Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án sản xuất sản phẩm chiếu sáng

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án sản xuất sản phẩm chiếu sáng công suất 1.296.000 sản phẩm/năm và hệ thống trụ sạc điện: 8.294 sản phẩm/năm. Toàn bộ sản phẩm của nhà máy sản xuất được xuất khẩu vào các thị trường Châu Âu và Mỹ và các nước khác.

Ngày đăng: 16-04-2025

13 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................... 3

DANH MỤC BẢNG................................................................................................... 4

CHƯƠNG I....................................................................................................................... 5

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................... 5

1.  TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................................ 5

2.  TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................................................. 5

2.1.  Tên dự án.......................................................................................................... 5

2.2.  Địa điểm thực hiện dự án đầu tư............................................................................... 5

2.3.  Quy mô của dự án đầu tư........................................................................................ 5

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................... 6

3.1.  Công suất của dự án đầu tư........................................................................................ 6

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án............................................................................... 7

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................................ 16

4.   NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN..... 16

4.1.  Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất trong quá trình xây dựng dự án:........ 16

4.2.  Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất trong giai đoạn vận hành dự án.....16

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN....................................................... 19

5.1.  Nguồn vốn, tổng mức đầu tư và thời gian hoạt động của dự án....................... 19

5.2.  Tiến độ thực hiện dự án................................................................................. 19

CHƯƠNG II............................................................................................................ 20

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 20

1.  SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI CÁC QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG................. 20

2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 20

CHƯƠNG III............................................................................................................... 22

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................ 22

CHƯƠNG IV......................................................................................................... 23

ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG................. 23

1.  ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 23

2.   ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH...23

2.1.  Công trình, biện pháp xử lý nước thải............................................................. 23

2.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................... 25

2.3.  Công trình, biện pháp xử lý chất thải rắn thông thường, CTNH..................... 28

2.4.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................................. 31

2.5.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................................. 31

3.  TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............ 33

3.1.  Danh mục các công trình , biện pháp bảo vệ môi trường dự án.............................. 33

3.2.  Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường dự án.......................................... 34

3.3.  Tóm tắt, dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp BVMT dự án............... 34

3.4.  Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường................................ 35

4.  NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.... 35

4.1.  Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của phương pháp sử dụng................................... 35

4.2.  Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.................. 35

CHƯƠNG V................................................................................................................. 37

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............................................. 37

1.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI............................................ 37

2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.......................... 38

CHƯƠNG VI....................................................................................................... 39

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 39

1.  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...39

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................... 39

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.. 39

2.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ CỦA DỰ ÁN........................ 40

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................... 40

2.2.  Hoạt động giám sát, quan trắc môi trường khác................................................... 40

3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM.......................... 40

CHƯƠNG VII................................................................................................ 41

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................. 41

PHỤ LỤC.................................................................................... 42

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.  TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

- Nhà đầu tư: Công ty TNHH ..... (Việt Nam).

+ Địa chỉ văn phòng: ...... thuộc Khu kinh tế Thái Bình, Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam;

+ Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ......... - Chức danh: Giám đốc công ty;

+ Điện thoại: ......;

-   Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .......... do Ban quản lý Khu kinh tế và các KCN tỉnh Thái Bình cấp chứng nhận lần đầu ngày 02/08/2024;

-   Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .............do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp lần đầu ngày 09/08/2024;

-  Mã số thuế doanh nghiệp: ..............

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

2.1. Tên dự án

Dự án sản xuất sản phẩm chiếu sáng và hệ thống trụ sạc điện

2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Dự án sản xuất sản phẩm chiếu sáng và hệ thống trụ sạc điện được thực hiện trên cơ sở thuê lại nhà xưởng số NX 8 của công ty TNHH Quốc tế ... Thái Bình, khu công nghiệp Liên Hà Thái, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam. Khu nhà xưởng thực hiện dự án có diện tích đất là 4.238 m2, diện tích sàn là 8.188 m2 (bao gồm diện tích nhà xưởng sản xuất là: 7.900 m2, diện tích văn phòng: 288 m2).

Hiện trang khu đất thực hiện dự án: Thời điểm hiện tại, trên diện tích đất đã được Công ty TNHH quốc tế ... Thái Bình xây dựng hoàn thiện nhà xưởng, đồng bộ hạ tầng (hệ thống sân đường, cấp thoát nước, cấp điện và hệ thống xử lý nước thải...). Chủ dự án đã thực hiện lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất và các thiết bị xử lý môi trường. Sau khi hoàn thành các thủ tục về môi trường sẽ đưa dự án đi vào hoạt động.

2.3. Quy mô của dự án đầu tư

-  Quy mô về tổng mức đầu tư: Dự án sản xuất sản phẩm chiếu sáng và hệ thống trụ sạc điện thuộc lĩnh vực sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử, có tổng mức đầu tư là 76.350.000.000 đồng thuộc Dự án nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định tại khoản 2, Điều 10, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).

-  Quy mô về diện tích đất sử dụng: Khu nhà xưởng thực hiện dự án có diện tích đất là 4.238 m2, tương ứng với tổng diện tích sàn là 8.188 m2 (bao gồm diện tích nhà xưởng sản xuất là: 7.900 m2, diện tích văn phòng: 288 m2).

-  Quy mô sử dụng lao động: Dự án khi đi vào vận hành ổn định sử dụng khoảng 133 lao động, bao gồm: 09 quản lý và 124 công nhân viên.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án là các loại đèn chiếu sáng và hệ thống trụ sạc điện cho xe ô tô.

Công suất cụ thể các sản phẩm như sau:

- Lắp ráp sản phẩm đèn chiếu sáng: 1.296.000 sản phẩm/năm, tương đương 4.750 tấn/năm.

- Lắp ráp hệ thống trụ sạc điện ô tô: 8.294 sản phẩm/năm, tương đương 70,50 tấn/năm.

Toàn bộ sản phẩm của nhà máy sản xuất được xuất khẩu vào các thị trường Châu Âu và Mỹ và các nước khác.

Bảng 1.1. Mô tả ứng dụng và hình ảnh sản phẩm của dự án

Loại sản phẩm

Mô tả sản phẩm, ứng dụng trong lĩnh vực

 

Hình ảnh sản phẩm

 

 

 

 

Sản phẩm đèn

 

 

 

 

Đèn chiếu sáng

           

 

 

 

Hệ thống trụ sạc điện

 

 

 

Thiết bị sạc xe ôtô điện

 

 

     

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án

Công nghệ sản xuất của dự án bao gồm quy trình công nghệ sản xuất đèn chiếu sáng và quy trình lắp ráp trụ sạc điện. Quy trình sản xuất được thực hiện trên dây chuyền sản xuất hiện đại, đồng bộ và được đầu tư mới 100%.

a.Quy trình công nghệ sản xuất đèn chiếu sáng

Sơ đồ 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất đèn chiếu sáng

Thuyết minh quy trình:

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

 

1.  In hàn dán

 

 

Gửi bảng mạch LED đến máy in để thực hiện in dán hàn tự động

 

 

 

2. Miếng dán hạt đèn

 

Bảng mạch in sẽ được đưa vào máy dán bề mặt tự động để tự động dán.

 

 

 

3. Hàn nóng chảy lại

Mô-đun hoàn thành dán bề mặt sẽ tự động đi vào lò nung lại để gia nhiệt và hàn.

 

 

 

4. Dán keo mô- đun

 

 

Mô-đun sau khi hàn sẽ đi vào máy dán keo tự động để thực hiện thao tác dán keo.

 

 

 

5.  Gắn thấu kính

 

 

Sau khi keo được dán, sản phẩm sẽ được đưa vào thiết bị gắn thấu kính tự động để đặt ống kính.

 

 

 

6. Hàn nóng chảy lại và gia nhiệt làm cứng

 

 

Sản phẩm được gắn thấu kính sẽ tự động đi vào lò nung lại để làm nóng và đông đặc keo dán thấu kính.

 

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

 

 

7.  Gắn keo đế

 

 

Đế sắt đi vào thiết bị dán tự động để vận hành dán keo

 

 

 

8. Dán mô-đun LED

 

Lấy mô-đun LED bán thành phẩm và đặt vào giá đỡ thiết bị. Thiết bị sẽ tự động dán mô-đun vào đế sắt đã dán.

 

 

 

9. Hàn mô-đun LED

 

 

Kết nối các mô-đun LED đã dán thông qua bảng và dây FPC

 

 

 

10. Lắp đặt khung nhôm và tấm dẫn sáng

 

 

Lấy khung nhôm và tấm dẫn dẫn sáng lắp ráp lại với nhau và khóa khung bằng các dây được hàn lại với nhau.

 

 

 

 

11. Vít khóa đế

 

 

Đưa các sản phẩm được sắp xếp ở trên vào thiết bị khóa vít tự động để khóa vít

 

 

 

12. Lắp đặt nguồn điều khiển

 

 

Lấy bán thành phẩm bộ nguồn dẫn động 1P lắp ráp và khóa vào khung máy.

 

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

 

13. Kết nối dây dẫn điện ổ đĩa

 

 

Kết nối dây kết nối của nguồn điện biến tần và dây mô-đun với nhau

 

 

 

14. Kiểm tra chức năng

 

 

Bật nguồn sản phẩm tiền xử lý bằng dây kết nối để kiểm tra chức năng

 

 

 

15. Ghi nhãn sản phẩm

 

 

Dán nhãn vào phía sau sản phẩm tại vị trí yêu cầu

 

 

 

16. Kiểm tra bề ngoài sản phẩm

 

Kiểm tra xem hình thức bên ngoài của sản phẩm có đáp ứng yêu cầu hay không và có thiếu quy trình và khiếm khuyết nào không.

 

 

 

17. Đóng gói sản phẩm

 

 

Đặt các sản phẩm đã kiểm tra vào hộp đóng gói

 

 

 

18. Xếp thùng hàng vào pallet

 

 

Niêm phong thùng hàng chứa sản phẩm và xếp pallet vào kho chờ xuất hàng.

 

b.  Quy trình công nghệ lắp ráp trụ sạc điện

Sơ đồ 1.2. Quy trình công nghệ lắp ráp trụ sạc điện

Thuyết minh quy trình:

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

 

1. Phần cứng màn hình hiển thị

 

 

Đưa thông tin hiển thị màn hình vào lập trình phần cứng

 

 

2. Màn hình panel, bảng cảm ứng, cụm bảng đèn báo

 

Kết nối màn hình, bảng cảm ứng và bảng phía dưới với khung giữa, sau đó kết nối cáp.

 

 

3. Lắp vòng cao su chống thấm và khớp nối chống thấm

 

Lắp vòng cao su chống thấm nước và đầu nối chống thấm nước vào lớp vỏ phía dưới

 

 

4. Lắp đặt khối thiết bị đầu cuối và ray dẫn hướng

 

Trước tiên hãy lắp ray dẫn hướng của khối thiết bị đầu cuối vào lớp vỏ phía dưới, sau đó lắp khối thiết bị đầu cuối.

 

 

 

5. Dán bảng ăng-ten và lắp đặt bảng nguồn

 

 

Dán bảng ăng-ten vào vị trí được chỉ định ở vỏ dưới, sau đó sử dụng tuốc nơ vít điện để lắp bảng nguồn.

 

 

6. Lắp ráp máy biến áp hiện tại và hệ thống dây điện bảng điện

 

 

Đầu tiên lắp ráp hai máy biến dòng lớn và nhỏ, sau đó nối dây với bảng điện.

 

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

 

7. Lắp ráp bảng điều khiển và đi dây

 

 

Đầu tiên lắp ráp bảng phụ kiện nhỏ lên bảng điều khiển, sau đó nối dây vào bảng điều khiển.

 

 

8. Lắp dây súng và vòng đệm vỏ đáy

 

Lắp và cố định cáp súng sạc vào hộp đựng, sau đó lắp vòng cao su bịt kín vào rãnh bịt kín của hộp đựng phía dưới.

 

 

9. Lắp vòng cao su chống thấm trên nắp dây và khóa với đường dây đầu vào

 

 

Lắp vòng cao su bịt kín vào rãnh bịt kín của vỏ bọc dây điện, sau đó khóa đường dây đầu vào để kiểm tra

 

 

 

 

10. Kiểm tra an toàn

 

Sau khi kết nối đường dây đầu vào cọc sạc và đường súng, chạy chương trình kiểm tra đã cài đặt để tiến hành kiểm tra an toàn.

 

 

 

11. Kiểm tra chức năng ATE

 

Sau khi kết nối đường dây đầu vào cọc sạc và đường súng, chạy chương trình kiểm tra đã cài đặt để kiểm tra chức năng ATE.

 

 

 

12. Kiểm tra kết nối WIFI

 

 

Kết nối cáp đầu vào cọc sạc và thực hiện kiểm tra kết nối WIFI sau khi bật nguồn.

 

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

 

 

13. Kiểm tra kết nối mạng 4G

 

 

Kết nối cáp đầu vào cọc sạc và tiến hành kiểm tra kết nối mạng 4G sau khi bật nguồn.

 

 

 

 

14. Kiểm tra kết nối Internet

 

 

Kết nối cáp đầu vào của cọc sạc và thực hiện kiểm tra kết nối Internet sau khi bật nguồn.

 

 

 

15. Thử nghiệm lão hóa

 

Sau khi kết nối đường dây đầu vào của cọc sạc và đường súng, hãy chạy chương trình kiểm tra đã cài đặt và thực hiện kiểm tra lão hóa.

 

 

 

16. Vỏ dưới và khóa nắp dây

 

 

Khóa vỏ dưới và nắp dây của cọc sạc đã test OK

 

 

 

17. Quét để liên kết số S/N và số thẻ SIM

 

 

Sử dụng máy quét mã để quét số S/N và số thẻ SIM của cọc sạc và ghi lại để ràng buộc thông tin.

 

 

 

18. Lắp ráp vỏ trước

 

 

Lắp phần vỏ trang trí phía trước vào cọc sạc

 

Công đoạn

Thuyết minh công đoạn

Hình ảnh minh họa

 

19. Làm sạch bề mặt sản phẩm và kiểm tra bề ngoài

Dùng giẻ và cồn lau sạch bề mặt bên ngoài của cọc sạc đảm bảo trông sạch sẽ, gọn gàng

 

 

 

20. Dán nhãn sản phẩm

 

Gắn nhãn S/N và nhãn chứng nhận ETL vào bề mặt bên ngoài được chỉ định của cọc sạc.

 

 

 

21. Bao bì sản phẩm

 

Đặt cọc sạc vào túi đóng gói và cho vào hộp đóng gói cùng với các phụ kiện liên quan và dán kín hộp bằng keo trong suốt

 

 

 

22. Pallet sản phẩm

 

 

Xếp các sản phẩm cọc sạc đã đóng gói lên pallet theo quy cách hộp 4x4

 

 

Nguồn phát sinh chất thải tại một số công đoạn sản xuất như sau:

-   Công đoạn hàn SMT (hàn lắp ráp các linh kiện điện tử trực tiếp lên bề mặt bảng mạch in) trong dây chuyền sản xuất đèn chiếu sáng: Phát sinh bụi, khí thải.

-    Công đoạn hàn dây, hàn thiếc trong công đoạn lắp ráp thành phẩm của dây chuyền sản xuất đèn chiếu sáng: Phát sinh bụi, khí thải.

-  Công đoạn kiểm tra trước khi lắp ráp thành phẩm: Linh kiện, thiết bị hư hỏng-   Hoạt động dán nhãn, đóng gói của công đoạn đóng gói sản phẩm: Bao bì, nhãn mác loại thải...

c.Đánh giá việc lựa chọn công nghệ:

Hoạt động của dự án là sản xuất lắp ráp thiết bị điện, điện tử trên dây chuyền sản xuất đồng bộ, hiện đại do vậy ít có các tác động tiêu cực đến môi trường. Tại các công đoạn hàn đều được đầu tư hệ thống thu gom bụi, khí thải và dẫn về công trình xử lý, do đó hạn chế tốt nhất các yếu tố gây ô nhiễm môi trường xung quanh.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư.

Sản phẩm của dự án là các loại đèn chiếu sáng và hệ thống trụ sạc điện cho xe ô tô. Công suất cụ thể các sản phẩm như sau: Lắp ráp sản phẩm đèn chiếu sáng: 1.296.000 sản phẩm/năm; lắp ráp hệ thống trụ sạc điện ô tô: 8.294 sản phẩm/năm.

Dự án đi vào hoạt động đáp ứng nhu cầu sản phẩm chiếu sáng, trụ sạc điện chất lượng cao phục vụ xuất khẩu, tạo việc làm ổn định cho trên 100 lao động tại địa phương.

4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất trong quá trình xây dựng dự án:

Do hình thức đầu tư của dự án là thuê nhà xưởng đã xây dựng hoàn thiện và đồng bộ về hạ tầng. Thời điểm hiện tại, dự án đã thực hiện triển khai lắp đặt máy móc thiết bị. Do vậy dự án không phát sinh nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất cho giai đoạn xây dựng.

4.2.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất trong giai đoạn vận hành dự án

4.2.1. Nhu cầu sử dụng nguyên của dự án

Nguyên liệu sản xuất chính sử dụng cho hoạt động của dự án là các loại thiết bị, linh kiện điện tử như: bóng LED, bảng mạch điện tử, ống kính PMMA…được nhập khẩu từ Trung Quốc.

Các phụ liệu khác như: bao bì, kim, nhãn mác được công ty mua trong nước.

Căn cứ theo định mức sử dụng nguyên liệu và công suất thiết kế của dự án, khối lượng nguyên liệu dự kiến như sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu của dự án

TT

Nguyên, phụ liệu

ĐVT

Số lượng

I

Nguyên liệu chính

1

Bóng LED

Chiếc/năm

198.167.040

2

Ống kính PMMA

Chiếc/năm

65.041.920

3

Khung sắt kim loại

Chiếc/năm

789.696

4

Tấm sắt kim loại

Chiếc/năm

1.048.896

5

Bảng nhựa PS

Chiếc/năm

530.496

6

Mặt nạ nhựa PC

Chiếc/năm

518,400

7

Bảng mạch PCB

Chiếc/năm

3.516.480

TT

Nguyên, phụ liệu

ĐVT

Số lượng

8

Ổ điện

Chiếc/năm

1.048.896

9

Bộ tản nhiệt bằng nhôm

Chiếc/năm

41.472

10

Thiếc kem hàn

Kg/năm

1.241

11

Thiếc dây hàn

Kg/năm

1.690

II

Phụ liệu

1

Thùng cartton

Chiếc/năm

1.048.896

2

Tem nhãn các loại

Chiếc/năm

1.273.428

3

Băng dính PVC các loại

Cuộn/năm

500

4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước, hóa chất của dự án

a.  Nhu cầu sử dụng hóa chất.

Hóa chất được sử dụng trong hoạt động sản xuất của dự án bao gồm các loại keo dán linh kiện và cồn công nghiệp phục vụ vệ sinh bề mặt tại công đoạn đóng gói sản phẩm…Căn cứ theo định mức sản xuất và quy mô sản phẩm của dự án, khối lượng sử dụng cụ thể như sau:

Bảng 1.3. Hóa chất sử dụng của dự án

STT

Hóa chất

ĐVT

Số lượng

1

Cồn công nghiệp

Lít/năm

480

2

Keo dán linh kiện

Kg/năm

200

Nguồn cung cấp: Các loại hóa chất phục vụ sản xuất được công ty nhập khẩu từ Trung Quốc.

b. Nhu cầu sử dụng điện:

Điện năng sử dụng cho dự án bao gồm cho mục đích sinh hoạt và sản xuất.

-   Điện năng sử dụng cho mục đích sinh hoạt: Bao gồm mục đích sử dụng thiết bị văn phòng, điện dân dụng (quạt, điều hòa..). Lượng điện tiêu thụ khoảng 600 kwh/tháng, tương đương 7.200 kwh/năm.

-  Điện năng sử dụng cho sản xuất: Căn cứ theo định mức điện sử dụng sản xuất sản phẩm của dự án, định mức điện năng vận hành máy móc, thiết bị, chiếu sáng… nhu cầu điện năng sử dụng 1.200.000 kWh/năm.

Nguồn cung cấp: Nguồn cấp điện năng cho hoạt động của dự án được lấy từ nguồn điện hiện có của KCN Liên Hà Thái.

c.Nhu cầu sử dụng nước:

Do loại hình sản xuất của dự án, nhu cầu nước được sử dụng chỉ cho mục đích cấp sinh hoạt cho cán bộ, nhân viên dự án. Khối lượng cụ thể như sau:

Do diện tích nhà xưởng sản xuất nhỏ nên công ty không tổ chức nấu ăn tại dự án, suất ăn ca công nhân sẽ được công ty đặt từ các đơn vị dịch vụ bên ngoài. Do đó đối với nước cấp cho sinh hoạt của dự án chỉ bao gồm nước uống và nước cung cấp cho các khu vực vệ sinh. Với quy mô sử dụng lao động lớn nhất khoảng 133 công nhân, căn cứ theo định mức sử dụng nước sinh hoạt theo tiêu chuẩn TCXDVN 33-2006 của Bộ Xây dựng - Áp dụng cho phân xưởng tỏa nhiệt >20 Kcal/m3/h, trung bình mỗi người sử dụng khoảng 45 lít/ca. Như vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt của dự án là: 45 lít/người/ngày x 133 người = 5.985 lít/ngày ≈ 6,0 m3/ngày.

Như vậy, nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt lớn nhất khi dự án đi vào hoạt động ổn định khoảng 6,0 m3/ngày.

Dự án sử dụng nguồn nước máy hiện có của KCN Liên Hà Thái, thời điểm hiện tại công ty TNHH Quốc tế Nam Tài Thái Bình đã đầu tư hoàn thiện hệ thống cấp nước phục vụ cho các nhà xưởng cho thuê.

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN

5.1. Nguồn vốn, tổng mức đầu tư và thời gian hoạt động của dự án

- Tổng nguồn vốn thực hiện dự án đầu tư là 76.350.000.000 đồng, bao gồm nguồn vốn góp của nhà đầu tư và nguồn vốn huy động khác. Cơ cấu nguồn vốn như sau:

Bảng 1.4. Cơ cấu nguồn vốn của Dự án

TT

Hạng mục

ĐVT

Số tiên

I

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

Đồng

76.350.000.000

1

Vốn góp để thực hiện dự án

Đồng

50.900.000.000

2

Vốn huy động

Đồng

25.450.000.000

- Thời hạn hoạt động của dự án: Căn cứ theo Giấy chứng nhận đầu tư dự án, thời hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp (02/08/2024) đến hết ngày 01/06/2037.

5.2.Tiến độ thực hiện dự án

Căn cứ theo Giấy chứng nhận đầu tư dự án, tiến độ thực hiện như sau:

-  Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:

+ Tiến độ góp vốn: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

+ Tiến độ huy động vốn: Theo tiến độ thực hiện dự án.

-  Tiến độ đầu tư xây dựng cơ bản:

-  Lắp đặt máy móc, thiết bị và chạy thử: Quý III/2024;

Đưa dự án đi vào hoạt động sản xuất chính thức: Trong Quý IV/2024

>>> XEM THÊM: Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống qua đường cao tốc

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha