Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Công ty Công nghệ in ấn Bao bì. Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Bao bì, hộp, túi giấy các loại; In bao bì, túi giấy, sách hướng dẫn sử dụng và các ấn phẩm khác trên giấy theo yêu cầu khách hàng (trừ dịch vụ in xuất bản phẩm); khuôn dao.
Ngày đăng: 07-11-2024
16 lượt xem
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư............................................. 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.......... 4
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:........ 8
1.4.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị và thi công các công trình bảo vệ môi trường của Dự án 8
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.................................................. 23
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 26
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........... 26
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..... 27
Chương III. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 29
3.1. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật dự án........................................ 29
3.2. Hiện trạng chất lượng thành phần môi trường vị trí thực hiện dự án.......... 29
Chương IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.......... 31
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư...................31
4.1.1. Đánh giá tác động của việc lắp đặt máy móc thiết bị và thi công các công trình bảo vệ môi trường........ 32
4.1.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................... 49
4.2. Đánh giá tác động và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành................ 54
4.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành.................................... 54
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong quá trình vận hành của dự án................ 83
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................. 106
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.................. 106
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường.................................... 107
4.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường...... 107
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........ 108
4.4.1. Phương pháp sử dụng...................................................................................... 108
4.4.2. Mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá, dự báo................................... 108
Chương V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,...................... 110
Chương VI. NỘI DUNG DỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 111
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................... 111
6.1.1. Nguồn phát sinh nước thải............................................................................... 111
6.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa......................................................................... 111
6.1.3. Dòng nước thải................................................................................................. 111
6.1.4. Vị trí, phương thức đấu nối, xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải .111
6.1.5. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải của nhà máy trong giai đoạn vận hành........ 111
6.1.6. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải sinh hoạt của nhà máy.......... 112
6.2. Nội dung cấp phép xả khí thải:........................................................................... 112
6.2.1. Nguồn phát sinh khí thải:................................................................................. 112
6.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa:........................................................................... 112
6.2.3. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải:...................................................................... 112
6.3. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung............................................................ 113
Chương VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 114
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................ 114
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................... 114
7.1.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường hoặc thải ra ngoài phạm vi của thiết bị xử lý....... 114
7.1.3. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý chất thải...... 115
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật .........116
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm..................................... 117
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................... 118
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ IN ẤN BAO BÌ
Địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Tiền Hải, xã Tây Giang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ................., đăng ký lần đầu ngày 25/06/2024, thay đổi lần thứ 01 ngày 01/07/2024.
Chủ sở hữu: ................
Địa chỉ trụ sở chính: ........Trung tâm công nghiệp Tonic, 19 đường Lam Hing, Kowloon Bay, Kowloon, Hồng Kông, Trung Quốc.
- Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..........
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Họ và Tên: ........ Giới tính: Nam Chức danh: Tổng giám đốc
Sinh ngày: ........ Quốc tịch: ...............
Hộ chiếu số: ............ do Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Đặc khu hành chính Hồng Kông cấp ngày 11/01/2016.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........Trung tâm công nghiệp Tonic, 19 đường Lam Hing, Kowloon Bay, Kowloon, Hồng Kông, Trung Quốc.
Địa chỉ liên lạc:............Khu công nghiệp Tiền Hải, xã Tây Giang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
DỰ ÁN CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ IN ẤN BAO BÌ
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Trong khuôn viên khu đất thực hiện dự án của Công ty TNHH thương mại .........., Khu công nghiệp Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH thương mại ..........).
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): tổng mức đầu tư của Dự án là 111.295.294.000 VNĐ (Một trăm mười một tỷ, hai trăm chín mươi lăm triệu, hai trăm chín mươi tư nghìn đồng Việt Nam). Thuộc Dự án nhóm B, Theo tiêu chí phân loại dự án tại khoản 3, điều 9 Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019.
Căn cứ theo khoản 4, Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường số số ....../2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, và theo phụ lục IV của Nghị định số ....../2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022, dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II;
Căn cứ khoản 1, Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số số ........./2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 202, dự án thuộc đối tượng có giấy phép môi trường;
- Căn cứ khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số số ....../2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh Thái Bình.
Vì vậy, chủ dự án lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu tại Phụ lục số IX (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình thẩm định sau đó UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt hồ sơ.
a) Quy mô sử dụng đất của Dự án
Dự án thuê nhà xưởng của Công ty TNHH thương mại ...... theo hợp đồng thuê nhà xưởng số ......... ngày 26/6/2024với diện tích 18.543,8m2, gồm:
Khu nhà xưởng: Khu sản xuất và khu văn phòng có diện tích khoảng 5.861,4 m2 (Không bao gồm các công trình, dịch vụ công ích phục vụ cho nhà xưởng).
Công trình phụ trợ: Bao gồm các công trình, đường xá, dịch vụ công ích (hệ thống thu gom nước thải, rác thải; thoát nước mưa; nguồn điện;...) phục vụ cho sản xuất.
Quy mô sử dụng đất:Quy mô kiến trúc xây dựng: Nhà xưởng và các hạng mục phụ trợ của Công ty TNHH thương mại ........ được phép cho thuê cụ được thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục của Dự án
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Diện tích (m2) |
Số tầng |
Tỷ lệ (%) |
A |
Diện tích của dự án thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH thương mại Kỳ Hoa (m2) |
5.861,4 |
|||
1 |
Nhà xưởng số 1 |
m2 |
2.896 |
1 |
15,62 |
2 |
Nhà xưởng số 2 |
m2 |
1.582,3 |
1 |
8,53 |
3 |
Nhà kho |
m2 |
303,5 |
1 |
1,64 |
4 |
Nhà điều hành |
m2 |
557,5 |
2 |
3,01 |
5 |
Nhà ăn ca |
m2 |
276,1 |
1 |
1,49 |
6 |
Nhà thiết kế mẫu |
m2 |
234 |
1 |
1,26 |
B |
Diện tích hạng mục công trình bảo vệ môi trường của Dự án |
|
|||
1 |
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt của dự án |
- |
Ngầm |
- |
- |
2 |
Hệ thống xử lý khí thải |
- |
01 |
- |
- |
3 |
Kho chứa chất thải (sinh hoạt (3,8m2), thông thường (3,8m2), nguy hại (4,4m2)) |
m2 |
12 |
1 |
0,06 |
C |
Diện tích công trình phụ trợ (m2) |
12.682,2 |
|||
7 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
51,1 |
1 |
0,28 |
8 |
Nhà để xe công nhân số 1 |
m2 |
597,8 |
1 |
3,22 |
9 |
Nhà để xe công nhân số 2 |
m2 |
610,5 |
1 |
3,29 |
10 |
Nhà bơm nước PCCC |
m2 |
16 |
1 |
0,09 |
11 |
Bể chứa nước sản xuất và cứu hỏa (700,8m2) |
- |
Xây ngầm |
- |
- |
12 |
Nhà để máy phát điện và máy biến áp |
m2 |
73 |
1 |
0,39 |
13 |
Nhà kho chứa thành phẩm |
m2 |
957,4 |
1 |
5,16 |
14 |
Khu nhà vệ sinh |
m2 |
172 |
1 |
0,93 |
15 |
Kho phụ liệu |
m2 |
141 |
1 |
0,76 |
16 |
Đất sân đường nội bộ |
m2 |
5.935 |
- |
32,01 |
17 |
Đất cây xanh |
m2 |
4.128,7 |
- |
22,26 |
18 |
Hệ thống cấp, thoát nước |
- |
01 |
- |
- |
19 |
Hệ thống cấp điện |
- |
01 |
- |
- |
|
Tổng cộng |
|
18.543,8 |
|
100 |
Nguồn: “Dự án Công ty TNHH Công nghệ in ấn bao bì”
b)Sản phẩm đầu tư của Dự án
Công suất thiết kế (Năm kinh doanh ổn định):
+ Sản xuất bao bì, hộp, túi giấy các loại; In bao bì, túi giấy, sách hướng dẫn sử dụng và các ấn phẩm khác trên giấy theo yêu cầu khách hàng (trừ dịch vụ in xuất bản phẩm): 4.800 tấn/năm;
+ Sản xuất, gia công khuôn dao: 31.200 sản phẩm/năm.
Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Bao bì, hộp, túi giấy các loại; In bao bì, túi giấy, sách hướng dẫn sử dụng và các ấn phẩm khác trên giấy theo yêu cầu khách hàng (trừ dịch vụ in xuất bản phẩm); khuôn dao.
Hình 1. 1. Minh họa sản phẩm của dự án trong giai đoạn vận hành
Trong giai đọan vận hành thương mại các sản phầm của Dự án được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu. Mô tả tóm tắt quy trình sản xuất của Dự án được thể hiện trong hình dưới đây:
I, Quy trình sản xuất bao bì, hộp giấy:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIẤY SÓNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT BAO BÌ , HỘP TÚI GIẤY
Hình 1. 2. Sơ đồ sản xuất bao bì, túi giấy
Ghi chú:
STT |
Ký hiệu |
Nguồn thải phát sinh |
1 |
R |
Phát sinh chất thải rắn |
2 |
K |
Phát sinh bụi, khí thải |
3 |
T |
Phát sinh nhiệt dư |
4 |
N |
Phát sinh nước thải |
*Thuyết minh quy trình sản xuất bao bì, hộp giấy
a)Quy trình sản xuất giấy sóng phục vụ sản xuất bao bì, hộp túi giấy:
Bước 1: Xả giấy nguyên liệu:
Nguyên liệu trong quá trình sản xuất giấy sóng (Giấy mặt Kraft; Giấy lõi Kraft) phục vụ cho dây chuyền bao bì giấy khi nhập về nhà máy được cắt theo thiết kế và yêu cầu của đơn đặt hàng. Tại công đoạn này sẽ phát sinh chất thải rắn: Mẩu giấy thừa, vụn giấy.
Bước 2: Tạo sóng ép nóng: Đối với giấy lõi sẽ được tạo sóng bằng máy có sử dụng nhiệt khoảng 177 – 185oC tại đây sẽ phát sinh nhiệt dư.
Bước 3: Dán: Sau khi tạo sóng cho lớp giấy lõi công nhân thực hiện dán lớp giấy mặt và giấy lõi với nhau bằng keo đã được gia nhiệt, tại đây phát sinh: Hơi keo, Nhiệt dư và Keo thừa.
Bước 4: Làm nguội: Giấy lõi và giấy mặt sau khi dán sẽ được làm nguội tự nhiên để chuyển đến công đoạn tiếp theo.
Bước 5: Cắt chi tiết thừa: Giấy sóng sau khi nguội sẽ được cắt bỏ các chi tiết thừa theo bản thảo thiết kế đơn hàng. Tại đây sẽ phát sinh vụn giấy thừa.
b)Quy trình sản xuất bao bì, hộp túi giấy:
Bước 1: Nhận tài liệu từ khách hàng và phê duyệt bản thảo đưa vào sản xuất.
Bước 2: Xuất bản thảo: Đơn từ khách hàng sẽ được bộ phận kỹ thuật tiến hành phác thảo sau đó rửa ảnh bản thảo bằng dung môi chuyên dụng STPD - G được nhập từ các đơn vị sản xuất, sau khi khô bản thảo sẽ được chuyển đến bộ phận sản xuất với khối lượng khoảng 20 lít/thùng (Mỗi tháng sử dụng khoảng 2 thùng à khối lượng nước phát sinh khoảng 40l/tháng Dự án sẽ thuê đơn vị có chức năng đến vận chuyển và mang đi xử lý như CTNH.
Bước 3: In ấn: Bộ phận sản xuất sẽ sử dụng nguyên liệu (Giấy in, mực in) thực hiện in ấn theo mẫu bản thảo của bộ phận kỹ thuật đã được định hình trước.
Bước 4: Gia công bề mặt: Đối với từng đơn đặt hàng sẽ thực hiện các công đoạn khác nhau:
+ Làm phẳng giấy trước khi dán giấy sóng: Sử dụng máy ép có hơi nước với nhiệt độ khoảng 150 – 200oC trong thời gian khoảng 3 – 4 phút để làm phẳng giấy trước khi thực hiện các công đoạn tiếp theo.
+ Làm bóng: Thực hiện phun dầu chuyên dụng và bắn UV lên bề mặt để làm bóng sản phẩm theo yêu cầu tại đây phát sinh hơi VOC, vỏ thùng đựng dầu.
+ Dán lớp bóng kính: Thực hiện dán bóng kính lên bề mặt hộp giấy bằng keo dán chuyên dụng để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Bước 5: Dán lớp giấy sóng: Đối với tùy đơn đặt hàng công nhân sẽ thực hiện công đoạn dán lớp giấy sóng bằng keo. Tại đây sẽ phát sinh hơi VOC từ keo dán.
Bước 6: Cắt viền/ Khắc rãnh: Sau khi qua công đoạn gia công bề mặt và dán lớp giấy sóng, bán thành phẩm sẽ được cắt viền thừa và khắc rãnh theo thiết kế. Tại đây sẽ phát sinh vụn giấy thừa.
Bước 7: Dán keo hộp: Công nhân thực hiện dán keo và hoàn thiện sản phẩm.
Bước 8: Kiểm hàng/Đóng gói nhập kho: Sản phẩm sau hoàn thiện sẽ được kiểm tra đóng gói và nhập kho chờ giao đến khách hàng.
II, Quy trình sản xuất khuôn dao:
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất khuôn dao
*Thuyết minh quy trình sản xuất khuôn dao:
-Bước 1: Nhận tài liệu từ khách hàng và phê duyệt đưa vào sản xuất.
Bước 2:
Gia công tổ hợp: Đối với nguyên liệu sản xuất khuôn dao của Dự án sẽ được gia công như sau:
+ Gỗ tấm (Khuôn dao): Sẽ được khắc rãnh bằng Laser hoặc Cưa tại đây sẽ phát sinh mẩu gỗ thừa, mạt gỗ và bụigỗ.
+ Lưỡi dao: tiến hành cắt uốn dao tấm đã được sản xuất từ nhà cung cấp với kích thước theo đúng tiêu chuẩn thiết kế. Sử dụng máy cắt, uốn để kiểm tra kích thước phù hợp với khuôn gỗ. Tại đây phát sinh bụi kim loại và mẩu dao thừa.
Lắp ráp các dao cắt vào khuôn gỗ đã được khắc rãnh theo đúng tỉ lệ thiết kế bằng máy ép trọng lực. Sản phẩm hoàn thành là khuôn dao sau đó được chuyển qua công đoạn tiếp theo.
-Bước 3: Kiểm hàng/Đóng gói nhập kho
Sử dụng dụng cụ cần thiết để kiểm tra chiều dài tiêu chuẩn và kích thước theo thiết kế. Tại đây phát sinh sản phẩm lỗi, không đạt tiêu chuẩn sẽ được sửa chữa lại, nếu sản phẩm đạt được chuyển công đoạn tiếp theo.
-Bước 4: Xuất hàng.
Khuôn dao được sản xuất sẽ được phục vụ trực tiếp cho nhà máy và bán ra ngoài thị trường.
Do dự án thực hiện thuê xưởng của Công ty TNHH thương mại Kỳ Hoa các hạng mục trong khu vực xưởng thuê và các khu vực phụ trợ đã được hoàn thiện. Dự án chỉ thực hiện lắp đặt máy móc, thiết bị và các công trình bảo vệ môi trường phục vụ trong quá trình sản xuất.
1.4.1.Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị và thi công các công trình bảo vệ môi trường của Dự án
1. Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị và xây dựng các công trình bảo vệ môi trường
a.Giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị và xây dựng trạm XLNT sinh hoạt (12m3):
Nguyên vật liệu, thiết bị máy móc chính được sử dụng trong quá trình lắp đặt của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 2. Dự kiến máy móc, thiết bị sản xuất và vật liệu của dự án
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
1 |
Máy cán keo trắng |
5 |
1,1 |
1.030*0.41*0.36(m) |
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
2 |
Máy dán cửa sổ hoàn toàn tự động |
1 |
1,2 |
|
|
3 |
Máy cắt góc và dán cửa sổ hoàn toàn tự động |
1 |
1 |
11.8*2.2*1.8(m) |
|
4 |
Máy dán cửa sổ bán tự động |
1 |
1,2 |
10*2.2*1.4(m) |
|
5 |
Máy cán tốc độ cao hoàn toàn tự động |
2 |
1,1 |
14.5*2.35*2.6(m) |
|
6 |
Máy lật giấy cao tốc hoàn toàn tự động |
1 |
2,1 |
8.32*2.56*2.8(m) |
|
7 |
Máy phủ màng tự động |
1 |
1,2 |
8.32*2.56 *2.8(m) |
|
8 |
Máy dán kính hoàn toàn tự động |
1 |
3,1 |
15.55*2.16*2.07(m) |
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
9 |
Máy cắt và tạo nếp gấp phẳng |
3 |
1,0 |
1.90*2.0*1.7(m) |
|
10 |
Máy cắt và tạo nếp nhăn áp suất phẳng dòng Libao |
2 |
1,0 |
1.95*2.15*1.85(m) |
|
11 |
Máy dập nóng và cắt khuôn máy tính dòng Libao |
1 |
1,0 |
|
|
12 |
Máy cắt bế và dập nóng hoàn toàn tự động |
1 |
2,1 |
7.1*4.2*2.4(m) |
|
13 |
Máy gấp trang |
1 |
1,1 |
|
|
14 |
Máy gấp trang |
1 |
1,2 |
|
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
15 |
Máy gắn thẻ (có khay nạp giấy) |
2 |
1,1 |
2.1*1.9*1.9(m) |
|
16 |
Máy gấp khâu |
1 |
1,1 |
2.83*1.5*1.5(m) |
|
17 |
Máy in màn hình pittông con lăn hoàn toàn tự động |
1 |
1,1 |
3.60*2.35*1.32(m) |
|
18 |
Máy đóng rắn bằng đèn UV |
1 |
1,2 |
5.0*1.45*1.42(m) |
|
19 |
Máy thu giấy |
1 |
1,0 |
2.00*1.95*2.2(m) |
|
20 |
Máy phơi bản + máy sấy + máy mài |
1 |
0,8 |
|
|
21 |
Máy đóng kiện nén bán tự động thân thiện với môi |
1 |
1,2 |
6.685*1.491*2.598 (m) |
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
|
trường |
|
|
|
|
22 |
Máy cắt |
1 |
1,1 |
|
|
23 |
HP DesignJet T1708 |
1 |
1,1 |
1.802x0.695x0.998 (m) |
|
24 |
Epson SureColor p9580 |
1 |
1,3 |
|
|
25 |
Máy in offset 6 màu Speedmaster |
2 |
1,1 |
|
|
26 |
Máy in offset tờ giấy 5 màu Speedmaster |
1 |
1,1 |
|
|
27 |
Máy trộn mực chuyển đổi tần số |
1 |
1,1 |
|
|
28 |
Trạm sửa chữa tấm in |
1 |
1,2 |
|
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
29 |
Máy đo quang phổ |
1 |
0,01 |
|
|
30 |
Máy đo eye- one uvcat |
1 |
1,1 |
|
|
31 |
Máy cắt giấy tốc độ cao |
1 |
1,2 |
1.37*1.00(m) |
|
32 |
Thiết bị nâng Pola cho giấy in |
1 |
2,1 |
|
|
33 |
Máy dỡ giấy in |
1 |
1,3 |
7.016*4.049*2.025( M) |
|
34 |
Máy cắt bế phẳng |
3 |
2,2 |
7.016*4.049*2.025( M) |
|
35 |
Máy đột khuôn khí nén (loại nhẹ) |
1 |
1,1 |
|
|
36 |
Máy dán hộp hoàn toàn tự động |
1 |
3,5 |
|
|
37 |
Máy dán hộp hoàn toàn tự động |
1 |
3,5 |
|
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
38 |
Máy rửa bản |
1 |
1,1 |
|
|
39 |
Máy dán hộp áp lực |
1 |
1,2 |
|
|
40 |
Máy bấm lỗ |
1 |
1,1 |
|
|
41 |
Bộ xử lý tuần hoàn lọc nước in |
1 |
0,05 |
1.3*0.7*0.95(m) |
|
42 |
Máy cắt giấy tốc độ cao |
1 |
1,0 |
|
|
43 |
Máy phim |
1 |
0,9 |
|
|
44 |
Máy dán kính UV hoàn toàn tự động |
1 |
1,0 |
|
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
45 |
Máy cắt |
1 |
1,5 |
|
|
46 |
800 CTP CTP 800 |
1 |
0,4 |
|
|
47 |
Buồng kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm không đổi có thể lập trình |
1 |
1,2 |
|
|
48 |
Thử nghiệm vận chuyển mô phỏng |
1 |
1,1 |
|
|
49 |
Máy ép vỉ |
1 |
1,0 |
|
|
50 |
Máy gấp nếp một mặt |
1 |
1,1 |
1.8*0.326(m) |
|
51 |
Máy giấy sóng kèm cầu phụ kiện |
1 |
1,2 |
|
|
52 |
Máy giấy sóng kèm cầu phụ kiện |
1 |
1,2 |
|
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
53 |
Thùng keo |
2 |
0,05 |
|
|
54 |
Xi lanh làm nóng trước |
2 |
0,01 |
|
|
55 |
Giá đỡ giấy nguyên bản không trục thủy lực |
2 |
0,05 |
1.8(m) |
|
56 |
Máy ghép giấy tự động |
2 |
1,1 |
4.0*2.3*1.8(m) |
|
57 |
Máy tạo hơi nước chạy bằng nhiên liệu (dầu) |
1 |
1,2 |
47.5L |
|
58 |
Máy tạo hơi nước |
1 |
1,5 |
|
|
59 |
Máy thu giấy hoàn toàn tự động |
1 |
1,3 |
1.800(m) |
|
STT |
Tên máy móc |
Số lượng (Bộ) |
Khối lượng (Tấn) |
Quy cách kích thước (LxBxH) |
Minh họa thiết bị |
60 |
Máy đóng kiện thủy lực dọc |
1 |
1,5 |
0.9*0.6(m) |
|
61 |
Máy gia công Laser |
1 |
0,5 |
0.4*0,5*1,1(m) |
|
62 |
Máy uốn tự động |
2 |
1,1 |
0,2*0,4*1,0(m) |
|
63 |
Máy ép cỡ nhỏ |
1 |
1,2 |
0.4*0,5*1,2(m) |
|
Tổng cộng |
80 |
92,88 |
|
Nguồn: Dự án Công ty TNHH Công nghệ in ấn bao bì
Nhà máy sẽ thực hiện xây dựng bổ sung 01 trạm XLNT sinh hoạt có công suất 12m3/ngày đêm để xử lý nước thải sinh hoạt trước khi đấu nối với HTXLNTTT của KCN Tiền Hải.
Nguồn nguyên, nhiên liệu phục vụ thi công được cung cấp từ các đại lý trên địa bàn và các khu vực lân cận để đảm bảo thuận tiện trong quá trình lắp đặt và thi công các công trình bảo vệ môi trường. Khối lượng nguyên vật liệu được thể hiện dưới bảng sau:
Bảng 1. 3. Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ lắp đặt máy móc và xây dựng trạm XLNT sinh hoạt
TT |
Thiết bị, máy móc |
Khối lượng (tấn) |
1 |
Cát đen |
7,56 |
2 |
Cát vàng |
5,712 |
3 |
Đá 1/2 |
7,02 |
4 |
Xi măng |
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn