Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất và gia công giày dép. Quy mô sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép với công suất là 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm.
Ngày đăng: 20-02-2025
25 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 9
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư. 9
1.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) 10
1.4. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 12
1.4.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư. 12
1.4.2. Quy mô xây dựng của dự án đầu tư. 12
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công. 13
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 26
2.2.2. Công trình thu gom chất thải rắn của KCN Thành Thành Công. 28
2.2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN Thành Thành Công. 28
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 29
3.1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT.. 29
3.1.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường xung quanh khu vực thực hiện dự án. 29
3.1.2. Dữ liệu hiện trạng tài nguyên sinh vật tại khu vực thực hiện dự án. 30
3.2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN.. 30
3.2.1. Nguồn nước tiếp nhận nước thải của dự án. 30
4.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn xây dựng. 36
7.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 75
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 75
7.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH.. 76
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 76
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 76
7.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM... 77
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH DỰ ÁN
Ngành sản xuất giày trong nhiều năm qua luôn là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Với sự phát triển của công nghệ kỹ thuật ngày càng tiên tiến cùng đội ngũ lao động lành nghề và sự ưu đãi từ các chính sách của Nhà nước, ngành sản xuất giày đã và đang là một trong các ngành công nghiệp nhẹ thu hút đầu tư hàng đầu trong nước. Góp phần mang lại lợi ích kinh tế và giải quyết vấn đề việc làm cho hàng triệu lao động phổ thông tại Việt Nam.
Công ty TNHH ... được thành lập theo Giấy đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên, mã số doanh nghiệp: ... đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 11 năm 2024 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
Công ty TNHH ..của ... thực hiện đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất và gia công giày dép” (gọi tắt là dự án) tọa lạc tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, dự án thuê nhà xưởng của Công ty TNHH .... Với quy mô, mục tiêu dự án là sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép cụ thể công suất sản xuất là 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm. Diện tích nhà xưởng, sử dụng là 48.838m2. Dự án đã được Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư, với mã số dự án: ...., chứng nhận lần đầu ngày 21 tháng 11 năm 2024.
Công ty TNHH ... thực hiện đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất và gia công giày dép” (gọi tắt là dự án) tại lô ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh và đã được Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư với mã số dự án ..., chứng nhận lần đầu ngày 19/09/2022 với diện tích đất sử dụng là 48.838m², với quy mô sản xuất như sau:
Đồng thời Công ty TNHH .... đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất và gia công giày dép” số .../GPMT-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 và Giấy phép xây dựng số 23.010/GPXD ngày 13 tháng 06 năm 2023 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp, với tổng diện tích đất xây dựng là 48.838m2 thuộc ....KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Hiện trạng, các hạng mục công trình đã xây dựng hoàn thiện và cho Công ty TNHH ... thuê để thực hiện dự án (Theo thỏa thuận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và chuyển nhượng lại hợp đồng thuê đất giữa Công ty TNHH ... và Công ty TNHH Giày ...). Đồng thời Công ty TNHH ...cũng đã được Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Thành Thành Công ký hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất số .../2024/HĐTLĐ-TTCIZ ngày 29/11/2024, nên Công ty TNHH ... chỉ triển khai lắp đặt máy móc, thiết bị và không tiến hành cải tạo lại nhà xưởng.
Mục tiêu, quy mô đề xuất cấp phép: Công ty TNHH .... thực hiện đề xuất cấp phép môi trường cho Dự án “Nhà máy sản xuất và gia công giày dép” với diện tích đât sử dụng là 48.838m2, tọa lạc tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh với mục tiêu và quy mô cụ thể như sau:
Căn cứ vào mục tiêu, quy mô sản sản xuất của Dự án “Nhà máy sản xuất và gia công giày dép” không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo Phụ luc II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
CHƯƠNG I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH ........... (VIỆT NAM)
Địa chỉ trụ sở chính: .....KCN Thành Thành Công, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án đầu tư: Bà: ......... Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp ......., đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 11 năm 2024 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........, chứng nhận lần đầu ngày 21 tháng 11 năm 2024 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp.
Nhà máy sản xuất và gia công giày dép
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...Khu công nghiệp Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 48.838m2. Dự án có tứ cận tiếp giáp với các đối tượng như sau:
+ Phía Bắc: Giáp với đường C3, đối diện là Công ty TNHH Yue Loong (VietNam) hoạt động sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác;
+ Phía Đông: Giáp với đường D12, đối diện là lô đất trống B7 của KCN;
+ Phía Nam: Giáp với đường N9 của KCN, đối diện là lô đất thực hiện Nhà máy xử lý nước thải tập trung giai đoạn 2 của KCN Thành Thành Công;
+ Phía Tây: Giáp với lô đất trống B10.2, đây là lô đất thuộc dự án “Nhà máy ...” do Công ty TNHH.... làm Chủ đầu tư.
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án:
- Cách nhà máy xử lý nước cấp của KCN khoảng 3.000m về phía Đông;
- Cách Nhà máy xử lý nước thải tập trung Phân khu dệt may và công nghiệp hỗ trợ của KCN khoảng 1.850m về phía Đông Bắc;
- Cách văn phòng quản lý KCN Thành Thành Công 2.600m về phía Đông Nam.
- Cách rạch Kè (nguồn tiếp nhận nước thải của KCN) 30m về phía Bắc.
- Cách rạch Bà Mãnh khoảng 200m về phía Nam;
- Cách rạch Trảng Bàng khoảng 1.900m về phía Tây;
- Các khu tái định cư của KCN khoảng 2.700m về phía Đông Nam.
- Giấy phép xây dựng số ..../GPXD do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp cho Công ty TNHH .... .., với tổng diện tích là 48.838m2;
- Giấy phép môi trường số .../GPMT-UBND ngày 15/11/2022 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp phép cho Công ty TNHH ...;
Căn cứ tại Khoản 3, Điều 9 và khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Mục tiêu dự án: Sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép với quy mô công suất là 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm.
Dự án “Nhà máy sản xuất và gia công giày dép” được triển khai tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Diện tích mặt đất sử dụng là 48.838m2. (Theo thỏa thuận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và chuyển nhượng hợp đồng thuê đất giữa Công ty TNHH .... và Công ty TNHH .... đính kèm tại phụ lục báo cáo).
Các hạng mục công trình đã được Công ty TNHH ... xây dựng hoàn thiện nên Công ty TNHH ... chỉ triển khai lắp đặt máy móc, thiết bị và bố trí lại không gian để phù hợp với loại hình sản xuất của Dự án, không tiến hành cải tạo lại nhà xưởng. Bảng thống kê các hạng mục công trình hiện hữu đã được xây dựng như sau:
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình tại dự án đã được xây dựng hoàn thiện
TT |
Hạng mục |
Diện tích xây dựng (m²) |
Diện tích sàn (m²) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
A |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
32.704,70 |
37.792,10 |
98,51 |
|
1 |
Nhà xưởng 1 |
12.783 |
16.335,3 |
26,17 |
|
|
Nhà xưởng |
11.544 |
|
||
Nhà vệ sinh |
55,30 |
|
|||
Khu thiết bị |
1.184 |
|
|||
2 |
Nhà xưởng 2 |
12.894 |
12.783,30 |
26,40 |
Nhà kho trống, phục vụ cho Dự án sau này nâng công suất |
|
Nhà xưởng |
12.728 |
|||
Nhà vệ sinh |
55,30 |
||||
Mái đón |
111 |
||||
3 |
Nhà kho và nhà văn phòng |
5.964 |
6.854 |
12,21 |
|
|
Kho chứa thành phẩm và nguyên liệu |
5.053 |
|
||
Khu văn phòng |
460 |
|
|||
Kho hóa chất |
159 |
|
|||
Kho chứa CTR thông thường |
173 |
|
|||
Kho chứa chất thải nguy hại 1 |
42 |
|
|||
Kho chứa chất thải nguy hại 2 |
47 |
|
|||
Mái đón |
29,60 |
|
|||
4 |
Khối nhà kỹ thuật |
756 |
756 |
1,55 |
|
|
Trạm điện |
144 |
|
||
Bảo trì cơ điện |
50 |
|
|||
Nhà lò hơi chuyển đổi công năng thành nhà kho |
238 |
Nhà kho trống, phục vụ cho Dự án sau này nâng công suất |
|||
Bồn chứa dầu |
252 |
|
|||
Trạm bơm và bể nước ngầm 950 m³ |
72 |
|
|||
5 |
Cổng lớn và nhà bảo vệ |
28 |
28 |
0,06 |
|
6 |
Nhà xe công nhân |
720 |
720 |
1,47 |
|
7 |
Nhà xe nhân viên |
120 |
120 |
0,25 |
|
8 |
Khu xử lý nước thải |
195,5 |
195,5 |
0,40 |
|
B |
HẠNG MỤC CÂY XANH |
9.768,46 |
- |
20,00 |
|
C |
HẠNG MỤC SÂN BÃI, ĐƯỜNG NỘI BỘ |
6.560,34 |
- |
11,49 |
|
TỔNG CỘNG (A + B + C) |
48.838,00 |
- |
100,00 |
|
Công ty TNHH ..... khi đi vào hoạt động chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt của công nhân trong quá trình làm việc tại dự án, nước thải sẽ được thu gom và xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn sau đó đấu nối vào hệ thống XLNT tập trung của KCN Thành Thành Công để xử lý nên Dự án không sử dụng khu vực xử lý nước thải hiện hữu.
Dự án được thực hiện tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Công ty thuê nhà xưởng xây dựng sẵn của Công ty TNHH .... Việt Nam (B10.1) (theo thỏa thuận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và chuyển nhượng hợp đồng thuê lại đất). Sau khi thuê nhà xưởng, Công ty chỉ tiến hành cải tạo lại không gian bên trong nhà xưởng sản xuất để phù hợp với đặc trưng ngành nghề sản xuất của Công ty, không xây dựng hạng mục công trình mới. Do đó báo cáo này không trình bày biện pháp tổ chức thi công tại dự án.
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu đầu vào: da nhân tạo, nhựa sợi, lưới hai lớp, lưới một lớp, keo nóng chảy, vải mỏng, chỉ, dây giày, dây đai được Chủ dự án nhập từ bên ngoài. Riêng phần đế giày, dây giày, miếng lót giày chỉ mua ngoài trong giai đoạn đầu. Nguyên liệu sau khi nhập về được làm sạch bề mặt, kiểm tra chất lượng, phân loại sau đó tiến hành định hình kích thước của các bộ phận cần cắt.
Công đoạn cắt: sử dụng máy cắt để tiến hành cắt mặt giày, lưỡi giày, gót giày.
Công đoạn in hoa văn: Dự án sử dụng công nghệ in khô, các hoa văn, họa tiết sẽ được in trên phần lưỡi giày, mặt giày.
Đục lỗ: Mặt giày được đục lỗ trước khi tiến hành công đoạn may.
May: lắp ráp các bộ phận đã cắt của giày lại với nhau và may thành giày bán thành phẩm giày, sau đó sẽ được chuyển qua dây chuyền định hình form giày, dán đế và ép lót giày.
Định hình form giày, dán đế, ép lót giày: tại đây giày bán thành phẩm được đưa qua dây chuyền định hình form giày, dán đế, ép lót giày để hoàn thiện sản phẩm. Phần lót giày và dây giày cũng được in hoa văn. Cuối cùng là thắt dây, xỏ dây.
Vệ sinh, đóng gói: Sản phẩm sẽ được làm sạch, kiểm tra chất lượng trước khi đóng hộp và xuất hàng.
Dây chuyền sản xuất sử dụng công nghệ in khô nên không phát sinh nước thải.
Danh mục, máy móc thiết bị được đầu tư để phục vụ quá trình sản xuất như bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại dự án
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Xuất xứ |
Hiện trạng máy |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy kiểm tra khả năng chống mùi hôi |
cái |
01 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
2 |
Máy đo độ dày con trỏ để bàn |
cái |
01 |
0,1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
3 |
Máy kiểm tra độ bền mòn của dây giày |
cái |
01 |
0,8 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
4 |
Máy kiểm tra ma sát Martindale |
cái |
01 |
1,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
5 |
Máy thử khử màu ma sát điện |
cái |
01 |
1,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
6 |
Đèn phối màu đa ánh sáng tiêu chuẩn |
cái |
01 |
0,4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
7 |
Máy kiểm tra khả năng chống ố vàng của bóng đèn |
cái |
01 |
0,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
8 |
Máy kiểm tra lão hóa |
cái |
02 |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
9 |
Máy kiểm tra độ bền thủy phân (để bàn) |
cái |
01 |
0,8 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
10 |
Máy đo độ cứng (loại A GS-706) |
cái |
01 |
0,1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
11 |
Máy đo độ cứng (loại C asker C1L) |
cái |
01 |
0,1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
12 |
Máy đo độ cứng bọt (Asker F) |
cái |
01 |
0,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
13 |
Máy kiểm tra độ giãn da trên dày |
cái |
01 |
0,8 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
14 |
Máy kiểm tra độ uốn của giày |
cái |
01 |
1,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
15 |
Máy thử uốn để loại dây đai |
cái |
01 |
1,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
16 |
Máy cắt thủy lực phẳng truyền thống (25T) |
cái |
42 |
2,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
17 |
Máy cắt thủy lực bốn cột chính xác truyền thống (40T) |
cái |
18 |
3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
18 |
Máy cắt kiểu rocker (20T) |
cái |
18 |
1,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
19 |
Máy bóc vỏ |
cái |
20 |
1,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
20 |
Máy dán nhãn vải size tự động (hai đầu) |
cái |
12 |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
21 |
Máy làm phẳng |
cái |
14 |
1,47 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
22 |
Máy ép lót mặt trước (loại băng tải) |
cái |
6 |
5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
23 |
Máy cắt ruy băng (nhiều góc) |
cái |
13 |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
24 |
Máy cắt và gấp vải |
cái |
13 |
2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
25 |
Máy cắt tự động (loại giàn) |
cái |
13 |
10,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
26 |
Máy in tự động |
cái |
13 |
3,3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
27 |
Máy tạo bọt |
cái |
6 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
28 |
Máy sấy |
cái |
12 |
0,85 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
29 |
Máy cắt bàn chuẩn bị |
cái |
2 |
0,3 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
30 |
Máy may đơn |
cái |
670 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
31 |
Máy may kim đôi |
cái |
84 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
32 |
Máy may trụ đơn |
cái |
134 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
33 |
Máy 4 kim 6 sợi (loại phẳng) |
cái |
25 |
0,55 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
34 |
Máy 4 kim 6 sợi (loại cột) |
cái |
132 |
0,55 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
35 |
Máy vắt sợi, máy phủ ngoài |
cái |
41 |
0,55 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
36 |
Máy may nhỏ 1510 |
cái |
142 |
0,8 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
37 |
Máy may vi tính lớn 3020 |
cái |
102 |
0,85 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
38 |
Máy đục lỗ |
cái |
31 |
0 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
39 |
Máy búa |
cái |
81 |
0,35 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
40 |
Máy dán và chia cạnh tự động |
cái |
26 |
0,8 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
41 |
Máy dán và gấp tự động |
cái |
22 |
0,8 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
42 |
Máy phun keo |
cái |
123 |
2,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
43 |
Máy kim kiểm tra |
cái |
2 |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
44 |
Máy nút |
cái |
31 |
1,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
45 |
Máy đánh giày langbang |
cái |
44 |
0,55 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
46 |
Máy tạo hình ngón chân nóng lạnh (2 nóng 2 lạnh) |
cái |
11 |
4,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
47 |
Máy làm mềm (thường 8 đầu) |
cái |
11 |
9,7 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
48 |
Máy tạo hình gót chân túi khí (4 lạnh) |
cái |
11 |
2,4 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
49 |
Máy hút ẩm (1 hàng 4 đầu, báo động tự động) |
cái |
11 |
6 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
50 |
Hầu bang ji |
cái |
11 |
2,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
51 |
Máy vẽ đường |
cái |
22 |
0 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
52 |
Bàn gia công thô |
cái |
11 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
53 |
Máy ép đáy đa năng |
cái |
33 |
2,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
54 |
Máy cuối cùng |
cái |
11 |
1,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
55 |
Máy dò kim |
cái |
11 |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
56 |
Máy dán đế |
cái |
11 |
2,2 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
57 |
Máy ép đế |
cái |
11 |
0,1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
58 |
Toàn bộ dây chuyền lắp ráp |
cái |
11 |
114,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
59 |
Bức xạ tia cực tím |
cái |
2 |
33,5 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
60 |
Máy nén khí |
cái |
4 |
75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
61 |
Sửa chữa khung thô |
cái |
22 |
0,75 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Nguồn gốc xuất xứ của máy móc, thiết bị sản xuất: Công ty cam kết nhập khẩu máy móc, thiết bị sản xuất có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, toàn bộ thiết bị sản xuất đều là máy mới 100%.
Sản phẩm của dự án và công suất tại Công ty được thể hiện qua bảng sau:
STT |
Thời gian |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất (triệu) |
1 |
Qúy I/2025 |
Sản xuất Saucony |
Đôi |
1,5 |
2 |
Qúy II/2025 |
Sản xuất Saucony |
Đôi |
1,5 |
3 |
Qúy III/2025 |
Sản xuất Saucony |
Đôi |
1,5 |
4 |
Qúy IV/2025 |
Sản xuất Saucony |
Đôi |
1,5 |
Tổng cộng |
6.000.000 triệu/năm |
Các loại nguyên liệu trong sản xuất được Dự án sử dụng thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.4. Danh sách nguyên liệu chính của Dự án
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 |
Vải lưới |
ya |
1.500.000 |
Trung Quốc/Việt Nam |
2 |
TPU |
ya |
12.000 |
|
3 |
Foam |
ya |
120.000 |
|
4 |
Vải lót |
m |
120.000 |
|
5 |
Vải đế giữa |
ya |
300.000 |
|
6 |
Nhãn dệt |
cái |
6.001.000 |
|
7 |
Lưới keo nóng chảy |
ya |
320.000 |
|
8 |
Dây giày |
m |
6.001.000 |
|
9 |
Lót giày |
cái |
6.001.000 |
|
10 |
Ruy - băng |
m |
2.500.000 |
|
11 |
Chỉ may |
m |
650.000.000 |
|
12 |
Hộp giày |
cái |
6.001.000 |
|
13 |
Thùng carton |
cái |
500.100 |
|
14 |
In mực |
kg |
70 |
|
15 |
Đế Eva |
cái |
6.001.000 |
|
16 |
Khoen xỏ giày |
kg |
100 |
(Nguồn: Công ty TNHH ....., năm 2024)
Hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất của dự án được trình bày như sau:
STT |
Tên hóa chất |
Thành phần hóa học |
Mục đích sử dụng |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
TL-70 |
2,2’-ethylenedioxydiethyl dimethacrylate, 2-Hydroxypropyl methacrylate, acrylic acid, α,α-Dimethylbenzyl hydroperoxide, methacrylic acid, monoester with propane-1,2-diol, 2’-Phenyllacetohydrazide |
chất xử lý |
Tấn/năm |
10 |
2 |
NH10 |
Methyl ethyl kotone |
đúc và dán phần trên giày |
Tấn/năm |
12 |
3 |
NP-72KMN |
Methy ethyl ketone |
chất xử lý |
Tấn/năm |
12 |
4 |
TL-EE8S |
2-propanone, dimethyl ketone, β-Keto-propane, Pyroacetic ether |
đúc và dán phần trên giày |
Tấn/năm |
12 |
5 |
TL-212 |
n-butanol |
chất xử lý |
Tấn/năm |
12 |
Bảng 1.5. Tính chất vật lý và hóa học của các loại hóa chất được sử dụng tại dự án
TT |
Tên hóa chất |
Tính chất vật lý và hóa học (MSDS) |
---|---|---|
|
TL-70 (keo khóa ren kỵ khí) |
|
|
NH10 |
- Mùi đặc trưng: như bạc hà - Đặc tính: độc cấp tính đường miệng và hô hấp, da. |
|
NP-72KMN |
|
|
TL-EE8S |
|
|
TL-212 |
|
Dự án chỉ sử dụng nhiên liệu là dầu DO/FO để cung cấp cho máy phát điện dự phòng (trường hợp dự án bị sự cố mất điện), định mức sử dụng nhiên liệu khoảng 32 lit/giờ.
- Nguồn cung cấp: Trạm biến áp và phân phối điện của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công;
- Mục đích sử dụng: điện được sử dụng cho thắp sáng, sản xuất, vận hành các công trình xử lý môi trường.
- Lương điện tiêu thụ ước tính theo khoảng 250.000 kWh/tháng.
- Nguồn cấp nước: Sử dụng nguồn nước cấp từ Trạm xử lý nước cấp của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công (Theo Hợp đồng dịch vụ cấp nước số 539/2023/HĐCNTLĐ-TTCIZ ngày 13/12/2023). Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Thành Thành Công cung cấp nước sạch đã qua xử lý đạt quy chuẩn cấp nước sinh hoạt cho Công ty TNHH ... để sử dụng cho mục đích sinh hoạt và sản xuất tại nhà máy.
- Công ty sử dụng lại vị trí đấu nối nước sạch của Công ty TNHH ... Việt Nam nằm trên đường N9, từ điểm đấu nối này sẽ có các đường ống phân phối nước cấp đến từng vị trí sử dụng trong nhà máy.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn