Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng khu dân cư tập trung

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án xây dựng khu dân cư tập trung gồm 173 lô đất, trong đó: 153 lô đất liền kề và 20 lô đất biệt thự; đáp ứng nhu cầu nhà ở cho khoảng 750 người và công trình phụ trợ

Ngày đăng: 27-10-2025

30 lượt xem

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 1

1.1.  Tên chủ dự án đầu tư...................................................... 1

1.2.  Tên dự án đầu tư.............................................................. 1

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư....... 3

1.4.    Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư...... 9

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư........... 10

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 21

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 21

2.2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.... 22

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 26

1.  Kết quả thực hiện các công tác bảo vệ môi trường giai đoạn thi công xây dựng...... 26

2.  Kết quả thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 26

2.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.... 26

2.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................... 34

2.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.......... 36

2.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................... 37

2.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung....................... 38

2.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.......... 38

2.7.   Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi.... 41

2.8.    Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)....... 42

2.9.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....... 42

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG... 48

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................ 48

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................. 49

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................. 49

4.4.   Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.... 49

4.5.   Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.... 49

CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 50

5.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án...50

5.2.    Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 51

CHƯƠNG VI............................................................................. 52

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........... 52

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng...

-   Địa chỉ: ...Hùng Vương, phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình

-   Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông: .......  Chức vụ: Phó Giám đốc

1.2.  Tên dự án đầu tư:

1.2.1.Tên dự án đầu tư:

Xây dựng khu dân cư tập trung

1.2.2.Địa điểm thực hiện dự án:

Dự án Xây dựng khu dân cư tập trung  (Sau đây gọi tắt là Dự án) được thực hiện trên diện tích 5,5ha nằm tại thôn Tiền Tây và thôn Cời thuộc xã Yên Cường, huyện Ý Yên có vị trí tại tờ bản đồ số 15, thửa số 156, 157,161- 164, 200, 203, 204, 206 và có vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc giáp mương nước, khu dân cư thôn Tiền Đông và Tiền Tây, cách trường mầm non khoảng 500m;

+ Phía Nam giáp ranh đường tỉnh 490B.

+ Phía Đông giáp đường trục xã (đường Tống Xá) và mương nước hiện trạng.

+ Phía Tây giáp ruộng lúa.

Bảng 1: Tọa độ các điểm mốc ranh giới quy hoạch dự án

 

TT

 

Điểm

Tọa độ VN 2000

X

Y

1

R1

561400.639

2243311.912

2

R2

561531.487

2243334.861

3

R3

561632.121

2243352.510

4

R4

561683.397

2243209.926

5

R5

561720.852

2243105.774

6

R6

561472.360

2243110.932

7

R7

561434.193

2243215.866

(Nguồn: Bản vẽ hoàn công dự án)

1.2.3.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của dự án đầu tư: Sở xây dựng tỉnh Nam Định và cơ quan phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công là UBND huyện Ý Yên gồm các văn bản như sau:

+ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên.

+ Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Uỷ ban nhân dân huyện Ý Yên về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (TKBVTC-DT) dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên.

+ Báo cáo thẩm định số 04/SXD-PTĐT&HTKT ngày 10/01/2024 của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định về việc thẩm định về thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở dự án: Xây dựng khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên.

- Cơ quan cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định.

1.2.4.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):

-    Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên.”.

1.2.5.Quy mô của dự án đầu tư:

- Quy mô dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 điều 25 nghị định 08/2022/NĐ- CP. Tổng mức đầu tư dự án là 85 tỷ đồng. Căn cứ theo quy định tại khoản 4, Điều 11, Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 dự án có quy mô tương đương nhóm C (C < 90 tỷ đồng).

-   Yếu tố nhạy cảm về môi trường: Dự án có diện tích đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ là 44.957,4 m2 (4,4974 ha) < 5ha. Theo quy định tại khoản 6 Điều 1, Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ thì dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

- Phân loại theo tiêu chí môi trường: Phân nhóm đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường, theo quy định tại số thứ tự 2 mục II phụ lục V kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP dự án thuộc nhóm III.

Căn cứ khoản 1 điều 39, khoản 3, điều 41 và điểm b, khoản 1 điều 42 Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Bình tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình cấp Giấy phép môi trường. Nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án tuân theo cấu trúc của phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/1/2025 của Chính phủ.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư

Theo Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Ý Yên về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (TKBVTC-DT) dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên và hồ sơ hoàn công công trình khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên, diện tích khu đất thực hiện dự án là 55.744,73 m2.

- Quy mô các hạng mục công trình của dự án:

+ San nền mặt bằng;

+ Hệ thống giao thông.

+ Hệ thống thoát nước (nước thải và nước mưa riêng); xử lý nước thải.

+ Hệ thống cấp nước sạch.

+ Khuôn viên cây xanh.

+ Hệ thống cấp điện sinh hoạt và trạm biến áp.

+ Hệ thống chiếu sáng đường.

- Quy hoạch sử dụng đất:

Dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên đã được triển khai trên phần diện tích là 55.144,73 m2, toàn bộ khu đất được phân ra 4 khu chức năng sử dụng, bao gồm: đất ở, đất hạ tầng kỹ thuật, đất cây xanh và đất giao thông, cụ thể như sau:

Bảng 2. Tổng hợp sử dụng đất quy hoạch

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất ở

23.477,91

42,58

 

A

Đất chia lô liền kề

18.777,79

 

 

B

Đất chia lô biệt thự

4.700,12

 

2

Đất công trình công cộng

480,00

0,87

 

A

Đất công trình nhà văn hóa

480,00

 

3

Đất cây xanh – mặt nước

3.604,31

6,54

4

Đất công trình giao thông – HTKT

27.582,51

48,55

Tổng

55.144,73

100

           

(Nguồn: Bản vẽ hoàn công)

- Quy hoạch chia lô:

Theo Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Uỷ ban nhân dân huyện Ý Yên về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên, toàn bộ khu dân cư bao gồm 173 lô bao gồm 153 lô nhà ở liền kề và 20 lô nhà ở biệt thự với tổng diện tích là 23.477,91 m2, cụ thể như sau.

Bảng 3. Thống kê chia lô đất ở

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LÔ

STT

LOẠI ĐẤT

TÊN LÔ

LOẠI LÔ

(THEO M2 )

DIỆN TÍCH (M2)

SỐ LÔ

MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẤT CHIA LÔ LIỀN KỀ

LK-1

 

2.005,57

16

77,6 ÷ 86,3

LK-1:01

161,74

161,74

1

77,6

LK-1:02

143,32

43,32

1

81,3

LK-1:03

135,10

135,10

1

82,9

LK-1:04

126,70

126,70

1

84,6

LK-1:05

118,30

118,30

1

86,3

LK-1:06

120,41

120,41

1

85,9

LK-1:07 ĐẾN           LK- 1:16

120,00

1.200,00

10

86,0

LK-2

 

2.485,57

20

77,6 ÷ 86,3

LK-2:01 ĐẾN           LK- 2:14

120,00

1.680,00

14

86,0

LK-2:15

120,41

120,41

1

85,9

LK-2:16

118,30

118,30

1

86,3

LK-2:17

126,70

126,70

1

84,6

LK-2:18

135,10

135,10

1

82,9

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LÔ

STT

LOẠI ĐẤT

TÊN LÔ

LOẠI LÔ

(THEO M2 )

DIỆN TÍCH (M2)

SỐ LÔ

MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẤT CHIA LÔ LIỀN KỀ

LK-2:19

143,32

143,32

1

81,3

LK-2:20

161,74

161,74

1

77,6

LK-3

 

3138.72

24

66,8 ÷ 86

LK-3:01

231,89

231,89

1

66,8

LK-3:02 ĐẾN   LK- 3:13   ĐẾN LK-3:23

120,00

2.400,00

20

86,0

LK-3:14

137,47

137,47

1

82,5

LK-3:15

57,74

157,74

1

78,4

LK-3:24

211,62

211,62

1

68,8

LK-4

 

1.765,57

14

77,6 ÷ 86,3

LK-4:01

161,74

161,74

1

77,6

LK-4:02

143,32

143,32

1

81,3

LK-4:03

135,10

135,10

1

82,9

LK-4:04

126,70

126,70

1

84,6

LK-4:05

118,30

118,30

1

86,3

LK-4:06

120,41

120,41

1

85,9

LK-4:07 ĐẾN   LK- 4:14

120,00

960,00

8

86,0

LK-5

 

2.725,57

22

77,6 ÷ 86,3

LK-5:01

ĐẾN   LK-

120,00

1.920,00

16

86,0

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LÔ

STT

LOẠI ĐẤT

TÊN LÔ

LOẠI LÔ

(THEO M2 )

DIỆN TÍCH (M2)

SỐ LÔ

MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẤT CHIA LÔ LIỀN KỀ

LK-5:16

 

 

 

 

LK-5:17

120,41

120,41

1

85,9

LK-5:18

118,30

118,30

1

86,3

LK-5:19

126,70

126,70

1

84,6

LK-5:20

135,10

135,10

1

82,9

LK-5:22

161,74

161,74

1

77,6

LK-06

 

1.478,98

11

73,2 ÷ 86

LK-6:01

149,00

149,00

1

80,2

LK-6:02

ĐẾN   LK-

6:04;   LK-

6:07   ĐẾN

LK-6:10

120,00

840,00

7

86,0

LK-6:05

183,88

183,88

1

73,2

LK-6:06

144,00

144,00

1

81,2

LK-6:11

162,10

162,10

1

77,5

LK-7

 

2.807,37

25

81,1 ÷ 89,7

LK-7:01

144,13

144,13

1

81,1

LK-7:02

124,07

124,07

1

85,1

LK-7:03

112,31

112,31

1

87,5

LK-7:04

121,57

121,57

1

85,6

LK-7:05

107,06

107,06

1

88,5

LK-7:06

101,72

101,72

1

89,6

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LÔ

STT

LOẠI ĐẤT

TÊN LÔ

LOẠI LÔ

(THEO M2 )

DIỆN TÍCH (M2)

SỐ LÔ

MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẤT CHIA LÔ LIỀN KỀ

LK-7:07

101,25

101,25

1

89,7

LK-7:08

108,26

108,26

1

88,3

LK-7:09 ĐẾN LK - 7:14

111,00

1.887,00

17

88,3

LK-8

 

2.370,44

21

82,5 ÷ 87,8

LK-8:01

ĐẾN   LK-

8:08;   LK-

8:11   ĐẾN

LK-8:20

111,00

1.998,00

18

87,8

LK-8:09

115,56

115,56

1

86,8

LK-8:10

119,40

119,40

1

86,1

LK-8:21

137,48

137,48

1

82,5

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

ĐẤT          BIỆT THỰ

BT-1

 

2.350,06

10

63,8 ÷ 67,8

BT-1:01

261,73

231,73

1

63,8

BT-1:02

ĐẾN    BT-

1:04;    BT-

1:07   ĐẾN

BT-1:09

222,00

1.332,00

6

67,8

BT-1:05

247,30

247,30

1

65,2

BT-1:06

248,12

248,12

1

65,1

BT-1:10

260,91

260,91

1

63,9

BT-2

 

2.350,06

10

63,8 ÷ 67,8

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LÔ

STT

LOẠI ĐẤT

TÊN LÔ

LOẠI LÔ

(THEO M2 )

DIỆN TÍCH (M2)

SỐ LÔ

MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%)

 

 

 

 

2

 

 

 

ĐẤT BIỆT THỰ

BT-2:01

261,73

261,73

1

63,8

BT-2:02

ĐẾN    BT-

2:04;    BT-

2:07   ĐẾN

BT-2:09

222,00

1.332,00

6

67,8

BT-2:05

247,30

247,30

1

65,2

BT-2:06

248,12

248,12

1

65,1

BT-2:10

260,91

260,91

1

63,9

3

TỔNG

 

 

23.477,91

173

 

(Nguồn: Bản vẽ hoàn công)

- Quy mô dân số trong khu dân cư:

Theo quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư tập trung xã Yên Cường, huyện Ý Yên có 173 lô trong đó bao gồm 153 lô nhà ở liền kề và 53 lô nhà ở biệt thự, quy mô dân số đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho khoảng 750 người.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

- Quy trình hoạt động:

Chủ dự án đền bù, giải phóng mặt bằng khu đất → Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chia lô → Đấu giá đất và chuyển quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá đất → Chủ dự án hoàn thiện các thủ tục (môi trường, phòng cháy...) theo quy định → Bàn giao cho UBND xã Yên Cường thực hiện công tác bảo vệ môi trường và quản lý địa giới hành chính theo quy định.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

-   Sản phẩm của dự án là khu dân cư tập trung (gồm 173 lô đất, trong đó: 153 lô đất liền kề và 20 lô đất biệt thự; đáp ứng nhu cầu nhà ở cho khoảng 750 người) và công trình phụ trợ (gồm hệ thống đường giao thông, hệ thống cấp điện; hệ thống cấp nước sạch; hệ thống thoát nước mưa; hệ thống thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt; hệ thống cây xanh...).

-   Tại thời điểm lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án, Chủ đầu tư đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (gồm san nền mặt bằng; xây dựng hệ thống đường giao thông; hệ thống đường cống thoát nước mưa, nước thải; khu xử lý nước thải...).

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

1.4.1.Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hóa chất sử dụng:

Do loại hình dự án là công trình hạ tầng kỹ thuật, không phải là loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ nên dự án chỉ sử dụng hóa chất cho vận hành hệ thống xử lý nước thải của khu dân cư gồm: Hóa chất clo khử trùng khoảng 36 kg/năm, khoảng 360 kg/năm hóa chất diệt mối và khoảng 120kg/năm chế phẩm vi sinh EM.

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện năng:

- Nguồn cấp điện: Dự án sử dụng nguồn điện được lấy từ điện lưới 200V của khu vực.

- Nhu cầu sử dụng:

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của khu dân cư

TT

Danh mục

Số lượng căn hộ

Công suất sử dụng (kW)

Tổng công suất (kW)

1

Lô liền kề

153 hộ

3

459

2

Lô biệt thự

20

5

100

3

Nhà văn hóa

480m2

0,02

9,6

4

Chiếu sáng + HTKT

1

30

50

Tổng

 

 

 

598,6

1.4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cấp nước:

Hệ thống nước sạch được đấu nối từ đường ống cấp nước D200 hiện trạng tại ngã 3 Rặng Dừa (Đình Đá thờ Triệu Quang Phục), cách dự án khoảng 550m.

Nguồn cấp nước cho hoạt động thi công, xây dựng và vận hành của dự án được lấy do Công ty Cổ phần nước sạch & VSNT tỉnh Nam Định cũ cung cấp với công suất khoảng 7.000 m3 /ngày.đêm hoàn toàn đáp ứng cung cấp nước cho dự án (Văn bản thỏa thuận cấp nước đính kèm phụ lục báo cáo).

Nước cấp sinh hoạt:

Dự án với có 173 lô (gồm căn biệt thự và nhà ở liền kề) quy mô dân số từ 700-850 người. Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt, công trình công cộng, dịch vụ, nước tưới cây, rửa đường được lấy theo QCVN 01: 2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. Cụ thể như sau:

- Nước cấp sinh hoạt: 750 người x 100 lít/người/ngày = 75.000 lít/ngày.đêm = 75 m3/ ngày.đêm

- Nước cấp sinh hoạt cho khu nhà văn hóa: Nhà văn hóa của khu dân cư chỉ mang tính chất hoạt động hội họp, không tổ chức nấu ăn uống. Nguồn nước cấp cho hoạt động của nhà văn hóa phát sinh không thường xuyên. Căn cứ theo nhu cầu sử dụng nước đối với hoạt động nhà văn hóa, lượng nước cấp cho hoạt động này khoảng 0,1m3/người/ngày.đêm. Số lượng tham gia các cuộc họp tối đa khoảng 30 người. Lượng nước cấp cho hoạt động này khoảng: 3 m3/ ngày.đêm. Tuy nhiên lượng nước cấp cho nhà văn hóa phát sinh không thường xuyên nên ta lấy trung bình khoảng 1 m3/ ngày.đêm.

Tổng nhu cầu cấp nước sinh hoạt: 75 + 1 = 76 m3/ ngày.đêm

Nước cấp cho tưới cây, rửa đường: 3 lít/m2/ ngày.đêm

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha