Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nuôi trồng thủy hải sản. Hiện tại cở sở chỉ hoạt động kinh hàng thủy, hải sản khô và cấp đông với khối lượng khoảng 500 tấn/năm
Ngày đăng: 19-04-2025
3 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................... 2
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở.. 7
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 11
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 11
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................. 11
Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 12
3.1. Công trình biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............................. 12
3.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các công trình bảo vệ môi trường khác........... 20
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 23
Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................... 26
Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 27
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.................. 27
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.....29
Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................. 30
PHỤ LỤC...................................... 31
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Nuôi trồng thủy sản ...
- Địa chỉ văn phòng: Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:......; Chức danh: Giám đốc.
+ Điện thoại liên hệ: .........
- Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp với Mã số doanh nghiệp ........, cấp lần đầu ngày 20/02/2012; cấp đăng kí thay đổi lần thứ 4 ngày 24/10/2022.
- Tên cơ sở: Cơ sở Kinh doanh thương mại dịch vụ nghề cá.
- Địa điểm cơ sở: Thôn Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
- Quyết định phê duyệt kết quả thủ tục môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:
+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của Cơ sở Kinh doanh thương mại dịch vụ nghề cá số 05/GXN-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Thái Thụy.
- Quy mô của cơ sở: tổng vốn đầu tư của cơ sở là 7.020.000.000 đồng. Theo quy định Phụ lục I kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công thì dự án thuộc vào dự án nhóm C.
Cơ sở kinh doanh các loại nông, hải sản, máy móc, thiết bị nghề cá phục vụ nhu cầu của ngư dân ven biển và các xã vùng phụ cận, cụ thể như sau:
STT |
Hàng hóa |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Hàng nông sản |
||
1 |
Thóc các loại |
Tấn |
4.000 |
2 |
Đậu đỗ các loại |
Tấn |
1.000 |
STT |
Hàng hóa |
ĐVT |
Số lượng |
3 |
Hành tỏi |
Tấn |
4.200 |
4 |
Thuốc lào |
Tấn |
15 |
5 |
Rau củ các loại |
Tấn |
1.200 |
6 |
Nụ hòe |
Tấn |
1.500 |
II |
Hàng thủy, hải sản |
||
1 |
Tôm các loại (khô) |
Tấn |
800 |
2 |
Cá các loại (khô) |
Tấn |
1.200 |
3 |
Mắm các loại |
Tấn |
50 |
4 |
Rau câu khô |
Tấn |
4.500 |
5 |
Thức ăn thủy sản |
Tấn |
2.500 |
6 |
Thuốc nuôi thủy sản |
Tấn |
|
7 |
Thủy hải sản khác |
Tấn |
500 |
III |
Hàng hóa, máy móc thiết bị vật tư nghề cá |
||
1 |
Máy nổ các loại |
Cái |
50 |
2 |
Phụ tùng máy các loại |
Bộ |
150 |
3 |
Lưới các loại |
Tấn |
500 |
4 |
Gỗ phục vụ đóng tàu |
m3 |
500 |
5 |
Các linh phụ kiện khác |
Bộ |
500 |
- Hiện tại cở sở chỉ hoạt động kinh hàng thủy, hải sản khô và cấp đông với khối lượng khoảng 500 tấn/năm. Tổng số lượng lao động hiện tại của Cơ sở là 15 người, lúc cao nhất khoảng 50 người.
a. Quy trình công nghệ sản xuất hàng nông sản:
Sơ đồ 1. 1. Quy trình sản xuất hàng nông sản
b. Quy trình sản xuất hàng thủy, hải sản
Sơ đồ 1. 2. Quy trình sản xuất hàng thủy, hải sản
Cung cấp các loại nông sản, thủy hải sản chế biến sẵn và các loại máy móc, thiết bị nghề cá.
Cơ sở đang hoạt động có định mức tiêu hao nguyên vật liệu của Cơ sở trung bình được thống kê theo bảng sau:
Bảng 1. 1. Định mức sử dụng nguyên vật liệu của dự án
STT |
Nguyên liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
I |
Hàng nông sản |
|||
1 |
Thóc các loại |
Tấn |
4.000 |
Kinh doanh thương mại |
2 |
Đậu đỗ các loại |
Tấn |
1.000 |
|
3 |
Hành tỏi |
Tấn |
4.200 |
|
4 |
Thuốc lào |
Tấn |
15 |
|
5 |
Rau củ các loại |
Tấn |
1.200 |
|
6 |
Nụ hòe |
Tấn |
1.500 |
|
II |
Hàng thủy, hải sản |
|||
1 |
Tôm các loại (khô) |
Tấn |
800 |
Kinh doanh thương mại |
2 |
Cá các loại (khô) |
Tấn |
1.200 |
|
3 |
Mắm các loại |
Tấn |
50 |
|
4 |
Rau câu khô |
Tấn |
4.500 |
|
5 |
Thức ăn thủy sản |
Tấn |
2.500 |
|
6 |
Thuốc nuôi thủy sản |
Tấn |
|
|
7 |
Thủy hải sản khác |
Tấn |
500 |
Sơ chế, cấp đông và bán sản phẩm |
STT |
Nguyên liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
III |
Hàng hóa, máy móc thiết bị vật tư nghề cá |
|
||
1 |
Máy nổ các loại |
Cái |
50 |
Kinh doanh thương mại |
2 |
Phụ tùng máy các loại |
Bộ |
150 |
|
3 |
Lưới các loại |
Tấn |
500 |
|
4 |
Gỗ phục vụ đóng tàu |
m3 |
500 |
|
5 |
Các linh phụ kiện khác |
Bộ |
500 |
1.4.2. Nhu cầu nhiên liệu
Nhu cầu dầu diesel để vận hành xe vận chuyển hàng hóa và xe nâng khoảng 4.000 lít/tháng.
a. Nhu cầu sử dụng điện
Điện sử dụng chủ yếu cho mục đích chiếu sáng nhà xưởng, vận hành tủ cấp đông và hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên... Căn cứ vào hóa đơn sử dụng điện của Cơ sở trong năm 2023, thống kê được tổng công suất tiêu thụ điện cho các mục đích sản xuất và sinh hoạt của Cơ sở trung bình khoảng 1.950 KWh/tháng.
- Nguồn cung cấp: Sử dụng nguồn điện của Công ty điện lực Thái Bình - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc - Điện lực Thái Thụy.
b. Nhu cầu sử dụng nước:
- Nước sử dụng cho công đoạn sơ chế thủy, hải sản khoảng 2 m3/ngày.
- Nước sơ chế rau củ các loại khoảng 3 m3/ngày.
- Thời điểm cao điểm, cơ sở có số lượng CBCNV là 50 người. Khi đó lượng nước lớn nhất sử dụng cho sinh hoạt khoảng 2,25m3/ngày.
* Nước sử dụng tưới cây, rửa đường và phòng cháy chữa cháy:
+ Nước dùng cho tưới cây, rửa đường:
Đây là nhu cầu không thường xuyên, tùy theo điều kiện thời tiết và mức độ hoạt động của các phương tiện vận chuyển ra vào cơ sở tại các thời điểm khác nhau đòi hỏi tần suất rửa đường và tưới cây khác nhau.
Ước tính nhu cầu sử dụng khoảng 0,3 m3/ngày.
+ Nước dự trữ cho PCCC: Căn cứ theo TCVN 2622:1995: Tiêu chuẩn PCCC, lưu lượng nước cấp cho chữa cháy được xác định theo công thức: QCC = 10,8 x qcc x n x k (l/s).
Trong đó:
+ n: Số đám cháy xảy ra đồng thời (n=1).
+ qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (qcc = 10 l/s).
+ k: Hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước chữa cháy (k=1). Như vậy QCC = 10,8 x 10 x1 x1 = 108 (l/s).
- Nguồn cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt: Sử dụng nguồn nước sạch do nhà máy nước địa phương cung cấp.
c. Nhu cầu sử dụng hóa chất:
Hóa chất sử dụng cho xử lý nước thải sinh hoạt của Cơ sở là dung dịch Cloramin B khoảng 0,015 kg/ngày đêm tương đương khoảng 0,45 kg/tháng.
Bảng 1. 2. Các hạng mục công trình của Cơ sở
TT |
Tên hạng mục công trình |
Số lượng |
Diện tích xây dựng (m2) |
1 |
Nhà văn phòng và trưng bày sản phẩm |
01 |
144 |
2 |
Nhà giới thiệu sản phẩm đồ khô |
01 |
420 |
3 |
Nhà giới thiệu sản phẩm đồ tươi |
01 |
352,6 |
4 |
Nhà kho 1 |
01 |
352,6 |
5 |
Nhà kho 2 |
01 |
352,6 |
6 |
Nhà bảo vệ |
01 |
28,1 |
7 |
Sân đường nội bộ |
01 |
2.940,8 |
8 |
Sân đan lưới và phơi hải sản |
01 |
2.896,9 |
9 |
Hồ nước PCCC và cứu hỏa |
01 |
30,4 |
10 |
Bồn hoa |
01 |
457,9 |
11 |
Khu vệ sinh |
01 |
14 |
12 |
Cổng vào |
01 |
1 |
13 |
Khu xử lý nước thải |
01 |
95 |
Bảng 1. 3. Máy móc, thiết bị của Cơ sở
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Thiết bị văn phòng cho 4 cửa hàng (bàn, ghế...) |
Cái |
12 |
2 |
Thiết bị làm lạnh |
Cái |
8 |
3 |
Thiết bị văn phòng, hành chính (máy tính, máy in, máy photo) |
Cái |
5 |
4 |
Xe ô tô tải |
Cái |
4 |
5 |
Xe nâng |
Cái |
2 |
a. Thủ tục hành chính về môi trường đã thực hiện:
Cơ sở Kinh doanh thương mại dịch vụ nghề cá của Công ty TNHH Nuôi trồng thủy sản Bình Minh đã được UBND huyện Thái Thụy cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 05/GXN-UBND ngày 13/6/2016.
b. Công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện:
- CTR sinh hoạt: Công ty TNHH Nuôi trồng thủy sản Bình Minh đã ký hợp đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt với đội thu gom rác thải của xã để thu gom xử lý rác thải sinh hoạt của Cơ sở. Tần suất thu gom là 1 lần/ngày (trừ chủ nhật).
- CTR sản xuất: Công ty đã thu gom và bán lại cho các hộ chăn nuôi, tần suất thu gom hàng ngày.- CTNH: hoạt động của cơ sở không phát sinh chất thải nguy hại.
Nước thải: Nước thải được thu gom dẫn về xử lý tại hệ thống XLNT tập trung công suất thiết kế 10m3/ngày đêm theo phương pháp sinh học; nước thải sau xử lý đạt QCVN 11-MT:2015/BTNMT cột A giá trị Cmax trước khi thải ra mương thoát nước chung thuộc Thôn Quang Lang Đoài, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy.
>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn