Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thép cuộn có nhiều size khác nhau tùy vào đơn đặt hàng. Sản phẩm được bán làm nguyên liệu để sản xuất dây thép buộc, đinh, ốc vít, bu lông, và các sản phẩm từ thép khác.
Ngày đăng: 29-04-2025
12 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
I.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 2
I.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư. 2
I.3.3. Sản phẩm dự án đầu tư. 8
I.4.1. Nhu cầu máy móc, thiết bị 9
I.4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất 25
I.4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu. 37
I.5. Các thông tin khác của dự án đầu tư. 43
I.5.2. Quy mô các hạng mục công trình của dự án. 46
I.5.3. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư. 57
I.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư. 58
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 59
II.2. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án 60
II.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án. 60
II.3.1. Hệ thống giao thông. 60
II.3.5. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa. 62
II.3.6. Hệ thống thu gom nước thải 62
II.3.7. Quản lý đối với chất thải sinh hoạt 63
II.3.8. Quản lý đối với chất thải sản xuất công nghiệp không nguy hại 63
II.4. Thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại 63
II.5. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường. 64
II.5.1. Môi trường tiếp nhận khí thải 64
II.5.2. Môi trường tiếp nhận nước thải 64
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 65
III.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 65
III.1.2. Dữ liệu về hiện trạng các thành phần môi trường của KCN Quốc tế Protrade. 70
III.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án đầu tư. 78
III.2.1. Thông tin về Trạm XLNT tập trung của KCN.. 78
III.2.2. Mô tả hiện trạng tiếp nhận nước thải của trạm XLNT KCN Quốc tế Protrade. 85
III.2.3. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của trạm xử lý nước thải KCN Quốc tế Protrade. 90
III.3. Đánh giá Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí, ... 90
III.3.1. Hiện trạng môi trường thành phần. 90
III.3.2. Hiện trạng hoạt động các công trình xử lý môi trường. 92
III.3.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật 95
IV.1.1. Đánh giá, dự báo tác động. 96
IV.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 108
IV.2.1. Đánh giá, dự báo tác động. 111
IV.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 142
IV.3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. 187
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 188
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 189
VI.1.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 189
VI.1.2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải 189
VI.2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải 191
VI.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải. 191
VI.2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải 192
VI.3. Nội dung cấp phép tiếng ồn, độ rung và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung 193
VI.3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 193
VI.3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung. 193
VI.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại. 194
VI.4.1. Chất thải rắn sinh hoạt 194
4.1. Phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường. 196
VII.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án. 197
VII.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 197
VII.1.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải 197
VII.2.1. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ. 198
VII.2.2. 5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 199
VII.2.3. 5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 199
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 200
CHƯƠNG I.THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH .......... (Việt Nam) (sau đây gọi tắt là chủ dự án).
Địa chỉ văn phòng: KCN Quốc tế Protrade, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Người đại diện theo pháp luật:
(Ông) ......... Chức danh: Chủ tịch công ty
Ông) ............. Chức danh: Tổng giám đốc
Điện thoại: ........ Email: ...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ........ do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 3 năm 2016, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 01 tháng 12 năm 2022.
Giấy chứng nhận đầu tư số ........ do Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương cấp chứng nhận lần đầu vào ngày 02 tháng 03 năm 2016, chứng nhận thay đổi lần 6 ngày 25 tháng 12 năm 2019.
Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH ........ (Việt Nam) (sau đây gọi tắt là dự án đầu tư).
Địa điểm dự án đầu tư: KCN Quốc tế Protrade, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 654/TD-PCCC-P2 ngày 1/9/2016 của Cảnh sát PC&CC tỉnh Bình Dương.
Giấy phép xây dựng số 210/GPXD-BQL ngày 3/10/2016 của BQL các KCN Bình Dương.
Văn bản số 2754/SXD-HĐXD ngày 12/9/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng công trình Công ty TNHH ...........(Việt Nam).
Biên bản kiểm tra về PCCC ngày 06/04/2023 của Cảnh sát PC&CC tỉnh Bình Dương.
Giấy phép xây dựng số 149/GPXD-BQL ngày 21/9/2017 của BQL các KCN Bình Dương.
Quyết định số 229/QĐ-BQL ngày 1/9/2016 của BQL các KCN Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án "Nhà máy sản xuất thép cuộn công suất 24.000 tấn/năm; bu lông, đai ốc công suất 10.000 tấn/năm và khuôn thép công suất 1.000 cái/năm" tại KCN Singapore Ascendas - Protrade, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương của Công ty TNHH .......Việt Nam.
Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 79/GXN-BQL ngày 31/8/2018.
Quy mô của dự án đầu tư: Dự án đầu tư có tổng mức đầu tư 286.620.000.000 VNĐ. Dự án đầu tư thuộc nhóm B theo khoản 2 Điều 6 Luật Đầu tư công 2019.
Theo Quyết định số 229/QĐ-BQL ngày 1/9/2016 của BQL các KCN Bình Dương dự án đầu tư hoạt động sản xuất thép cuộn công suất 24.000 tấn/năm; bu lông, đai ốc công suất 10.000 tấn/năm và khuôn thép công suất 1.000 cái/năm.
Theo định hướng phát triển, chủ dự án chỉ thực hiện sản xuất thép cuộn với công suất 70.000 tấn sản phẩm/năm. Công suất hoạt động của dự án đầu tư trong phạm vi báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường được thể hiện chi tiết như Bảng I.1.
Bảng I.1: Công suất hoạt động hiện hữu và sau điều chỉnh
Sản phẩm |
Công suất hoạt động (tấn/năm) |
||
---|---|---|---|
Theo ĐTM được duyệt (Quyết định số 229/QĐ-BQL) |
Công suất hiện hữu (2023): 22.314 tấn/năm |
Điều chỉnh tại Giấy phép này: 70.000 tấn/năm |
|
Thép cuộn |
24.000 |
22.314 |
70.000 |
Bu lông, đai ốc |
10.000 |
0 |
0 |
Khuôn thép |
(1.000 cái/năm) 10 |
0 |
0 |
Tổng |
34.010 |
22.314 |
70.000 |
Nguồn: Công ty TNHH ....... (Việt Nam), năm 2023
Theo định hướng sản xuất của dự án, chủ dự án chỉ giảm bớt dây chuyền sản xuất bu long, đai ốc, khuôn thép, không thay đổi công nghệ sản xuất. Chi tiết được tóm tắt trong Bảng I.2
Bảng I.2: Công nghệ sản xuất Công suất hiện hữu và sau điều chỉnh
TT |
Quy trình sản xuất |
Công nghệ sản xuất |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Theo ĐTM được duyệt (Quyết định số 229/QĐ-BQL) |
Công suất hiện hữu (2023): 22.314 tấn/năm |
Điều chỉnh tại Giấy phép này: 70.000 tấn/năm |
|
|
||
1 |
Thép cuộn |
Theo công nghệ trình bày trong ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 229/QĐ-BQL ngày 9/1/2016 |
Không đổi công nghệ |
|||
2 |
Bu lông, đai ốc |
Theo công nghệ trình bày trong ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 229/QĐ-BQL ngày 9/1/2016 |
Không vận hành |
Không vận hành |
Loại bỏ |
|
3 |
Khuôn thép |
Theo công nghệ trình bày trong ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 229/QĐ-BQL ngày 9/1/2016 |
Không vận hành |
Không vận hành |
Loại bỏ |
|
Nguồn: Công ty TNHH ..... (Việt Nam), năm 2023
Mục tiêu dự án là sản xuất thép cuộn (không thực hiện công đoạn xi mạ) theo đúng Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .... do BQL các KCN Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 2 tháng 3 năm 2016, thay đổi lần thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2019. Các công nghệ sản xuất hiện hữu đã được hoàn hiện và vận hành ổn định, không thay đổi công nghệ Công suất hiện hữu (2023): 22.314 tấn/năm và vận hành đúng như ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 229/QĐ-BQL ngày 9/1/2016.
Quy trình công nghệ sản xuất thép cuộn được thể hiện tóm tắt trong Hình I.1.
Hình I.1: Quy trình sản xuất thép cuộn
Nguyên liệu đầu vào của dự án đầu tư là các cuộn thép có đường kính từ f5,5 -6,0mm được mua từ Công ty Thép Hòa Phát, công ty TNHH Gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh và các công ty thép tại Việt Nam.
Thép cuộn nguyên liệu khi được nhập về nhà máy sẽ kiểm tra kỹ lưỡng chủng loại, chất lượng, khối lượng theo đơn đặt hàng. Những lô hàng không đảm bảo yêu cầu sẽ được trả cho nhà sản xuất, những lô hàng đảm bảo sẽ được nhập vào lưu kho.
Bảng I.3: Thuyết minh quy trình sản xuất thép cuộn
Dây chuyền |
Thuyết minh quy trình |
Chất thải phát sinh |
---|---|---|
Kéo thô |
|
Bụi sắt Tiếng ồn, rung Chất thải rắn công nghiệp: dây bó thép thải bỏ, bột sắt rơi vãi CTNH: Bao bì đựng bột bôi trơn |
Xử lý nhiệt (cầu hóa) |
|
Tiếng ồn Nhiệt thừa |
Xử lý bề mặt |
|
Tiếng ồn Khí thải lò hơi: Bụi, NOx, SO2, CO, THC Hơi axit Nước thải CTCN: dây bó thép CTNH: gỉ sắt Bao bì chứa hóa chất |
Kéo DEM |
|
Bụi Dây bó hỏng Bao bì hỏng Nhãn hỏng |
Nguồn: Công ty TNHH .... (Việt Nam), năm 2023
Hình I.3: Minh họa một số công đoạn của quy trình sản xuất
Hiện nay, sản phẩm từ hoạt động của dự án đầu tư là thép cuộn có nhiều size khác nhau tùy vào đơn đặt hàng. Sản phẩm được bán làm nguyên liệu để sản xuất dây thép buộc, đinh, ốc vít, bu lông, và các sản phẩm từ thép khác. Thống kê thay đổi danh mục sản phẩm của dự án theo ĐTM được duyệt và sau nâng công suất được thể hiện chi tiết trong Bảng I.4.
Bảng I.4: Thống kê thay đổi danh mục sản phẩm dự án
Danh mục sản phẩm |
Hình minh họa |
Theo ĐTM được duyệt (Quyết định số 229/QĐ-BQL) |
Công suất hiện hữu (2023): 22.314 tấn/năm |
Điều chỉnh tại giấy phép này: 70.000 tấn/năm |
---|---|---|---|---|
Thép cuộn |
|
ü |
ü |
ü |
Bu lông, ốc vít |
|
ü |
- |
- |
Khuôn thép |
|
ü |
- |
- |
Nguồn: Công ty TNHH .... (Việt Nam), năm 2023
Ngoài dây chuyền sản xuất cũ vẫn đang hoạt động, dự án sẽ bổ sung thêm máy móc thiết bị để lắp đặt thêm phục vụ cho hoạt động sản xuất sau khi Điều chỉnh tại giấy phép này: 70.000 tấn/năm. Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất Công suất hiện hữu (2023): 22.314 tấn/năm và Điều chỉnh tại giấy phép này: 70.000 tấn/năm được trình bày trong Bảng I.5.
Bảng I.5: Nhu cầu máy móc thiết bị trong giai đoạn hoạt động
TT |
Máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Phương án sử dụng |
Công suất |
Công suất điện |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Tình trạng |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo ĐTM được duyệt (Quyết định số 229/QĐ-BQL) |
Công suất hiện hữu (2023): 22.314 tấn/năm |
Điều chỉnh tại giấy phép này: 70.000 tấn/năm |
||||||||
A |
Máy móc thiết bị chính |
|||||||||
I |
Thiết bị dây chuyền sản xuất thép dây |
|||||||||
1 |
Máy Kéo dây (SNSC-600) |
3 |
3 |
3 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 315kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 300kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
1.000kg/h |
300KW |
2016 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
2 |
Máy Kéo dây (SNSC-600) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 315kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 300kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
1.000kg/h |
300KW |
2017 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
3 |
Máy Kéo dây (SNSC-600) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 315kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 300kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
1.000kg/h |
300KW |
2018 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
4 |
Máy Kéo dây (SNSC-600) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 315kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 300kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
1.000kg/h |
300KW |
2019 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
5 |
Máy Kéo dây (SNSC-600DW) |
0 |
1 |
1 |
Lắp đặt mới bổ sung |
1.200kg/h |
300KW |
2021 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
6 |
Máy Kéo dây kiểu đứng loại lớn (IVD-1000) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 75kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 125kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
2.000kg/h |
125KW |
2019 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
7 |
Máy Kéo dây kiểu đứng loại lớn (IVD-800) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 75kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 125kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
2.000kg/h |
125KW |
2017 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
8 |
Máy Kéo dây kiểu đứng loại nhỏ(VID-600) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 56,25kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 75kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
1.412kg/h |
75KW |
2017 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
9 |
Máy Kéo dây kiểu đứng loại nhỏ (VID-600) |
1 |
1 |
1 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 75kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 55kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
1.412kg/h |
55KW |
2021 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
10 |
Máy quấn dây (NSC-600S) |
9 |
9 |
9 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 18,8kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 19kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
779kg/h |
19KW |
2016 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
11 |
Máy quấn dây (NSC-600S) |
3 |
3 |
3 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 18,8kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 23kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
779kg/h |
23KW |
2017 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
12 |
Máy quấn dây (NSC-600S) |
6 |
6 |
6 |
Theo ĐTM được duyệt máy có công suất 18,8kw. Khi lắp đặt điều chỉnh máy có công suất 19kw Giữ nguyên và tiếp tục sử dụng |
779kg/h |
19KW |
2018 |
Đài Loan |
Đang sử dụng tốt |
II |
Thiết bị dây chuyền sản xuất bu lông |
|||||||||
1 |
Máy uốn thẳng, cắt |
3 |
3 |
0 |
Không sử dụng |
|
37,5 KW |
|
Đài Loan |
|
2 |
Máy tạo răng ngoài |
3 |
3 |
0 |
Không sử dụng |
|
11,2 KW |
|
Đài Loan |
|
III |
Thiết bị dây chuyền sản xuất đai ốc |
|||||||||
1 |
Máy uốn thẳng, cắt |
3 |
3 |
0 |
Không sử dụng |
|
37,5 KW |
|
Đài Loan |
|
2 |
Máy tạo răng trong |
3 |
3 |
0 |
Không sử dụng |
|
11,2 KW |
|
Đài Loan |
|
IV |
Thiết bị dây chuyền sản xuất khuôn thép |
|||||||||
1 |
Máy tiện |
1 |
0 |
0 |
Không sử dụng |
|
7,5 KW |
|
Đài Loan |
|
>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn