Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu. Loại hình sản xuất các sản phẩm đồ gỗ như: giường, tủ, bàn ghế. Công suất sản xuất 14.000 m³ gỗ tròn/năm (7.000 m³ sản phẩm/năm).

Ngày đăng: 17-02-2025

37 lượt xem

DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... 4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................ 5

CHƯƠNG I................................................................................................................ 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................................................... 6

1.1.   Tên chủ cơ sở................................................................................................... 6

1.2.   Tên cơ sở........................................................................................................... 6

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................. 8

1.3.1.   Công suất hoạt động của dự án........................................................................... 8

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................ 8

1.3.3.   Sản phẩm của cơ sở.......................................................................................... 10

1.4.   Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 10

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:................................................................ 13

1.5.1.   Các hạng mục công trình tại cơ sở:................................................................ 13

1.5.2.   Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở:.............................. 15

CHƯƠNG II............................................................................................................... 17

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........... 17

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc qia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......... 17

2.2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................ 18

CHƯƠNG III.................................................................................................................. 19

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 19

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.................... 19

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa:........................................................................................ 19

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải:......................................................................................... 20

3.1.3.   Xử lý nước thải:......................................................................................................... 22

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.................................................................. 24

3.2.1.   Công trình thu gom, xử lý bụi gỗ trong quá trình sản xuất:................................ 24

3.2.2.   Công trình thu gom, xử lý khí thải lò hơi sấy gỗ:.................................................. 27

3.2.3.   Công trình thu gom, xử lý bụi sơn và hơi dung môi............................................. 30

3.2.4.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải khác...................................................... 32

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.......................... 33

3.3.1.   Đối với chất thải rắn sinh hoạt:................................................................................ 33

3.3.2.   Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường:.................................................. 34

3.4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:......................................... 36

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:................................................ 38

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:................................................ 38

3.6.1.   Sự cố đối với các công trình, thiết bị xử lý môi trường........................................ 38

3.6.2.   Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác:.................................... 39

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................ 44

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................................... 44

4.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................. 44

4.3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn:............................................................ 46

CHƯƠNG V........................................................................................................................... 47

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................... 47

5.1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối nước thải............................................... 47

5.2.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải............................................ 47

5.3.   Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo...................................... 48

CHƯƠNG VI.......................................................................................................... 49

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................. 49

6.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải...................................... 49

6.1.1.   Thời hạn dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 49

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.......... 49

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật................ 51

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................... 51

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:.............................................. 51

6.2.3.    Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ đầu tư cơ sở:...... 52

6.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................. 52

CHƯƠNG VII........................................................................................................................ 53

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.............. 53

CHƯƠNG VIII............................................................................ 54

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................ 54

PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................. 55

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. 1 Tên chủ cơ sở:

-  Chủ cơ sở: Công ty TNHH 

-  Địa chỉ trụ sở chính: KCN Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

-  Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông: ..........Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: .......... Fax: ........

-   Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp, đăng ký lần đầu ngày 27/4/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 03/10/2022.

-  Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........ của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 11 năm 2012 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 18 tháng 5 năm 2016.

1.2. Tên cơ sở:

Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu.

-   Địa điểm thực hiện: KCN Phú Tài, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định với tổng diện tích 17.970,8 m2. Có giới cận như sau:

+ Phía Đông giáp: Hành lang kỹ thuật và hành lang tuyến điện.

+ Phía Tây giáp: Công ty TNHH Tân Dung Huy.

+ Phía Nam giáp: Hành lang kỹ thuật.

+ Phía Bắc giáp: Đường nội bộ KCN (Đường số 11).

Bảng 1.1. Tọa độ mốc giới dự án

Tên mốc

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến 108015 múi 30

X

Y

R1

1525433.60

595502.96

R2

1525463.47

595567.53

R3

1525467.60

595576.55

R4

1525487.16

595620.42

R5

1525457.41

595680.93

R6

1525419.22

595683 64

R7

1525389.53

595685.60

R8

1525328.55

595552.85

(Nguồn: Bản đồ địa chính công trình xây dựng số 5104/TLVP ngày 26/8/2014 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bình Định lập)

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Cơ sở

-  Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần: Quyết định số 457/QĐ-BQL ngày 14/6/2017 của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu tại Khu công nghiệp Phú Tài.

-  Quy mô của cơ sở:

+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........ của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định chứng nhận lần đầu ngày 15/11/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 18/5/2016, cơ sở có tổng vốn đầu tư là: 32.000.000.000 đồng. Dự án thuộc lĩnh vực nhà máy chế biến gỗ nên theo Khoản 3 điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 thì Dự án thuộc nhóm C (tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng).

+ Phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: Cơ sở thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III (dự án ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường) quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và thuộc mục số 02 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.

+ Căn cứ Khoản 1 Điều 39 và khoản 4 Điều 41 của Luật BVMT ngày 17/11/2020 thì Cơ sở là đối tượng phải lập hồ sơ cấp giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định. Báo cáo này được lập theo phụ lục số XII Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính Phủ.

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án:

-  Loại hình sản xuất: sản xuất các sản phẩm đồ gỗ như: giường, tủ, bàn ghế.

-  Công suất sản xuất: 14.000 m³ gỗ tròn/năm (7.000 m³ sản phẩm/năm).

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất tại nhà máy như sau:

Hình 1.2. Quy trình sản xuất tại cơ sở kèm theo dòng thải

+ Thuyết minh quy trình:

❖ Nguyên liệu (gỗ tròn):

- Gỗ tròn: Là các khúc thân cây có đường kính và chiều dài theo quy định được thu mua trong nước hoặc nhập khẩu (gỗ đã bóc vỏ).

❖ Xẻ theo quy cách sản xuất:

-  Dùng hệ thống máy cắt ngang, xẻ dọc gỗ tròn cho ra sản phẩm là những tấm ván thô có chiều dày và dài theo yêu cầu của từng chi tiết sản phẩm.

-  Công đoạn xẻ quy cách sẽ cho ra sản phẩm phụ là củi bìa, mùn cưa.

❖ Công đoạn Sấy khô (sấy hơi nước), lưu kho:

-  Các tấm ván thô được xếp trong các buồng kín và được gia nhiệt ở nhiệt độ phù hợp (<1000C) làm cho nước trong gỗ bốc hơi ra khỏi ván và ván sẽ khô đạt đổ ẩm yêu cầu.

-  Công đoạn sấy sẽ phát sinh bụi, khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu; tro và nước thải từ quá trình xử lý khí thải lò hơi.

❖ Công đoạn sơ chế (ra phôi):

-  Sử dụng các máy cắt ngang, máy xẻ dọc, máy bào tự động để làm ra các thanh chi tiết sạch 4 mặt theo kích thước, biến dạng yêu cầu của sản phẩm.

-   Đối với các chi tiết tạo độ cong sau công đoạn ra phôi (dạng phôi thẳng), sử dụng các máy cưa vòng, cưa lọng, cưa đĩa rong, cưa ripsaw và máy chà cạnh chi tiết định hình Profile để tạo độ cong đối với dây chuyền mặt hộc và thành, hộc, cửa kéo.

-  Gỗ trước khi ra phôi đã được sấy đạt độ ẩm theo yêu cầu nên không phải thực hiện công đoạn ngâm tẩm, làm mềm trước khi cưa để tạo độ cong.

-  Công đoạn sơ chế sẽ có sản phẩm phụ là phôi bào, mùn cưa và các đầu mẩu gỗ nhỏ.

❖ Công đoạn xử lý khuyết tật chi tiết:

-  Các phôi chi tiết sẽ được đưa qua công đoạn xử lý khuyết tật, trám trít, là công đoạn làm đẹp cho sản phẩm. Sử dụng giấy nhám và các dụng cụ cầm tay để làm sạch và tạo độ láng bề mặt chi tiết sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng sản phẩm. Sử dụng bột màu và keo sữa trám trít các lỗ đinh, vị trí khuyết tật cho đồng màu với màu gỗ và để sản phẩm từ 2-3 giờ cho các vị trí trám keo có thời gian khô.

-  Công đoạn này sẽ phát sinh: Bụi gỗ, hơi keo, giấy nhám thải

❖ Công đoạn tinh chế, định hình:

-  Sử dụng các hệ thống Máy bào (2 + 4 mặt), Máy cắt, Máy khoan, Máy đục, Máy Router, Máy chà nhám … để gia công chi tiết, định hình, định vị theo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

-  Công đoạn này sẽ có sản phẩm phụ là phôi bào, mùn cưa, bụi mịn, các đầu mẩu gỗ nhỏ.

❖ Công đoạn lắp ráp, ghép hoàn thiện:

-   Các thanh chi tiết tinh chế sẽ được lắp ghép lại với nhau thành các mảng sản phẩm và sản phẩm hoàn chỉnh thông qua các dụng cụ cầm tay.

-  Sử dụng giấy nhám và các dụng cụ cầm tay để làm sạch và tạo độ láng bề mặt chi tiết sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng sản phẩm.

-   Công đoạn này có sử dụng keo sữa để liên kết các chi tiết lại với nhau cho đạt độ cứng vững. Sử dụng keo 502 mau khô để sửa chữa và tạo độ láng bề mặt chi tiết đạt yêu cầu.

❖ Công đoạn nhúng dầu, phun sơn:

-  Sản phẩm sau khi được lắp rắp hoàn chỉnh sẽ được đưa lên phun sơn để tạo màu cho sản phẩm đồng đều và bóng. Công đoạn này sử dụng các hóa chất sơn, mờ, bóng, cứng, dung môi để hoàn thiện phun phủ bề mặt và bảo quản gỗ.

-  Công đoạn này sẽ phát sinh bụi và hơi dung môi sơn.

❖ Công đoạn Kiểm tra chất lượng sản phẩm

-  Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm kiểm tra phân loại chất lượng sản phẩm.

-  Các sản phẩm đạt chất lượng sẽ được chuyển qua công đoạn đóng gói, Các sản phẩm không đạt chất lượng sẽ được sửa chữa hoặc tái chế, loại bỏ.

❖ Công đoạn đóng kiện, lưu kho:

-  Các sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói theo yêu cầu riêng cho từng sản phẩm.

-  Công đoạn này sẽ có sản phẩm phụ chất thải rắn là: giấy vụn, mút vụn, bao bì, dây nhựa ngắn.

❖ Công đoạn tiêu thụ:

Sản phẩm lưu kho sẽ được bốc lên container xuất khẩu cho khách hàng.

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm đầu ra tại cơ sở là các sản phẩm giường, tủ, bàn ghế, … với công suất sản xuất: 7.000 m3 sản phẩm/năm.

1.4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) của cơ sở

✓ Nguyên liệu sản xuất:

- Hiện nay, nguyên liệu chính để phục vụ sản xuất tại nhà máy chủ yếu là gỗ (keo, bạch đàn, …) đã được xẻ theo quy cách được thu mua trong nước và nhập khẩu.

- Với định mức tiêu thụ nguyên liệu gỗ được tính toán trên cơ sở thực tế từ quá trình sản xuất của Nhà máy: 50% nguyên liệu gỗ tròn sẽ tạo ra sản phẩm gỗ chính thức, 50% còn lại là các phế phẩm như gỗ bìa, mùn cưa, bụi gỗ, … Với quy mô công suấn sản xuất 7.000 m3 gỗ sản phẩm/năm thì lượng nguyên liệu đầu vào cần cho quá trình sản xuất tại nhà máy khoảng 14.000 m3 nguyên liệu gỗ tròn/năm.

✓ Nhu cầu nhiên liệu cho lò sấy:

Nhà máy sử dụng 01 lò hơi công suất 2.000kg hơi/giờ. Nguyên liệu sử dụng cho quá trình đốt cháy lò hơi là củi, gỗ; Theo số liệu thực tế tại nhà máy thì lượng nhiên liệu đốt sử dụng khoảng 240kg/giờ = 5.760 kg/ngày (lò sấy hoạt động 24 giờ/ngày), được tận dụng từ lượng gỗ vụn phế phẩm, dăm bào thải ra trong quá trình sản xuất của nhà máy để làm nhiên liệu đốt cho lò hơi.

Củi gỗ được lưu chứa trong khu chứa củi diện tích 96m2 có mái che bên trong khu lò sấy gỗ. Khu chứa được xây dựng nền bê tông, có tường bao xung quanh, mái lợp tole sóng vuông, đảm bảo không bị xâm nhập bởi nước mưa.

✓ Nguyên liệu phụ, hóa chất bao gồm:

Để đáp ứng cho nhu cầu sản xuất, ngoài việc sử dụng khối lượng gỗ nguyên liệu nêu trên, Chủ cơ sở còn sử dụng thêm một số loại nguyên phụ liệu khác cho quá trình sản xuất ra sản phẩm. Cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Khối lượng nguyên liệu phụ, hóa chất của nhà máy

STT

Loại nguyên liệu

Định mức tiêu thụ

Mục đích sử dụng

01

Dầu màu và sơn

450 lít/tháng

Tạo màu cho các sản phẩm

02

Đinh vít

5.000 kg/tháng

Liên kết các chi tiết trong sản phẩm gỗ

03

Xốp

50 m3/tháng

Đóng gói sản phẩm

04

Bạt (bằng nhựa PE)

650 kg/tháng

Bọc kiện sản phẩm

05

Dây đai nịt kiện Palet

4.500 kg/tháng

Buộc, neo giữ sản phẩm

06

Dầu mỡ bôi trơn máy

móc

450 kg/tháng

Bảo dưỡng máy móc

07

Dầu Diezel + Xăng

1.000 lít/tháng

Sử dụng làm nhiên liệu cho xe nâng, xe cẩu, xe xúc, …

08

Giấy nhám

45 m2/tháng

Chà bóng gỗ

09

Keo sữa

450 kg/tháng

Lắp ráp

(Nguồn: Công ty TNHH .......)

✓ Nhu cầu sử dụng điện:

- Nguồn cấp điện:

Nguồn cung cấp điện cho các hoạt động của nhà máy được lấy từ nguồn điện của KCN Phú Tài qua 01 trạm biến áp 560 KVA được xây dựng tại phía Đông mặt bằng cơ sở (vị trí số 6 trong bản vẽ quy hoạch mặt bằng tổng thể đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp GPXD số 20/GPXD-BQL ngày 10/5/2013)

- Theo hợp đồng cấp điện và hóa đơn thu tiền nước thực tế của Công ty Điện lực Bình Định tại bảng 1.3 thì tổng nhu cầu điện phục vụ cho nhà máy trong thời gian qua khoảng: 98.379 kwh/tháng.

Bảng 1.3. Nhu cầu sử điện năng tại nhà máy

STT

Tháng

Điện năng tiêu thụ (kWh/tháng)

1

Tháng 1

125.825

2

Tháng 2

90.895

3

Tháng 3

107.549

4

Tháng 4

79.286

5

Tháng 5

88.758

6

Tháng 6

54.961

7

Tháng 7

104.946

8

Tháng 8

121.415

9

Tháng 9

111.780

 

Lượng điện tiêu thụ trung bình tháng

98.379

(Nguồn: Công ty TNHH ......)

✓ Nhu cầu sử dụng nước:

Nhu cầu dùng nước của cơ sở chủ yếu là cho mục đích sinh hoạt của công nhân, nước cấp cho hệ thống lò hơi, nước bổ sung dùng để xử lý khí thải lò hơi, nước tưới cây xanh, nước dự trữ cho công tác PCCC. Nguồn nước này được cung cấp từ 02 giếng khoan do DNTN An Sơn trước đây khai thác. Trong thời gian tới, để đảm bảo nguồn nước cung cấp cho Nhà máy và việc khai thác sử dụng nước theo đúng quy định của UBND tỉnh, Công ty sẽ ký hợp đồng với Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định để đầu tư đường ống với khu vực Nhà máy sử dụng nước máy và trám lấp các giếng khai thác nước dưới đất theo đúng chủ trương của UBND tỉnh.

Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại nhà máy: trung bình khoảng 20,9 m3/ngày.

Trong đó:

-  Nước cấp sinh hoạt của công nhân:

Với số lượng công nhân viên làm việc tại nhà máy khoảng 120 người. Căn cứ theo TCVN 13606:2023 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế thì nhu cầu sử dụng nước cấp sinh hoạt cho cán bộ công nhân viên cơ sở là: 120 người x 45 lít/người/ca = 5,4 m3/ngày.

-  Nước cấp cho sản xuất:

Nước phục vụ cho sản xuất của nhà máy chủ yếu phục vụ cho hoạt động của lò hơi: nhà máy đầu tư 01 lò hơi công suất 2,0 tấn/giờ, lượng nước cung cấp cho lò hơi khoảng 10 m³/ngày.

Nước cấp cho bể dập bụi xử lý khí thải lò hơi: Bể gồm 02 ngăn, ngăn chứa nước có kích thước: 2,2m x 1,3m x 1,5m và ngăn lấy cặn có kích thước 2,2m x 0,6m x 1,2m. Như vậy lượng nước cấp trong bể chiếm khoảng 80% thể tích chứa nước của bể khoảng: 04 m3, nước dùng để xử lý khí thải lò hơi được sử dụng tuần hoàn, lượng nước bổ sung do mất mát trong quá trình bốc hơi khoảng 0,5 m3/ngày.

-  Nước tưới cây: Theo QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng thì lượng nước tưới cây sử dụng là (áp dụng 1 lần tưới/ngày): Qtưới= 3.610 m2 x 3 lít/ m2 ≈ 10,83 m3/ngày. Tuy nhiên, thực tế trong 01 lần tưới Công ty sẽ không thực hiện tưới toàn bộ diện tích cây xanh thảm cỏ bên trong nhà máy mà sẽ thực hiện tưới đan xen từng khu vực vào các thời điểm khác nhau, do vậy thực tế lượng nước này sử dụng cho một lần tưới khoảng: 5 m3/ngày.

-   Nước cấp cho phòng cháy chữa cháy: tính theo TCVN 2622:1995 tiêu chuẩn thiết kế cấp nước cho phòng cháy chữa cháy lấy 15lít/s, số lần phát sinh hỏa hoạn đồng thời là 1 đám cháy, thời gian hỏa hoạn là 2 giờ: 108m³. Nhà máy xây dựng bể chứa nước PCCC có thể tích 130m³.

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

1.5.1. Các hạng mục công trình tại cơ sở:

Chủ cơ sở xây dựng các hạng mục công trình để phục vụ hoạt động sản xuất như sau:

Bảng 1.4. Các hạng mục công trình chính của cơ sở

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

I

Đất xây dựng công trình

11.294,48

62,8

1

Nhà bảo vệ

16,00

0,1

2

Khu điều hành sản xuất

326,40

1,8

3

Nhà để xe

98,00

0,5

4

Xưởng sản xuất số 1

5.300,12

29,5

5

Xưởng sản xuất số 2

2.297,60

12,8

6

Bể nước cứu hỏa số 1

6,00

0,03

7

Khu chứa củi

96,00

0,5

8

Bể nước cứu hỏa số 3

4,00

0,02

9

Nhà vệ sinh số 1

8,00

0,04

10

Khu chứa gỗ sau khi sấy

432,00

2,4

11

Dãy lò sây

250,00

1,4

12

Nhà chứa bụi

64,00

0,4

13

Nhà cơ khí

56,00

0,3

14

Khu chứa gỗ chờ đưa vào lò sấy

756,00

4,2

15

Phòng vật tư

20,00

0,1

16

Bãi chứa gỗ

1.056,36

5,9

17

Xưởng cưa CD

480,00

2,7

18

Kho chứa chất thải nguy hại

28,00

0,2

II

Đất trồng cây xanh, thảm cỏ

3.610,00

20,08

III

Đất giao thông, sân bãi

3.066,32

17,06

TỔNG CỘNG

17.970,80

100,0

(Nguồn: Bản vẽ mặt bằng tổng thể hiện trạng công trình đã được Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH nghiệm thu PCCC tại văn bản số 63/NT-PCCC )

b. Các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật:

•  Giao thông

-  Giao thông đối nội: bao gồm các đường nội bộ (bê tông hóa) liên kết các khu với nhau.

-  Giao thông đối ngoại: đấu nối với đường số 11 của KCN Phú Tài tại 01 điểm. Nhà máy nằm trong KCN Phú Tài đã được đầu tư xây dựng hoàn thiện hệ thống giao thông nội bộ, được bố trí đảm bảo sự lưu thông thuận lợi giữa Nhà máy và mạng lưới giao thông bên ngoài như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 19.

•  Cấp nước:

Hệ thống cấp nước sạch của KCN Phú Tài chưa đầu tư hoàn thiện đến khu vực Nhà máy. Trong thời gian đến Công ty sẽ tiến hành ký hợp đồng cấp nước với Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định để đầu tư đường ống với khu vực Nhà máy sử dụng nước máy và trám lấp các giếng khai thác nước dưới đất theo đúng chủ trương của UBND tỉnh.

•  Hệ thống thoát nước mưa:

Hệ thống thoát nước mưa của nhà máy được thu gom thông qua hệ thống hố ga kết hợp mương có nắp đan (có kích thước BxH = 40cmx60cm), hướng thoát nước mưa: từ Tây sang Đông, từ Nam ra Bắc. Nước mựa sau khi thu gom được đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa chung của KCN Phú Tài tại 02 điểm đấu nối M1, M2 trên vỉa hè đường số 11, phía Bắc cơ sở.

•  Hệ thống thu gom, xử lý nước thải:

+ Nước thải sinh hoạt: Nước thải từ các nhà vệ sinh được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại ba ngăn chống thấm, sau đó tự chảy theo đường ống nhựa uPVC D114mm dẫn về hố gom nước thải (phía Bắc mặt bằng) và đấu nối vào hố ga trên vỉa hè đường số 11 của KCN Phú Tài.

+ Nước thải sản xuất (gồm nước thải phát sinh từ hệ thống xử lý khí thải lò hơi; nước xả cặn của lò hơi): được thu gom, lưu chứa tại bể nước dập bụi và hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, xử lý theo quy định, không đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải tập trung của KCN Phú Tài và không xả thải ra môi trường.

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở:

Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị chính của dự án

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số Lượng

Bộ phận

1

Xe nâng 4 tấn

Cái

1

Nguyên liệu

2

Xe nâng 3.5 tấn

Cái

1

Nguyên liệu

3

Xe nâng 3 tấn

Cái

1

Nguyên liệu

4

Máy cưa xẻ CD

Cái

4

Nguyên liệu

5

Máy cưa mâm

Cái

1

Nguyên liệu

6

Máy cắt ngang

Cái

10

Sơ chế, Tinh chế,

Nguyên liệu

7

Máy tiếp liệu

Cái

2

Sơ chế

8

Máy lọng

Cái

3

Sơ chế, Hoàn thiện

9

Máy bào cuốn

Cái

2

Sơ chế

10

Máy RIPSAW

Cái

5

Sơ chế

11

Máy tubi tự động

Cái

1

Sơ chế

12

Máy tubi tay

Cái

2

Sơ chế

13

Máy bào 4 mặt

Cái

3

Sơ chế

14

Máy bào 2 mặt

Cái

2

Sơ chế

15

Máy khoan ngồi

Cái

3

Tinh chế

16

Máy khoan đứng

Cái

10

Tinh chế

17

Máy khoan 8 mũi

Cái

2

Tinh chế

18

Máy chuốt chốt

Cái

2

Tinh chế

19

Máy bo R

Cái

1

Tinh chế

20

Máy nhám cong

Cái

1

Tinh chế

21

Máy nhám thùng 6 tất

Cái

2

Tinh chế

22

Máy nhám thùng 1.2m

Cái

1

Tinh chế

23

Máy chà bo

Cái

2

Tinh chế

24

Máy chà chổi

Cái

5

Tinh chế +

hoàn thiện

25

Máy đánh mộng dương 1 đầu

Cái

2

Tinh chế

26

Máy đánh mộng âm

Cái

3

Tinh chế

27

Máy song đao (cắt 2 đầu)

Cái

2

Tinh chế

28

Máy cắt 2 đầu tự động (DP 525)

Cái

1

Tinh chế

29

Máy khoan ROTO

Cái

1

Tinh chế

30

Máy khoan dậm

Cái

2

Tinh chế

31

Máy long CNC

Cái

1

Tinh chế

32

Máy cắt 1 đầu

Cái

2

Tinh chế

33

Máy CNC 3 mũi

Cái

2

Tinh chế

34

Máy cắt phay mộng 2 đầu

Cái

1

Tinh chế

35

Máy CNC mộng dương 2 đầu

Cái

3

Tinh chế

36

Giàn phun sơn

Cái

1

Phun sơn

37

Hệ thống phun sơn

Cái

2

Phun sơn

38

Máy đóng đai

Cái

2

Hoàn thiện

39

Máy cắt chân

Cái

1

Hoàn thiện

40

Máy nhám chổi lớn

Cái

2

Hoàn thiện

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số Lượng

Bộ phận

41

Máy mài dao hợp kim

Cái

1

Cơ điện

42

Máy nén khí trục vít 50HP

Cái

2

 

43

Máy nén khí nhỏ

Cái

2

 

44

Máy sấy hơi

Cái

2

 

(Nguồn: Công ty TNHH .......)

>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha