Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở bệnh viện Mắt

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở bệnh viện Mắt. Sản phẩm của quá trình hoạt động của cơ sở là dịch vụ khám chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, các dịch vụ liên quan đến y tế.

Ngày đăng: 12-02-2025

27 lượt xem

CHƯƠNG I 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 1

1. Tên chủ cơ sở: 1

2. Tên cơ sở: 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: 3

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: 3

3.2. Quy trình khám chữa bệnh của Bệnh viện y tế. 3

3.3. Sản phẩm của cơ sở: 5

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở: 5

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất 5

4.2. Nhu cầu sử dụng điện. 6

4.3. Nhu cầu sử dụng nước. 6

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở. 8

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở. 8

CHƯƠNG II 17

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, 17

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 17

1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 17

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 17

CHƯƠNG III 18

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP. 18

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 18

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 18

1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa: 18

1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải 19

1.3. Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 100 m3/ngày.đêm.. 22

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 26

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 28

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 29

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 31

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 31

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 33

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 33

CHƯƠNG IV.. 34

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 34

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 34

1.1. Nguồn phát sinh nước thải 34

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa. 34

1.3. Dòng nước thải 34

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 34

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 35

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 35

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 35

CHƯƠNG V.. 36

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 36

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 36

CHƯƠNG VI 38

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 38

1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 38

2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 38

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.. 38

CHƯƠNG VII 40

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA.. 40

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.. 40

CHƯƠNG VIII 41

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 41

PHỤ LỤC.. 42

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

- Tên chủ cơ sở: Bệnh viện Mắt tỉnh 

- Địa chỉ trụ sở: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định;

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ........ Chức vụ: Giám đốc Bệnh viện;

- Điện thoại: .........

- Mã số thuế: ........

- Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc thành lập Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định.

- Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số 958/SYTNĐ-GPHĐ ngày cấp 29/03/2022 do Sở Y tế tỉnh Nam Định cấp.

2. Tên cơ sở:

- Tên cơ sở: Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh.

Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định được thành lập theo Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh Nam Định, tiền thân là Trung tâm mắt tỉnh Nam Định.

Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định trực thuộc Ủy ban nhân tỉnh Nam Định quản lý, là đơn vị sự nghiệp công lập, có tư cách pháp nhân, có con dấu theo tên gọi, được mở tài khoản để hoạt động theo quy định của pháp luật.

- Địa điểm cơ sở: Số 269 Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt của cơ sở:

+ Văn bản số 48/SXD-QLXD ngày 10/4/2015 phê duyệt Mặt bằng quy hoạch tổng thể công trình: Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định.

+ Quyết định số 2744/QĐ-STNMT ngày 31/12/2014 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định”;

+ Giấy xác nhận số 3853/XN-STNMT ngày 28/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án “Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định” của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định tại số 269 đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định.

+ Quyết định số 3841/QĐ-STNMT ngày 28/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chứng nhận Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định đã hoàn thành xử lý triệt để ô nhiễm môi trường theo Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 36.000665.T (cấp lần 2) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định cấp ngày 18/6/2014;

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 577/GP- STNMT ngày 18/03/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định, tổng mức đầu tư là 80.524.000.000 đồng - dự án có quy mô tương đương nhóm B theo quy định của pháp luật về đầu tư.

- Thông tin chung về cơ sở:

Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định được thành lập theo Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh Nam Định, tiền thân là Trung tâm mắt tỉnh Nam Định.

Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định (sau đây gọi tắt là Bệnh viện) được Sở Y tế tỉnh Nam Định cấp Giấy phép hoạt động khám chữa số 958/SYTNĐ-GPHĐ ngày cấp 29/03/2022.

Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định được thành lập theo Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 05/9/2005 của UBND tỉnh Nam Định, tiền thân là Trung tâm mắt tỉnh Nam Định. Trước đây bệnh viện Mắt hoạt động khám chữa bệnh với quy mô diện tích là 1.585,9 m; đến tháng 12/2011 theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Nam Định về chuyển khu A bệnh viện Tâm thần cho Bệnh viện Mắt quản lý và sử dụng để làm cơ sở khám, chữa bệnh với diện tích 791,4 m2 do đó nâng tổng diện tích của cả bệnh viện là 2.377,3m2.

Tuy nhiên, thời điểm năm 2019, theo thực tế đo đạc và được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CO900127 ngày 27/8/2019, diện tích mặt bằng của cả bệnh viện là 2.377,6m2.

 Bệnh viện đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết định số 2744/QĐ-STNMT ngày 31/12/2014 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định” tại ại số 269 đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định; cấp Giấy xác nhận số 3853/XN-STNMT ngày 28/12/2018 về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án “Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định” với quy mô 150 giường bệnh.

Bệnh viện đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 577/GP-STNMT ngày 18/3/2019 với công suất xả thải là 100 m3/ngày.đêm.

Căn cứ Khoản 2 Điều 39 và Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 thì cơ sở thuộc đối tượng lập Giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh cấp phép. Cơ sở đã đi vào hoạt động nên báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định” được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

- Loại hình hoạt động: hoạt động dịch vụ khám chữa bệnh

- Quy mô:

+ Công suất thiết kế: 150 giường bệnh

- Số lượng bệnh nhân khám bệnh: 250 lượt/ngày

- Số lượng cán bộ công nhân viên: 150 người

Thời gian làm việc của Bệnh viện: Các ngày/tháng.

3.2. Quy trình khám chữa bệnh của Bệnh viện y tế

Sơ đồ 1: Quy trình hoạt động khám chữa bệnh của Bệnh viện.

* Thuyết minh:

Đối tượng phục vụ của Bệnh viện là người dân thành phố Nam Định và các địa phương lân cận.

- Tiếp đón: Người bệnh cung cấp thông tin cá nhân để đăng ký khám, nhận số thứ tự, sau đó ngồi đợi vào phòng khám theo hướng dẫn của nhân viên y tế.

- Khám lâm sàng: Người bệnh vào phòng khám. Tại đây, bác sĩ sẽ tiến hành thăm khám, tư vấn bệnh lý để điều trị và chỉ định thực hiện 1 số xét nghiệm lâm sàng (Xét nghiệm, Siêu âm, X-quang, Nội soi…).

Người bệnh lần lượt thực hiện các xét nghiệm tại các phòng chức năng theo chỉ định của bác sĩ. Sau khi lấy kết quả sẽ quay trở về phòng khám ban đầu để bác sĩ đọc kết quả và đưa ra phương pháp điều trị.

+ Chuyển viện: Tùy thuộc vào mức độ bệnh lý, nguyện vọng của người bệnh và năng lực của Bệnh viện mà bệnh nhân sẽ được chuyển tuyến theo đúng chuyên khoa.

+ Điều trị nội trú: Áp dụng đối với người bệnh có chỉ định nhập viện. Bác sĩ sẽ lập hồ sơ bệnh án cho bệnh nhân rồi chuyển lên chuyên khoa. Bệnh nhân được hướng dẫn để điều trị, chăm sóc tùy theo tình hình bệnh án của bệnh nhân.

+ Điều trị ngoại trú: Áp dụng đối với người bệnh không cần điều trị nội trú hoặc người bệnh sau khi đã điều trị nội trú ổn định nhưng phải theo dõi và điều trị tiếp sau khi xuất viện. Bác sĩ có trách nhiệm lập hồ sơ bệnh án và ghi sổ y bạ, kê đơn thuốc cho người bệnh và hẹn ngày tái khám.

Sau quá trình điều trị tại bệnh viện, bệnh nhân sẽ được kiểm tra sức khỏe lần cuối trước khi làm các thủ tục xuất viện.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của quá trình hoạt động của cơ sở là dịch vụ khám chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, các dịch vụ liên quan đến y tế.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở:

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất

Bảng 1: Tổng hợp nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng

STT

Tên.

ĐVT

Lượng sử dụng/năm

I

Nguyên liệu, hoá chất sử dụng trong quá trình khám chữa bệnh

1

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield chai 500ml)

Chai

150

2

Chai truyền dịch

Chai

1.800

3

Bông hút, bông mỡ

Kg

170

4

Băng các loại

Kg

200 kg

5

Gạc hút nước khổ 0,9m

m

2.200

6

Cồn các loại

Lit

2.000

7

Dây truyền huyết thanh

Cái

1.600

8

Bơm kim tiêm các loại

Cái

43.000

9

Hóa chất dùng trong xét nghiệm

Lít

500

10

Nước Javen

Lít

100

11

Lưỡi dao mổ

Cái

2.000

12

Dược phẩm sử dụng

Kg

2.500

II

Nguyên liệu, hoá chất sử dụng ngoài hoạt động khám chữa bệnh của cơ sở

1

Dầu cho máy phát điện

Lít

300

2

Clorine (khử trùng nước thải)

Kg

216

 

          (Nguồn: Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định)

Ghi chú: Thuốc điều trị chủ yếu là các loại thuốc kháng sinh, kháng viêm, thuốc bổ mắt, thuốc hạ nhãn áp, thuốc điều trị võng mạc, thuốc bổ, thuốc giảm đau sau phẫu thuật, thuốc đục thuỷ tinh thể, thuốc chống dị ứng,… Những loại thuốc này phụ thuộc vào bệnh nhân đến khám và pháp đồ điều trị nên số lượng trên sẽ biến động.

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn cấp điện: Cơ sở đang sử dụng nguồn cung cấp điện từ Công ty Điện lực Nam Định. Nguồn điện được sử dụng cho hoạt động máy móc, thiết bị khám chữa bệnh, văn phòng và vận hành các công trình xử lý môi trường.

- Lượng điện năng tiêu thụ: Căn cứ theo hoá đơn tiền điện năm 2023, lượng điện tiêu thụ trung bình khoảng 10.000 kWh/tháng.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

4.3.1. Nguồn cung cấp nước:

Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định sử dụng nguồn nước sạch từ Công ty cổ phần cấp nước Nam Định.

4.3.2. Lượng nước sử dụng:

Căn cứ theo hoá đơn tiền nước trong năm 2023 và 8 tháng đầu năm 2024 cho thấy, lượng nước sử dụng của cơ sở như sau:

Bảng 2: Hóa đơn nước điện tử của cơ sở

Như vậy, khối lượng nước sử dụng trong tháng lớn nhất là tháng 11/2023 với lượng sử dụng là 1.256m3/tháng hay vào ngày lớn nhất là 42 m3/ngày (tính ngày làm việc của bệnh viện là 30 ngày/tháng), trong đó:

Căn cứ vào hoạt động thực tế của Bệnh viện cho thấy:

+ Nước sử dụng cho bệnh nhân khám ngoại trú: Lượng nước sử dụng phục vụ cho bệnh nhân khám ngoại trú và người nhà bệnh nhân là 15 lít/người/ngày, với số lượng bệnh nhân đến khám ngoại trú và người nhà bệnh nhân là 250 người thì lượng nước sử dụng cho bệnh nhân khám ngoại trú là: Q cấp 1 = 250 người x 15 lít/người/ngày = 3750 lít/ngày ~ 4 m3/ngày.

+ Nước sử dụng cho CBCNV làm việc tại Bệnh viện: Định mức nước sử dụng phục vụ cán bộ, nhân viên tại Bệnh viện là 80 lít/người/ngày, với số lượng cán bộ công nhân viên là 150 người thì lượng nước sử dụng cho cán bộ công nhân viên làm việc tại Bệnh viện là Q cấp 2 = 150 x 80 lít/người/ngày = 12.000 lít/ngày = 12m3/ngày.

+ Nước sử dụng cho hoạt động y tế (xét nghiệm, phòng mổ), hoạt động giặt, sinh hoạt của người bệnh điều trị nội trú khoảng 26 m3/ngày.

Bảng 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của bệnh viện

STT

Mục đích sử dụng

Định mức sử dụng

Lượng sử dụng (m3/ngày)

1

Nước sử dụng cho bệnh nhân khám ngoại trú (250 người)

15 lít/người/ngày

4

2

Nước sử dụng cho CBCNV làm việc tại Bệnh viện (150 người)

80 lít/người/ngày

12

3

Nước sử dụng cho hoạt động y tế (xét nghiệm, phòng mổ), hoạt động giặt, sinh hoạt của người bệnh

-

26

Tổng

42

 

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở

Mặt bằng của Bệnh viện đã được Sở Xây dựng phê duyệt tại văn bản số 48/SXD-QLXD ngày 10/4/2015 mô các hạng mục công trình được xây dựng trên diện tích 2.377,6 m2 đã được UBND tỉnh Nam Định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CO900127 ngày 27/8/2019. Các hạng mục công trình được thể hiện chi tiết tại bảng sau:

Bảng 4: Các hạng mục công trình của cơ sở

TT

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

I

Công trình chính

 

 

Nhà điều trị 7 tầng

5.440

1

Tầng 1 : Khoa Khám bệnh, Cấp cứu và Khoa dinh dưỡng:

 - Sảnh chính kết hợp với sảnh đợi;

- 1 phòng tiếp đón và thanh toán viện phí;

 - 1 phòng lưu bệnh nhân;

-  1 phòng nhà kính bệnh viện;

- 1 phòng hành chính khoa khám bệnh cấp cứu;

- 1 phòng trưởng khoa khám bệnh cấp cứu;

- 1 phòng trưởng khoa dinh dưỡng;

- 1 phòng ăn, căng tin;

- 1 phòng nhà thuốc bệnh viện;

- 1 phòng khám cấp cứu;

- 3 phòng khám;

- 1 phòng văn thư và kho hành chính; hành lang;

- 3 cầu thang bộ, 1 thang máy chở người; 1 thang máy chở giường bệnh;

- 2 khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ)

Diện tích sàn :750 m2

2

Tầng 2: Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh và Bộ phận hành chính :

- 1 phòng xét nghiệm giải phẫu bệnh lý và vi sinh;

- 1 phòng siêu âm điện tim;

- 1 phòng hành chính khoa xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh;

- 1 phòng trưởng khoa;

- 1 phòng trực bác sỹ;

- 1 phòng thanh toán viện phí;

- 1 phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án;

- 1 phòng kế hoạch tổng hợp;

- 1 phòng trưởng phòng kế hoạch tổng hợp;

- 1 phòng trưởng phòng tài chính kế toán;

- 1 phòng tài chính kế toán;

- 1 phòng chụp X-Quang;

- 1 phòng điều khiển và rửa phim;

- 1 phòng chụp mạch huỳnh quang và OCT;

- 1 phòng xét nghiệm huyết học sinh hóa;

- 1 phòng giao ban;

- 1 phòng giám đốc;

- 1 phòng khách;

- 1 phòng trưởng phòng tổ chức hành chính;

  - 1 phòng tổ chức hành chính;

- Hành lang; 3 cầu thang bộ, 1 thang máy chở người; 1 thang máy chở giường bệnh;

- 2 khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ);

Diện tích sàn

800 m2.

  3

Tầng 3 : Khoa Ngoại và Bộ phận hành:

- 5 phòng bệnh nhân,

- 1 phòng điều dưỡng hộ lý mượn quần áo; 01 phòng thủ thuật;

- 1 phòng khám chức năng;

- 1 phòng bác sỹ;

- 1 phòng hành chính khoa ngoại;

- 1 phòng trưởng khoa ngoại;

- 1 phòng điều dưỡng;

- 1 phòng trưởng phòng điều dưỡng;

- 1 phòng trưởng phòng chỉ đạo tuyến;

- 1 phòng chỉ đạo tuyến;

- 2 phòng phó giám đốc;

- Hành lang; 3 cầu thang bộ, 1 thang máy chở người;1 thang máy chở giường bệnh;

- 3 khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ);

Diện tích sàn

780 m2

 

4

Tầng 4: Khoa ngoại:

- 8 phòng bệnh nhân,

- 1 phòng thủ thuật;

- 1 hội trường;

- 1 kho vật tư;

- 1 phòng công nghệ thông tin ;

- 1 phòng truyền thống;

- 2 phòng khách;

- Hành lang; 03 cầu thang bộ, 01 thang máy chở người; 01 thang máy chở giường bệnh;

- 3 khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ);

Diện tích sàn

780 m2

5

Tầng 5: Khoa Giác mạc - Đáy mắt:

- 13 phòng bệnh nhân;

- 1 phòng điều dưỡng hộ lý mượn quần áo;

- 1 phòng thủ thuật;

- 1 phòng khám chức năng;

- 1 phòng bác sỹ;

- 1 phòng hành chính khoa;

- 1 phòng trưởng khoa;

- Hành lang; 03 cầu thang bộ, 01 thang máy chở người; 01 thang máy chở giường bệnh;

- 3 khu vệ sinh chung ( khu Nam - Nữ);

Diện tích sàn

780 m2

 

 

 

6

Tầng 6: Khoa phẫu thuật thẩm mỹ - khúc xạ

- 13 phòng bệnh nhân;

- 1 phòng điều dưỡng hộ lý mượn quần áo;

- 1 phòng thủ thuật;

- 1 phòng khám chức năng;

- 1 phòng bác sỹ;

- 1 phòng hành chính khoa;

- 1 phòng trưởng khoa;

- Hành lang; 03 cầu thang bộ, 01 thang máy chở người; 01 thang máy chở giường bệnh;

- 3 khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ);

Diện tích sàn

780 m2

7

Tầng 7 : Khoa dược – chống nhiễm khuẩn + Khoa phẫu thuật – gây mê – hồi sức

- 1 kho thuốc + kho vật tư tiêu hao;

- 1 phòng trưởng khoa dược chống nhiễm khuẩn;

- 1 phòng hành chính khoa dược chống nhiễm khuẩn;

- 1 phòng chờ bệnh nhân;

- 1 phòng hậu phẫu;

- 1 phòng chuẩn bị bệnh nhân;

- 1 kho hóa chất;

- 1 phòng trưởng phòng phẫu thuật gây mê hồi sức;

- 1 phòng hành chính khoa phẫu thuật;

- 3 phòng mổ;

- 1 phòng xử lý dụng cụ;

- 1 phòng rửa tay;

- 1 phòng thay đồ nam nữ;

- Hành lang; 02 cầu thang bộ, 01 thang máy chở người; 01 thang máy chở giường bệnh;

- 2 khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ);

Diện tích sàn

770 m2

II

Công trình phụ trợ

 

1

Nhà căng tin kết hợp khu giặt là :

350

Tầng 1 : Phòng bếp; phòng gia công, kho, căng tin, hành lang, cầu thang bộ, khu vệ sinh chung (khu Nam - Nữ).

Diện tích sàn 180m2.

Tầng 2 : Phòng giặt; phòng là gấp; phòng cấp phát đồ sạch; phòng khâu vá; sân phơi hành lang, cầu thang bộ

Diện tích sàn 170m2.

2

Quầy thuốc

55

3

Nhà thường trực

10

4

Gara ô tô

34

5

Nhà để xe đạp, xe máy: 04 nhà

100

6

Nhà để máy bơm + máy phát điện

8

7

Bể nước sạch kết hợp với cứu hỏa

100 m3

8

Cổng và tường rào

-

9

Sân đường giao thông nội bộ

872,92

III

Các công trình bảo vệ môi trường

 

1

Phòng chứa rác sinh hoạt

8

2

Kho chứa rác thải y tế thông thường

6

3

Kho chứa CTNH

6

4

Nhà điều hành xử lý nước thải

6

5

Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 100 m3/ngày

100

6

Cây xanh (chiếm 20%)

475

7

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

01 HT

8

Hệ thống thu gom thoát nước thải

01 HT

 

                         (Nguồn: Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định)

* Thuyết minh các hạng mục công trình:

a) Các hạng mục công trình chính:

Nhà điều trị 7 tầng: Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng. Mặt bằng nhà hình chữ nhật kích thước nhà theo 2 trục 45,3m x 14,7m, chiều cao mỗi tầng 3,6m, tổng diện tích sàn 5.440 m2. Giao thông theo phương ngang là hành lang giữa rộng 2,7m (KT trục). Giao thông theo phương đứng là 03 cầu thang bộ, 01 thang máy chở người, 01 thang máy chở giường bệnh.

b) Các hạng mục công trình phụ trợ

- Nhà căng tin kết hợp khu giặt là: 02 tầng. Mặt bằng nhà hình chữ nhật kích thước nhà theo 2 trục 18,3m x 9,0m; chiều cao mỗi tầng là 3,6m, tổng diện tích sàn 350m2.  Giao thông theo phương ngang là hành lang bên rộng 1,8m. Giao thông theo phương đứng sử dụng 01 cầu thang bộ.    

- Quầy thuốc: 01 tầng mặt bằng nhà hình chữ nhật kích thước nhà theo 2 trục 12m x 4,5m, chiều cao 3,6m. Diện tích sàn: 55m2.

- Nhà thường trực bảo vệ: 01 tầng kích thước 3,0m x 3,0m (kích thước trục). Diện tích sàn: 10 m2.

- Gara ô tô: Gara ôtô để 2 xe cứu thương nhà 1 tầng mặt bằng nhà hình chữ nhật kích thước nhà theo 2 trục 6m x 5,4m, chiều cao 3,6m. Diện tích sàn: 34m2.

- Nhà để xe đạp, xe máy: 03 nhà để xe kích thước (2,1 x 12,6)m; (2,1 x 9)m và (2,1 x 18)m. Thiết kế khung thép ống chịu lực, mái lợp tôn liên doanh dày 0,42mm, xà gồ, vì kèo thép ống tổ hợp. Nền đổ bê tông đá 2x4 mác 150 dày 100, láng VXM mác 75, dày 20. Diện tích sàn: 85m2.

- Bể nước sạch kết hợp với cứu hỏa: 01 bể nước thể tích bể 100m3.

- Nhà để máy bơm + máy phát điện: 01 tầng kích thước 3,6m x 2,1m (kích thước trục). Diện tích sàn: 8 m2.

- Trạm điện: Trạm điện được thiết kế trạm 250KVA, nguồn được lấy từ hệ thống điện 22KV đi nổi nằm trên hè phía Tây đường Phù Nghĩa, trạm được thiết kế trạm treo trên một cột.

- Sân đường giao thông: Diện tích 872,92 m2. Đường giao thông nội tuyến bằng bê tông đá 1x2 dày 120 trên cấp phối nền thiết kế đạt tải trọng H10.

c) Hạng mục bảo vệ môi trường

- Kho chứa rác thải: Nằm cạnh nhà điều hành xử lý nước thải. Trong đó kho chứa rác thải nguy hại là 6 m2, kho chất thải thông thường là 6m2. Xây tường gạch chịu lực, mái lợp tôn. Nền bê tông xi măng, đá 2x4 dày 100.

- Cây xanh: Diện tích 475 m2.

- Hệ thống thu gom, thoát nước mưa: Nước mưa từ trên mái nhà được thu gom bằng đường ống nhựa PVC đường kính D90 và D110 và nước chảy tràn bề mặt thu gom vào các rãnh thu nước chạy xung quanh công trình; từ rãnh thu nước mái được đấu nối vào hệ thống thoát nước và đổ vào hệ thống cống chung (B600, Hđáy = 1,38m) của thành phố nằm trên vỉa hè phía Đông đường Phù Nghĩa, qua 01 cửa xả. Tọa độ xả nước mưa: (m) = 2262166, Y(m) = 0570970 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030, múi chiếu 30)

- Nhà điều hành xử lý nước thải: Diện tích sàn: 6m2.

- Hệ thống thu gom, thoát nước thải:

Nước thải thu gom bằng hệ thống ống nhựa PVC D90 ÷ D200 xung quanh bệnh viện được thu về hố ga nước thải đầu vào, từ hố ga nước thải đầu vào được dẫn về bể thu gom (bể điều hòa), từ bể thu gom có hệ thống đường ống nối sang cụm xử lý nước thải, sau khi nước thải được xử lý sẽ thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố B600 nằm trên hè phía Đông đường Phù Nghĩa. Tọa độ xả nước thải: X(m) = 2262187; Y(m) = 570971 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30).

5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

Bảng 5: Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

TT

Tên Thiết bị

ĐVT

Ký hiệu TB(Model)

Số lượng

Nước sản xuất

Năm sử dụng

I

Khoa xét nghiệm chuẩn đoán hình ảnh

  1.  

Hệ thống chụp cắt lớp võng mạc và ảnh màu đáy mắt đa bước sóng bằng công nghệ Laser

Hệ thống

SPECTRAL IS OCT

1

Đức

2018

  1.  

Máy Laser quang đông võng mạc

Cái

Integre Pro LP 4421

1

Úc

2018

  1.  

Hệ thống Laser YAG

Hệ thống

Visulas YAG III

1

Đức

2019

  1.  

Máy chụp huỳnh quang đáy mắt TRC- NW8F

Bộ

NW8F

1

Nhật Bản

2014

  1.  

Máy đo thị trường

Cái

Octopus 600

1

Thụy Sỹ

2019

  1.  

Máy siêu âm A-B

Cái

Vupad B/A

1

Mỹ

2015

  1.  

Máy siêu âm tổng quát

Cái

300A

1

Mỹ

2019

  1.  

Máy đo khúc xạ giác mạc javan

Cái

JVL/1

1

Italy

2019

  1.  

Tủ ấm

Cái

D06836E2020193

1

Đức

2002

  1.  

Máy sinh hóa máu

Cái

Chem 5V3

1

Đức

2013

  1.  

Máy phân tích huyết học tự động 19 thông số

Cái

MEK-6510K

1

Nhật Bản

2017

  1.  

Máy in kim

Cái

PA81A

1

Nhật Bản

2013

  1.  

Máy li tâm

Cái

802

1

Trung Quốc

2004

  1.  

Máy li tâm

Cái

Z207A

1

Đức

2020

  1.  

Tủ an toàn sinh học

Cái

SC2-4E1

1

Indonesia

2019

  1.  

Máy tổng phân tích nước tiểu

Cái

CLINITEK Statust

1

Anh

2020

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

Cái

AIA112S

1

Trung Quốc

 2020

  1.  

Máy điện tim

Cái

F9024NI

1

Hàn Quốc

2018

  1.  

Máy điện tim

Cái

Care 2000

1

Hàn Quốc

2019

II

Khoa Phẫu thuật - GMHS

  1.  

Máy Zeiss opmi 6et statif 00081 (Pháp)

Cái

C2-00081

1

Đức

2003

  1.  

OMS-90

Cái

OMS-90

1

Nhật Bản

2012

  1.  

OMS-90

Cái

OMS-90

1

Nhật Bản

2017

  1.  

OMS-90

Cái

OMS-90

1

Nhật Bản

2014

  1.  

Kính hiển vi phẫu thuật có camera

Cái

OM 9

1

Takagi- Nhật Bản

2019

  1.  

Brilloaut

Cái

 

1

Ấn Độ

2007

  1.  

Máy sinh hiển vi kẹp bàn

Cái

L-0940SD

1

Nhật Bản

2011

  1.  

Máy sinh hiển vi phẫu thuật không có camera (đèn Halogen)

Cái

L-0990A

1

Inami & Co., Ltd/ Nhật Bản

2023

  1.  

Máy sinh hiển vi phẫu thuật không có camera (đèn Led)

Cái

OM-6

1

Takagi Seiko Co., Ltd- Nhật Bản

2023

  1.  

Hệ thống phẫu thuật phaco

Hệ thống

FAROS

1

Thụy Sỹ

2017

  1.  

Hệ thống phẫu thuật phaco

Hệ thống

FAROS

1

Thụy Sỹ

2016

  1.  

Hệ thống phẫu thuật phaco

Hệ thống

FAROS

1

Thụy Sỹ

2023

  1.  

Máy theo dõi bệnh nhân/ Máy monitor theo dõi chức năng sống

Cái

PVM 2701

1

Nhật Bản

2010

  1.  

Máy theo dõi bệnh nhân/ Máy monitor theo dõi chức năng sống

Cái

PVM 2701

1

Nhật Bản

2018

  1.  

Máy theo dõi bệnh nhân/ Máy monitor theo dõi chức năng sống

Cái

PVM 2701

1

Nhật Bản

2019

  1.  

Máy theo dõi bệnh nhân/ Máy monitor theo dõi chức năng sống

Cái

PVM 2701

1

Nhật Bản

2019

  1.  

Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số

Cái

Efficia CM120

1

Trung Quốc

2020

  1.  

Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số

Cái

Efficia CM120

1

Trung Quốc

2020

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ

Cái

Maxterile 80

1

Hàn Quốc

2015

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ

Cái

Maxterile 80

1

Hàn Quốc

2019

  1.  

Máy hấp tiệt trùng hơi, chu trình nhanh, bán tự động, 19 lít

cái

2340MK

1

Israel

2023

  1.  

Máy hấp tiệt trùng hơi, chu trình nhanh, bán tự động, 19 lít

cái

2340MK

1

Israel

2023

  1.  

Máy gây mê kèm thở

Máy

Fabius Plus

1

Đức

2020

  1.  

Bồn rửa tay phẫu thuật 2 vòi (chất liệu Composite)

Cái

CSS2

1

Việt Nam

2019

  1.  

Bàn mổ

Cái

OT-2001

1

Ấn Độ

2019

  1.  

Bàn mổ thủy lực

Cái

HMFS3001B

1

Trung Quốc

2018

  1.  

Bàn mổ

Cái

 

2

Trung Quốc

2007

  1.  

Bàn mổ

Cái

HF00T99

1

Trung Quốc

2018

  1.  

Bàn tiểu phẫu Inox có đệm

Cái

 

1

Việt Nam

2015

  1.  

Bàn phẫu thuật

Cái

OT-2000 Plus

1

NeoTech Medical PVT.LTD/ Ấn Độ

2023

  1.  

Bể rửa dụng cụ bằng siêu âm

Cái

S30H

1

Elma/Đức

2013

  1.  

Bể rửa dụng cụ bằng siêu âm

Cái

S40H

1

Elma/Đức

2021

  1.  

Máy tạo Oxy

Cái

Companion 5

2

Mỹ

2020

  1.  

Máy tạo Oxy

Cái

525KS

2

Mỹ

2018

  1.  

Máy hút dịch 2 bình/máy hút đờm nhớt các loại

Cái

9A-26D

1

Trung Quốc

2020

  1.  

Máy truyền dịch

Cái

TOP 2300

1

Nhật Bản

2020

  1.  

Bơm tiêm điện

Cái

TOP 5300

1

Nhật Bản

2020

  1.  

Bộ đèn đặt nội khí quản

Bộ

RI-STANDARD MACINTOSH

1

Pakistan

2020

  1.  

Dao mổ điện

Cái

Zeus 100

1

Hàn Quốc

2018

  1.  

Đèn mổ di động

Cái

YD01-5 LED

1

Trung Quốc

2018

  1.  

Tủ sấy dụng cụ

Cái

MELAG

1

Đức

 

III

Khoa ngoại

1

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

Cái

L 0187

2

Nhật Bản

2020

2

Đèn soi đáy mắt

Cái

Professional Ophthalmoscope

2

Anh

2017

1

Nồi luộc dụng cụ 7 kg

Cái

 

1

Trung Quốc

2016

 

IV

Khoa KBCC

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

Cái

SL-2G

1

Nhật Bản

2013

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

Cái

L 0187

2

Nhật Bản

2020

  1.  

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

NCT-200

3

Nhật Bản

2020

  1.  

Bảng thử thị lực điện tử

Cái

VIEW

1

Hàn Quốc

2020

  1.  

Đèn soi đáy mắt

Cái

Professional Ophthalmoscope

3

Keeler Ltd/ Anh

2020

  1.  

Bảng thử thị lực điện tử

Cái

GLC-3000

2

Hàn Quốc

2019

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

 

L 0187

1

Nhật Bản

2018

  1.  

Bảng thử thị lực điện tử

Cái

GLC-3000

1

Hàn Quốc

2019

  1.  

Đèn gù khám bệnh

Cái

AKIKO L751

1

Trung Quốc

2023

  1.  

Máy hấp tiệt trùng hơi, chu trình nhanh, bán tự động, 7,5 lít

Cái

Valueclave/ 1730MK

1

 Israel

2023

  1.  

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

CR 7000P

1

Trung Quốc

 

  1.  

Máy chiếu thử thị lực

Cái

HCP-7000

1

Hàn Quốc

 

 

Khoa GM-ĐM

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

Cái

L 0187

1

Nhật

2019

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh có camera

Cái

SL220

1

Đức

2021

  1.  

Máy sinh hiển vi khám bệnh không có camera

Cái

SL-2G

1

Nhật

2014

  1.  

Đèn soi đáy mắt

Cái

Professional Ophthalmoscope

1

Anh

2020


Nguồn: Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định

>>> XEM THÊM: Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha