Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công ty may gia công quần áo xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công ty may gia công quần áo xuất khẩu với công suất tối đa: 2.000.000 sản phẩm/năm

Ngày đăng: 19-02-2025

30 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. iii

DANH MỤC CÁC BẢNG.. iv

DANH MỤC SƠ ĐỒ.. iv

1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH .... 1

1.2. Tên cơ sở: Công ty TNHH ..... 1

1.2.1. Địa điểm cơ sở. 1

1.2.2. Văn bản liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở: 1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: 3

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: 3

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở. 5

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở: 5

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất 5

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện. 6

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước. 6

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở. 9

1.5.1. Các hạng mục công trình xây dựng chính. 9

1.5.2. Danh mục trang thiết bị máy móc của cơ sở. 11

2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 13

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 13

2.2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải 13

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 15

3.1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa. 15

3.1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải 16

3.1.3. Xử lý nước thải 17

3.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải 20

3.2.1. Đối với bụi, khí thải từ hoạt động giao thông. 20

3.2.2. Đối với bụi, khí thải khu vực xưởng sản xuất. 21

3.2.3. Đối với mùi, khí thải khu vực nhà ăn: 22

3.2.4. Biện pháp giảm thiểu hơi mùi khu vực hệ thống xử lý nước thải tập trung. 22

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 22

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 24

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 26

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình hoạt động. 26

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 30

3.8. Các nội dung thay đổi so với giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết và Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp. 30

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 32

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 32

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa. 32

4.1.3. Dòng nước thải 32

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 32

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 33

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Không có. 33

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có. 33

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 34

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 39

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 39

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 39

6.1.3. Đơn vị thực hiện đo đạc, lấy mẫu phân tích: 40

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 40

6.2.1. Chương trình quan trăc môi trường nước thải định kỳ. 40

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 40

6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của cơ sở. 40

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.. 40

CHƯƠNG VIII ...43

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ..43

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ....

- Địa chỉ văn phòng: xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, Nam Định

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: .......- Chức vụ: Giám đốc;

- Điện thoại: .........

- Mã số thuế:......

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ..... chứng nhận lần đầu ngày 27/02/2013; chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 31/8/2016

- Công ty TNHH .... được Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH ... với mã số doanh nghiệp ..... Đăng ký lần đầu ngày 27/02/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 28/02/2023.

* Thông tin chung về cơ sở:

Công ty TNHH .... có tiến hành hợp tác với công ty TNHH .... để sản xuất hàng may mặc, giặt là với tên công ty là Công ty TNHH ... tại xã Minh Tân, huyện Vụ Bản. Trong quá trình hoạt động sản xuất, Công ty ... có nhu cầu chuyển đổi hình thức kinh doanh nên đã chuyển nhượng lại một phần tài sản, các máy móc thiết bị về sản xuất hàng may mặc cho Công ty TNHH .... Do đó, Công ty TNHH ... đã tiếp nhận lại các máy móc thiết bị; cải tạo một phần nhà xưởng  tiếp tục duy trì hoạt động sản xuất hàng may mặc. Đến ngày 05 tháng 10 năm 2012, Công ty hoàn tất thủ tục thuê lại mặt bằng nhà xưởng của Công ty TNHH .... Sau đó Công ty TNHH .... tiến hành lập dự án đầu tư mới và được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cấp giấy chứng nhận đầu tư số ...,  chứng nhận lần đầu ngày 27/02/2013 và chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 31/8/2016 với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm. Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp quyết định số 2293/QĐ-STNMT ngày 17/11/2014 về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy....” với quy mô hoạt động 2.000.000 sản phẩm/năm và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại văn bản số 3455/STNMT-CCMT ngày 29/12/2016. Hiện tại Công ty đang hoạt động sản xuất với quy mô 700.000 sản phẩm/năm

Căn cứ Khoản 2 Điều 39 và Khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 thì Công ty TNHH ...thuộc đối tượng lập giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh cấp phép. Do cơ sở đã đi vào hoạt động nên báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Công ty được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Số lượng CBCNV:

+ Giai đoạn hiện tại: 352 người

+ Giai đoạn đạt công suất tối đa khoảng: 700 người

1.2. Tên cơ sở:

Công ty TNHH ........

1.2.1. Địa điểm cơ sở

- Địa điểm cơ sở: xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, Nam Định với tổng diện tích 4.158 m2 (Theo hợp đồng thuê nhà xưởng với Công ty TNHH Đức Chương, đính kèm phụ lục). Vị trí tiếp giáp của Công ty như sau:

- Phía Bắc, Tây Bắc giáp hành lang quốc lộ 38B, tiếp là đất trồng lúa của xã Minh Tân.

- Phía Tây, Tây Nam giáp kênh Bắc, tiếp theo là đường nội đồng, cách Công ty cổ phần dệt may Sơn Nam  khoảng 30m

- Phía Đông, Đông Bắc tiếp giáp với Công ty TNHH giầy Đại Khả, cách khu dân cư xã Minh Tân khoảng 50m

- Phía Đông Nam tiếp giáp mương nội đồng, cách khu dân cư khoảng 50m.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

Cơ sở hoạt động trong lĩnh vực may gia công quần áo xuất khẩu với công suất như sau:

- Giai đoạn hiện tại: 700.000 sản phẩm/năm

- Giai đoạn đạt công suất tối đa: 2.000.000 sản phẩm/năm

Như vậy, hiện nay Công ty đang sản xuất đạt khoảng 35% so với công suất tối đa

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Sơ đồ 1: Quy trình sản xuất của cơ sở

* Mô tả quy trình sản xuất:

Vải nguyên liệu, phụ liệu các loại được Công ty thu mua từ các cơ sở sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Vải, phụ liệu được đưa vào bộ phận kiểm tra để phân loại và tách riêng biệt cho từng dây chuyền sản xuất qua các công đoạn sau:

- Công đoạn cắt: Vải được trải thành từng lớp trên bàn cắt, mẫu thiết kế trên giấy được ghim cố định vào bàn trải vải để cắt. Sản phẩm cắt được gọi là bán thành phẩm. Bán thành phẩm này được chia thành từng nhóm theo quy trình lắp ráp công nghệ và chuyển cho các tổ may.

- Công đoạn thêu: Sau khi cắt, vải được chuyển sang công đoạn thêu. Tùy từng loại hình sản phẩm mà có những hình thức thêu khác nhau

- Công đoạn may, hoàn thiện: Các bán thành phẩm từ vải sẽ được công nhân may thành sản phẩm thô, sau đó các sản phẩm thô sẽ được đóng cúc, may khóa để hoàn thiện sản phẩm.

- Kiểm tra thành phẩm: Sản phẩm sau đó được chuyển xuống bộ phận kiểm tra thành phẩm để loại bỏ sai sót như đường may bị nhăn, nối chỉ xấu, bỏ mũi, mật độ mũi chỉ không đều. Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển sang bộ phận là để làm phẳng áo, sau đó được đóng gói và nhập kho.

Những sản phẩm lỗi sau khi chuyển sang bộ phận sửa chữa để khắc phục, sau đó được kiểm tra lần 2, nếu đảm bảo chất lượng mới được chuyển sang bộ phận là, đóng gói và nhập kho. Trường hợp không đảm bảo chất lượng, sản phẩm sẽ được lưu trong kho phế phẩm.

- Công đoạn là: Công nhân sử dụng hơi nóng từ nồi hơi điện để tạo cho sản phẩm độ mềm mại và phẳng.

- Đóng gói sản phẩm: Sản phẩm cuối cùng được kiểm tra qua máy dò kim mới đóng gói, nhập kho và xuất khẩu cho thương nhân nước ngoài.

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở

 Sản phẩm của cơ sở bao gồm: quần các loại, áo các loại, cụ thể như sau:

STT

Loại sản phẩm

CS hiện tại (sp/năm)

CS tối đa

1

Quần nam

290.000

600.000

2

Quần nữ

240.000

600.000

3

Áo sơ mi

100.000

300.000

4

Áo khoác các loại

120.000

500.000

Tổng

750.000

2.000.000

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở:

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất

Căn cứ theo hoạt động của cơ sở, nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, như sau:

Bảng 1: Tổng hợp nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng

STT

Nguyên, nhiên liệu, hóa chất

ĐVT

Lượng sử dụng/năm

hiện tại

tối đa

I

Nguyên liệu

 

 

 

1

Vải chính

m

1.310.000

3.490.000

2

Cúc

cái

1.230.000

3.300.000

3

Chỉ

Cuộn

3.500

10.500

4

Khóa

chiếc

650.000

512.000

5

Giấy làm mẫu

tấn

5

15

6

Băng dán đường may

m

5

15

7

Bông tấm

tấn

450.000

1.350.000

II

Nhiên liệu

 

 

 

1

Dầu bôi trơn

lít

20

40

2

Dầu diezel

Lít

300

600

II

Hóa chất dùng trong xử lý nước thải

 

 

 

1

Cloramin B

Kg

5

5

2

Chế phẩm vi sinh

Kg

0,7

0,7

(Định mức sử dụng nguyên liệu như sau: 01 Quần nam sử dụng:2m vải, 1 cúc, 1 khóa; 01 quần nữ sử dụng:1,5m vải, 1 cúc, 1 khóa; 01 áo sơ mi sử dụng:1,3m vải, 7 cúc; 01 khoác sử dụng: 2m vải, 1 khóa).

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn điện sử dụng cho cơ sở để phục vụ cho:

+ Hoạt động của máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;

+ Hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống làm mát, quạt thông gió.

- Nguồn cấp điện: cơ sở sử dụng nguồn cung cấp điện từ Công ty Điện lực Nam Định. Lượng điện năng tiêu thụ khoảng 55.977 kWh/tháng.

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước

1.4.3.1. Nguồn cung cấp nước:

- Nguồn cấp nước: Công ty sử dụng nguồn nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Nam Định, lượng nước này sử dụng vào mục đích:

+ Nước sử dụng cho sinh hoạt

+ Nước sử dụng cho sản xuất: Quá trình sản xuất của xưởng chỉ diễn ra các hoạt động may mặc, không sử dụng nước trong quá trình sản xuất. Nước chỉ sử dụng cho nồi hơi điện để là sản phẩm

+ Nước làm mát nhà xưởng

1.4.3.2. Lượng nước sử dụng:

Căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước sạch từ tháng 01/2022 đên tháng 05/2023, Lượng nước sử dụng như sau:

Bảng 2: Khối lượng nước sử dụng của cơ sở

STT

Thời điểm

Lượng nước sử dụng

m3/tháng

Ngày hoạt động (ngày)

m3/ngày

1

Tháng 03/2022

401

27

14,8

2

Tháng 04/2022

302

25

12,1

3

Tháng 05/2022

418

26

16,1

4

Tháng 06/2022

390

26

15

5

Tháng 07/2022

432

26

16,6

6

Tháng 08/2022

385

27

14,3

7

Tháng 09/2022

414

25

16,5

8

Tháng 10/2022

379

26

14,5

9

Tháng 11/2022

362

26

13,9

10

Tháng 12/2022

250

27

9,3

12

Tháng 01/2023

239

26

9,2

13

Tháng 02/2023

289

24

12,1

14

Tháng 03/2023

343

27

12,7

15

Tháng 04/2023

355

25

14,2

16

Tháng 05/2023

402

25

16,1

(Nguồn: Công ty TNHH ..)

Như vậy theo hóa đơn sử dụng nước sạch, Khối lượng nước sử dụng trong tháng cao nhất là tháng 07/2022: 432m3/tháng (hay 16,6 m3/ngày). Cụ thể nhu cầu sử dụng nước như sau:

* Lượng nước cấp cho sinh hoạt:

- Giai đoạn hiện tại: Số cán bộ công nhân viên làm việc tại Công ty là 352 người. Công ty không có hoạt động nấu ăn, thức ăn chín được Công ty hợp đồng với đơn vị dịch vụ cung cấp suất ăn trưa cho công nhân, do đó nước sinh hoạt tại Công ty chỉ sử dụng vào mục đích vệ sinh, rửa tay chân. Theo tình hình hoạt động thực tế của Công ty, lượng nước cần cung cấp cho 1 người khoảng 30 lít/người/ngày, do đó lượng nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt hiện nay của Công ty là: 352 người x 30 lít/người/ngày ≈ 10,6 m3/ngày.đêm

- Giai đoạn đạt công suất tối đa: Tổng số cán bộ công nhân viên tối đa làm việc tại nhà máy là 700 người. Khối lượng nước sinh hoạt tối đa trong một ngày sẽ là: 700 người x 30 lít/người/ngày ≈ 21 m3/ngày.đêm

* Lượng nước cấp cho nồi hơi điện:

- Giai đoạn hiện tại: Công ty đã đưa vào sử dụng 5 nồi hơi điện trong đó 3 máy có công suất 7,5kg/h sử dụng nước đóng bình để hóa hơi, 2 máy có công xuất 72kg/h; 60kg/h sử dụng nguồn nước sạch của Công ty để hóa hơi. Lượng nước sử dụng cho hoạt động này chỉ bổ sung cho quá trình bay hơi, không thải ra ngoài môi trường. Nên hoạt động của nồi hơi điện không phát sinh nước thải. Khối lượng nước sử dụng cho nồi hơi điện như sau:

STT

Công suất (kg/h)

 

Số lượng

(1)

Lượng nước cấp để hóa hơi (lít/h/máy)

(2)

Thời gian hoạt động (giờ/ngày)

(3)

Lượng nước cấp cho nồi hơi điện (m3/ngày)

(4 = 1 x 2 x 3)

Nguồn cấp nước cho nồi hơi điện

Ghi chú

1

7,5

3

7,5

8

0,180

Sử dụng nước đóng bình

Lượng nước cấp để hóa hơi căn cứ vào công suất hoạt động trong một giờ của nồi hơi điện để tính toán

2

72

1

72

8

0,576

Sử dụng nước sạch của Công ty

3

60

1

60

8

0,480

Tổng

≈ 1,3 m3/ngày

 

- Giai đoạn công suất tối đa: Khi nhà máy hoạt động đạt công suất tối đa, Công ty sẽ đầu tư thêm 01 nồi hơi điện với công suất 72kg/h. Khối lượng nước sử dụng cho nồi hơi điện như sau:

STT

Công suất (kg/h)

 

Số lượng

(1)

Lượng nước cấp để hóa hơi (lít/h/máy)

(2)

Thời gian hoạt động (giờ/ngày)

(3)

Lượng nước cấp cho nồi hơi điện (m3/ngày)

(4 = 1 x 2 x 3)

Nguồn cấp nước cho nồi hơi điện

Ghi chú

2

72

2

72

8

1,152

Sử dụng nước sạch của Công ty

Lượng nước cấp để hóa hơi căn cứ vào công suất hoạt động trong một giờ của nồi hơi điện để tính toán

3

60

1

60

8

0,480

Tổng

≈ 1,63 m3/ngày

 

* Lượng nước cấp cho làm mát nhà xưởng

- Nước sử dụng cho hệ thống làm mát nhà xưởng khoảng 4,9 m3/ngày. Lượng nước từ quá trình này được tuần hoàn tái sử dụng, không thải ra môi trường. Do đó không phát sinh nước thải.

Bảng 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của cơ sở.

TT

Nhu cầu sử dụng nước

Tải lượng (m3/ngày.đêm)

Ghi chú

Giai đoạn hiện tại

Giai đoạn đạt công suất tối đa

1

Nước cấp cho sinh hoạt

10,6

21

 

2

Nước cấp cho nồi hơi điện

1,1

1,63

Tải lượng nước cấp cho nồi hơi điện áp dụng đối với nồi hơi sử dụng nguồn nước sạch từ Công ty

3

 

Nước cấp cho làm mát nhà xưởng

4,9

4,9

Lượng nước được tuần hoàn tái sử dụng, không thải ra môi trường

Tổng

16,6

27,53

 

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1. Các hạng mục công trình xây dựng chính

Bảng 4: Các hạng mục công trình của cơ sở

TT

HẠNG MỤC

ĐVT

DIỆN TÍCH

GHI CHÚ

I

CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH

 

1

Nhà xưởng

m2

3.267,36

 

2

Nhà điều hành

m2

97,1

 

II

CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

 

1

Nhà bảo vệ

m2

12,4

 

2

Nhà vệ sinh chung

m2

72,8

 

3

Nhà đặt máy bơm PCCC

m2

21,6

 

4

Khu phụ trợ

m2

54,6

 

5

Khu nhà ăn + sân đường nội bộ

m2

609,82

 

6

Hệ thống cấp nước

-

01 HT

 

7

Hệ thống cấp điện

-

01 HT

 

III

HẠNG MỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

1

Kho rác:

+ Kho chứa CTR công nghiệp

+ Kho chứa CTRNH

m2

 

14,32

8

 

2

Hệ thống xử lý nước thải công suất 22m3/ngày.đêm

m2

8,748

Xây ngầm

3

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

m

207

Cống hộp BTCT D300

4

Hệ thống thu gom thoát nước thải

m

235

Sử dụng đườg ống nhựa PVC D90, D110

Tổng diện tích

m2

4.158

 

 (Nguồn: Công ty TNHH .....)

  • Nhà xưởng sản xuất

Nhà 1 tầng với diện tích 3.267,36 m2 vị tríc chính giữa Công ty. Kết cấu khung chịu lực chính là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn nước chống gỉ. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông dày 0,45mm. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# mài mặt bằng máy. Trong và ngoài nhà trát vữa XM75, sơm 3 lớp (1 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu)

- Ốp tấm nhựa vào tường nhà xưởng như sau:

+ Trong khu nhà xưởng ốp tấm nhựa PVC màu trắng cao 61 cm

+ Trong phòng đánh số ốp tấm nhựa PVC màu trắng cao bằng trần nhà chiều cao 3m

  • Nhà điều hành

- Nhà 2 tầng, diện tích 97,1m2. Kết cấu khung cột bê tông cốt thép là kết cấu chịu lực chính cho công trình. Cột BTCT sử dụng đá 1x2 (mác 250), thép AI, AII. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), Thép AI, AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch mác 75, vữa XM mác 75. Nền nhà, sàn lát gạch Ceramic, gia cố nền bê tông đá 2x4 mác 150. Khu vệ sinh lát gạch chống trơn, tường ốp gạch ceramic. Tường trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 3 lớp (01 lớp lót, 2 lớp sơn phủ màu).

  • Nhà vệ sinh chung

Nhà 1 tầng với diện tích 72,8 m2, được bố trí 18 phòng WC nữ và 2 phòng WC nam.

+ Xây tường nhà vệ sinh gạch chỉ đặc, vữa xi măng mác 75#; trát tường bằng vữa xi măng mác 75#, dày 1,5 cm, sơn màu xanh đậm. Ốp gạch tường các phòng vệ sinh và mặt ngoài bằng gạch ceramic kích thước 250x400 màu trắng. Lát nền nhà bằng gạch ceramic chống trơn kích thước 300x300, lót nền vữa xi măng 50#, dày 2cm

  • Nhà bảo vệ

Nhà 1 tầng diện tích 12,4 m2. Kết cấu khung cột bê tông cốt thép là kết cấu chịu lực chính cho công trình. Cột BTCT sử dụng đá 1x2 (mác 250), thép AI, AII. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch mác 75, vữa XM mác 75. Nền nhà, sàn lát gạch Ceramic, gia cố nền bê tông đá 2x4 mác 150. Khu vệ sinh lát gạch chống trơn, tường ốp gạch ceramic. Tường trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót , 02 lớp sơn phủ màu).

  • Hệ thống xử lý nước thải

- Hệ thống xử lý nước thải diện tích 8,748 m2, được xây ngầm dưới nền nhà kho chứa CTR công nghiệp. Bê tông lót móng bể sử dụng bê tông mác 100#, đá 2x4, dày 10cm. Bê tông móng sử dụng BTCT mác 200#, đá 1x2, dày 10cm. Xây thành bể bằng gạch chỉ đặc, vữa xi măng mác 75#. Trát tường trong bể bằng vữa xi măng mác 75#, dày 2cm. Hệ thống xử lý nước thải  gồm: ngăn chứa nước, ngăn chứa vật liệu lọc, bể khử trùng. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải như sau:

STT

Hạng mục HTXL

Kích thước

(Dài x Rông)

Tổng diện tích

1

Bể xử lý nước thải

3,44 x 1,94

6,674

2

Bể khử trùng

1,44 x 1,44

2,074

  • Bể tự hoại:

Bể tự hoại được xây dựng ngầm dưới đất như sau: Gia cố móng bể bằng cọc tre mật độ 25 cọc/m2, chiều dài cọc L=2m. Bê tông lót móng sử dụng bê tông mác 100#, đá 2x4 dày 10cm. Đáy bể và thành bể bằng bê tông cốt thép liền khối, bê tông mác 200#, đá 1x2. Tường ngăn trong bể xây gạch bê tông rỗng, vữa xi măng 75#, tường dày 220mm. Trát tường trong bể nước dày 2cm, đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Đáy bể láng vữa xi măng mác 100#, dày 2cm, đánh màu bằng xi măng nguyên chất.

1.5.2. Danh mục trang thiết bị máy móc của cơ sở

Bảng 5: Danh mục máy móc thiết bị của Công ty

TT

Tên thiết bị phương tiện

Đơn vị

Số lượng

Nước sản xuất

Tình trạng sử dụng

1

Máy vắt sổ

Cái

23

Hàn Quốc

90%

2

Máy may 2 kim cơ động

Cái

55

Hàn Quốc

90%

3

Máy may 2 kim cố định

Cái

17

Hàn Quốc

90%

4

Máy may 1 kim điện tử

Cái

125

Hàn Quốc

90%

5

Máy hút chỉ

Cái

2

Hàn Quốc

90%

6

Máy ép điểm may

Cái

2

Hàn Quốc

90%

7

Máy cắt vòng

Cái

2

Hàn Quốc

90%

8

Máy may trần đè

Cái

2

Hàn Quốc

90%

9

Máy ép mếch

Cái

8

Trung Quốc

90%

10

Máy ép Seam

Cái

5

Hàn Quốc

90%

11

Máy cuốn ống

Cái

1

Hàn Quốc

90%

12

Máy may nẹp nhiều kim

Cái

5

Hàn Quốc

90%

13

Máy cắt Laser

Cái

2

Đức

90%

14

Máy kiểm tra kim 2 đầu YAXIANG

Cái

1

Trung Quốc

90%

15

Máy cắt vải tự động CHENGFENG

Cái

1

Trung Quốc

90%

16

Máy thùa khuy đầu tròn điện tử SUOTE

Cái

2

Hàn Quốc

90%

17

Máy thùa khuy đầu thẳng điện tử HUIBAO

Cái

3

Hàn Quốc

90%

18

Máy đính cúc điện tử SUOTE

Cái

5

Hàn Quốc

90%

19

Máy may di bọ điện tử SUOTE

Cái

8

Hàn Quốc

90%

22

Nồi hơi chạy bằng điện

Cái

5

Hàn Quốc

90%

23

Quạt hút

Cái

15

Trung Quốc

90%

24

Máy phát điện

Cái

01

Trung Quốc

90%

(Nguồn: Công ty TNHH .....)

>>> XEM THÊM: Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha