Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất gỗ trang trí nội thất. Cơ sở cung cấp ra thị trường khoảng 91.000 sản phẩm trang trí nội thất và ngoài trời bằng nguyên liệu gỗ bao gồm: bàn, ghế, giường, kệ, khung gương, tủ, ván gỗ.
Ngày đăng: 25-11-2024
14 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................. 1
1. Tên chủ Cơ sở: Công ty TNHH.................................... 1
2. Tên Cơ sở: Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất và ngoài trời.......... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở.................................... 3
3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở............................................................. 3
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở......................................................... 4
3.3. Sản phẩm của Cơ sở......................................................... 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở...6
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu.................................................................... 6
4.2. Nhu cầu sử dụng điện....................................................................... 7
4.3. Nhu cầu sử dụng nước......................................................................... 7
5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở..................................................... 8
CHƯƠNG II.............................................................................. 9
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 9
1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...9
2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 9
CHƯƠNG III................................................................................ 12
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 12
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 12
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................ 19
2.1. Nguồn phát sinh.................................................................. 19
2.2. Hệ thống thu gom bụi, khí thải............................................ 19
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn.............................. 30
3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt................ 30
3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp không nguy hại.......... 31
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................... 32
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 34
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................... 36
6.1. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với khí thải............. 36
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên Chủ Cơ sở: Công ty TNHH ....
Địa chỉ văn phòng:Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Người đại diện công ty: ... - Chức vụ: Giám đốc - Mã số thuế:.....
Điện thoại: .... - Email:....
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... do phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp đăng ký lần đầu ngày 21/10/2002 và đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 29/9/2023.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: .... do Ban Quản lý các khu công nghiệp cấp chứng nhận lần đầu ngày: 19/7/2004 và chứng nhận điều chỉnh lần thứ 05 ngày 19/7/2024.
- Địa điểm Cơ sở: Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
- Mô tả vị trí Cơ sở
Hình 1. Vị trí của Cơ sở
+Phía Bắc: Giáp Công ty Liên doanh TNHH Hòa Phú
+ Phía Nam: Giáp Công ty TNHH Bernecker Vietnam
+ Phía Đông: Giáp đường số 2
+ Phía Tây: Giáp Công ty Cổ phần Khang Nông
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Cơ sở chế biến gỗ thô (gỗ lóng) thành các sản phẩm gỗ đã qua chế biến (gỗ tấm, phách đã sấy) và các sản phẩm nội thất, ngoài trời (bàn, ghế, tủ, giường,…).
Phân loại theo tiêu chí luật bảo vệ môi trường:
+ Cơ sở “Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất và ngoài trời” – Công ty TNHH ... tổng vốn đầu tư ban đầu là: 52.625.000 đồng.
+ Căn cứ theo khoản 3 Điều 10 của Luật đầu tư công, Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm C (tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng); Căn cứ theo điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường Cơ sở thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III. Căn cứ theo khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường, Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết.
Các quyết định được phê duyệt của Cơ sở:
Hồ sơ pháp lý
Hồ sơ môi trường
Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số ..../TN&MT ngày 15/11/2004 do Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp cho dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất và ngoài trời. (vị trí lô 2/5, KCN Phan Thiết)
Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung số .../UBND-ĐT ngày 05/8/2009 do UBND thành phố Phan Thiết cấp cho (vị trí lô 2/5 và lô 2/7, KCN Phan Thiết).
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số QLCTNH:.... do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 29/12/2008.
Hồ sơ phòng cháy chữa cháy:
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số ..../TD-PCCC do phòng cảnh sát PCCC và CNCH cấp ngày 20/12/2011 và Giấy chứng nhận nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy số 80/GCN-PCC do phòng cảnh sát PCCC&CNCH cấp ngày 17/02/2012.
Danh mục hiện trạng các công trình đã xây dựng của Cơ sở:
Bảng 1. Danh mục công trình của Cơ sở
TT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
TT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
1 |
Kho đóng gói |
1272,96 |
10 |
Khu vực nhà nghỉ công nhân |
189,24 |
2 |
Xưởng thành phẩm 1 |
724,88 |
11 |
Nhà vệ sinh nhân viên |
44,6 |
3 |
Xưởng bán thành phẩm |
2910,23 |
12 |
Nhà phát máy phát điện |
31,5 |
4 |
Nhà bán hàng |
2190,61 |
13 |
Hệ thống cyclon 01 |
44,89 |
5 |
Khu vực sấy |
2305,60 |
14 |
Hệ thống cyclon 02 |
35,75 |
6 |
Xưởng xẻ gỗ lóng |
987,36 |
15 |
Hệ thống cyclon 03 |
45,35 |
7 |
Khu vực phòng sơn |
910,80 |
16 |
Kho chứa CTNH |
20 |
8 |
Xưởng thành phẩm 2 |
395,10 |
17 |
Hệ thống xử lý nước thải |
24 |
9 |
Khu vực nhà ăn |
366,30 |
|
|
|
(Nguồn: Công ty TNHH ........ cung cấp)
Công suất hoạt động của Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất và ngoài trời – Công ty TNHH .... là: 91.000 sản phẩm /năm, cự thể bảng sau:
Bảng 2. Công suất hoạt động của Cơ sở năm 2022, 2023
STT |
TÊN SP |
ĐƠN VỊ |
CÔNG SUẤT |
|
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
1 |
Bàn các loại |
sản phẩm |
6.792 |
3.235 |
2 |
Ghế các loại |
sản phẩm |
1.434 |
535 |
3 |
Giường các loại |
sản phẩm |
604 |
249 |
4 |
Kệ các loại |
sản phẩm |
22.458 |
1.439 |
5 |
Khung gương các loại |
sản phẩm |
101 |
73 |
6 |
Tủ các loại |
sản phẩm |
13.760 |
5.774 |
7 |
Ván gỗ |
sản phẩm |
19 |
241 |
|
Tổng cộng |
|
45.168 |
11.546 |
(Nguồn: Công ty TNHH .... cung cấp)
Quy mô diện tích: Cơ sở có tổng diện tích 24.636 m2 bao gồm:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 11/01/2007 với diện tích sử dụng S = 14.500 m2 (Lô 2/5);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 13/12/2008 với diện tích sử dụng S = 10.136 m2 (Lô 2/7).
Công nghệ sản xuất:
Thuyết minh quy trình sản xuất
Cơ sở nhập khẩu gỗ tròn theo tiêu chuẩn F.S.C (gỗ lóng) từ Nam Mỹ, Nam Phi, Campuchia, Lào,… và một phần trong nước – chủ yếu gỗ nhóm I-III. Gỗ lóng được xẽ thành tấm (gọi là phách) theo quy cách kỹ thuật phù hợp với từng loại sản phẩm, phách sau khi xẽ được đưa vào lò sấy với thời gian trung bình từ 30-45 ngày để xử lý mối mọt. Phách sau khi sấy được xẻ từng quy cách của sản phẩm (gọi là đố). Đố được phân loại theo từng nhóm sản phẩm và chuyển đến các khâu xử lý thô, lắp ráp và hoàn thiện.
Định dạng, lắp ghép: Gỗ sau khi được sấy khô sẽ được công nhân thực hiện ghép gỗ (bằng keo gốc nước) để tạo nhưng khuôn gỗ với các kích thước khác nhau phù hợp với từng loại sản phẩm.
Chà nhám:
Chi tiết gỗ tiếp tục được đưa qua công đoạn phay bào để tạo độ bằng phẳng ban đầu. Các chi tiết gỗ được tiện, làm mộng nhằm tạo các hình hoa văn và các góc uốn lượn của sản phẩm. Tại công đoạn này phát sinh gỗ vụn, mạt cưa, bụi gỗ và tiếng ồn. Để bề mặt gỗ được nhẵn, láng bóng và dễ bắt sơn, các chi tiết gỗ được công nhân thực công đoạn chà nhám, thực hiện bằng các máy chà nhám.
Sau công đoạn tạo hình và chà nhám, các chi tiết gỗ được kiểm tra: đối với sản phẩm chưa đạt yêu cầu về hình dáng, bề mặt nhẵn bóng,… được đưa lại chỉnh sửa ở các công đoạn trước; đối với các chi tiết bị khiếm khuyết nhỏ như bề mặt bị lỗ mọt, lỗ đinh, thiếu phôi,… được công nhân trám trét bằng hỗn hợp keo 502 trộn với mùn cưa và đưa lại công nhân chà nhám để làm nhẵn bóng bề mặt.
Tại công đoạn lắp ráp các chi tiết được lắp lại với nhau để tạo thành phẩm. Trong quá trình lắp ráp các chi tiết được cố định bằng đinh vít giữa các lỗ khoan đã khoan sẵn và sử dụng máy bắn đinh vít để cố định các chi tiết.
Xử lý màu:
Các sản phẩm sau khi đã được lắp ráp tạo thành phẩm được đưa qua công đoạn sơn bóng và để khô tự nhiên. Đối với sơn lót, Cơ sở hiện nay đang áp dụng công nghệ mới sử dụng máy phun sơn tự động, hạn chế tối đa phát sinh mùi, hơi dung môi trường quá trình sơn.
Ngoài ra, Công ty kết hợp thực hiện công đoạn sơn thủ công khi máy móc gặp sự cố hoạt đơn hàng vượt công suất của máy phun sơn. Công đoạn pha sơn được Cơ sở bố trí khu vực buồng kín riêng biệt, đảm bảo không để phát sinh ra môi trường xung quanh khi pha sơn, dung môi. Đối với các chi tiết nhỏ gọn được treo trên móc treo của hệ thống thiết bị dẫn truyền (vị trí từ mốc treo đến mặt đất khoảng 1,3-1,5m, ngang tầm tay của công nhân để thuận tiện cho việc phun sơn). Sơn phủ được bổ sung phụ gia đóng rắn nên thời gian sơn khô khoảng 1- 2 phút. Các chi tiết sau khi được phun sơn được đưa qua công đoạn kiểm tra. Nếu màu sơn không đạt sẽ được đưa trở lại công đoạn trước để chà nhám, loại bỏ lớp sơn cũ và tiến hành phủ sơn lại. Sau khi sơn sản phẩm được treo trên các mốc để khô tự nhiên.
Kiểm tra:
Thành phẩm sau khi được sơn sẽ qua công đoạn kiểm tra về chất lượng, quy cách, các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói. Sản phẩm không đạt sẽ được chuyển về từng công đoạn để gia công, sửa chữa.
Đóng gói, nhập kho:
Sau khi được kiểm tra các sản phẩm sẽ được công nhân vận chuyển đến khu vực đóng gói. Sản phẩm sau khi đóng gói sẽ được lưu kho và xuất đi.
Bảng 3.Danh mục máy móc, thiết bị hiện trạng của Cơ sở
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
1 |
Máy ghép ngang, khổ 3x1,1m |
04 |
2 |
Máy ghép dọc 3m |
04 |
3 |
Máy đánh mọng Ginger |
04 |
4 |
Cắt phay mọng 01 đầu |
04 |
5 |
Tupi 01 trục |
04 |
6 |
Máy chà nhám thùng Φ 600 mm |
04 |
7 |
Máy chà nhám thân ngang |
04 |
8 |
Máy cưa cắt ngang bàn đẩy |
04 |
9 |
Máy bào cuốn 500 |
04 |
10 |
Máy bào thấm |
04 |
11 |
Đục mọng vuông |
04 |
12 |
Máy cưa mâm CD 3 |
03 |
13 |
Thiết bị nâng |
02 |
14 |
Xe tải 2,5T |
01 |
15 |
Nồi hơi |
02 |
16 |
Lò sấy hơi nước điều kiển tự động |
10 |
17 |
Hệ thống hút bụi thông gió |
03 |
18 |
Hệ thống PCCC |
02 |
(Nguồn: Công ty TNHH ... cung cấp)
Hằng năm, theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .... cấp lần đầu ngày 19/7/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 05 ngày 19/7/20204, Cơ sở cung cấp ra thị trường khoảng 91.000 sản phẩm trang trí nội thất và ngoài trời bằng nguyên liệu gỗ bao gồm: bàn, ghế, giường, kệ, khung gương, tủ, ván gỗ. Tuy nhiên, 02 năm gần đây do tình hình thị trường công ty chỉ sản xuất năm 2022 là 45.168 sản phẩm/năm và 2023 là 11.546 sản phẩm/năm.
Nguyên, vật liệu chủ yếu Công ty TNHH ... sử dụng cho hoạt động sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất và ngoài trời bằng nguyên liệu gỗ được thể hiện bảng sau:
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu cho hoạt động sản xuất
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
1. |
Gỗ lóng |
m3 |
8.000 - 10.000 |
2. |
Giấy nhám các loại |
Kg |
600 - 800 |
3. |
Keo |
Kg |
800 - 1.000 |
4. |
Sơn |
Kg |
6.000 – 8.000 |
5. |
Dung môi |
Kg |
3.000 – 4.000 |
6. |
Đinh, vít |
Kg |
100 – 200 |
7. |
Bao bì carton |
m2 |
10.000 – 15.000 |
8. |
Băng keo |
m2 |
1.000 – 2.000 |
9. |
Dây đai |
m2 |
1.000 – 2.000 |
10. |
Mút xốp |
m2 |
1.000 – 2.000 |
(Nguồn: Công ty TNHH ... cung cấp)
Các nguyên, vật liệu, hóa chất phục vụ cho hoạt động sản xuất của Cơ sở được Công ty TNHH.... hợp đồng với các Công ty chuyên cung cấp hóa chất uy tín, nguồn gốc sản phẩm có xuất xứ rõ ràng và không thuộc danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.
Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện sử dụng tại Cơ sở được cung cấp từ lưới điện của Công ty Điện lực Bình Thuận. Hiện nay, Cơ sở đã hạ 03 trạm biến áp công suất 630KVA, 620KVA và 250KVA để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. Ngoài sử dụng điện lưới quốc gia, Cơ sở không sử dụng nguồn điện nào khác.
Bảng 5.Thống kê mức tiêu thụ điện năng 03 tháng gần nhất
Tháng |
Đơn vị |
Mức tiêu thụ |
|
kW/tháng |
kW/ngày |
||
Tháng 06/2024 |
kW |
137.264 |
4.575 |
Tháng 07/2024 |
kW |
135.681 |
4.522 |
Tháng 08/2024 |
kW |
139.995 |
4.666 |
(Nguồn: Công ty TNHH ..... cung cấp)
Lượng nước sạch sử dụng cho các nhu cầu của Cơ sở:
Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở chủ yếu dùng cho mục đích sinh hoạt, tưới cây, tưới đường, cung cấp lò hơi, hệ thống PCCC…Nước sử dụng tại Cơ sở được lấy từ nguồn nước cấp do Xí nghiệp Phát triển KCN Phan Thiết thuộc Công ty Cổ phần VLXD& KS Bình Thuận cung cấp. Ngoài ra, Cơ sở không có sử dụng nguồn nước nào khác. Căn cứ thông báo thanh toán tiền nước của chủ đầu tư hạ tầng là Xí nghiệp Phát triển KCN Phan Thiết thuộc Công ty Cổ phần VLXD& KS Bình Thuận cho Cơ sở cho thấy nhu cầu sử dụng nước thực tế của Cơ sở qua các tháng sử dụng nước nhiều nhất, cụ thể ở bảng sau:
Bảng 6.Bảng thống kê nhu cầu sử dụng nước thô 3 tháng gần nhất
TT |
Tháng |
Mức tiêu thụ |
|
|
|
(m3/tháng) |
(m3/ngày) |
1 |
Tháng 06/2024 |
941 |
31 |
2 |
Tháng 07/2024 |
685 |
23 |
3 |
Tháng 08/2024 |
638 |
21 |
(Nguồn: Công ty TNHH ....... cung cấp)
Theo tiêu chuẩn dùng nước TCXDVN 13606:2023 (tiêu chuẩn cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình – yêu cầu thiết kế) thì đối với công nhân làm việc theo ca là 45 lít/người/ca. Cơ sở hoạt động 01 ca/ngày do đó tính toán tiêu chuẩn dùng nước là 45 lít/người/ngày.
Số lượng công nhân viên hiện nay tại nhà máy là khoảng 300-500 người làm việc 8 giờ/ngày, theo tiêu chuẩn xây dựng TCXD 13606-2023, nhu cầu dùng nước mỗi công nhân là 45l/người/ca. Định mức cấp nước cho nhà ăn tập thể là 20 lít/người/ngày.
Vậy lưu lượng nước tối đa cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân là:
Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt = 500 người x 45l/người/ca + 500 x 20 lít/người/ngày = 32.500 m3/ngày » 32,5 m3/ngày.
Qua bảng thống kê cho thấy lượng nước thực tế sử dụng ít hơn tính toán, do Cơ sở hiện nay chưa sản xuất hết công suất được thiết kế.
Ngoài ra, Cơ sở có dự phòng nước dùng cho mục đích chữa cháy. Theo QCVN 06:2020/BXD, khi có sự cố cháy, lượng nước cần chữa cháy có lưu lượng q = 10 lít/s, số đám cháy xảy ra đồng thời là 1 đám cháy, thời gian xảy ra đám cháy trong 20 phút. Vậy lưu lượng cần để chữa cháy là: Qcc = 12 m3 /sự cố cháy.
Cơ sở có bố trí 02 bể chứa nước chữa cháy với khối tích 40m3 . Đây là lượng nước cấp một lần dự trữ để chữa cháy khi có sự cố cháy nổ xảy ra.
Lượng nước thải phát sinh:
Nước thải phát sinh của Cơ sở được tính 100% so với lưu lượng nước cấp. Căn cứ lưu lượng nước cấp thực tế phát sinh của Cơ sở, tính toán được lưu lượng nước thải phát sinh của Cơ sở, cụ thể như sau:
Bảng 7.Bảng thống kê lượng nước thải phát sinh trong 3 tháng gần đây
Tháng |
Lưu lượng nước thải (m3/tháng) |
Lưu lượng nước thải (m3/ngày) |
Tháng 06/2024 |
752 |
25 |
Tháng 07/2024 |
548 |
18 |
Tháng 08/2024 |
510 |
17 |
(Nguồn: Công ty TNHH ... cung cấp)
Công ty TNHH ... được cấp chứng nhận đầu tư số... được cấp lần đầu ngày 19/7/2004 với tổng vốn đầu tư ban đầu là 52.625.000.000 đ, với quy mô diện tích Nhà máy ban đầu là 14.000 m2 (Lô 2/5) được công ty hợp đồng thuê lại đơn vị quản lý khu công nghiệp Phan Thiết với thời hạn 46 năm. Công ty đã thực hiện Đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất và ngoài trời” tại vị trí...và được Sở TNMT tỉnh Bình Thuận cấp Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 215/TN&MT ngày 15/11/2004.
Năm 2007, Cơ sở đã thực hiện đầu tư bổ sung mở rộng Nhà máy với quy mô diện tích mở rộng là 10.136 m2 (Lô 2/7) được công ty hợp đồng thuê lại đơn vị quản lý khu công nghiệp Phan Thiết với thời hạn 42 năm (bắt đầu từ ngày 01/02/2007). Công ty đã thực hiện Đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường cho dự án đầu tư mở rộng “Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất và ngoài trời” tại vị trí lô 2/11 và được UBND thành phố Phan Thiết cấp Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 18/UBND-ĐT ngày 05/8/2009.
Để thuận tiện cho công tác quản lý hồ sơ, cũng như các công tác bảo vệ môi trường. Công ty TNHH ... tiến hành lập Giấy phép môi trường chung cho Nhà máy của công ty tại ..., đã được cấp phiếu xác nhận Đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường trước đây.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn