Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở công ty cổ phần rau quả.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở công ty cổ phần rau quả. Sản phẩm đầu ra của cơ sở là các mặt hàng trái cây đóng hộp, nước ép cô đặc và trứng cút đóng hộp. Công suất 18.306 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 13-02-2025

26 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................4

CHƯƠNG 1....................................................................................................................1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................................1

1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG.......................1

2. Tên cơ sở: Công ty Cổ phần Rau Quả Tiền Giang ................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:.................................2

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.......................................................................2

3.1.1. Các hạng mục công trình chính...............................................................3

3.1.2. Các hạng mục công trình phụ trợ............................................................3

3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở..........................................................................6

3.2.1. Quy trình sản xuất trứng cút đóng hộp....................................................6

3.2.2. Quy trình công nghệ sản xuất khóm đóng hộp .......................................6

3.2.3. Quy trình công nghệ xoài, đu đủ, và các loại trái cây khác đóng hộp....8

3.2.4. Quy trình công nghệ sản xuất khóm, chanh dây và các loại trái cây khác

cô đặc...............................................................................................................9

3.2.5. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất puree/nước ép ổi, thanh long, chanh

dây, mãng cầu, chuối, khoai và các loại trái cây khác..................................10

3.2.6. Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến thanh long, xoài, đu đủ, dưa hấu,

khoai, bắp và các trái cây khác đông lạnh.....................................................11

3.3. Sản phẩm đầu ra của dự án...........................................................................12

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước

của cơ sở...................................................................................................................13

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án............................................13

4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện..................................................................14

4.3. Nhu cầu và nguồn cấp nước..........................................................................14

4.4. Máy móc thiết bị phục vụ tại cơ sở...............................................................15

4.5 Nhu cầu sử dụng lao động .............................................................................19

CHƯƠNG II.................................................................................................................20

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRƯỜNG .....................................................................................................................20

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường..............................................................................................20

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.........................20

CHƯƠNG III................................................................................................................22

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................................................................................22

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có):....22

1.1. Thu gom, thoát nước mưa.............................................................................22

1.2. Thu gom, thoát nước thải..............................................................................23

1.3. Xử lý nước thải.............................................................................................24

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .............................................................28

2.1. Bụi, khí thải do các phương tiện vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm.......28

2.2. Bụi từ quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm trong quá trình sản xuất.....29

2.3. Bụi và khí thải từ quá trình sản xuất.............................................................30

2.4. Giảm thiểu tác động môi trường không khí từ các nguồn khác ...................33

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.........................34

3.1. Chất thải rắn sinh hoạt..................................................................................34

3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.......................................................34

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ......................................35

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................36

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................................37

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kế quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường...................................................................................47

8. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........48

8.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với biện pháp bảo vệ môi trường...................48

8.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường........48

CHƯƠNG IV................................................................................................................49

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................49

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................................49

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.........................................................50

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với......................................................................50

CHƯƠNG V.................................................................................................................52

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................52

1. Kết quả quan trắc môi trường không khí .............................................................52

1.1. Kết quả quan trắc môi trường không khí năm 2022.....................................52

1.2. Kết quả quan trắc môi trường không khí năm 2023.....................................54

2. Kết quả quan trắc khí thải tại nguồn ....................................................................56

2.1. Kết quả quan trắc khí thải tại nguồn năm 2022............................................56

2.2. Kết quả quan trắc khí thải tại nguồn năm 2023............................................57

3. Kết quả quan trắc môi trường nước thải trước hệ thống xử lý.............................58

3.1. Kết quả quan trắc môi trường nước thải trước hệ thống xử lý năm 2022 ....58

3.2. Kết quả quan trắc môi trường nước thải trước hệ thống xử lý năm 2023 ....62

4. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau hệ thống xử lý................................65

4.1. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau hệ thống xử lý năm 2022 .......65

4.2. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sau hệ thống xử lý năm 2023 .......69

5. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt ..............................................................72

5.1. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2022......................................72

5.2. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt năm 2023......................................74

6. Kết quả quan trắc nước ngầm tại giếng khoan năm 2023....................................77

6.1. Kết quả quan trắc nước ngầm tại giếng khoan năm 2023 Quý II.................77

6.2. Kết quả quan trắc nước ngầm tại giếng khoan năm 2023 Quý IV ...............78

CHƯƠNG VI................................................................................................................80

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................80

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải ..................................80

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật...................................................................................................................80

2.1. Chương trình quan trắc định kỳ....................................................................80

2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................................80

3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở....80

4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................................81

CHƯƠNG VII ..............................................................................................................82

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ

SỞ.................................................................................................................................82

CHƯƠNG VIII.............................................................................................................83

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.....................................................................................83

CHƯƠNG 1.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ

- Địa chỉ trụ sở chính: ...xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ..... - Điện thoại: ....

- Email: .........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: ...... đăng ký lần đầu: ngày 24 tháng 02 năm 2006, đăng ký thay đổi lần thứ: 12, ngày 08 tháng 03 năm 2023 được cấp bởi Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang.

2. Tên cơ sở:

Công ty Cổ phần Rau Quả

Địa điểm cơ sở: .....xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

Hình 1. Vị trí của cơ sở

Vị trí của cơ sở

Tứ cạnh tiếp giáp của cơ sở gồm:

- Phía Bắc giáp: đất trống.

- Phía Nam giáp: Quốc lộ 1A.

- Phía Đông giáp: khu dân cư.

- Phía Tây giáp: kênh Nguyễn Tấn Thành. Giấy phép thành phần:

- Giấy ủy quyền thường xuyên đại diện Công ty cổ phần Rau quả Tiền Giang thực hiện các giao dịch.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng sản xuất Công y Cổ phần Rau quả - Xây dựng xưởng sản xuất trứng cút đóng hộp Công suất tổng: 18.306 tấn sản phẩm/năm. Công suất mở rộng: 2.169 tấn sản phẩm/năm số: 2578/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang ngày 23 tháng 10 năm 2014.

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (gia hạn lần 1) số 695/GP-UBND tỉnh Tiền Giang ngày 25 tháng 12 năm 2020.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số: 106/GP-UBND tỉnh Tiền Giang ngày 21 tháng 05 năm 2024.

- Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của Công ty Cổ phần Rau quả Tiền Giang, khai thác nguồn nước dưới đất công trình giếng khoan tại Km 1977 Quốc lộ 1, ấp Tây 1, xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang số: 912/QĐ-UBND ngày 21 tháng 05 năm 2024 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang cấp.

- Giấy phép xây dựng số 32/GPXD-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành cấp.

- Giấy phép xây dựng số 20/GPXD-UBND ngày 17 tháng 05 năm 2022 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành cấp.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 1960/TD-PCCC do Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cấp.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 2350/TD-PCCC do Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cấp.

- Quy mô của cơ sở phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: nhóm B với số vốn là 29.999.980.000 đồng VNĐ (khoản 4, điều 9, Luật Đầu tư công 2019).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

- Dự án đã được cấp quyền sử dụng đất

- Đất gồm 2 thửa:

1/ Thửa đất số: 1025;Tờ bản đồ số: 00

- Địa chỉ thửa đất: Km 1977 Quốc lộ 1, xã Long Định, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

- Diện tích: 42.262,6 m2

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: 42.262,6 m2 + Sử dụng chung: không

- Mục đích sử dụng đất: đất cơ sở sản xuất, kinh doanh.

- Thời hạn sử dụng đất: 01/01/2046.

- Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

2/ Thửa đất số: 1455 ;Tờ bản đồ số: 3

- Địa chỉ thửa đất: Ấp Tây 1 , xã Long Định, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

- Diện tích: 8.156,5m2

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng:

- Mục đích sử dụng đất: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

- Thời hạn sử dụng đất: 23/01/2058.

- Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

3.1.1. Các hạng mục công trình chính

Cơ cấu sử dụng đất của dự án như sau:

Bảng 1. Cơ cấu sử dụng đất của dự án

Sơ đồ bố trí các hạng mục công trình của dự án xem tại bản vẽ mặt bằng tổng thể của dự án đính kèm phần phụ lục.

3.1.2. Các hạng mục công trình phụ trợ uHệ thống giao thông

Hệ thống giao thông bên ngoài: Cơ sở Công ty cổ phần Rau quả Tiền Giang nằm gần trục giao thông chính thuận lợi cho việc thông thương vận chuyển hàng hóa cũng như sản phẩm của cơ sở.

Hệ thống giao thông bên trong: Đường nội bộ bên trong nhà máy được đổ bê tông, tráng nhựa đảm bảo cho xe vận tải nặng ra vào vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của nhà máy.

Hệ thống thông tin liên lạc

Mạng thông tin liên lạc của nhà máy được đấu nối vào mạng lưới viễn thông của Bưu điện tỉnh Tiền Giang.

Hệ thống cung cấp điện

Cơ sở sử dụng điện từ trạm hạ thế 5260 KVA của lưới điện quốc gia. Điện sử dụng chủ yếu để phục vụ cho hoạt động của các thiết bị trong dây chuyền sản xuất chế biến như đông lạnh, cô đặc, đóng hộp, kho lạnh, máy điều hòa nhiệt độ, thắp sáng, ….

Ngoài ra, để đảm bảo cho nhà máy có điện hoạt động liên tục, khắc phục tình trạng điện lưới bị mất, cơ sở còn có 04 máy phát điện dự phòng cung cấp điện cho các bộ phận sử dụng với công suất phát điện là 350KVA, 413 KVA, 800 kVA, 500KVA. Các máy phát điện này vận hành bằng dầu DO.

Hệ thống cung cấp nước

Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của nhà máy được cấp từ nguồn nước giếng khoan ở độ sâu 300m. Nước giếng thô sau khi xử lý qua hệ thống lọc áp lực, sẽ được chứa vào bể chứa nước sạch. Sau đó, qua hệ thống bơm điều áp cung cấp đến các nơi tiêu thụ trong nhà máy với công suất 1480 m3/ngày.

Hệ thống PCCC

1/ Công trình có quy mô: bao gồm Nhà kho xây dựng mới với diện tích 4050 m2 quy mô 1 tầng; cải tạo lại hệ thống cấp nước chữa cháy trong nhà và hệ thống báo cháy tự động đối với các hạng mục hiện hữu diện tích: 21726,93 m2.

Công trình bố trí 03 cửa thoát nạn, các cửa thoát nạn có kích thước 900x2200 mm, hướng mở cửa ra ngoài.

Hệ thống báo cháy của công trình là hệ thống báo cháy thông thường tất cả được kết nối với 04 trung tâm báo cháy 04 kênh đặt tại các khu vực có người trực thường xuyên.

Tại công trình Nhà xưởng sản xuất, nhà kho chứa rau quả đông lạnh và khối văn phòng sử dụng 13 cặp đầu báo cháy tia chiếu, độ cao lắp đặt 0,4m, khoảng cách giữa đầu thu và đầu phát 40m, khoảng cách giữa 2 trụ tia chiếu 9m, 14 nút ấn khẩn, 14 còi báo cháy, cáp tín hiệu 4x0,5 mm2 và 2x0,5 mm2 luồn trong ống PVC

2/ Công trình có quy mô: Nhà kho lạnh xây dựng mới với diện tích 1.787,3 m2 quy mô 1 tầng; Khối tích công trình 19576 m3

-Tại nhà kho kho lạnh sử dụng 11 đầu báo khói,01 đầu báo nhiệt, 04 đầu beam, 04 nút nhấn khẩn cấp, 04 chuông báo cháy, cáp tín hiệu 2 x 1.5 mm2 luồn trong PVC kết nối với 01 Trung tâm báo cháy 05 kênh đặt tại phòng thường trực

- Công trình bố trí 04 cửa thoát nạn, các cửa thoát nạn có kích thước Đ1: 2280mm x2900 mm: Đ2: 1160mm x2080 mm: Đ4: 2160 mm x2700 mm: Đ7: 1000mm x 2200mm.

3/Trạm bơm: đặt tại khu vực trạm bơm của công trình gồm:

- 01 bơm điện số 22.5 KW, Q = 52-142 m3/h, H = 61-41.7m

- 01 bơm Diesel 22.5 KW, Q = 52-142 m3/h, H = 61-41.7m

- 01 bơm điện 36 m3/h, H = 60m

- 01 bơm Diesel 36 m3/h, H = 60m

- 01 01bơm bù có thông số 2.2 KW, H = 70 m.c.n; Q = 6 m3/h

Hồ nước chữa cháy có kích thước là 12x6.5x4 m, tổng khối tích nước dự trữ chữa cháy là V = 300 m3 và các thiết bị phụ trợ cho trạm bơm như tủ điều khiển bơm, van báo động, bình tích áp, … của hệ thống dùng để cung cấp nước chữa cháy cho hệ thống họng nước trong nhà.

Hệ thống thoát nước và nguồn tiếp nhận nước thải

Hệ thống thoát nước

Hệ thống thoát nước của nhà máy là hệ thống thoát nước riêng, gồm hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải.

Hệ thống thoát nước mưa: thu gom toàn bộ lượng nước mưa trong khu vực nhà máy, sau khi qua các hố gas lắng chất thải rắn, được thải thẳng ra kênh Nguyễn Tấn Thành.

Hệ thống thoát nước thải: thu gom toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất của nhà máy đưa về hệ thống xử lý nước thải tập trung để xử lý trước khi thải ra kênh Nguyễn Tấn Thành.

Nguồn tiếp nhận nước thải

Tổng lượng nước thải của cơ sở là 750 m3/ngày. Lấy hệ số an toàn là 1,2 thì lưu lượng nước thải thiết kế cho hệ thống xử lý là 750 m3/ngày x 1,2 = 900 m3/ngày.

Sau khi được xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A sẽ thải vào nguồn tiếp nhận gần khu vực nhà máy là kênh Nguyễn Tấn Thành.

Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn

Trong quá trình hoạt động, Cơ sở có phát sinh một số loại chất thải gồm:

Chất thải rắn nguy hại:

Chất thải rắn nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất bao gồm: giẻ lau, găng tay dính dầu nhớt, dầu nhớt thải, bóng đèn huỳnh quang, bình mực máy in, ... được công ty thu gom, phân loại và lưu giữ trong các thùng chứa riêng biệt tại kho chứa chất thải của cơ sở. Cơ sở ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom và xử lý chất thải nguy hại.

Chất thải rắn có khả năng tái sinh, tái chế

Chất thải rắn không nguy hại có khả năng tái sinh, tái chế của quá trình sản xuất bao gồm: Các loại bao bì sạch, nhãn mác, thùng các tông, ... Cơ sở sẽ ký hợp đồng với đơn vị có chức năng tái sinh, tái chế để xử lý các loại chất thải này.

Chất thải rắn sinh hoạt

Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh chủ yếu từ sinh hoạt của công nhân viên (ăn uống và vệ sinh cá nhân) được chứa trong các thùng nhựa đặt trong dãy nhà văn phòng, nhà ăn. Cơ sở sẽ hợp đồng với đơn vị chuyên thu gom rác thải sinh hoạt để thu gom và vận chuyển rác về bãi rác tập trung theo định kỳ 01 lần/ngày.

Cây xanh

Nhằm tạo cảnh quan cho cơ sở và góp phần giảm thiểu các tác động từ hoạt động của cơ sở đến môi trường xung quanh, chủ đầu tư sẽ trồng thêm cây xanh tạo mảng xanh cho cơ sở. Cơ sở sẽ chọn lựa những loại cây xanh thích hợp với đặc thù ngành nghề và cảnh quan của khu vực để tạo môi trường cảnh quan và giảm thiểu được các tác động môi trường.

3.2 Công ng​hệ sản xuất của cơ sở

3.2.1. Quy trình sản xuất trứng cút đóng hộp

Hình 2. Quy trình sản xuất trứng cút đóng hộp

3.2.2. Quy trình công nghệ sản xuất khóm đóng hộp

3.2.3. Quy trình công nghệ xoài, đu đủ, và các loại trái cây khác đóng hộp

Hình 4. Quy trình công nghệ xoài, đu đủ, và các loại trái cây khác đóng hộp

3.2.4. Quy trình công nghệ sản xuất khóm, chanh dây và các loại trái cây khác cô đặc

Hình 5. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất khóm, chanh dây và các loại trái cây khác cô đặc

3.2.5. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất puree/nước ép ổi, thanh long, chanh dây, mãng cầu, chuối, khoai và các loại trái cây khác.

Hình 6. Quy trình công nghệ sản xuất puree/nước ép ổi, thanh long, chanh dây, mãng cầu, chuối, khoai và các loại trái cây khác

3.2.6. Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến thanh long, xoài, đu đủ, dưa hấu, khoai, bắp và các trái cây khác đông lạnh

Hình 7. Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến thanh long, xoài, đu đủ, dưa hấu, khoai, bắp và các trái cây khác đông lạnh

3.3. Sản phẩm đầu ra của dự án

Sản phẩm đầu ra của cơ sở là các mặt hàng trái cây đóng hộp, nước ép cô đặc và trứng cút đóng hộp. Công suất 18.306 tấn sản phẩm/năm, cụ thể ở bảng bên dưới:

Bảng 2. Sản phẩm đầu ra của cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án

Nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình hoạt động chủ yếu là các loại đơn giản thu mua tại địa bàn tỉnh được ước lượng như sau:

Bảng 3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu của Dự án

4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

Nguồn điện cấp cho cơ sở lấy từ mạng lưới điện quốc gia (công ty điện lực Tiền Giang). Điện năng tiêu thụ trung bình hàng tháng là 844,342 kWh/tháng. Cơ sở sử dụng điện từ trạm hạ thế 5260 KVA của lưới điện quốc gia. Điện sử dụng chủ yếu để phục vụ cho hoạt động của các thiết bị trong dây chuyền sản xuất chế biến như đông lạnh, cô đặc, đóng hộp, kho lạnh, máy điều hòa nhiệt độ, thắp sáng, …. Ngoài ra, để đảm bảo cho nhà máy có điện hoạt động liên tục, khắc phục tình trạng điện lưới bị mất, cơ sở còn có 04 máy phát điện dự phòng cung cấp điện cho các bộ phận sử dụng với công suất phát điện là 350KVA, 800 KVA, 413 KVA. 500 KVA Các máy phát điện này vận hành bằng dầu DO.

4.3. Nhu cầu và nguồn cấp nước

Cơ sở có trạm cấp nước sản xuất và sinh hoạt lấy từ nguồn nước giếng khoan tầng sâu. Nước giếng thô sau khi xử lý qua hệ thống lọc áp lực công suất 180 m3/giờ sẽ được chứa vào bể chứa nước sạch. Sau đó, qua hệ thống bơm điều áp cung cấp đến các nơi tiêu thụ trong nhà máy được phân bổ như sau:

+ Nhu cầu nước sản xuất của các xưởng 1480 m3/ngày. + Nhu cầu nước cho sinh hoạt, nhà ăn: 25 m3/ngày.

+ Nước sử dụng cho lò hơi: 60 m3/ngày.

4.4. Máy móc thiết bị phục vụ tại cơ sở

Để đáp ứng cho nhu cầu sản xuất kinh doanh, Cơ sở sử dụng các thiết bị, máy móc như sau:

a. Danh mục máy móc, thiết bị chính

b. Danh mục các trang thiết bị phụ trợ phục vụ hoạt động sản xuất của nhà máy

c. Danh sách các thiết bị phụ trợ, máy phát điện phục vụ hoạt động sản xuất

d. Danh mục các thiết bị phòng cháy chữa cháy trong nhà máy

4.5 Nhu cầu sử dụng lao động

Tổng lượng cán bộ nhân viên khi dự án đi vào hoạt động là 950 nhân viên, bao gồm:

+ Văn phòng: 52 người

+ Nhà máy đồ hộp: 374 người + Nhà máy cô đặc: 8 người

+ Kho thành phẩm: 20 người

+ Nhà máy đông lạnh: 341 người + Phân xưởng cơ điện: 26 người + Lò hơi: 5 người

+ Bốc vác: 59 người

+ Phân xưởng trứng cút đóng hộp: 65 người

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải nguy hại

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha