Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học.Sản phẩm viên nén gỗ sinh học công suất 50.000 tấn viên nén/năm. Tương đương với 160 tấn viên nén/ngày.
Ngày đăng: 04-11-2024
29 lượt xem
1.1 Tên chủ cơ sở............................................................................................... 5
1.2 Tên cơ sở..................................................................................................... 5
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở........................................ 7
1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở................................................................... 7
1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở..................................................................... 7
1.3.3 Sản phẩm................................................................................................ 10
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước..... 10
1.4.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu................................................................ 10
1.4.2 Nhu cầu cấp điện..................................................................................... 10
1.4.3 Tổ chức quản lý của Công ty.................................................................... 10
1.4.4 Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải của nhà máy.................................. 11
1.5 Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................ 11
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 16
2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh phân vùng môi trường............ 16
2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 16
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............. 18
3.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 18
3.1.1 Thu gom, thoát nước mưa........................................................................ 18
3.1.2 Thu gom, thoát nước thải......................................................................... 19
3.1.3 Xử lý nước thải....................................................................................... 21
3.2 Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................................... 30
3.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................... 35
3.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................. 36
3.3.2 Chất thải rắn sản xuất.............................................................................. 37
3.4 Chất thải nguy hại...................................................................................... 38
3.5 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn.................................................... 39
3.7. Các biện pháp ngăn ngừa và ứng cứu sự cố cháy nổ.................................... 40
3.8 Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................. 41
3.9 Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi........ 41
3.10 Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học........... 41
3.11 Các nội dung thay đổi so với kết quả phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM và bản cam kết môi trường bổ sung......... 41
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 43
4.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với HTXL nước thải.................................... 43
4.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................... 44
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA SƠ SỞ.............. 45
5.1 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải................................................. 45
5.2 Kết quả quan trắc định kỳ đối với khí thải.................................................... 46
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 48
6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.... 48
6.1.3 Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......... 49
6.2 chương trính quan trắc môi trường định kỳ.................................................. 49
6.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác.............................................. 49
6.4 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...................................... 50
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......... 51
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................ 53
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ......
Địa chỉ: CCN thị trấn Vân Canh, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông :.......... Chức vụ: Giám đốc.
Thông tin liên hệ của đại diện chủ dự án, cán bộ phụ trách môi trường.
Ông: ........ Cán bộ phụ trách môi trường. - Điện thoại : ...........
Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp, đăng ký thay đổi lần thứ tư ngày 02/07/2021.
Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học.
Địa điểm cơ sở: CCN thị trân Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định.
Diện tích đất sử dụng của nhà máy: 31.289 m2.
Công suất nhà máy: 50.000 tấn viên nén/năm.
+ Phía Bắc giáp với nhà máy chế biến gỗ PISICO – Hà Thanh.
+ Phía Đông giáp với công ty TNHH Gạch ngói Đức Long.
+ Phía Tây giáp với đất trồng keo.
+ Phía Nam giáp với đường quy hoạch lộ giới 18m.
Hình 1. 1. Vị trí của nhà máy
Tọa độ vị trí nhà máy:
Điểm |
Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 108015’, múi chiếu 30 |
|
X(m) |
Y(m) |
|
R1 |
1506126,08 |
579564,83 |
R2 |
1506293,67 |
579656,78 |
R3 |
1506215,10 |
579800,53 |
R4 |
1506048,05 |
579709,45 |
Thông tin chung của dự án:
Kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: Quyết định số..../QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án Nhà máy sàn xuất viên nén - Công ty TNHH sản xuất ......, công suất 50.000 tấn viên nén/năm tại CCN thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định.
Ngày 8/2/2021, Công ty được UBND tỉnh cấp Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 8/2/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy viên nén gỗ sinh học tại lô ....... CCN thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định. Nội dung điều chỉnh tại Quyết định số ..../QĐ-UBND gồm 04 nội dung chính:
Người đại diện theo pháp luật: ....... đổi thành ...........
Diện tích sử dụng đất: 30.000 m2 điều chỉnh 31.289 m2.
Tổng vốn đầu tư: 26.478.560.000 đồng điều chỉnh 90 tỷ đồng.
Tiến độ đầu tư của dự án.
Các nội dung còn lại đều theo Quyết định số ...../QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Ngày 20/7/2021, Công ty được cấp Quyết định số ..../QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy viên nén gỗ sinh học tại......CCN thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định. Theo đó, nội dung điều chỉnh tại Quyết định số ..../QĐ-UBND là: đổi tên nhà đầu tư Công ty TNHH sản xuất... thành Công ty TNHH..... Các nội dung còn lại đều theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 8/2/2021.
Theo quy định tại điểm b, c, khoản 4, điều 37 của Luật Bảo vệ môi trường, Công ty báo cáo cơ quan thẩm định để được xem xét chấp thuận trong quá trình cấp giấy phép môi trường đối với dự án. Vì vậy, tại báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường, Công ty điều chỉnh tên dự án và đại diện chủ đầu tư theo Quyết định số ...../QĐ-UBND và Quyết định số...../QĐ-UBND.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm C, thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp (chế biến lâm sản) và có tổng vốn đầu tư 90 tỷ đồng.
Sản phẩm viên nén gỗ sinh học công suất 50.000 tấn viên nén/năm. Tương đương với 160 tấn viên nén/ngày.
Quy trình chế biến của nhà máy như sau:
Hình 1. 2. Quy trình chế biến, sản xuất viên nén
Thuyết minh quy trình
Quy trình sản xuất viên nén gỗ sinh học bao gồm những công đoạn chính như sau:
Nguyên liệu bao gồm ngọn cây các loại từ rừng trồng, mùn cưa và dăm bào.
Công đoạn băm dăm: Ngọn cây được đưa về khu vực xưởng băm để băm thanh dăm gỗ. Dăm sau khi băm sẽ theo đường băng tải về sân chưa dăm để lưu chứa tạm trong khi chờ các xe xúc lật vận chuyển vào xưởng sản xuất viên nén.
Công đoạn nghiền thô: dăm được vận chuyển đưa về khu vực máy nghiền thô để nghiền thành các hạt có kích thước nhỏ hơn, để đạt kích thước đồng đều nhằm mục đích tạo ra viên nén đẹp và có tỉ trọng cao;
Công đoạn sấy: độ ẩm nguyên liệu có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng thành phẩm. Độ ẩm nguyên liệu tốt nhất cho sản xuất viên nén là 9 – 11%. Để có nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định và đạt được theo yêu cầu thì tốt nhất là sử dụng hệ thống sấy. Mùn cưa được bổ sung vào quá trình sấy bằng đường ống hút kín, do đó giảm được lưu lượng bụi phát sinh.
Công đoạn nghiền tinh: dăm bào khô được đưa về máy nghiền tinh bằng đường ống hút kín, sau đó các nguyên liệu sẽ được phối trộn để tạo thành một hỗn hợp thống nhất về thành phần và độ ẩm có kích cỡ 5mm x 10mm x 10mm, độ ẩm 9-11%, trọng lượng cỡ 100 – 200kg/m3, với lượng tạp chất thấp hơn 0,4%;
Công đoạn tạo viên nén: Sau khi nguồn nguyên liệu đầu vào được nghiền sấy đạt kích thước và độ ẩm phù hợp thì đưa đến bộ phận ép viên. Nguyên liệu được đưa vào miệng nạp nguyên liệu của máy ép viên bằng các hệ thống băng tải, vít tải. Nguyên liệu sau khi được đưa vào sẽ được nén với áp suất cao sẽ cho ra viên có kích thước đồng đều và cứng mà không cần dùng phụ gia hay hóa chất;
Công đoạn làm nguội: Viên nén sau khi tạo ra có nhiệt độ khá cao sẽ được đưa qua băng tải để đưa vào hệ thống làm mát, tại sản phẩm sẽ được làm nguội nhằm giảm nhiệt độ của viên nén. Viên nén sau khi được làm mát sẽ được sàng tuyển lần cuối trước khi đóng bao và nhập kho. Loại sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được đưa về thùng chứa thông qua hệ thống vít tải và dùng làm chất đốt cho lò sấy nguyên liệu đầu vào;
Công đoạn đóng bao: Thành phần viên nén sau khi được làm mát sẽ được đưa vào phễu chứa của máy đóng bao và được đóng kín bằng bao PE có dung tích chứa từ 15-25kg/bao. Các bao sau khi được nap đầy viên nén, được đóng kín và sếp vào palets sẵn sàng để xuất xưởng.
Sản phẩm viên nén gỗ sinh học .
Nguyên, phụ liệu cho hoạt động sản xuất của nhà máy được thống kê theo bảng sau:
Bảng 1. 1: Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ sản xuất (tính cho 160 tấn sản phẩm/ngày)
STT |
Nguyên liệu sản xuất |
Số lượng (tấn/ngày) |
1 |
Mùn cưa |
10 |
2 |
Dăm bào |
145 |
3 |
Ngọn cây |
121 |
|
Tổng cộng |
276 |
(Nguồn: Công ty TNHH Hưng Nguyệt Anh)
Ghi chú: 1 tấn sản phẩm thì cần 1,7 tấn nguyên liệu đầu vào.
Hóa chất sử dụng cho HTXL nước thải của nhà máy được trình bày theo bảng sau:
Bảng 1. 2: Hóa chất sử dụng của HTXL nước thải
Tên hóa chất |
Khối lượng (kg/ngày) |
Polyme |
0.5 |
Hóa chất Clorin |
2 |
Hóa chất NaOH |
3 |
Hóa chất H2SO4 |
5 lít |
Nhu cầu sử dụng điện: 1.169.803 KW (số liệu thống kê của Công ty tháng 8/2024)
Nguồn cấp: Công ty Điện lực Phú Tài
Tổ chức quản lý của Công ty
Công nhân viên làm việc tại nhà máy gồm: công nhân viên làm việc thường xuyên. Số lượng công nhân viên nhà máy 86 công nhân.
Bảng 1. 3: Số lượng công nhân làm việc tại nhà máy
STT |
Công nhân |
Số Lượng |
1 |
Làm việc tại văn phòng |
18 |
2 |
Công nhân sản xuất |
68 |
Tổng cộng |
86 |
Thời gian làm việc: 3 ca/ngày.
Số ngày hoạt động trong năm: 312 ngày/năm.
Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải của nhà máy
Nguồn cấp nước từ các giếng khoan trong khu vực của nhà máy. Nhu cầu sử dụng nước, xả thải của nhà máy được thống kê theo bảng sau:
Bảng 1. 4: Nhu cầu sử dụng nước, xả thải của nhà máy.
STT |
Nhu cầu sử dụng nước, xả thải |
Đơn vị (m3/ ngày) |
Nhu cầu xả nước thải (chiếm 80% nước cấp - QCVN 01:2019/BXD tại mục 2.11 lưu lượng nước thải phát sinh) |
Ghi chú |
1. |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
- |
Nhân viên văn phòng (18 người) |
0,8 |
0,64 |
Nước cấp cho nhân viên văn phòng: 18 người (45lít/người.ngày) Theo TCXDVN 33:2006 |
- |
Công nhân làm việc phân xưởng (68 người) |
4 |
3,2 |
Nước cấp cho công nhân làm việc: 68 người (60lít/người.ngày) Theo TCXDVN 33:2006 |
Tổng |
4,8 |
3,84 |
|
Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
Quy mô hạng mục công trình của nhà máy
Các hạng mục xây dựng của nhà máy phục vụ sản xuất được trình bày theo bảng sau:
Bảng 1.5: Các hạng mục xây dựng của nhà máy
ST T |
Hạng mục xây dựng |
Diện tích xây dựng (m2) |
Số lượng |
1 |
Nhà làm việc |
161,28 |
1 |
2 |
Nhà nghỉ công nhân |
134 |
1 |
3 |
Nhà ăn công nhân |
132,66 |
1 |
4 |
Nhà vệ sinh công nhân 1 |
16,8 |
1 |
5 |
Nhà xe nhân viên |
141,35 |
1 |
6 |
Nhà bảo vệ 1 và quản lý trạm cân |
16 |
1 |
7 |
Nhà bảo vệ 2 |
16,8 |
1 |
8 |
Xưởng sản xuất |
6.300 |
1 |
9 |
Xưởng băm dăm |
1.194 |
1 |
10 |
Nhà thiết bị |
140 |
1 |
11 |
Kho vật tư |
128,64 |
|
12 |
Nhà vệ sinh công nhân 2 |
14,7 |
1 |
13 |
Nhà xử lý khí thải |
41 |
1 |
14 |
Bể nước sản xuất và PCCC |
232,5 |
1 |
15 |
Bể thu gom nước từ bãi dăm |
90 |
1 |
16 |
Nhà chứa chất thải rắn + CTNH |
40 |
1 |
17 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước mưa chảy tràn bãi dăm gỗ |
162,36 |
1 |
18 |
Trạm cân |
80 |
1 |
19 |
Bãi dăm |
7.393 |
1 |
20 |
Trạm điện |
56.5 |
1 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
31.289 |
Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy
Thiết bị máy móc sử dụng cho hoạt động sản xuất được trình bày theo bảng sau:
Bảng 1. 6: Thiết bị máy móc sử dụng cho hoạt động sản xuất
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Dây chuyền sản xuất viên nén gỗ sinh học |
|||
1 |
Máng hứng gỗ, khung, trụ U100 – |
Bộ |
03 |
|
V63, sàn thép tấm |
|
|
2 |
Băng tải nạp B500 x 7000mm. Chiều dài làm việc của băng tải dài 7m, mô tơ giảm tốc công suất 5HP |
Hệ thống |
03 |
3 |
Máy băm dăm gỗ xả đáy công suất 20 tấn/h |
Bộ |
03 |
4 |
Băng tải gân từ máy băm đến sàn B700 x 10500mm. Chiều dài làm việc của băng tải dài 10,m, mô tơ giảm tốc công suất 7,5HP |
Hệ thống |
03 |
5 |
Máy sàn quay. Lưới trên 1500 x 3800 lỗ, lưới dưới 1500 x 2500 lỗ, mô tơ 7,5HP – 1.400 vòng / phút |
Bộ |
03 |
6 |
Băng tải chuyển dăm ra B800 x 26000mm. Chiều dài làm việc của băng tải dài 26m, mô tơ giảm tốc công suất 1,5HP |
Hệ thống |
01 |
7 |
Băng tải đưa sơ máy băm B400 |
Bộ |
03 |
8 |
Tủ điện máy băm, máy sàn và các băng tải |
Bộ |
03 |
9 |
Máy mài dao băm theo quy cách 16 x 152 x 380 mm, công suất moto mài 2HP, moto chạy dao 1HP |
Bộ |
01 |
11 |
Phễu nạp kích thước dài 2500 x rộng 1500 x cao 800mm |
Bộ |
02 |
12 |
Băng tải liệu 1000. Kiểu: 1000 x 250, dài L = 22,5m |
Bộ |
02 |
13 |
Cyclone hút bụi máy nghiền thô kích thước D1250x 4500 mm |
Bộ |
02 |
14 |
Đường ống hút máy nghiền |
Bộ |
02 |
15 |
Cyclone túi vải tại máy nghiền tinh. Kích thước 2200 x 4500 số lượng 80 túi kích thước 130 x 1500 |
Bộ |
01 |
16 |
Vít tải trung gian. Kích thước D 300 x 400mm công suất 30m3/h |
Bộ |
01 |
17 |
Xích tải nạp liệu kích thước 400 x 500mm dài 28,7m |
Hệ thống |
01 |
18 |
Bin chứa nguyên liệu trước nghiền 16m3 |
Bộ |
01 |
19 |
Phểu dưới máy nghiền tôn 4mm |
Bộ |
01 |
20 |
Cyclone hút bụi kích thước D1250x 4000 mm tại máy ép viên |
Bộ |
02 |
21 |
Arilock 500 kích thước 500 x 500 moto hộp số 3HP |
Bộ |
02 |
22 |
Đường ống hút máy nghiền |
Hệ thống |
01 |
23 |
Xích tải nạp liệu kích thước 400 x 500mm dài 16,7m |
Hệ thống |
01 |
24 |
Bin chứa nguyên liệu trước ép viên + cánh đảo, thể tích 8m3/bin |
Hệ thống |
01 |
25 |
Phễu gom dưới máy ép viên, thể tích chứa 0,5m3 |
Cái |
02 |
26 |
Băng tải viên gỗ 400 – inox, kiểu 400 x 250mm, L = 18m |
Hệ thống |
01 |
27 |
Băng tải viên gỗ 700 – inox, kiểu 400 x 250mm, L = 20,7m |
Hệ thống |
01 |
28 |
Arilock inox dưới cyclone kích thước D260 moto hộp số 1HP |
Bộ |
04 |
29 |
Cyclone kích thước D1250x 4000 mm tại máy sàn phân loại |
Bộ |
02 |
30 |
Xích tải hồi liệu kích thước 300 x 500mm dài 25m |
Hệ thống |
01 |
31 |
Arilock inox trên máy làm nguội kích thước D340 |
Bộ |
01 |
32 |
Máy làm nguội kiểu TK 2600 mm. Kích thước 2800 x 2400 x 2800mm ( bộ bơm thủy lực ) mô tơ 3 HP |
Bộ |
01 |
33 |
Arilock inox dưới cyclone lắng bụi kích thước D260 |
Bộ |
01 |
34 |
Sàn run phân loại liệu 8 tấn/h |
Hệ thống |
01 |
35 |
Bin thành phẩm thể tích 5m3/bin |
Cái |
01 |
36 |
Vít lấy liệu ra kích thước D500 x L6000mm công suất truyền tải 7 tấn /h |
Cái |
02 |
37 |
Máy nghiền thô gỗ công suất 10 tấn/h |
Máy |
01 |
38 |
Máy nghiền tinh công suất 12 tấn/h |
Hệ thống |
01 |
39 |
Đầu ép viên nén công suất 4 tấn /h |
Hệ thống |
03 |
40 |
Hệ thống sấy công suất 5 tấn/h |
Hệ thống |
01 |
41 |
Thùng quay kích thước D 3000 x 18000mm công suất 5 tấn /h |
Bộ |
01 |
>>>XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá ĐTM cho dự án đầu tư nghĩa trang nhân dân
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn