Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất và gia công giày dép

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất và gia công giày dép. Quy mô sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép với công suất là 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm.

Ngày đăng: 20-02-2025

25 lượt xem

MỤC LỤC.. i

DANH MỤC CÁC BẢNG.. iv

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.. 1

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH DỰ ÁN.. 2

CHƯƠNG I. 9

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 9

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 9

1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 9

1.2.1. Tên dự án đầu tư. 9

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư. 9

1.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)  10

1.4. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 12

1.4.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư. 12

1.4.2. Quy mô xây dựng của dự án đầu tư. 12

1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công. 13

CHƯƠNG 2. 26

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI  QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 26

2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.. 26

2.2.2. Công trình thu gom chất thải rắn của KCN Thành Thành Công. 28

2.2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN Thành Thành Công. 28

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG  NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ   29

3.1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT.. 29

3.1.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường xung quanh khu vực thực hiện dự án. 29

3.1.2. Dữ liệu hiện trạng tài nguyên sinh vật tại khu vực thực hiện dự án. 30

3.2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN.. 30

3.2.1. Nguồn nước tiếp nhận nước thải của dự án. 30

CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH,  BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 36

4.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 36

4.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn xây dựng. 36

4.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.. 45

CHƯƠNG VII. 75

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM  CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 75

7.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 75

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 75

7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 75

7.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH.. 76

7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 76

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 76

7.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM... 77

CHƯƠNG 8. 78

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.. 78

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH DỰ ÁN

A. TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ, HOÀN CẢNH RA ĐỜI CỦA DỰ ÁN

Ngành sản xuất giày trong nhiều năm qua luôn là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Với sự phát triển của công nghệ kỹ thuật ngày càng tiên tiến cùng đội ngũ lao động lành nghề và sự ưu đãi từ các chính sách của Nhà nước, ngành sản xuất giày đã và đang là một trong các ngành công nghiệp nhẹ thu hút đầu tư hàng đầu trong nước. Góp phần mang lại lợi ích kinh tế và giải quyết vấn đề việc làm cho hàng triệu lao động phổ thông tại Việt Nam.

Công ty TNHH ... được thành lập theo Giấy đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên, mã số doanh nghiệp: ... đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 11 năm 2024 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

Công ty TNHH ..của ... thực hiện đầu tư dự án Nhà máy sản xuất và gia công giày dép (gọi tắt là dự án) tọa lạc tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, dự án thuê nhà xưởng của Công ty TNHH .... Với quy mô, mục tiêu dự án là sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép cụ thể công suất sản xuất là 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm. Diện tích nhà xưởng, sử dụng là 48.838m2. Dự án đã được Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư, với mã số dự án: ...., chứng nhận lần đầu ngày 21 tháng 11 năm 2024.

Công ty TNHH ... thực hiện đầu tư dự án Nhà máy sản xuất và gia công giày dép (gọi tắt là dự án) tại lô ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh và đã được Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư với mã số dự án ..., chứng nhận lần đầu ngày 19/09/2022 với diện tích đất sử dụng là 48.838m², với quy mô sản xuất như sau:

  • Sản xuất vải PU quy mô 20.000.000 m²/năm, tương đương 10.000 tấn/năm;
  • Sản xuất vải PVC quy mô 20.000.000 m²/năm, tương đương 10.000 tấn/năm;
  • Sản xuất xốp PVC quy mô 8.000.000 m²/năm, tương đương 4.000 tấn/năm;
  • Trong quy trình sản xuất không có công đoạn nhuộm.

Đồng thời Công ty TNHH .... đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất và gia công giày dép số .../GPMT-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 và Giấy phép xây dựng số 23.010/GPXD ngày 13 tháng 06 năm 2023 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp, với tổng diện tích đất xây dựng là 48.838m2 thuộc ....KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Hiện trạng, các hạng mục công trình đã xây dựng hoàn thiện và cho Công ty TNHH ... thuê để thực hiện dự án (Theo thỏa thuận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và chuyển nhượng lại hợp đồng thuê đất giữa Công ty TNHH ... và Công ty TNHH Giày ...). Đồng thời Công ty TNHH ...cũng đã được Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Thành Thành Công ký hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất số .../2024/HĐTLĐ-TTCIZ ngày 29/11/2024, nên Công ty TNHH ... chỉ triển khai lắp đặt máy móc, thiết bị và không tiến hành cải tạo lại nhà xưởng.

 Mục tiêu, quy mô đề xuất cấp phép: Công ty TNHH .... thực hiện đề xuất cấp phép môi trường cho Dự án Nhà máy sản xuất và gia công giày dépvới diện tích đât sử dụng là 48.838m2, tọa lạc tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh với mục tiêu và quy mô cụ thể như sau:

  1. Mục tiêu: sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép thuộc mã ngành 1520.
  2. Quy mô: Sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép quy mô 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm.

Căn cứ vào mục tiêu, quy mô sản sản xuất của Dự án Nhà máy sản xuất và gia công giày dép không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo Phụ luc II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

CHƯƠNG I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CÔNG TY TNHH ........... (VIỆT NAM)

Địa chỉ trụ sở chính: .....KCN Thành Thành Công, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.

Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án đầu tư: Bà: .........   Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp ......., đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 11 năm 2024 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........, chứng nhận lần đầu ngày 21 tháng 11 năm 2024 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp.

1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.2.1. Tên dự án đầu tư

Nhà máy sản xuất và gia công giày dép

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...Khu công nghiệp Thành Thành Công, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 48.838m2. Dự án có tứ cận tiếp giáp với các đối tượng như sau:

+ Phía Bắc: Giáp với đường C3, đối diện là Công ty TNHH Yue Loong (VietNam) hoạt động sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác;

+ Phía Đông: Giáp với đường D12, đối diện là lô đất trống B7 của KCN;

+ Phía Nam: Giáp với đường N9 của KCN, đối diện là lô đất thực hiện Nhà máy xử lý nước thải tập trung giai đoạn 2 của KCN Thành Thành Công;

+ Phía Tây: Giáp với lô đất trống B10.2, đây là lô đất thuộc dự án “Nhà máy ...” do Công ty TNHH.... làm Chủ đầu tư.

Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án:

- Cách nhà máy xử lý nước cấp của KCN khoảng 3.000m về phía Đông;

- Cách Nhà máy xử lý nước thải tập trung Phân khu dệt may và công nghiệp hỗ trợ của KCN khoảng 1.850m về phía Đông Bắc;

- Cách văn phòng quản lý KCN Thành Thành Công 2.600m về phía Đông Nam.

- Cách rạch Kè (nguồn tiếp nhận nước thải của KCN) 30m về phía Bắc.

- Cách rạch Bà Mãnh khoảng 200m về phía Nam;

- Cách rạch Trảng Bàng khoảng 1.900m về phía Tây;

- Các khu tái định cư của KCN khoảng 2.700m về phía Đông Nam.

1.2.3 Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư (nếu có)

- Giấy phép xây dựng số ..../GPXD do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp cho Công ty TNHH .... .., với tổng diện tích là 48.838m2;

- Giấy phép môi trường số .../GPMT-UBND ngày 15/11/2022 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp phép cho Công ty TNHH ...;

1.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Căn cứ tại Khoản 3, Điều 9 và khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

1.4. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.4.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư

Mục tiêu dự án: Sản xuất và gia công các mặt hàng giày dép với quy mô công suất là 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3.000 tấn/năm.

1.4.2. Quy mô xây dựng của dự án đầu tư

Dự án Nhà máy sản xuất và gia công giày dép được triển khai tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Diện tích mặt đất sử dụng là 48.838m2. (Theo thỏa thuận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và chuyển nhượng hợp đồng thuê đất giữa Công ty TNHH .... và Công ty TNHH .... đính kèm tại phụ lục báo cáo).

Các hạng mục công trình đã được Công ty TNHH ... xây dựng hoàn thiện nên Công ty TNHH ... chỉ triển khai lắp đặt máy móc, thiết bị và bố trí lại không gian để phù hợp với loại hình sản xuất của Dự án, không tiến hành cải tạo lại nhà xưởng. Bảng thống kê các hạng mục công trình hiện hữu đã được xây dựng như sau:

Bảng 1.2. Các hạng mục công trình tại dự án đã được xây dựng hoàn thiện

TT

Hạng mục

Diện tích xây dựng (m²)

Diện tích sàn (m²)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

A

HẠNG MỤC XÂY DỰNG

32.704,70

37.792,10

98,51

 

1

Nhà xưởng 1

12.783

16.335,3

26,17

 

 

Nhà xưởng

11.544

 

Nhà vệ sinh

55,30

 

Khu thiết bị

1.184

 

2

Nhà xưởng 2

12.894

12.783,30

26,40

Nhà kho trống, phục vụ cho Dự án sau này nâng công suất

 

Nhà xưởng

12.728

Nhà vệ sinh

55,30

Mái đón

111

3

Nhà kho và nhà văn phòng

5.964

6.854

12,21

 

 

Kho chứa thành phẩm và nguyên liệu

5.053

 

Khu văn phòng

460

 

Kho hóa chất

159

 

Kho chứa CTR thông thường

173

 

Kho chứa chất thải nguy hại 1

42

 

Kho chứa chất thải nguy hại 2

47

 

Mái đón

29,60

 

4

Khối nhà kỹ thuật

756

756

1,55

 

 

Trạm điện

144

 

Bảo trì cơ điện

50

 

Nhà lò hơi chuyển đổi công năng thành nhà kho

238

Nhà kho trống, phục vụ cho Dự án sau này nâng công suất

Bồn chứa dầu

252

 

Trạm bơm và bể nước ngầm 950 m³

72

 

5

Cổng lớn và nhà bảo vệ

28

28

0,06

 

6

Nhà xe công nhân

720

720

1,47

 

7

Nhà xe nhân viên

120

120

0,25

 

8

Khu xử lý nước thải

195,5

195,5

0,40

 

B

HẠNG MỤC CÂY XANH

9.768,46

-

20,00

 

C

HẠNG MỤC SÂN BÃI, ĐƯỜNG NỘI BỘ

6.560,34

-

11,49

 

TỔNG CỘNG (A + B + C)

48.838,00

-

100,00

 

Công ty TNHH ..... khi đi vào hoạt động chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt của công nhân trong quá trình làm việc tại dự án, nước thải sẽ được thu gom và xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn sau đó đấu nối vào hệ thống XLNT tập trung của KCN Thành Thành Công để xử lý nên Dự án không sử dụng khu vực xử lý nước thải hiện hữu.

1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công

Dự án được thực hiện tại ...KCN Thành Thành Công, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Công ty thuê nhà xưởng xây dựng sẵn của Công ty TNHH .... Việt Nam (B10.1) (theo thỏa thuận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất và chuyển nhượng hợp đồng thuê lại đất). Sau khi thuê nhà xưởng, Công ty chỉ tiến hành cải tạo lại không gian bên trong nhà xưởng sản xuất để phù hợp với đặc trưng ngành nghề sản xuất của Công ty, không xây dựng hạng mục công trình mới. Do đó báo cáo này không trình bày biện pháp tổ chức thi công tại dự án.

1.5. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.5.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

1.5.1.1. Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm tại dự án

Thuyết minh quy trình sản xuất

Nguyên liệu đầu vào: da nhân tạo, nhựa sợi, lưới hai lớp, lưới một lớp, keo nóng chảy, vải mỏng, chỉ, dây giày, dây đai được Chủ dự án nhập từ bên ngoài. Riêng phần đế giày, dây giày, miếng lót giày chỉ mua ngoài trong giai đoạn đầu. Nguyên liệu sau khi nhập về được làm sạch bề mặt, kiểm tra chất lượng, phân loại sau đó tiến hành định hình kích thước của các bộ phận cần cắt.

Công đoạn cắt: sử dụng máy cắt để tiến hành cắt mặt giày, lưỡi giày, gót giày.

Công đoạn in hoa văn: Dự án sử dụng công nghệ in khô, các hoa văn, họa tiết sẽ được in trên phần lưỡi giày, mặt giày.

Đục lỗ: Mặt giày được đục lỗ trước khi tiến hành công đoạn may.

May: lắp ráp các bộ phận đã cắt của giày lại  với nhau và may thành giày bán thành phẩm giày, sau đó sẽ được chuyển qua dây chuyền định hình form giày, dán đế và ép lót giày.

Định hình form giày, dán đế, ép lót giày: tại đây giày bán thành phẩm được đưa qua dây chuyền định hình form giày, dán đế, ép lót giày để hoàn thiện sản phẩm. Phần lót giày và dây giày cũng được in hoa văn. Cuối cùng là thắt dây, xỏ dây.

Vệ sinh, đóng gói: Sản phẩm sẽ được làm sạch, kiểm tra chất lượng trước khi đóng hộp và xuất hàng.

Dây chuyền sản xuất sử dụng công nghệ in khô nên không phát sinh nước thải.

1.5.1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

Danh mục, máy móc thiết bị được đầu tư để phục vụ quá trình sản xuất như bảng sau:

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại dự án

STT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Công suất

(kW)

Xuất xứ

Hiện trạng máy

1

Máy kiểm tra khả năng chống mùi hôi

cái

01

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

2

Máy đo độ dày con trỏ để bàn

cái

01

0,1

Trung Quốc

Mới 100%

3

Máy kiểm tra độ bền mòn của dây giày

cái

01

0,8

Trung Quốc

Mới 100%

4

Máy kiểm tra ma sát Martindale

cái

01

1,2

Trung Quốc

Mới 100%

5

Máy thử khử màu ma sát điện

cái

01

1,2

Trung Quốc

Mới 100%

6

Đèn phối màu đa ánh sáng tiêu chuẩn

cái

01

0,4

Trung Quốc

Mới 100%

7

Máy kiểm tra khả năng chống ố vàng của bóng đèn

cái

01

0,2

Trung Quốc

Mới 100%

8

Máy kiểm tra lão hóa

cái

02

1

Trung Quốc

Mới 100%

9

Máy kiểm tra độ bền thủy phân (để bàn)

cái

01

0,8

Trung Quốc

Mới 100%

10

Máy đo độ cứng (loại A GS-706)

cái

01

0,1

Trung Quốc

Mới 100%

11

Máy đo độ cứng (loại C asker C1L)

cái

01

0,1

Trung Quốc

Mới 100%

12

Máy đo độ cứng bọt (Asker F)

cái

01

0,5

Trung Quốc

Mới 100%

13

Máy kiểm tra độ giãn da trên dày

cái

01

0,8

Trung Quốc

Mới 100%

14

Máy kiểm tra độ uốn của giày

cái

01

1,2

Trung Quốc

Mới 100%

15

Máy thử uốn để loại dây đai

cái

01

1,2

Trung Quốc

Mới 100%

16

Máy cắt thủy lực phẳng truyền thống (25T)

cái

42

2,5

Trung Quốc

Mới 100%

17

Máy cắt thủy lực bốn cột chính xác truyền thống (40T)

cái

18

3

Trung Quốc

Mới 100%

18

Máy cắt kiểu rocker (20T)

cái

18

1,5

Trung Quốc

Mới 100%

19

Máy bóc vỏ

cái

20

1,5

Trung Quốc

Mới 100%

20

Máy dán nhãn vải size tự động (hai đầu)

cái

12

1

Trung Quốc

Mới 100%

21

Máy làm phẳng

cái

14

1,47

Trung Quốc

Mới 100%

22

Máy ép lót mặt trước (loại băng tải)

cái

6

5

Trung Quốc

Mới 100%

23

Máy cắt ruy băng (nhiều góc)

cái

13

1

Trung Quốc

Mới 100%

24

Máy cắt và gấp vải

cái

13

2

Trung Quốc

Mới 100%

25

Máy cắt tự động (loại giàn)

cái

13

10,5

Trung Quốc

Mới 100%

26

Máy in tự động

cái

13

3,3

Trung Quốc

Mới 100%

27

Máy tạo bọt

cái

6

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

28

Máy sấy

cái

12

0,85

Trung Quốc

Mới 100%

29

Máy cắt bàn chuẩn bị

cái

2

0,3

Trung Quốc

Mới 100%

30

Máy may đơn

cái

670

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

31

Máy may kim đôi

cái

84

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

32

Máy may trụ đơn

cái

134

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

33

Máy 4 kim 6 sợi (loại phẳng)

cái

25

0,55

Trung Quốc

Mới 100%

34

Máy 4 kim 6 sợi (loại cột)

cái

132

0,55

Trung Quốc

Mới 100%

35

Máy vắt sợi, máy phủ ngoài

cái

41

0,55

Trung Quốc

Mới 100%

36

Máy may nhỏ 1510

cái

142

0,8

Trung Quốc

Mới 100%

37

Máy may vi tính lớn 3020

cái

102

0,85

Trung Quốc

Mới 100%

38

Máy đục lỗ

cái

31

0

Trung Quốc

Mới 100%

39

Máy búa

cái

81

0,35

Trung Quốc

Mới 100%

40

Máy dán và chia cạnh tự động

cái

26

0,8

Trung Quốc

Mới 100%

41

Máy dán và gấp tự động

cái

22

0,8

Trung Quốc

Mới 100%

42

Máy phun keo

cái

123

2,5

Trung Quốc

Mới 100%

43

Máy kim kiểm tra

cái

2

1

Trung Quốc

Mới 100%

44

Máy nút

cái

31

1,2

Trung Quốc

Mới 100%

45

Máy đánh giày langbang

cái

44

0,55

Trung Quốc

Mới 100%

46

Máy tạo hình ngón chân nóng lạnh (2 nóng 2 lạnh)

cái

11

4,2

Trung Quốc

Mới 100%

47

Máy làm mềm (thường 8 đầu)

cái

11

9,7

Trung Quốc

Mới 100%

48

Máy tạo hình gót chân túi khí (4 lạnh)

cái

11

2,4

Trung Quốc

Mới 100%

49

Máy hút ẩm (1 hàng 4 đầu, báo động tự động)

cái

11

6

Trung Quốc

Mới 100%

50

Hầu bang ji

cái

11

2,2

Trung Quốc

Mới 100%

51

Máy vẽ đường

cái

22

0

Trung Quốc

Mới 100%

52

Bàn gia công thô

cái

11

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

53

Máy ép đáy đa năng

cái

33

2,2

Trung Quốc

Mới 100%

54

Máy cuối cùng

cái

11

1,5

Trung Quốc

Mới 100%

55

Máy dò kim

cái

11

1

Trung Quốc

Mới 100%

56

Máy dán đế

cái

11

2,2

Trung Quốc

Mới 100%

57

Máy ép đế

cái

11

0,1

Trung Quốc

Mới 100%

58

Toàn bộ dây chuyền lắp ráp

cái

11

114,75

Trung Quốc

Mới 100%

59

Bức xạ tia cực tím

cái

2

33,5

Trung Quốc

Mới 100%

60

Máy nén khí

cái

4

75

Trung Quốc

Mới 100%

61

Sửa chữa khung thô

cái

22

0,75

Trung Quốc

Mới 100%

Nguồn gốc xuất xứ của máy móc, thiết bị sản xuất: Công ty cam kết nhập khẩu máy móc, thiết bị sản xuất có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, toàn bộ thiết bị sản xuất đều là máy mới 100%.

1.5.1.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

  • Công ty đầu tư máy móc, thiết bị sản xuất mới 100% với công nghệ sản xuất hiện đại;
  • Dây chuyền máy móc, thiết bị sản xuất được đầu tư đồng bộ, >90% các công đoạn sản xuất đều tự động hóa.

1.5.2. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án và công suất tại Công ty được thể hiện qua bảng sau:      

STT

Thời gian

Tên sản phẩm

Đơn vị

Công suất (triệu)

1

Qúy I/2025

Sản xuất Saucony

Đôi

1,5

2

Qúy II/2025

Sản xuất Saucony

Đôi

1,5

3

Qúy III/2025

Sản xuất Saucony

Đôi

1,5

4

Qúy IV/2025

Sản xuất Saucony

Đôi

1,5

Tổng cộng

6.000.000 triệu/năm

1.6. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.6.1. Nguyên liệu sản xuất

Các loại nguyên liệu trong sản xuất được Dự án sử dụng thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.4. Danh sách nguyên liệu chính của Dự án

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

1

Vải lưới

ya

1.500.000

Trung Quốc/Việt Nam

2

TPU

ya

12.000

3

Foam

ya

120.000

4

Vải lót

m

120.000

5

Vải đế giữa

ya

300.000

6

Nhãn dệt

cái

6.001.000

7

Lưới keo nóng chảy

ya

320.000

8

Dây giày

m

6.001.000

9

Lót giày

cái

6.001.000

10

Ruy - băng

m

2.500.000

11

Chỉ may

m

650.000.000

12

Hộp giày

cái

6.001.000

13

Thùng carton

cái

500.100

14

In mực

kg

70

15

Đế Eva

cái

6.001.000

16

Khoen xỏ giày

kg

100

 

(Nguồn: Công ty TNHH ....., năm 2024)

Hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất của dự án được trình bày như sau:

STT

Tên hóa chất

Thành phần hóa học

Mục đích sử dụng

Đơn vị

Số lượng

1

TL-70

2,2’-ethylenedioxydiethyl dimethacrylate, 2-Hydroxypropyl methacrylate, acrylic acid, α,α-Dimethylbenzyl hydroperoxide, methacrylic acid, monoester with propane-1,2-diol, 2’-Phenyllacetohydrazide

chất xử lý

Tấn/năm

10

2

NH10

Methyl ethyl kotone

đúc và dán phần trên giày

Tấn/năm

12

3

NP-72KMN

Methy ethyl ketone

chất xử lý

Tấn/năm

12

4

TL-EE8S

2-propanone, dimethyl ketone, β-Keto-propane, Pyroacetic ether

đúc và dán phần trên giày

Tấn/năm

12

5

TL-212

n-butanol

chất xử lý

Tấn/năm

12

Bảng 1.5. Tính chất vật lý và hóa học của các loại hóa chất được sử dụng tại dự án

TT

Tên hóa chất

Tính chất vật lý và hóa học (MSDS)

  1.  

TL-70 (keo khóa ren kỵ khí)

  • Thành phần: 2,2’-ethylenedioxydienthyl dimethacrylate, 2-Hydroxypropyl methacrylate, Acrylic acid, α,α-Dimethylbenzyl hydroperoxide, Methacrylic acid, monoester with propane-1,2-diol, 2’-Phenylacetohydrazide.
  • Trạng thái vật lý: lỏng. Nhiệt độ nóng chảy: ≥204,40C
  • Mùi: hơi ngọt.
  • Màu tự nhiên hoặc trắng nhạt.
  • Tính oxy hóa: chất oxy hóa mạnh
  • Đặc tính: Tiếp xúc kéo dài có thể gây kích ứng mắt; tiếp xúc kéo dài có thể gây kích ứng da; có thể gây kích ứng hệ hô hấp, ảnh hưởng đến hệ thần kinh.
  1.  

NH10

  • Thành phần: Methyl ethyl kotone
  • Trạng thái vật lý: chất lỏng
  • Tính chất: rất dễ cháy
  • Điểm sôi: 79,60C
  • Màu sắc: không màu;

- Mùi đặc trưng: như bạc hà

- Đặc tính: độc cấp tính đường miệng và hô hấp, da.

  1.  

NP-72KMN

  • Thành phần: Methyl ethyl ketone
  • Trạng thái: chất lỏng, dễ cháy
  • Màu sắc: không màu
  • Mùi: đặc trưng ngọt ngào
  1.  

TL-EE8S

  • Thành phần: Acetone;
  • Trạng thái vật lý: chất lỏng;
  • Màu sắc: không màu
  • Độ ổn định hóa học: ổn định trong điều kiện bảo quản được đề nghị
  1.  

TL-212

  • Thành phần: n-butanol
  • Trạng thái vật lý: lỏng.
  • Mùi: có tính chất etanol.
  • Màu sắc: Không màu
  • Đặc tính: gây kích ứng nhẹ cho da, kích ứng niêm mạc, nguy cơ đục giác mạc

1.6.2. Nhiên liệu sản xuất

Dự án chỉ sử dụng nhiên liệu là dầu DO/FO để cung cấp cho máy phát điện dự phòng (trường hợp dự án bị sự cố mất điện), định mức sử dụng nhiên liệu khoảng 32 lit/giờ.

1.6.3. Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn cung cấp: Trạm biến áp và phân phối điện của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công;

- Mục đích sử dụng: điện được sử dụng cho thắp sáng, sản xuất, vận hành các công trình xử lý môi trường.

- Lương điện tiêu thụ ước tính theo khoảng 250.000 kWh/tháng.

1.6.4. Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn cấp nước: Sử dụng nguồn nước cấp từ Trạm xử lý nước cấp của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công (Theo Hợp đồng dịch vụ cấp nước số 539/2023/HĐCNTLĐ-TTCIZ ngày 13/12/2023). Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Thành Thành Công cung cấp nước sạch đã qua xử lý đạt quy chuẩn cấp nước sinh hoạt cho Công ty TNHH ... để sử dụng cho mục đích sinh hoạt và sản xuất tại nhà máy.

- Công ty sử dụng lại vị trí đấu nối nước sạch của Công ty TNHH ... Việt Nam nằm trên đường N9, từ điểm đấu nối này sẽ có các đường ống phân phối nước cấp đến từng vị trí sử dụng trong nhà máy.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha