Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy sản xuất phân bón

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở nhà máy sản xuất phân bón công suất 80.0000 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 05-05-2025

12 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............. 5

DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................... 6

DANH MỤC HÌNH ẢNH......................................................... 8

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............9

1.1.   Tên chủ cơ sở................................................... 9

1.2.   Tên cơ sở......................................................... 9

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở............. 12

Công suất hoạt động của cơ sở........................................... 12

Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................ 16

Sản phẩm của cơ sở................................................. 42

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....45

Nguyên, nhiên liệu sử dụng.............................................................. 45

Nhu cầu sử dụng điện...................................................................... 71

Nhu cầu sử dụng nước........................................................................ 71

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở......... 76

Vị trí địa lý của cơ sở................................................................ 76

Các hạng mục công trình của cơ sở............................................ 77

 Tiến độ, vốn đầu tư và thực hiện dự án..................................... 83

Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..84

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 84

2.2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 8

Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải..... 86

Công trình xử lý bụi, khí thải............................... 92

Chất thải rắn, chất thải nguy hại.............. 92

Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...93

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 93

Thu gom, thoát nước mưa......................................... 93

Thu gom, thoát nước thải............................... 93

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............... 10

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ phương tiện vận chuyển...101

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm...... 102

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi phát sinh từ quá trình phối trộn phân bón dạng hạt (kiểu phối trộn).... 103

Công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi phát sinh từ quá trình đốt lò sấy và công đoạn sấy gió nóng – quy trình sản xuất phân bón dạng viên (kiểu ép viên)... 103

Công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi phát sinh từ công đoạn định lượng, công đoạn nghiền hồi lưu và công đoạn làm nguội – quy trình sản xuất phân bón dạng viên (kiểu ép viên).. 109

Công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi phát sinh từ hoạt động của lò hơi..... 117

Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi phát sinh từ quá trình sang bao – đóng gói phân bón...... 121

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.....121

Chất thải sinh hoạt............................................ 121

Chất thải rắn công nghiệp thông thường... 123

3.4.   Chất thải nguy hại............................... 125

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có)....... 127

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.......... 129

3.7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)....... 139

3.8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)...140

3.9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).... 156

3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)...156

Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG... 157

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải...157

Nội dung cấp phép xả nước thải.............................................. 157

Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải....... 157

4.2.   Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải...159

Nội dung cấp phép khí thải.......................................... 159

Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải........... 162

4.3.   Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường...164

Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung.................................................. 164

Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung................. 167

4.4.   Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường...168

4.5.   Nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và yêu cầu bảo vệ môi trường...168

4.6.   Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường....... 168

Quản lý chất thải................................................................................................ 168

Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............................. 170

4.7.   Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường.......................................... 171

Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường (nếu có)...................................... 171

Yêu cầu về bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)......................... 171

Các nội dung chủ cơ sở tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (hoặc văn bản tương đương với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường .171

Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường (nếu có).............. 171

4.8.   Các yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường (nếu có).......... 172

Chương 5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....173

5.1.   Thông tin chung về hình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường...... 173

5.2.   Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải........ 173

5.3.   Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải.......... 173

5.4.   Kết quả thu gom, xử lý chất thải (đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải)....173

5.5.   Kết quả nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (đối với cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất)...173

5.6.   Tình hình phát sinh, xử lý chất thải (đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải.....173

5.7.   Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở....... 173

Chương 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...174

6.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:...... 174

Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................... 174

Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình thiết bị xử lý chất thải...... 174

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...176

Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................... 176

Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải....................... 176

Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở ... .176

Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........ 176

Chương 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...177

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC ...

Địa chỉ trụ sở chính: KCN Thái Hòa, Ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

Đại diện pháp luật:

Đại diện thứ nhất:

Ông. .......; Chức danh: Giám đốc;

Sinh ngày: .....; Dân tộc: Kinh; Quốc tịch: Việt Nam;

Số giấy tờ pháp lý cá nhân (CCCD): ........;

Ngày cấp: 02/12/2022; Nơi cấp: Cục Cảnh sát QLHC về TTXH;

Địa chỉ liên hệ: .....Nguyễn Văn Lượng, phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Đại diện thứ hai:

Bà. ...... – Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.

Sinh ngày: .......; Dân tộc: Kinh; Quốc tịch: Việt Nam

Số giấy tờ pháp lý cá nhân (CCCD): ........;

Ngày cấp:.......; Nơi cấp: Cục Cảnh sát QLHC về TTXH;

Địa chỉ liên hệ: ........xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại:........;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp ..... do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp đăng ký lần đầu ngày 15/11/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 21/07/2023.

1.2. Tên cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN – CÔNG SUẤT 80.0000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

Địa điểm: Lô B231-B232 đường số 8, KCN Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ...... – diện tích 9.959,5m2 (số vào sổ cấp GCN: CT36144) ngày 27/03/2017 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp.

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 316/TD- PCCC do Công An tỉnh Long An cấp ngày 10/08/2017 cho nhà văn phòng - nhà xưởng sản xuất phân bón của Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học Thiên Hòa.

Giấy phép xây dựng số 145/GPXD do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 29/11/2017. Quyết định số 1809/QĐ-BTNMT ngày 07/06/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất phân bón công suất 80.000 tấn sản phẩm/năm” tại Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 160/CAT-PC07 do Phòng CS PCCC & CNCH – công an tỉnh Long An nghiệm thu ngày 28/05/2019.

Quy mô của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của dự án là 26.5000.000.000 VNĐ (hai mươi sáu tỷ năm trăm triệu đồng). Căn cứ khoản 1 Điều 11, Luật Đầu tư công thì dự án của Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học Thiên Hòa thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (Dự án có tổng mức đầu tư dưới 240 tỷ đồng).

Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư Nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại Mục II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 05/01/2025 của Chính Phủ (Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải).

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất, phối trộn và đóng gói phân bón.

Công ty chúng tôi đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết định số 1809/QĐ-BTNMT ngày 07/06/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất phân bón công suất 80.000 tấn sản phẩm/năm” tại Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Theo ĐTM đã được phê duyệt, Công ty chúng tôi đăng ký sản xuất các dòng sản phẩm:

  • Phân bón trung vi lượng bón gốc dạng bột – công suất 14.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón trung vi lượng bón gốc dạng hạt – công suất 5.000 tấn sản phẩm/năm
  • Phân bón hữu cơ vi sinh (hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng) – công suất 20.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón NPK dạng bột – công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón NPK dạng hạt – công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón, Ure, DAP, SA, Lân, Kali – công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm (nhập về bán trực tiếp);
  • Phân bón dạng lỏng, phân bón lá – công suất 1.000 tấn sản phẩm/năm.

Mặc dù đã được cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), tuy nhiên, kinh tế của công ty gặp nhiều khó khăn, đồng thời, dịch bệnh kéo dài ảnh hưởng đến tiến độ triển khai dự án. Năm 2024, công ty đã tiến hành lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường theo Luật đã quy định, song song đó, công ty tiến hành cập nhật sản phẩm cho phù hợp với thị trường và mục tiêu của công ty; cải tạo các công trình bảo vệ môi trường nhưng thời gian cải tạo kéo dài đến thời điểm này. Nay nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 được ban hành, thì dự án của công ty thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An.

Về thông tin hoạt động dự án, công ty không thực hiện sản xuất dòng sản phẩm phân bón lỏng và bổ sung quy trình sang bao, đóng gói phân bón. Bên cạnh đó, quy trình sản xuất phân bón dạng hạt tại dự án đã được công ty đã thay đổi cho phù hợp với thị trường và giảm thiểu khả năng phát sinh ô nhiễm ra môi trường, cụ thể các dòng sản phẩm sản xuất tại dự án như sau:

  • Phân bón vô cơ và phân bón vô cơ nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng – công suất 49.000 tấn sản phẩm/năm
  • Phân bón hữu cơ và phân bón hữu cơ nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng – 10.000 tấn sản phẩm/năm.
  • Phân bón hữu cơ sinh học và phân bón hữu cơ sinh học nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng – công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm.
  • Phân bón, Ure, DAP, SA, Lân, Kali – công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm (nhập về bán trực tiếp);
  • Đóng gói phân bón thành phẩm các loại – công suất 1.000 tấn/năm.

Tổng công suất sản xuất của nhà máy là 80.000 tấn sản phẩm/năm, không thay đổi so với ĐTM đã được phê duyệt.

– Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được viết theo mẫu tại Phụ lục X (mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động). Theo điểm a khoản 3 Điều 41 Luật BVMT thì cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 13/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An. Vì vậy, cơ sở thuộc đối tượng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An cấp giấy phép môi trường.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Công ty chúng tôi đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết định số 1809/QĐ-BTNMT ngày 07/06/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất phân bón công suất 80.000 tấn sản phẩm/năm” tại Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Theo ĐTM đã được phê duyệt, Công ty chúng tôi đăng ký sản xuất các dòng sản phẩm:

  • Phân bón trung vi lượng bón gốc dạng bột – công suất 14.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón trung vi lượng bón gốc dạng hạt – công suất 5.000 tấn sản phẩm/năm
  • Phân bón hữu cơ vi sinh (hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng) – công suất 20.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón NPK dạng bột – công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón NPK dạng hạt – công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm;
  • Phân bón, Ure, DAP, SA, Lân, Kali – công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm (nhập về bán trực tiếp);
  • Phân bón dạng lỏng, phân bón lá – công suất 1.000 tấn sản phẩm/năm.

Trong quá trình triển khai, hoạt động dự án, công ty không thực hiện sản xuất dòng sản phẩm phân bón lỏng và bổ sung quy trình sang bao, đóng gói phân bón. Bên cạnh đó, quy trình sản xuất phân bón dạng hạt tại dự án đã được công ty đã thay đổi cho phù hợp với thị trường và giảm thiểu khả năng phát sinh ô nhiễm ra môi trường, cụ thể các dòng sản phẩm sản xuất tại dự án như sau:

  • Phân bón vô cơ và phân bón vô cơ nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng – công suất 49.000 tấn sản phẩm/năm
  • Phân bón hữu cơ và phân bón hữu cơ nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng – 10.000 tấn sản phẩm/năm.
  • Phân bón hữu cơ sinh học và phân bón hữu cơ sinh học nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng – công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm.
  • Phân bón, Ure, DAP, SA, Lân, Kali – công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm (nhập về bán trực tiếp);
  • Đóng gói phân bón thành phẩm các loại – công suất 1.000 tấn/năm.

Tổng công suất sản xuất của nhà máy là 80.000 tấn sản phẩm/năm, không thay đổi so với ĐTM đã được phê duyệt, cụ thể như sau:

 

TT

 

Sản phẩm

 

Đơn vị

Công suất

 

Trạng thái

Theo

ĐTM

Hiện tại

Thay đổi,

bổ sung

Hoạt động

ổn định

 

Sản xuất, phối trộn, đóng gói và phân phối phân bón

Tấn/năm

80.000

80.000

0

80.000

Rắn

A

Sản xuất, phối trộn phân bón

Tấn/năm

70.000

70.000

-1.000

69.000

Rắn

I

Phân bón vô cơ

Tấn/năm

49.000

49.000

0

49.000

Rắn

1

Phân bón vô cơ có hoặc không có chất

điều hòa sinh trưởng

Tấn/năm

--

24.000

0

24.000

Hạt

a

Kiểu ép viên

Tấn/năm

--

20.000

0

20.000

Hạt

b

Kiểu phối trộn

Tấn/năm

--

4.000

0

4.000

Hạt

 

2

Phân bón vô cơ nhiều thành phần có

hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng

 

Tấn/năm

 

--

 

25.000

 

0

 

25.000

 

Hạt

a

Kiểu ép viên

Tấn/năm

--

20.000

0

20.000

Hạt

b

Kiểu phối trộn

Tấn/năm

--

5.000

0

5.000

Hạt

II

Phân bón hữu cơ

Tấn/năm

20.000

10.000

0

10.000

Rắn

 

TT

 

Sản phẩm

 

Đơn vị

Công suất

 

Trạng thái

Theo

ĐTM

Hiện tại

Thay đổi,

bổ sung

Hoạt động

ổn định

1

Phân bón hữu cơ có hoặc không có chất

điều hòa sinh trưởng

Tấn/năm

--

6.000

0

6.000

Hạt

a

Kiểu ép viên

Tấn/năm

--

5.000

0

5.000

Hạt

b

Kiểu phối trộn

Tấn/năm

--

1.000

0

1.000

Hạt

 

2

Phân bón hữu cơ nhiều thành phần có

hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng

 

Tấn/năm

 

--

 

4.000

 

0

 

4.000

 

Hạt

a

Kiểu ép viên

Tấn/năm

--

3.000

0

3.000

Hạt

b

Kiểu phối trộn

Tấn/năm

--

1.000

0

1.000

Hạt

III

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn/năm

--

10.000

0

10.000

Rắn

1

Phân bón hữu cơ sinh học có hoặc

không có 3/19 chất điều hòa sinh trưởng

Tấn/năm

--

5.000

0

5.000

Hạt

a

Kiểu ép viên

Tấn/năm

--

4.000

0

4.000

Hạt

b

Kiểu phối trộn

Tấn/năm

--

1.000

0

1.000

Hạt

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học nhiều thành phần có hoặc không có 3/19 chất điều

hòa sinh trưởng

 

Tấn/năm

 

--

 

5.000

 

0

 

5.000

 

Hạt

a

Kiểu ép viên

Tấn/năm

--

4.000

0

4.000

Hạt

 

TT

 

Sản phẩm

 

Đơn vị

Công suất

 

Trạng thái

Theo

ĐTM

Hiện tại

Thay đổi,

bổ sung

Hoạt động

ổn định

b

Kiểu phối trộn

Tấn/năm

--

1.000

0

1.000

Hạt

IV

Phân bón lá dạng lỏng

Tấn/năm

1.000

0

-1.000

0

Lỏng

B

Phân phối phân bón

Tấn/năm

10.000

10.000

0

10.000

Rắn

C

Đóng gói phân bón

Tấn/năm

--

1.000

0

1.000

Rắn

 

1

Phân bón vô cơ và vô cơ nhiều thành phần có hoặc không có chất điều hòa

sinh trưởng

 

Tấn/năm

 

--

 

0

 

500

 

500

 

Hạt

 

2

Phân bón hữu cơ và hữu cơ nhiều thành

phần có hoặc không có chất điều hòa sinh trưởng

 

Tấn/năm

 

--

 

0

 

250

 

250

 

Hạt

 

3

Phân bón hữu cơ sinh học và hữu cơ

sinh học nhiều thành phần có hoặc không có 3/19 chất điều hòa sinh trưởng

 

Tấn/năm

 

--

 

0

 

250

 

250

 

Hạt

1.3.2.1.Quy trình sản xuất

Theo ĐTM đã phê duyệt, công ty đăng ký 05 dây chuyền sản xuất bao gồm:

  • 01 dây chuyền sản xuất phân bón dạng hạt hỗn hợp: công suất 6 tấn/giờ;
  • 01 dây chuyền sản xuất phân bón dạng bột hỗn hợp: công suất 5 tấn/giờ;
  • 01 dây chuyền sản xuất phân vi sinh hữu cơ dạng bột: công suất 5 tấn/giờ;
  • 01 dây chuyền sản xuất phân vi sinh hữu cơ dạng hạt: công suất 6 tấn/giờ;
  • 01 dây chuyền sản xuất phân bón dạng lỏng: 4 m3/ngày.

Trong quá trình triển khai, hoạt động dự án, công ty không thực hiện sản xuất dòng sản phẩm phân bón lỏng và bổ sung quy trình sang bao, đóng gói phân bón. Bên cạnh đó, quy trình sản xuất phân bón dạng hạt tại dự án đã được công ty đã thay đổi cho phù hợp với thị trường và giảm thiểu khả năng phát sinh ô nhiễm ra môi trường, cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp quy trình sản xuất tại dự án

 

TT

Quy trình sản xuất

Theo ĐTM đã

phê duyệt

Hiện tại

Bổ sung

Hoạt động ổn

định

 

Ghi chú

 

1

Quy trình sản xuất phân bón dạng  hạt  hỗn hợp

 

þ

 

þ

 

--

 

þ

Công ty lắp đặt 01 dây chuyền sản xuất phân bón dạng hạt dùng chung cho tất cả các dòng sản phẩm

 

2

Quy trình sản xuất phân vi sinh  hữu  cơ dạng hạt

 

þ

 

--

 

--

 

--

 

3

Quy trình sản xuất phân bón dạng  bột  hỗn hợp

 

þ

 

--

 

--

 

--

 

 

Công ty không sản xuất các dòng sản phẩm dạng bột

 

4

Quy trình sản xuất phân vi sinh  hữu  cơ dạng bột

 

þ

 

--

 

--

 

--

 

5

Quy trình sản xuất phân bón dạng lỏng

 

þ

 

--

 

--

 

--

 

Không đầu tư

 

TT

Quy trình sản xuất

Theo ĐTM đã phê duyệt

Hiện tại

Bổ sung

Hoạt động ổn định

 

Ghi chú

 

 

 

6

 

Quy trình phối trộn phân bón dạng hạt

 

 

 

--

 

 

 

þ

 

 

 

þ

 

 

 

þ

Công ty chỉ thực hiện phối trộn phân bón dạng hạt không thực sản xuất  phân  bón dạng bột

 

7

Quy trình sang bao    và    đóng gói phân bón

 

--

 

--

 

þ

 

þ

 

Bổ sung mới

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy sản xuất năng lượng điện mặt trời

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha