 315kw; phương thức điều chỉnh tốc độ: biến tần 3 pha 230m/phút. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
23 |
Máy phun dầu mềm sợi |
01 |
Kích thước quả lô lên dầu: φ150 * 400mm |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
24 |
Máy xếp sợi |
01 |
Kích thước quả lô: 5-φ200 * 400mm |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
25 |
Hộp hơi nước |
01 |
Kích thước 2000x400mm |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
|
26 |
Máy dập xoăn |
01 |
Quy cách quả lô dập xoăn: Ф 300×380mm, phương thức truyền động độc lập, công suất truyền động 75KW, biến tần 3 pha, phương thức ép: kiểu hai piston. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
27 |
Máy cắt xơ |
01 |
Kiểu cắt Ф650mm, kiểu mâm tròn, công suất kéo 15KW, biến tần 3 pha |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
28 |
Buồng sấy nhiệt |
01 |
Chiều rộng xích 2600mm, chiều dài buồng sấy 54000mm, số lượng quạt gió 18 chiếc, điều khiển nhiệt độ tự động, tốc độc huyển động của băng tải xích 1-5m/phút, dung lượng động cơ 130KW. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
29 |
Máy đóng kiện |
01 |
Kiểu 2 thùng, 250 kg/bao |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
30 |
Bộ điều khiển bằng điện |
01 |
Biến tần INVERT, PLC Siemens, màn hình WEILUN HDMI Taiwan, Công tắc DELIX, đồng hồ đo RKC Nhật cái trên thiêt bản, bao gồm đầu nối đồng 1 cái trên tủ điện, 1 cái trên thiết bị. |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
31 |
Lò dầu truyền nhiệt tầng sôi đốt than |
01 |
Công suất: 4,5 triệu Kcal/h Kiểu lò nằm buồng đốt tầng sôi, đốt nhiên liệu than đá. Áp suất: 10 kG/cm2 Bộ phận sinh hơi: Công suất 2 tấn/giờ. Số lượng nồi hơi: 02 cái (gồm 01 cái chính + 01 cái dự phòng). Lắp đặt năm 2018 |
Trung Quốc |
Hoạt động bình thường |
|
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
|
32 |
Lò dầu truyền nhiệt tầng sôi đốt biomass |
01 |
Công suất: 4 triệu Kcal/h Kiểu lò nằm buồng đốt tầng sôi, đốt đa nhiên liệu. Áp suất thiết kế: 10 kG/cm2. Áp suất làm việc Max: 10 kG/cm2. Áp suất thử thủy lực 15 kG/cm2. Nhiệt độ dầu truyền nhiệt bão hòa: 300⁰C Nhiên liệu: Trấu rời, củi viên, mùn cưa, vỏ cây băm và các loại nhiên liệu sinh khối khác Bộ phận sinh hơi: Dùng chung với lò dầu hiện có. |
Việt Nam |
Mới 100% |
|
II |
Phương tiện vận tải và các thiết bị văn phòng |
||||
|
1 |
Xe nâng |
6 |
Việt Nam |
2018 |
HĐBT |
|
2 |
Xe cẩu tự hành |
2 |
Việt Nam |
2018 |
HĐBT |
|
3 |
Ô tô 4 chỗ |
4 |
Việt Nam |
2018 |
HĐBT |
|
4 |
Hệ thống máy móc, thiết bị văn phòng |
1 |
Việt Nam |
2018 |
HĐBT |
Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Quốc tế ... tại Hà Nam
b.Các hạng mục đầu tư xây dựng chính
Các hạng mục công trình đầu tư xây dựng chính của Nhà máy số 1 đã được hoàn thiện và vẫn đảm bảo chất lượng. Chi nhánh công ty sẽ tiếp tục sử dụng mà không cần cải tạo, nâng cấp hạng mục nào.
* Nhà điều hành:
Nhà 4 tầng hình chữ nhật, kích thước mặt bằng 25,8m x 14,7m (tim tường). Nhà gồm 7 gian rộng 3,6m, gian cầu thang rộng 4,2m; với nhịp chính rộng 6,3m, hành lang giữa rộng 2,1m. Chiều cao của công trình là 15,85m. Nền nhà cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,45m. Diện tích xây dựng SXD = 370m2, diện tích sàn = 1.480m2.
Kết cấu bao che, vật liệu hoàn thiện chính: Tường xây gạch chỉ dày 220 vữa xi măng M75. Mái vì kèo trên tường thu hồi, trên lợp tôn mạ màu chống nóng dày 0,42mm. Cửa đi là cửa nhôm kính. Phía trong cửa sổ bố trí hoa inox hộp vuông 14x14. Tường nhà trát vữa xi măng M75, sơn màu chỉ định.
Kết cấu khung cột bê tông cốt thép đổ tại chỗ, trần bê tông cốt thép. Trừ các kết cấu phụ, bê tông sử dụng trong công trình đều là bê tông mác 250. Thép sử dụng các chủng loại AI, AII, tùy thuộc vào đường kính cốt thép và đặc điểm kết cấu công trình.
Móng công trình được sử dụng là móng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 250x250(mm) chiều dài cọc trung bình 8,5m. Các móng được giằng với nhau bằng giằng móng kích thước 220x450(mm). Lót móng bê tông gạch vỡ mác 50 dày 100.
* Nhà chứa và rửa nguyên liệu:
Nhà 1 tầng hình chữ nhật, kích thước mặt bằng 93,09m x 34,44m (tim tường). Nhà gồm 13 gian rộng 7,0m với nhịp chính rộng 17m, kết cấu cột thép, vì kèo thép liên kết trụ bê tông chịu lực. Nhà xưởng có kết cấu khung thép zamil, lợp mái tôn có cách âm cách nhiệt. Chiều cao từ cốt nền (±0.00) đến cốt đỉnh mái là 12,95m. Nền nhà cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,3m. Diện tích xây dựng SXD = 3.237m2, diện tích sử dụng SSD = 3.237m2, trong đó diện tích khu chứa nguyên liệu là 2.210 m2, diện tích khu rửa nguyên liệu là 1.027 m2.
Kết cấu bao che, vật liệu hoàn thiện chính: Nền nhà láng vữa xi măng mác 50 dày 20. Tường xây gạch chỉ dày 220 vữa xi măng M75 kết hợp thưng tôn có xen kẽ các tấm lấy sáng. Mái tôn mạ màu chống nóng dày 0,42mm. Cửa đi là cửa sắt cánh đẩy. Phía trong cửa sổ bố trí hoa sắt hộp vuông 14x14. Tường nhà trát vữa xi măng M75, sơn màu chỉ định. Trừ các kết cấu phụ, bê tông sử dụng trong công trình đều là bê tông mác 250. Thép sử dụng các chủng loại AI, AII, tùy thuộc vào đường kính cốt thép và đặc điểm kết cấu công trình.
Móng công trình được sử dụng là móng đơn có kích thước 1500x2200(mm). Các móng được giằng với nhau bằng giằng móng kích thước 220x600(mm). Lót móng bằng bê tông gạch vỡ mác 50 dày 100.
* Nhà xưởng tạo sợi:
Nhà 7 tầng hình chữ nhật, kích thước mặt bằng 38,0m x 12,5m (tim trục). Nhà gồm 5 gian rộng 4,8m và 2 gian 7m; nhịp 6,0m và 6,5m. Chiều cao từ cốt nền (±0.00) đến cốt đỉnh mái là 39,6m. Nền nhà cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,30m. Tổng diện tích xây dựng 2 nhà xưởng tạo sợi là SXD = 999 m2.
Kết cấu bao che, vật liệu hoàn thiện chính: Nền nhà bằng bê tông nền mác 200 dày 100. Tường xây gạch chỉ dày 220 và 110 vữa xi măng M75. Mái bê tông và mái tôn mạ màu chống nóng dày 0,47mm. Cửa đi và cửa sổ bằng thép. Phía trong cửa sổ bố trí hoa sắt hộp vuông 14x14. Tường nhà trát vữa xi măng M75, lăn sơn. Tường trong nhà vệ sinh ốp gạch men 300x450 cao 2,0m.
Công trình được thiết kế dưới dạng khung thép, sàn liên hợp chịu lực. Móng công trình được sử dụng là móng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 250x250(mm) chiều dài cọc trung bình dự kiến 10m. Các móng được giằng với nhau bằng giằng móng kích thước 220x450(mm). Lót móng bằng bê tông gạch vỡ mác 50 dày 100.
* Kho thành phẩm và xưởng sau xe sợi:
Nhà 1 tầng hình chữ nhật, kích thước mặt bằng nhà sau xe sợi 138,74m x 22,64m và kho thành phẩm 108,53m x 30,72m (tim trục). Tổng diện tích xây dựng là 5.500 m2, trong đó diện tích xây dựng nhà sau xe sợi SXD = 3.100m2, diện tích xây dựng kho thành phẩm 2.400m2.
Nhà sau xe sợi gồm 18 gian chính với 4 gian rộng 7,5m và 14 gian rộng 7,7m; nhịp chính rộng 22,0m. Chiều cao từ cốt nền (±0.00) đến cốt đỉnh mái là 18,6m. Nền nhà cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,3m.
Kho thành phẩm gồm 14 gian rộng 7,7m; nhịp chính rộng 20m. Chiều cao từ cốt nền (±0.00) đến cốt đỉnh mái là 13,35m. Nền nhà cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,3m.
Kết cấu bao che, vật liệu hoàn thiện chính: Nền nhà bằng bê tông nền mác 200 dày 100. Tường xây gạch chỉ dày 220 và 110 vữa xi măng M75. Mái tôn mạ màu chống nóng dày 0,47mm. Cửa đi và cửa sổ bằng sắt. Phía trong cửa sổ bố trí hoa sắt hộp vuông 14x14. Tường nhà trát vữa xi măng M75, sơn màu chỉ định.
Kết cấu hệ khung thép zamil. Trừ các kết cấu phụ, bê tông sử dụng trong công trình đều là bê tông mác 250. Thép sử dụng các chủng loại AI, AII, tùy thuộc vào đường kính cốt thép và đặc điểm kết cấu công trình.
Móng công trình được sử dụng là móng đơn có kích thước 1.500x2.200(mm). Các móng được giằng với nhau bằng giằng móng kích thước 220x600(mm). Lót móng bằng bê tông gạch vỡ mác 50 dày 100.
1.2.1.2.Các hạng mục công trình phụ trợ
Các hạng mục công trình phụ trợ của Nhà máy số 1 đã được hoàn thiện và vẫn đảm bảo chất lượng. Chi nhánh công ty sẽ tiếp tục sử dụng mà không cần cải tạo, nâng cấp hạng mục nào.
* Nhà trực ban:
Nhà có kích thước 2,78m x 4,78m (theo tim trục); tường xây chịu lực, mái bê tông. Chiều cao nhà 3,15m. Cốt nền cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,15m. Cửa đi và cửa sổ bằng nhựa lõi thép. Móng công trình được sử dụng gạch, kích thước móng 570(mm), lót móng bằng bê tông gạch vỡ mác 50 dày 100.
* Nhà để xe:
Nhà để xe có kích thước 10m x 4m (theo tim trục); trụ thép, hình thức mái cong, mái lợp tôn, nền bê tông.
* Trạm biến áp:
Nhà có kích thước 7,98m x 4,98m (theo tim trục); khung cột chịu lực, mái bê tông. Chiều cao nhà 4,15m. Cốt nền cao hơn cốt sân hoàn thiện 0,45m. Cửa đi và cửa sổ bằng nhôm. Móng công trình được sử dụng là móng băng bề rộng 800 (mm). Lót móng bằng bê tông gạch vỡ mác 50 dày 100.
* Trạm bơm và bể chứa nước ngầm:
Bể nước ngầm kích thước 18x23 (m), chiều sâu bể 3,45m. Bể vừa làm bể ngầm và cấp nước sinh hoạt. Trên nắp bể kết hợp làm nhà trạm bơm, kích thước 3x4(m), mái bê tông cốt thép, để cấp nước sinh hoạt, nước phòng cháy chữa cháy cho nhà máy.
1.2.1.3.Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
Các hạng mục công trình xử lý chất thải và công trình bảo vệ môi trường của Nhà máy số 1 đã được hoàn thiện và vẫn đảm bảo chất lượng. Trong giai đoạn đầu tư mở rộng này, chi nhánh công ty sẽ lắp đặt thêm 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu biomass của lò dầu truyền nhiệt tầng sôi mới.
* Hệ thống thu gom, thoát nước mưa:
Bảng 7. Thống kê khối lượng thoát nước mưa tại Nhà máy số 1
|
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
1 |
Rãnh BTCT B400 |
m |
670 |
|
2 |
Tấm đan KT 630x700 |
cái |
930 |
|
3 |
Cống tròn BTCT D400 |
m |
185 |
|
4 |
Đế cống D400 |
cái |
130 |
|
5 |
Cống hộp B600 |
m |
20 |
|
6 |
Hố ga thoát nước loại 1 |
cái |
68 |
|
7 |
Hố ga thoát nước loại 2 |
cái |
03 |
|
8 |
Điểm xả nước mưa |
cái |
01 |
Nguồn: Bản vẽ quy hoạch thoát nước mưa - Nhà máy số 1
* Hệ thống thu gom, thoát nước thải:
Nước thải phát sinh tại Nhà máy số 1 bao gồm: nước thải sinh hoạt (nước thải từ khu vực nhà vệ sinh, nước thải từ khu vực nhà bếp) và nước thải sản xuất (nước thải từ hoạt động xả cặn nồi hơi, nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lò hơi và nước thải từ quá trình rửa phế liệu).
Đối với nước thải sinh hoạt:
+ Nước thải sinh hoạt tại các khu vực nhà vệ sinh được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại ba ngăn sau đó được dẫn theo hệ thống đường ống HDPE D110 với tổng chiều dài 120m, được thiết kế trên nguyên tắc tự chảy với độ dốc I = 4%, đưa về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy.
+ Nước thải từ khu vực nhà bếp được đưa qua bể tách dầu mỡ sau đó theo hệ thống đường ống HDPE D110 với tổng chiều dài 54m, được thiết kế trên nguyên tắc tự chảy với độ dốc I = 4%, đưa về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy.
+ Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý tại hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 12 m3/ngày của Nhà máy số 1 được dẫn theo hệ thống đường ống HDPE D76 với tổng chiều dài 120m, được thiết kế trên nguyên tắc tự chảy với độ dốc I = 0,5%, đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Đồng Văn IV tại 01 điểm đấu nối.
Đối với nước thải sản xuất:
+ Nước thải từ quá trình xả cặn nồi hơi và nước thải từ quá trình xử lý khí thải lò hơi được thu gom về một bể chứa có thể tích 42 m3, gồm 03 ngăn được đặt tại khu vực lò hơi. Kích thước bể: dài x rộng x cao là 7m x 3m x 2m. Nước thải lần lượt chảy tràn qua các ngăn số 1, ngăn số 2 để lắng cặn sau đó chảy tràn sang ngăn số 3. Tại ngăn số 3, nước sẽ được bổ sung thêm dung dịch nước vôi trong sau đó được bơm tuần hoàn lên hệ thống dập bụi trong quá trình xử lý khí thải lò hơi. Định kỳ khoảng 2 tuần công ty sẽ tiến hành xả nước thải từ bể chứa về trạm XLNT sản xuất để xử lý.
+ Nước thải từ quá trình rửa phế liệu:
Hệ thống rửa phế liệu gồm 8 bể rửa liên tiếp, tại đáy mỗi bể rửa đều được bố trí van xả nước thải. Nước thải được dẫn qua van xả và đường....
>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn